Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra dinh kì hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.87 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
TỔ: TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SỐ HỌC 6 – TUẦN 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu có đáp án đúng:
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :
a. M =
}{
,3,0,2,1,4
b. M =
}{
,4,3,2,1,0
c. M =
}{
,3,2,1,0
d. M =
}{
4,3,2,1

Câu 2: Cho B = {x

N / 20 < x< 30} Cách ghi đúng là:
a. 19

B b. 25

B c. 22



B d. 27

B
Câu 3: Số tự nhiên liền sau số 29 là :
a. 28 b.32 c.31 d.30
Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
a.111 b.102 c. 012
Câu 5: Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa : 3.3.3.3
a. 3
4
b.3
5
c. 4
3
d. 4
4
Câu 6 Hãy nối cột A với cột B để có đáp án đúng.
CỘT A CỘT B
1. 2
3
a. 9
2. 3
2
b. 16
3. 3
3
c. 8
4. 2
4

d. 27
II. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1:(2đ) Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
a. 387
b. 8275
c. abcde
Câu 2:(4đ) Thực hiện phép tính:
a. 12.25 + 12.75 – 100
b. 5. 3
2
- 20 : 2
2
Câu 3:(1đ) Tìm x biết:
12x -33 = 3
2
. 3
3

Duyệt Tổ chuyên môn Duyệt Hiệu trưởng
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: SỐ HỌC 6 – TUẦN 6
Đề 1
I. Trắc nghiệm: (3đ) (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
CÂU 1 2 3 4 5
ĐÁP ÁN C B D B A
Câu 6:
Cột A Cột B
2
3
9

3
2
16
3
3
8
2
4
27
II. Phần tự luận:(7đ)
Câu Nội dung Điểm
1
a. 387 = 3. 10
2
+ 8. 10 +5. 10
0
0.5
b. 8275 = 8. 10
3
+ 2. 10
2
+ 7. 10 +5, 10
0
0.5
c. abcde = a. 10
4
+b. 10
3
+c. 10
2

+d.10 +e. 10
0
1
2
a. 12.25 + 12.75 – 100
= 12(25 + 75) – 100
= 12.100 -100
= 1200 – 100
= 1100
0.5
0.5
0.5
0.5
b. 5. 3
2
- 20 : 2
2
= 5. 9 – 20 : 4
= 45 – 5
= 40
1
0.5
0.5
3
12x -33 = 3
2
. 3
3
12x - 33 = 3
5

12x – 33 = 243
12x = 243+33 = 276
x = 276 :12 = 23
0.25
0.25
0.25
0.25
* Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
TỔ: TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SỐ HỌC 6 – TUẦN 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
I Phần trắc nghiệm: (3 đ):Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4 } chọn câu đúng nhất
a. 2

A b. 3

A c. 0

A
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {1,3,5,7,9,10}là :
a. 4 b.5 c.6
Câu 3: Số tự nhiên liền trước số 7 là :
a.5 b.6 c.8
Câu 4 : Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 999 b.998 c.987

Câu 5 : Tính tích : 5
3
. 5
4

a. 5
7
b. 5
12
c. 25
3
Câu 6: Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa . 3
8
: 3
4
a.3
2
b. 3
12
c. 3
4
II Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 2:(2điểm) Tính:
a. 2
2
.3 + 3.4 = ?
b. Tính nhẩm: 25.12 =?
Câu 3: (4điểm) Tìm x biết:
a. (x - 25) – 60 = 0.

b. 30 + 5x = 40.
Duyệt Tổ chuyên môn Duyệt Hiệu trưởng

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: SỐ HỌC 6 – TUẦN 6
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm:(3đ) (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu Đáp án
1 A
2 C
3 B
4 A
5 A
6 C
II. Phần tự luận:(7đ)
Câu Nội dung Điểm
1
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng
các số mũ.
1
2
a.2
2
.3 + 3.4 = 4.3 + 12
= 12 + 12
= 24.
0.5
0.5
0.25
b. Tính nhẩm: 25.12 = 25. (3.4)

= (25.4).3
= 100.3 = 300
0.25
0.25
0.25

3
a. (x - 25) – 60 = 0.
x – 25 = 60
x = 60 + 25
x = 85
b. 30 + 5x = 40
5x = 10
x = 10 : 5
x = 2

1
0.5
0.5
1
0.5
0.5
* Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×