Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I Vật lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.18 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: VẬT LÝ 8
I. MỤC ĐÍCH:
- kiểm tra kiến thức học sinh đã học trong học kỳ 1 vừa qua.
II. MỤC TIÊU:
1. Kiến Thức:
• Kiểm tra lại các kiến thức Học sinh đã học chuyển động cơ học, tốc độ, biểu diễn lực, hai
lực cân bằng, các loại lực, áp suất, áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển, lực đẩy Ác si mét,
điều kiện nổi của vậ, công cơ học.
• Nhằm đánh giá mức độ hiểu biết của hs như thế nào.
2. Kỹ năng:
• Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập và giải thích các hiện tượng.
3. Thái độ:
• Nghiêm túc
• Tính tự lập, sáng tạo và cẩn thận
III. CHUẨN BỊ
- Ôn tập lại hết các kiến thức đã học
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ 1:
Đơn vị kiến thức Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Chuyển động cơ
học

câu :6
diểm:0.5

câu 1


điểm:2.5đ
số câu:2
điểm:3đ
2. Tốc độ,
tốc độ trung bình
câu :2
điểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
3. Biểu diễn lực,
các loại lực
câu:3
điểm:0.5đ

câu:1,4
điểm:1đ
câu : 2
điểm:1đ

số câu:4
điểm:2.5đ
4. Áp suất
câu:2(II)
Điểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
5. Lực đẩy Ác si mét
câu:5

điểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
6. sự nổi.
câu:7
diểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
7. Công cơ học
Câu:1(II)
Điểm:0.5đ

câu 3
điểm:1.5
câu 8
điểm:0.5

số câu:3
điểm:2.5đ
TỔNG
số câu:6
điểm:3đ
tỷ lệ:30%
số
câu:0
điểm:0
tỷ
lệ:0%

số câu:3
điểm:1.5đ
tỷ lệ:15%
số câu:2
điểm:2.5đ
tỷ lệ:25%
số câu:1
điểm:0.5đ
tỷ lệ:5%
số câu:1
điểm:2.5đ
tỷ lệ:25%
số câu:13
điểm:10đ
Tỷ lệ: 30% tỷ lệ:40% tỷ lệ:30%
tỷ
lệ:100%
PMA TRẬN ĐỀ 2:
Đơn vị kiến thức Nhận biết
Thông
hiểu

Vận
dụng

Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Chuyển động cơ
học


câu :7
diểm:0.5

câu 1
điểm:2.5đ
số câu:2
điểm:3đ
2. Tốc độ,
tốc độ trung bình
câu :2
điểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
3. Biểu diễn lực,
các loại lực
câu:1
điểm:0.5đ

câu:4,5
điểm:1đ
câu : 2
điểm:1đ

số câu:4
điểm:2.5đ
4. Áp suất
câu:2(II)
Điểm:0.5đ


số câu:1
điểm:0.5đ
5. Lực đẩy Ác si mét
câu:6
điểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
6. sự nổi.
câu:3
diểm:0.5đ

số câu:1
điểm:0.5đ
7. Công cơ học
Câu:1(II)
Điểm:0.5đ

câu 3
điểm:1.5
câu 8
điểm:0.5

số câu:3
điểm:2.5đ
TỔNG
số câu:6
điểm:3đ
tỷ lệ:30%
số

câu:0
điểm:0
tỷ
lệ:0%
số câu:3
điểm:1.5đ
tỷ lệ:15%
số câu:2
điểm:2.5đ
tỷ lệ:25%
số câu:1
điểm:0.5
đ
tỷ lệ:5%
số câu:1
điểm:2.5đ
tỷ lệ:25%
số câu:13
điểm:10đ
Tỷ lệ: 30% tỷ lệ:40% tỷ lệ:30% tỷ lệ:100%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm:
I. chọn đáp án đúng:
1 2 3 4 5 6 7 8
C B B C A C A B
II. Điền vào chỗ trống:
1……………………..lực……………….
2…………………..cùng một…………..
B. Tự luận:
Câu 1:(2.5đ)

Tóm tắt(0.5đ)
S
1
=120m; t
1
= 30s
S
2
= 60m; t
2
= 24s
V
1
= ? m/s
giải
Tốc độ của xe đạp khi xe xuống dốc: v
1
=s
1
/ t
1
=120 :30 = 4 (m/s)(1đ)
Tốc độ của xe đạp khi xe đi hết dốc: v
2
=s
2
/ t
2
=60 : 20 = 3 (m/s)(1đ)
Đs: v

1
= 4m/s ; v
2
=3m/s
Câu 2: (Mỗi ý đúng được 0.25đ)
- Gốc: tại A
- Phương : nằm ngang
- Chiều: từ phải qua trái
- Độ lớn: 300N
Câu 3: tóm tắt(0.5Đ)
F= 5000N
s = 1000m
A=?(J) giải
Công của lực kéo của đầu tàu:
A= F.s = 5000.1000 =5.10
6
(J)(1Đ)
ĐS: 5.10
6
J
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2:
A .Trắc nghiệm:
I. Chọn đáp án đúng:( Mỗi câu đúng 0.5đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
C D B A B A B B
II. Điền vào chỗ trống: ( Mỗi câu đúng 0.5đ)
1……………………..lực……………….
2…………………..cùng một…………..
B.Tự luận:
Câu 1:(2.5đ)

Tóm tắt(0.5đ)
S
1
=120m; t
1
= 30s
S
2
= 60m; t
2
= 24s
V
1
= ? m/s
giải
Tốc độ của xe đạp khi xe xuống dốc: v
1
=s
1
/ t
1
=120 :30 = 4 (m/s)(1đ)
Tốc độ của xe đạp khi xe đi hết dốc: v
2
=s
2
/ t
2
=60 : 20 = 3 (m/s)(1đ)
Đs: v

1
= 4m/s ; v
2
=3m/s
Câu 2: (Mỗi ý đúng được 0.25đ)
- Gốc: tại A
- Phương : nằm ngang
- Chiều: từ phải qua trái
- Độ lớn: 300N
Câu 3: tóm tắt(0.5Đ)
F= 4000N
s = 1000m
A=?(J) giải
Công của lực kéo của đầu tàu:
A= F.s = 4000.1000 =4.10
6
(J)(1Đ)
ĐS= 4.10
6
J


×