Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN SINH HỌC ÁP DỤNG NĂM HỌC 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.84 KB, 19 trang )

1

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ

MƠN SINH HỌC
ÁP DỤNG NĂM HỌC 2020 - 2021

Lưu hành nội bộ


2

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MƠN SINH HỌC LỚP 6
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (36 TIẾT)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (34 TIẾT)
(Phần nào khơng giảm tải vẫn tích hợp KNS, GDMT,
hướng nghiệp… như chương trình cũ)
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết
1
1
2
3
2


4
3

5
6
7

4

CHƯƠNG II. RỄ
8
9

5
10
6

11
12
13
14

7
8
9

10

Bài
Nội dung giảm tải

MỞ ĐẦU SINH HỌC- ĐẠI CƯƠNG VỀ THỰC VẬT
Đặc điểm của cơ thể sống Nhiệm vụ của sinh học
Đặc điểm chung của thực vật.
Mục 1. Nội dung □ trang 11 Khơng dạy
Có phải tất cả thực vật đều có
hoa
CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT
TH: Kính lúp, kính hiển vi và
cách sử dụng.
TH: Quan sát tế bào thực vật
Cấu tạo tế bào thực vật
Sự lớn lên và phân chia tế bào
thực vật

15
16
17
18

19

Các loại rễ, các miền của rễ
Sự hút nước và muối khống của Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết
rễ
Biến dạng của rễ.
CHƯƠNG III. THÂN
Cấu tạo ngoài của thân
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết
- Bài 15. Không dạy cấu tạo chi tiết của
Thân dài ra do đâu

thân
non, chỉ dạy cấu tạo chung ở phần chữ
Cấu tạo trong của thân non
đóng khung cuối bài.
Thân to ra do đâu?
- Bài 16. Mục 2 và mục 3 trang 51 và 52
Vận chuyển các chất trong thân Khuyến khích học sinh tự đọc.
Biến dạng của thân
Ôn tập chương II, III
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
CHƯƠNG IV: LÁ
Cấu tạo trong của phiến lá

- Bài 20. Mục 2. Lệnh ▼ trang 66 và Mục
câu hỏi: câu 4 và câu 5: Không thực hiện.


3

11

12
13
14
15
16
17
18

20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

19

37

20

38
39
40

21
41
42


22

43
44

23
45
46
24

47

Đặc điểm bên ngoài của l.
Quang hợp
Bài 19, Bài 21, Bài 22, Bài 23,
Ảnh hưởng của điều kiện bên
Bài 24 và Bài 25: Tích hợp thành chủ đề,
ngồi đến quang hợp- ý nghĩa
dạy trong 6 tiết.
của quang hợp.
- Bài 23.Mục Câu hỏi: Câu 4 và câu 5
Cây có hơ hấp không?
Không thực hiện.
Phần lớn nước vào cây đi đâu
Biến dạng của lá
Ôn tập chương IV
Bài tập
CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG
Sinh sản tự nhiên

Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết
- Bài 27. Mục 4 trang 90 Không dạy, Mục
Sinh sản do người
Câu hỏi: Câu 4 Khơng thực hiện.
Ơn tập HKI
Ôn tập HKI (tt)
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ
CHƯƠNG VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
Cấu tạo và chức năng của hoa
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết
- Bài 31.Mục 2. Thụ tinh Không dạy chi
Các loại hoa
tiết, chỉ dạy khái niệm thụ tinh ở phần chữ
Thụ phấn
đóng khung cuối bài.
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
HỌC KÌ II
Ơn Tập chương VI
CHƯƠNG VII: QUẢ VÀ HẠT
Các loại quả
Hạt và các bộ phận của hạt
Phát tán của quả và hạt
Những điều kiện can cho hạt nảy
mầm
Tổng kết về cây có hoa
Bài 36. Mục I.2. Sự thống nhất về chức
năng giữa các cơ quan ở cây có hoa, Khơng
dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung
cuối bài.
Tổng kết về cây có hoa (tt)

Ơn tập chương VII
CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
- Bài 37. Mục 1. Cấu tạo của tảo: Không
Tảo
dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy đặc điểm
chung ở phần chữ đóng khung cuối bài.
Bài 38. Mục 3. Túi bào tử và sự phát
Rêu- cây rêu
triển của rêu, Khơng dạy chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng khung cuối bài.
Quyết-cây dương xĩ
- Bài 39. Mục 1. Lệnh ▼ trang 129, Không


4

thực hiện.
25

26

48
49
50

Ôn tập
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
Hạt trần cây thơng

51


Hạt kín- đặc điểm chung của
thực vật hạt kín
Lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm

52
27

53

28

54
55
56

29

57
58

30

59
60

31

61

62

32
33
34
35

63
64
65
66
67
68
69
70

Khái niệm sơ lược về phân loại
thực vật

- Bài 40. Mục 1. Lệnh ▼ trang 132 Không
thực hiện; Mục 2. Lệnh ▼ trang 132-133
Chỉ dạy cơ quan sinh sản của cây thơng
như phần chữ đóng khung ở cuối bài.
- Bài 41. Mục b) Lệnh ▼ trang 135, Không
thực hiện.
- Bài 42. Mục 2. Đặc điểm phân biệt giữa
lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm Khuyến
khích học sinh tự đọc.
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật:
Không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết

chung về phân loại thực vật

Nguồn gốc cây trồng
Ôn tập chương VIII
CHƯƠNG IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
Thực vật góp phần điều hịa khí
hậu
Thực vật bảo vệ đất và nguồn
nước
Vai trò của thực vất đối với
động vật và đối với đời sống con
người
Vai trò của thực vất đối với động
vật và đối với đời sống con
người (tt)
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật - Bài 49. Mục 2. Tình hình đa dạng của
thực vật ở Việt Nam. Khơng dạy về số liệu.
Ôn tập chương IX
CHƯƠNG X:VI KHUẨN- NẤM – ĐỊA Y
Vi khuẩn
- Bài 50. Mục 3. Phân bố và số lượng
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng
khung ở cuối bài.
Nấm
Mục I.1. Lệnh ▼ trang 165: Khơng thực
hiện; Nội dung □ trang 165, Khơng dạy.
Bài tập
Ơn tập chương X
Ôn tập HKII
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ

TH: Tham quan thiên nhiên
TH: Tham quan thiên nhiên (tt)
TH: Tham quan thiên nhiên (tt)


5

MƠN SINH HỌC - LỚP 7
CẢ NĂM: 35 TUẦN
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (36 TIẾT)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (34 TIẾT)
(Phần nào khơng giảm tải vẫn tích hợp KNS, GDMT,
hướng nghiệp… như chương trình cũ)
TUẦN

1

2

3

4

HỌC KÌ I
TIẾT
BÀI + NỘI DUNG LỒNG
NỘI DUNG GIẢM TẢI
GHÉP
Thế giới động vật đa dạng,
1

phong phú (HN, KNS)
Phân biệt động vật với thực vật.
2
Đặc điểm chung của động vật
(KNS. LH vai trò của ĐV)
CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Thực hành: Quan sát một số
3
ĐVNS (HN, KNS)
Trùng roi (HN)
Mục I.1: Không dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ đóng khung ở cuối
4
bài.
Mục I.4: CH3/19 khơng dạy
Câu 3/19: khơng thực hiện
Trùng biến hình và trùng giày
Mục II.1: Không dạy chi tiết,
(HN)
chỉ dạy phần chữ đóng khung ở
cuối bài.
5
Mục II.2. lệnh u cầu/22 :
khơng thực hiện.
Câu 3/22 không thực hiện
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Mục I. lệnh yêu cầu /23: Không
(HN, KNS. LG một phần bệnh
thực hiện

6
sốt rét ở nước ta)
Mục II.2. lệnh u cầu /24:
Khơng thực hiện
Đặc điểm chung - vai trị thực
Khơng dạy trùng lỗ
tiễn của ĐVNS (LH vai trị thực
7
tiễn của ĐVNS, HN, TKNLHQ
(liên hệ phần II)
CHỦ ĐỀ: RUỘT KHOANG
CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
8
Thủy tức
Mục II. Bảng /30: không dạy chi
tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung
ở cuối bài.
Mục II. Lệnh yêu cầu /30:


6

9
5
10

11
6
12
13

7
14

15
8
16
9

17
18
19

10
20
21
11
22
12
23

24

không thực hiện
CH3/32 không yêu cầu trả lời
Mục I. lệnh yêu cầu /33: Không
Đa dạng của ngành ruột khoang thực hiện
(HN)
Mục III. Lệnh yêu cầu /35: không
thực hiện
Đặc điểm chung và vai trị của

Mục I. Bảng /37: khơng thực hiện
ngành ruột khoang (HN)
nội dung ở các số thứ tự 4,5,6.
CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
CHỦ ĐỀ NGÀNH GIUN DẸP
Sán lá gan (Liên hệ vòng đời sán Mục III.1.lệnh yêu cầu /41+42:
lá gan, HN, KNS)
không thực hiện
Một số giun dẹp khác (Liên hệ
Mục II: Không dạy đặc điểm
một số giun dẹp khác HN, KNS) chung
CHỦ ĐỀ NGÀNH GIUN TRÒN
Giun đũa (Lồng ghép vịng đời
Mục III. Lệnh u cầu /48: khơng
giun đũa, HN, KNS)
thực hiện.
Một số giun trịn khác (Lồng
Mục II: Khơng dạy đặc điểm
ghép một số giun tròn khác,
chung
HN, KNS)
CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN ĐỐT
TH: QS cấu tạo ngoài giun đất.
Trải nghiệm sáng tạo
(Lồng ghép em có biết)
Mục III. Cấu tạo trong: khơng dạy
Thực hành: Mổ và quan sát giun Mục III.2. Cấu tạo trong: không
đất (KNS)
dạy
Một số giun đốt khác (Liên hệ

Mục II: Khơng dạy đặc điểm
vai trị của giun đốt, HN, KNS)
chung
Ôn tập
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
CHỦ ĐỀ NGÀNH THÂN MỀM
Trai sông
Mục II. Không dạy
Mục III. Lệnh yêu cầu /64: không
thực hiện
Thực hành: Quan sát một số đại
diện thân mềm
Thực hành: Quan sát một số đại III.3. Không thực hiện
diện thân mềm (tt) (KNS)
Đặc điểm chung và vai trò của
Mục I. lệnh yêu cầu /71+72:
ngành Thân mềm (LH sản xuất
không thực hiện
vôi mĩ nghệ, HN, KNS,
TKNLHQ LH phần củng cố)
CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
CHỦ ĐỀ LỚP GIÁP XÁC
TH: Quan sát cấu tạo ngoài và
Đổi tên bài


7

hoạt động sống của Tơm sơng


13

25
26
27

14
28
29
15
30

16

31
32
33

17
34
35
18

36

37
19
20


38
39

Mục I.2: Khuyến khích học sinh
tự đọc.
Mục I.3: : Khuyến khích học sinh
tự đọc.

Đa dạng và vai trò của lớp giáp
xác (Liên hệ vai trò thực tiễn,
HN, KNS)
Ơn tập
LỚP HÌNH NHỆN
Nhện và sự đa dạng của lớp hình Mục I.1. bảng 1: khơng thực hiện
nhện (Liên hệ sự đa dạng của
lớp hình nhện)
CHỦ ĐỀ : LỚP SÂU BỌ
Châu chấu
Mục II. Cấu tạo trong: không dạy
Mục III: dinh dưỡng hình 26. 4:
khơng dạy
Đa dạng và đặc điểm chung của Mục II. 1: đặc điểm chung: không
lớp sâu bọ (Liên hệ vai trò thực
dạy chi tiết , chỉ dạy phần chữ
tiễn của sâu bọ, HN, KNS)
đóng khung ở cuối bài.
Thực hành: Xem băng hình về
Mục III.1: khuyến khích hs tự tìm
tập tính của sâu bọ (KNS)
hiểu

Mục III.2: khuyến khích hs tự tìm
hiểu
Đặc điểm chung và vai trị của
Mục I: không dạy chi tiết, chỉ dạy
ngành chân khớp (Liên hệ vai
phần chữ đóng khung ở cuối bài.
trị thực tiễn, HN, KNS)
Ôn tập (LH tầm quan trọng thực Mục II. Khuyến khích học sinh tự
tiễn của ĐVKXS, KNS)
đọc
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ
CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
CHỦ ĐỀ: LỚP CÁ
TH: QS cấu tạo ngoài và hành
Đổi tên bài
động sống của cá chép
Thực hành: Mổ cá (KNS)
Đa dạng và đặc điểm chung của Mục II. Không dạy các đặc điểm
các lớp cá (Liên hệ vai trò của
chung về cấu tạo trong
cá, HN, KNS)
HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ: LỚP LƯỠNG CƯ
Ếch đồng
Đa dạng và đặc điểm chung của Mục III. Không dạy các đặc điểm
lớp lưỡng cư (Liên hệ vai trò
chung về cấu tạo trong
của lưỡng cư, HN, KNS)
Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp lưỡng cư (tt)



8

40
41
21
42
43
22

44
45

23
46
47
24
48
49
25
50

26
27

51
52
53
54

55

28
56
57
29
30

58
59

CHỦ ĐỀ: LỚP BỊ SÁT
Thằn lằn bóng đi dài
Đa dạng và đặc điểm chung của Mục I : lệnh yêu cầu /130: khơng
lớp bị sát (Liên hệ vai trị của
u cầu trả lời
bò sát, HN, KNS)
Đa dạng và đặc điểm chung của Mục III. Khơng dạy các đặc điểm
lớp bị sát (tt)
chung về cấu tạo trong
CHỦ ĐỀ: LỚP CHIM
Chim bồ câu
Đa dạng và đặc điểm chung của
Mục I: Không làm bảng/145.
lớp chim (Lồng ghép vai trị của
Câu hỏi1/146: khơng thực hiện.
chim, HN, KNS)
Mục II. Không dạy các đặc điểm
chung về cấu tạo trong.
ôn tập

CHỦ ĐỀ: LỚP THÚ
Thỏ
Đa dạng của lớp thú: Bộ thú
Mục II. Lệnh yêu cầu/157:
huyệt – Bộ thú túi
không thực hiện
Câu hỏi 2/158: không thực hiện
Đa dạng của lớp thú (tt): Bộ Dơi
Mục II. Lệnh yêu cầu/160+161:
– Bộ Cá voi
không thực hiên
Đa dạng của lớp thú (tt): Bộ Ăn
Mục III. Lệnh yêu cầu /164:
sâu bọ – Bộ Gặm nhấm – Bộ ăn không thực hiện.
thịt
Câu hỏi 1/165: không thực hiện
Đa dạng của lớp thú (tt): Các bộ
Mục II. Lệnh u cầu/168:
Móng guốc – Bộ Linh trưởng
khơng thực hiện
(Lồng ghép vai trị của thú, HN,
Mục IV: khơng dạy các đặc
KNS)
điểm chung về cấu tạo trong
Thực hành: Xem băng hình về
đời sống và tập tính của chim và
thú (KNS)
Bài tập
Bài tập
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ

CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
Tiến hóa về sinh sản (Liên hệ
cuối bài)
Cây phát sinh giới động vật
I. Không dạy
(Liên hệ)
ôn tập
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Đa dạng sinh học
Đa dạng sinh học (tt) (Lồng


9

60

31

61
62
63

32
64
65
33
66
67
34


68
69

35
70

ghép những lợi ích của đa dạng
sinh học. Nguy cơ suy giảm đa
dạng sinh học và việc bảo vệ đa
dạng sinh học, KNS)
Biện pháp đấu tranh sinh học
(Lồng ghép ưu điểm và những
hạn chế của biện pháp đấu tranh
sinh học, KNS)
Động vật q hiếm (Lồng ghép
cả bài, KNS)
ơn tập
Tìm hiểu một số động vật có tầm
quan trọng trong kinh tế ở địa
phương (KNS, TKNLHQ (liên hệ
phần củng cố)
Tìm hiểu một số động vật có tầm
quan trọng trong kinh tế ở địa
phương (tt) (KNS, TKNLHQ
(liên hệ phần củng cố)
Ôn tập (Liên hệ vai trị của động
vật)
Ơn tập (Liên hệ vai trị của động
vật)
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳI

Tham quan thiên nhiên (Lồng
ghép, KNS)
Tham quan thiên nhiên (TT)
(Lồng ghép, KNS)
Tham quan thiên nhiên (TT)
(Lồng ghép, KNS)


10

MƠN SINH HỌC - LỚP 8
CẢ NĂM: 35 TUẦN
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (36 TIẾT)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (34 TIẾT)
(Phần nào khơng giảm tải vẫn tích hợp KNS, GDMT,
hướng nghiệp… như chương trình cũ)
Tuần
1

Tiết
1
2

2

3
4

3


5
6

4
7
8
5

9

6

10
11
12

HỌC KÌ I
Bài
Nội dung giảm tải
Bài mở đầu
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Cấu tạo cơ thể
II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ
người
quan: không dạy
Tế bào
Mục II. Lệnh ▼ trang 11: Không thực
hiện; Mục III. Thành phần hóa học của
tế bào: Khơng dạy
Mục II. Các loại mô: Không dạy chi


tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở
cuối bài; Mục II. Lệnh ▼ trang 11,
Mục I. Lệnh ▼ trang 14, Mục II.1
Lệnh ▼ trang 14, Mục II.2, Lệnh ▼
trang 15, Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15:
Không thực hiện.
TH: quan sát tế bào
và mô
Phản xạ
Mục I. Lệnh ▼ trang 21, Mục II.2.
Lệnh ▼ trang 2: Không thực hiện.
CHƯƠNG II. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
Bài 7, Bài 8, Bài 9, Bài 10, Bài
Bộ xương
11 và Bài 12: Tích hợp thành chủ đề,
Cấu tạo và tính
dạy trong 6 tiết.
chất của xương
- Bài 7. Mục II. Phân biệt các loại
Cấu tạo và tính
xương: Khuyến khích học sinh tự đọc.
chất của cơ
- Bài 8. Mục I. Cấu tạo của xương và
Hoạt động của cơ
Mục III. Thành phần hóa học và tính
Tiến hóa của hệ
vận động- vệ sinh chất của xương: Khơng dạy chi tiết,
chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối
hệ vận động

TH: tập sơ cứu và bài.
băng bó cho người - Bài 9. Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế
bào cơ: Khuyến khích học sinh tự đọc
gãy xương
- Bài 10. Mục I. Công cơ: Không dạy
Mục II. Lệnh ▼ trang 34: Không thực
hiện
- Bài 11. Mục I. Bảng 11: Khơng thực
hiện, Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ
người so với hệ cơ thú: Không dạy


11

7
13
14
8

15
16

9

17
18

10

19

20

CHƯƠNG III. TUẦN HỒN
Máu và mơi trường Bài 13, Bài 14, Bài 15, Bài 16,
Bài 17, Bài 18 và Bài 19: Tích hợp
trong cơ thể
thành chủ đề, dạy trong 7 tiết.
Bạch cầu- miễn
Bài
13. Mục I.1. Nội dung ■ Thí
dịch
nghiệm: Giáo viên mơ tả thí nghiệm,
Đơng máu và
ngun tắc truyền khơng yêu cầu học sinh thực hiện.
- Bài 16. Mục II. Lệnh ▼ trang 52:
máu
Tuần hồn máu và Khơng thực hiện.
- Bài 17. Mục I. Lệnh ▼ trang 54,
lưu thông bạch
Bảng 17.1 và Mục Câu hỏi và bài
huyết
tập: Câu 3: Không thực hiện.
Tim và mạch máu
Vận chuyển máu
qua hệ mạch- Vệ
sinh hệ tuần hoàn
TH: Sơ cứu cầm
máu
Kiểm tra, đánh giá
giữa kỳ

CHƯƠNG IV. HÔ HẤP

11
21
12

22
23
24

13
25
26
14
15

27
28
29

16

30
31
32

Bài 20, Bài 21, Bài 22 và Bài
23: Tích hợp thành chủ đề, dạy
trong 4 tiết.
- Bài 20. Mục II. Bảng 20: Khuyến

khích học sinh tự đọc. Mục II. Lệnh ▼
trang 66 và Mục Câu hỏi và bài tập:
Câu 2: Không thực hiện.
Bài 21. Mục Câu hỏi và bài tập:
Câu 2: Khơng thực hiện.
CHƯƠNG V. TIÊU HĨA
Tiêu hóa và các cơ Bài 24, Bài 25, Bài 26, Bài 27,
Bài 28, Bài 29 và Bài 30: Tích hợp
quan tiêu hóa
Tiêu hóa ở khoang thành chủ đề, dạy trong 7 tiết.
- Bài 26: cả bài khơng dạy.
miệng
Tiêu hóa ở dạ dày - Bài 27. Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2
Tiêu hóa ở ruột non (Căn cứ…): Khơng dạy.
- Bi 28. Mục I. Lệnh ▼ trang 90:
Hấp thụ dinh
dưỡng và thải phân Không thực hiện:
- Bài 29. Mục I. Hình 29.1và Mục I.
Vệ sinh tiêu hóa.
Hình 29.2 và nội dung liên quan:
Ơn tập về hệ tiêu
Khơng dạy
hóa
Ơn tập HKI
Khơng ôn tập những nội dung đã tinh
Hô hấp và các cơ
quan hô hấp
Hoạt động hô hấp
Vệ sinh hệ hô hấp
TH: Hô hấp nhân

tạo


12

17

33

18

34
35
36

19

37
38

20

39

40
21

41
42


22
43
44
23
45
46

24

47

giản.
Kiểm tra, đánh giá
cuối kỳ
CHƯƠNG VI.TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Trao đổi chất
Chuyển hóa
Mục I. Lệnh ▼ trang 103
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 và
câu 4*: Không thực hiện
Thân nhiệt
HỌC KÌ II
Vitamin và muối
khống
Tiêu chuẩn ăn
uống- Ngun tắc
lập khuẩn phần.
TH: Phân tích một
khuẩu phần cho
trước

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Bài tiết và cấu tạo Bài 38, Bài 39 và Bài 40: Tích hợp
cơ quan bài tiết
thành chủ đề, dạy trong 3 tiết.
nước tiểu
- Bài 38. Mục II. Cấu tạo của hệ bài
Bài tiết nước tiểu tiết nước tiểu: Không dạy chi tiết cấu
Vệ sinh hệ bài tiết tạo, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở
cuối bài.
nước tiểu
- Bài: 39. Mục I. Tạo thành nước
tiểu: Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự
tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng
khung ở cuối bài; Mục II. Lệnh ▼
trang 127: Không thực hiện.
CHƯƠNG VIII.DA
Cấu tạo và chức
Bài 41, 42: Tích hợp thành chủ đề,
năng của da
dạy trong 2 tiết.
- Bài 41. Mục I. Cấu tạo của da:
Vệ sinh da
Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu
tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài.
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Bài 43. Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo
Giới thiệu chung
của hệ thần kinh: Khơng dạy
hệ thần kinh
TH: Tìm hiểu chức

năng liên quan đến
cấu tạo của tủy
sống.
Dây thần kinh tủy

Mục III.2. Nghiên cứu cấu tạo của
tủy sống: Không dạy


13

48

Trụ nảo, tiểu não,
não trung gian

49

Đại não

50

Hệ thần kinh sinh
dưỡng

26

51

27


52
53

Cơ quan phân tích
thị giác
Vệ sinh mắt
Cơ quan phân tích
thính giác

25

54
28

55
56

29

57
58

30

59
60

31


61

Mục II, Mục III và Mục IV: Không
dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và
chức năng các phần; Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 1: Không thực hiện.
Bài 47. Mục II. Lệnh ▼ trang 149:
Khơng dạy .
Mục I. Hình 48.2 và nội dung liên
quan trong lệnh ▼, Mục II. Bảng
48.1 và nội dung liên quan, Mục III.
Bảng 48.2 và nội dung liên quan:
Không dạy; Mục Câu hỏi và bài tập:
Câu 2: Khơng thực hiện; Các nội
dung cịn lại của bài: Khơng dạy chi
tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở
cuối bài.
Bài 49, 50, 51: Tích hợp thành chủ
đề, dạy trong 3 tiết.
- Bài 49. Mục II.1. Hình 49.3 và các
nội dung liên quan: Không dạy; Mục
II.2. Cấu tạo của màng lưới: Không
dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các thành
phần của màng lưới; Mục II. Lệnh ▼
trang 156, Mục II.3. Lệnh ▼ trang
157: khơng thực hiện.
- Bài: 51.Mục I. Hình 51.2. và các
nội dung liên quan đến cấu tạo ốc tai:
không dạy. Mục I. Lệnh ▼ trang 163:
Không thực hiện.


Phản xạ khơng điều
kiện và phản xạ có
điều kiện
Hoạt động thần
kinh cấp cao ở
người
Vệ sinh hệ thần
kinh
Kiểm tra, đánh giá
giữa kỳ
CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
Giới thiệu chung
về tuyến nội tiết
Tuyến yên, tuyến Bài 56, 57, 58: Tích hợp thành chủ
giáp
đề, dạy trong 3 tiết.
Tuyến tụy và tuyến Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và
chức năng của các tuyến.
trên thận
Tuyến sinh dục


14

62
32
63
64
33

34

65
66
67
68

35

69
70

Sự điều hòa phối
hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết
CHƯƠNG XI: SINH SẢN
Cơ quan sinh dục
nam, cơ quan sinh
dục nữ
Thụ tinh thụ thai và
sự phát triển của
thai
Bài tập
Ôn tập
Kiểm tra, đánh giá
cuối kỳ
Cơ sở khoa học của
các biện pháp tránh
thai
Các bệnh lây

truyền qua đường
sinh dục
Đại dịch AIDS
thảm họa của loài
người


15

MƠN SINH HỌC LỚP 9
CẢ NĂM: 35 TUẦN
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (36 TIẾT)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (34 TIẾT)
(Phần nào khơng giảm tải vẫn tích hợp KNS, GDMT,
hướng nghiệp… như chương trình cũ)
HỌC KÌ I
PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
TUẦN TIẾT
BÀI+ NỘI DUNG LỒNG
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
GHÉP
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
( 5LT – 1BT )
Menđen và Di truyền học
- Không thực hiện: Mục Câu hỏi và
1
bài tập: Câu 4
1
2


3

Chủ đề: Lai một cặp tính trạng
- Khơng thực hiện: Mục Câu hỏi và
Lai một cặp tính trạng
bài tập: Câu 4
Lai một cặp tính trạng (TT) (Kĩ
năng sống)

2

- Khơng dạy: Mục V. Trội khơng hồn
tồn
- Khơng thực hiện: Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 3

Lai hai cặp tính trạng (Kĩ năng
sống)
5
Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
6
Bài tập
- Không thực hiện: Bài tập 3 trang 22
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ (6LT – 1TH)
7
Nhiễm sắc thể
Chủ đề: Những diễn biến cơ bản cuả NST trong Nguyên phân và giảm phân
- Khơng dạy: Mục I. Biến đổi hình
thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào
8

Ngun phân
- Khơng thực hiện: Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 1
Giảm phân
- Không thực hiên: Mục Câu hỏi và
9
bài tập: Câu 2
4

3

4

5

10
11
6
12

Phát sinh giao tử và thụ tinh
Cơ chế xác định giới tính (Kĩ
năng sống)
Di truyền liên kết

- Không thực hiên: Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 2 và Câu 4


16


13
7
8

14
15
16
17

9
18
10

19
20
21

11

CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ (5LT – 2TH)
22
23

12
24

13

25

26
27

14
28

29
15
30
16
17

Thực hành: Quan sát hình thái
nhiễm sắc thể
CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN ( 5 LT – 1TH – 1ÔT- 1KT )
ADN
ADN và bản chất của gen
Mối quan hệ giữa gen và ARN
Prôtein
- Không thực hiện: Mục II. Lệnh ▼
trang 55
Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng (Kĩ năng sống)
Thực hành: Quan sát và lắp mơ
hình ADN (Kĩ năng sống)
Ơn tập
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ

31
32

33

Đột biến gen (Kĩ năng sống,
môi trường, ma túy)
Chủ đề: Biến dị
Đột biến Cấu trúc NST (Kĩ
năng sống, môi trường, ma túy)
Đột số lượng NST (Kĩ năng
Không thực hiện: Mục I. Lệnh ▼
sống, môi trường, ma túy)
trang 67
Đột biến số lượng NST (tt) (Kĩ - Khuyến khích học sinh tự học: Mục
năng sống, mơi trường)
IV. Sự hình thành thể đa bội
- Không thực hiện: Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 2
Thường biến (Môi trường)
Thực hành: Nhận biết một vài
dạng đột biến (Kĩ năng sống)
Thực hành: Quan sát thường
biến (Kĩ năng sống, mơi
trường)
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
(3LT – 2ƠN TẬP – 1KT)
Phương pháp nghiên cứu di
truyền người (Kĩ năng sống)
Bệnh và tật di truyền ở người
(Kĩ năng sống, môi trường)
Di truyền học với con người
Không dạy: Mục II.1. Bảng 30.1

(Kĩ năng sống, mơi trường,ma
túy)
Ơn tập HKI
Ơn tập HKI (tt)


17

18

34

Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC (4LT-1ƠT)

35

Cơng nghệ tế bào

36

Cơng nghệ gen (Mơi trường)

37
19
38

39
20


40

41
21
42
22
43
44

- Không thực hiện: Mục I. Lệnh ▼
trang 89, ý 2 (Để nhận được mô
non…)
- Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào:
Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới
thiệu các ứng dụng
- Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và
công nghệ gen: Không dạy chi tiết chỉ
dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
- Mục II. Ứng dụng cơng nghệ gen:
Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các
ứng dụng

HỌC KÌ II
Thối hóa do tự thụ phấn và do
giao phối gần (Kĩ năng sống)
Ưu thế lai
Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế
lai: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần
chữ đóng
Ơn tập chương VI

- Mục I. Bảng 40.1: Khơng thực hiện
cột “Giải thích”
- Mục II. Câu 7 và câu 10: Khơng
thực hiện
PHẦN II: SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG (4LT – 2TH)
Mơi trường và các nhân tố sinh Không thực hiện: Mục Câu hỏi và bài
thái (Kĩ năng sống, môi trường, tập: Câu 4
ma túy)
Ảnh hưởng của ánh sáng lên
Không thực hiện: Mục I. Lệnh ▼
đời sống sinh vật (Kĩ năng
trang 122-123
sống, môi trường,tiết kiệm năng
lượng)
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ
ẩm lên đời sống sinh vật (Kĩ
năng sống, môi trường,tiết kiệm
năng lượng)
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
sinh vật (Kĩ năng sống, mơi
trường)
Thực hành: Tìm hiểu môi
trường và ảnh hưởng của một
số nhân tố sinh thái lên đời sống


18

23


24
25
26

27

28

29

30

31

sinh vật (Kĩ năng sống)
Thực hành: Tìm hiểu mơi
trường và ảnh hưởng của một
45
số nhân tố sinh thái lên đời sống
sinh vật (tiếp theo)
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI ( 4LT – 2TH – 1ƠT-1KT)
46
Quần thể sinh vật (Mơi trường)
Quần thể người (Kĩ năng sống,
47
môi trường)
Quần xã sinh vật (Kĩ năng
48
sống, mơi trường)

49
Hệ sinh thái (Mơi trường)
50
Ơn tập
51
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ
Thực hành: Hệ sinh thái (Kĩ
52
năng sống, môi trường)
53
Thực hành: Hệ sinh thái (tiếp
theo) (Kĩ năng sống, môi
trường)
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG ( 3LT – 2TH )
54
Tác động của con người đối với
môi trường (Kĩ năng sống, mơi
trường,tiết kiệm năng lượng)
Ơ nhiễm mơi trường (Kĩ năng
55
sống, mơi trường,tiết kiệm năng
lượng, ma túy)
Ơ nhiễm mơi trường (tiếp theo)
56
(Kĩ năng sống, mơi trường,tiết
kiệm năng lượng)
Thực hành: Tìm hiểu tình hình
57
mơi trường ở địa phương (Kĩ
năng sống, mơi trường)

Thực hành: Tìm hiểu tình hình
58
mơi trường ở địa phương (tiếp
theo) (Kĩ năng sống)
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
( 3LT – 1TH – 1 BT – 4 ÔN TẬP – 1KT )
59
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên
nhiên (Kĩ năng sống, mơi
trường,tiết kiệm năng lượng)
60
Khơi phục mơi trường và gìn
giữ thiên nhiên hoang dã (Kĩ
năng sống, môi trường)
61
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
(Kĩ năng sống, môi trường,tiết


19

62
32
33
34
35

63
64
65

66
67
68
69
70

kiệm năng lượng)
Luật bảo vệ môi trường (Kĩ
năng sống, môi trường,tiết kiệm
năng lượng)
Thực hành: Vận dụng Luật Bảo
vệ môi trường
Bài tập
Ôn tập HKII
Ôn tập HKII (tt)
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ
Tổng kết chương trình tồn cấp
(Mơi trường)
Tổng kết chương trình tồn cấp
(tiếp theo)
Tổng kết chương trình tồn cấp
(tiếp theo)



×