Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bien ban kiem tra Th­u vien dat chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 3 trang )

ubnd tỉnh bắc kạn
sở giáo dục và đào tạo
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
biên bản kiểm tra th viện trờng học
Ngày kiểm tra: 07/9/2009
Trờng: THCS Nh Cố . Tổng số lớp: 06
Tổng số CB, GV: 18. Tổng số học sinh: 167
Xếp loại th viện nhà trờng năm học trớc: Cha xếp loại
Thành phần đoàn kiểm tra:
- Đại diện Sở GD&ĐT: Theo Quyết định số 1086/QĐ-GD&ĐT ngày
05/10/2009 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
- Đại diện Phòng GD&ĐT: Bà Trịnh Thị Kim Dung Cán bộ chuyên môn
- Đại diện nhà trờng:
1. Ông Nông Việt Dũng - Hiệu trởng
2. Bà Hoàng Thị Minh Hậu - Cán bộ th viện thí nghiệm
Tiêu chí đánh giá
Điểm
tối đa
Điểm
chấm
Tiêu chuẩn 1 - Sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh GD, băng đĩa
Giáo khoa (20 điểm)
Tổng số sách có trong th viện: 8.393 bản
Tổng số sách mới bổ sung trong năm học: 193 bản
1- Sách Giáo khoa trong TV. Tổng số: 6.693 bản
- Số SGK th viện mua cho học sinh: 0 bản (đợc cấp)
- Chủng loại: 22
- Tỷ lệ HS có đủ Sách Giáo khoa: 100%
2- Sách nghiệp vụ giáo viên
Tổng số sách: 942 bản. Mua mới: 0 bản (đợc cấp)


- Chủng loại: 23
- Tỷ lệ GV có đủ sách nghiệp vụ: 100%
3 - Sách tham khảo, đọc thêm: Tổng số: 472 bản
Mới bổ sung trong năm học: 25 bản
Tỷ lệ sách TK/HS: 2,8 bản/HS
4 - Băng đĩa giáo khoa: 86 chiếc
5 - Báo, tạp chí: 06 loại
4
4
6
5
8
2
7
1
Cộng điểm tiêu chuẩn 1: 20 17
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất th viện 20 điểm
- Có phòng th viện riêng, bố trí ở vị trí thuận tiện cho việc đọc, mợn sách
của GV và HS. Diện tích: 50 m
2
- Phòng đọc và mợn: 50 chỗ ngồi dùng chung cho cả giáo viên và học
sinh, bố trí hợp lý đủ ánh sáng
5
3
4
2
- Kho sách: phân chia thành 3 bộ phận SGK, SNV, STK rõ rệt, sắp xếp 5
5
5
5

khoa học, bảo quản tốt.
- Có đủ trang thiết bị chuyên dùng (10 bàn, 52 ghế cho phòng đọc và
CBTV làm việc; 01 tủ trng bày, giới thiệu sách; 01 tủ mục lục; 05 giá sách
báo và tạp chí; 01 bảng, nội quy).
- Có 01 máy tính; 01 thiết bị nghe nhìn đợc sử dụng vào công tác th viện;
thiết bị khác.
2
2
Cộng điểm tiêu chuẩn 2: 20
18
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ th viện 20 điểm
- Có đủ các loại sổ sách quản lý th viện, ghi chép đầy đủ, rõ ràng, sạch
đẹp. Có biểu đồ phát triển kho sách, theo dõi tình hình bạn đọc.
- Tất cả tài liệu th viện đều đợc đăng ký, phân loại, mô tả, tổ chức mục
lục, sắp xếp theo đúng nghiệp vụ th viện.
- Có bảng hớng dẫn bạn đọc sử dụng th viện (nội quy, lịch mở cửa, HD sử
dụng mục lục ..). Có tổ chức giới thiệu tr ng bày sách.
- XD đợc 01 th mục phục vụ giảng dạy và học tập.
5
3
8
6
5
2
3
1
Cộng điểm tiêu chuẩn 3 20
13
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức và hoạt động th viện 28 điểm
- Tổ chức phát hành SGK cho HS vào đầu năm học

Thành tiền: 0 đồng (đợc cấp phát)
- Có kế hoạch xây dựng, phát triển th viện và thực hiện đúng KH.
Tổng số tiền trong KH chi cho TV: 1.780.000 đồng
Đã thực hiện: 1.601.500 đồng. Đạt tỷ lệ 90 %
- Khai thác đủ, sử dụng đúng và hiệu quả nguồn kinh phí dành cho th viện,
đáp ứng nhu cầu của GV và HS (theo danh mục STK dùng cho TV trờng
PT). Số lần bổ sung sách trong năm học 02 lần.
- Tổ chức đọc, mợn sách 05 buổi/tuần, theo đúng chế độ, chính sách và
thực tế nhà trờng. Lợt đến th viện của giáo viên 395 lợt, học sinh 322 lợt.
- Tổng số sách cho thuê, mợn: 3.506 bản. GV đọc, mợn sách: 180 bản; HS
đọc, mợn: 3.326 bản
- Tổ chức các hình thức hoạt động TV phong phú, phù hợp với đặc điểm,
điều kiện của nhà trờng (theo chủ đề 02 buổi; phục vụ hoạt động ngoại
khoá 0 buổi; tuyên truyền giới thiệu sách, trng bày, triển lãm 02 lần)
- Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức và cá nhân trong trờng để thực hiện
đúng kế hoạch hoạt động TV.
- Mua thêm sách bằng kinh phí ngoài ngân sách đạt 1.281 đ/HS
- Thu hút đợc 100 % GV và 100 % HS sử dụng sách, báo của th viện
3
3
3
3
5
5
5
5
7
5
5
5

Cộng điểm tiêu chuẩn 4 28
26
Tiêu chuẩn 5: Quản lý th viện 12 điểm
- Thành lập tổ công tác th viện hàng năm theo Quyết định
61/QĐ/BGD&ĐT ngày 06/01/1998
- Sử dụng đúng, đủ kế hoạch tài chính và tích cực khai thác các nguồn tài
chính cho hoạt động của th viện.
- Thực hiện đúng quy trình xử lý, bảo quản và tu bổ tài liệu th viện để sử
dụng lâu dài.
2 2
4 3
3 2
3 2
Cộng điểm tiêu chuẩn 5 12 9
Tổng cả năm tiêu chuẩn 100 83
Xếp loại th viện: Đạt chuẩn
Tiêu chuẩn xếp loại:
- Đạt chuẩn: Từ 80 điểm đến < 90 điểm. Trong đó, tỷ lệ sách TK/HS đạt: Tiểu học:
0,5; THCS: 1; THPT:2. Diện tích TV: 50 m
2
trở lên. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 phải đạt 90%
trở lển (18 và 26 điểm). Tỷ lệ sử dụng sách báo TV: GV: 100%, HS: 70%;
- Tiên tiến: Từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách TK/HS đạt: Tiểu học: 1; THCS: 1,5;
THPT: 2,5. Diện tích TV: 90 m
2
trở lên. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Tỷ lệ sử dụng sách
báo TV: GV: 100%, HS: 75%;
- Xuất sắc: Có số điểm đạt từ 95 điểm trở lên. Diện tích TV: 120 m
2
trở lên. Điểm tiêu

chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Trong đó tỷ lệ sách TK/HS đạt: Tiểu học: 1,5; THCS: 2; THPT: 3;
có hoạt động th viện đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo. Tỷ lệ sử dụng sách báo TV: GV:
100%, HS: 80%.
ý kiến kết luận của đoàn kiểm tra:
Nhà trờng đã có nhiều cố gắng trong công tác xây dựng th viện trờng học. Tuy
nhiên cần xây dựng thêm th mục phục vụ giảng dạy, tổ chức các buổi ngoại khoá,
tuyên truyền giới thiệu sách theo đúng kế hoạch, xây dựng thêm hớng dẫn sử dụng
mục lục, bổ sung thêm sách theo danh mục sách tham khảo dùng cho th viện trờng
học. Tiếp tục củng cố và phát triển th viện ngày càng tốt hơn.
đại diện đoàn kiểm tra
sở giáo dục và đào tạo
Đào Thị Mai Sen
đại diện phòng
gD&ĐT Chợ Mới
Trịnh Thị Kim Dung
đại diện nhà trờng
Hiệu trởng
Nông Việt Dũng

×