Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: KHXH – ĐỊA LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.69 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN T.M.KHAI

ĐỀ ƠN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Mơn: KHXH – ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Đề 1

Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta là cuộc cải cách tồn diện trên lĩnh vực nào?
A. Chính trị.

B. Văn hóa – xã hội.

C. Kinh tế - xã hội.

D. Ruộng đất.

Câu 2. Cho bảng: Tỉ lệ nghèo của cả nước giai đoạn 1998 – 2014 (Đơn vị: %)
Năm

1998

2002

2004

2014

Tỉ lệ nghèo


37,4

28,9

19,5

5,9

Hãy chọn nhận xét đúng nhất:
A.Tỉ lệ nghèo giảm liên tục, trung bình giảm 1,9%.
B. Tỉ lệ nghèo giảm liên tục, trung bình giảm 1,9% / năm.
C. Tỉ lệ nghèo giảm nhanh, trung bình giảm 31,5% /năm.
D. Tỉ lệ nghèo tăng liên tục, trung bình tăng 31,5% .
Câu 3. Vùng biển nào là vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải
lí tính từ đường cơ sở?
A. Tiếp giáp lãnh hải.

B. Thềm lục địa.

C. Vùng đặc quyền kinh tế.

D.Nội thủy.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 4-5, cho biết nước ta có chung đường biên giới các nước nào?
A. Trung Quốc – Thái Lan – Campuchia.

B. Trung Quốc – Lào – Mianma.

C. Trung Quốc - Lào – Thái Lan.


D. Trung Quốc – Lào – Campuchia.

Câu 5. Biểu đồ nào thể hiện cho khí hậu Việt Nam?

A.

B.

C.

D.

Câu 6. Ý nào khơng phải là đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Hướng núi chủ yếu là hướng tây bắc – đông nam.
B. Hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Có dãy Hồnh Sơn, Bạch Mã đâm ngang ra biển tạo nên những ranh giới khí hậu.
D. Địa hình cao nhất nước ta
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết hướng núi tây bắc – đông nam thuộc các
dãy núi nào sau đây?
A. Hoàng Liên Sơn và Bạch Mã

B. Bạch Mã và Hoành Sơn

C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
D. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Bắc
Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta trung bình là (trừ vùng núi cao)
A. Trên 200C.
B. Trên 250C.
C. Trên 300C.
D. Trên 350C.



Câu 9. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:
A. Sự hiện diện của các khối khí di chuyển từ biển vào.
B. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Vai trị của Biển Đơng.
D. Vị trí nước ta nằm trong vùng ngoại chí tuyến.
Câu 10. Đây khơng phải là tính chất của gió mùa mùa đơng:
A. Càng di chuyển xuống phía nam càng suy yếu dần.
B. Nửa sau mùa đông, vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ có mưa phùn.
C. Tạo nên một mùa đông lạnh trên cả nước.
D. Miền Bắc có thời tiết lạnh và khơ vào đầu mùa đơng.
Câu 11. Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật là:
A. Có màu nâu, phù hợp với cây cơng nghiệp lâu năm.

B. Màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn.

C. Màu đỏ vàng, khá màu mỡ.

D. Màu đỏ, tơi xốp, dễ thốt nước.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn
nhất trên lãnh thổ Việt Nam là:
A. Hệ thống sông Mê Kông (Cửu Long).

B. Hệ thống sông Hồng.

C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sơng Cả.
Câu 13. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ vào hoạt động nào sau đây

A. Đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
B. Đẩy mạnh xuất khẩu nơng sản
C. Có nhiều giống ngắn ngày, chịu được sâu bệnh
D. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 14. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là :
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C.Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 15. Cho bảng số liệu

Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta (Đơn vị: mm)
Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000


TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

Hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tương quan lượng mưa và lượng bốc hơi của các địa
điểm trên.
A. Cột chồng.

B. Cột ghép.

C. Tròn.

D. Cột kết hợp đường

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết các khu dự trữ sinh quyển thế giới: Quần đảo
Cát Bà, Cù Lao Chàm, lần lượt thuộc tỉnh, thành nào?
A. Quảng Ninh, Quảng Bình.

B. Quảng Ninh, Quảng Nam.

C. Hải Phịng, Quảng Bình.

D. Hải Phịng, Quảng Nam.

Câu 17. Hướng núi vịng cung của nước ta điển hình nhất ở:
A. Vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc.

B. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.


C. Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.


Câu 18. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Cao nguyên Di Linh.

B. Cao nguyên Lâm Viên.

C. Cao nguyên Mơ Nông.

D. Cao nguyên Kon Tum.

Câu 19. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện ở
A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C (trừ vùng núi cao).
C. Độ ẩm khơng khí cao, trên 80%.
D. Lượng mưa trung bình cao, từ 1500 đến 2000mm.
Câu 20. Đặc điểm nào sau khơng đúng khi nói về chế độ khí hậu giữa các vùng
A. Miền Bắc có mùa đơng lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. Miền Nam có hai mùa: mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.
C. Miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng ẩm, ít mưa.
D. Tây Nguyên và ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa khô và mùa mưa.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho nhóm đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều
nhất ở khu vực nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 22. Cho biểu đồ :


B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 – 2012 ?
A. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. Tốc độ chuyển dịch nhanh, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế trong giai đoạn mới.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 23. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm
A. Hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Không thể hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Có thể thay đổi phạm vi lãnh thổ.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia.
Câu 24. Tại sao phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển, đảo :
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. Môi trường biển bị chia cắt.
C. Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
D. Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 25. Để sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp hàng đầu là
A. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng.


B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. Nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
Câu 26. Ở vùng Đông Bộ, vấn đề hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở lĩnh vực nông, lâm là
A.Thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Cần bảo vệ vốn rừng.

C. Vấn đề thủy lợi.
D. Vấn đề năng lượng.
Câu 27. Cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên là
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Hồ tiêu
Câu 28. Khơng đâu trên đất nước ta có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu là nói đến
vùng kinh tế
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 29. Đây là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
A. Phát triển các ngành công nghệ cao.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
D. Phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 30. Ý nào sau đây chưa chính xác về những mặt hạn chế của Đồng bằng sơng Hồng
A. Có mật độ dân số đơng.
B. Nhiều thiên tai như bão, lũ, hạn hán
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
D. Tài nguyên rừng ngày càng suy giảm
Câu 31. Hạn chế lớn nhất cho việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ
B. Các đồng cỏ ngày càng xuống cấp
C. Giống gia súc cho năng suất cao cịn ít
D. Thiên tai, dịch bệnh
Câu 32. Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành 3 vùng
A. Vùng Bắc Bộ, vùng Trung Bộ, vùng Nam Bộ

B. Vùng Bắc Bộ, vùng Bắc Trung Bộ, vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Vùng Bắc Bộ, vùng Nam Bộ, vùng Nam Trung Bộ
D. Vùng Bắc Bộ, vùng Bắc Trung Bộ, Vùng Nam Bộ
Câu 33. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Máy móc, trang thiết bị.
B. Nguyên liệu, máy móc.
C. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất và một phần nhỏ hàng tiêu dùng.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 34. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là
A. Tuyến Hà Nội – Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Tuyến Hải Phịng – Cà Mau.
C. Tuyến Đà Nẵng – Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Tuyến Hải Phịng – Thành Phố Hồ Chí Minh.
Câu 35. Các khu công nghiệp tập trung của nước ta phân bố nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 36. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc là
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Nguồn thủy năng.
Câu 37. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
D. Ven biển miền Trung
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Việt Nam, trang 20, hãy cho biết 3 tỉnh dãn đầu sản luợng thủy sản khai thác
A. Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang.
B. An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ.

C. Cà Mau, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 39. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình qn tính theo đầu người (năm 2007)
cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Giang.
C. Phú Thọ.
D. Lào Cai.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Việt Nam, trang 19, cho biết đàn trâu phân bố nhiều nhất ở vùng nào nước ta
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
.............HẾT...............


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN T.M.KHAI

ĐỀ ƠN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Mơn: KHXH – ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Đề 2

Câu 1. Việt Nam vừa gắn liền với
A. lục địa Á – Phi, vừa thơng ra Thái Bình Dương rộng lớn.
B. lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và Ấn Độ Dương.
C. lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đơng và thơng ra Thái Bình Dương rộng lớn.
D. lục địa Ôx – trây – li – a, vừa tiếp giáp với Biển Đông và Thái Bình Dương.

Câu 2. Nội thuỷ là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước có địa hình chủ yếu là đồi núi thấp?
A. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam.
C. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm tới 85% diện tích.
Câu 4. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người.
B. 2 triệu người.
C. 1,2 triệu người.
D. 1,5 triệu người.
Câu 5. Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân
hóa của các điều kiện
A. Khí hậu và địa hình.
B. Đất trồng và nguồn nước tưới.
C. Địa hình và đất trồng.
D. Nguồn nước và địa hình.
Câu 6. Nơi nào không thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ
A. Bãi triều, đầm phá.
B. Các ô trũng ở đồng bằng.
C. Vụng, vịnh.
D. Rừng ngập mặn, cửa sông.
Câu 7. Cơng nghiệp trọng điểm khơng phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.
C. sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.

D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
Câu 8. Cây công nghiệp chủ lực của Đông Nam Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cà phê.
Câu 9. Khí hậu của Đồng bằng sơng Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất
A. nhiệt đới.
B. gió mùa.
C. cận nhiệt.
D. cận xích đạo.
Câu 10. Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. Chưa thu hút nhiều đầu tư nước ngồi để hiện đại hóa ngành giao thông vận tải.
B. Vốn đầu tư thiếu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
C. Đội ngũ cán bộ chưa đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành.
D. Mạng lưới giao thông phát triển thiếu đồng bộ, phương tiện giao thông kém chất lượng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết Việt Nam khơng có chung đường
biên giới trên biển với?
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị có
quy mơ dân số trên 1 000 000 người ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phịng.
Câu 13. Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng
cây cơng nghiệp so với diện tích gieo trồng trên 50 % là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các điểm du lich biển không thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Thiên Cầm.
B. Quy Nhơn, Đại Lãnh.
C. Nha Trang, Cà Ná.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh.
Câu 15. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do
A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phương Nam lên.
B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình.
D. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định.
Câu 16. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì?
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khống của thế giới.
B. Nằm hoan tồn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.
C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 17. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nơng thơn phù hợp với cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa, thể hiện ở chỗ
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
D. Dân số thành thị giảm, dân số nơng thơn tăng.
Câu 18. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa rất rõ rệt theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao
của địa hình, nên ảnh hưởng rất căn bản đến

A. Phát triển cây cà phê, cao su.
B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.
D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh.
Câu 19. Đồng bằng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp trong giai đoạn hiện nay, đầu tư theo chiều sâu, đổi
mới trang thiết bị và công nghệ là nhằm
A. điều chỉnh theo nhu cầu của thị trường trong và ngồi nước.
B. thích nghi với cơ chế thị trường.
C. đẩy nhanh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 21. Hiện nay, trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, vùng Đông Nam Bộ
A. dẫn đầu cả nước về mức độ tập trung công nghiệp.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất với vị trí nổi bật của các ngành cơng nghệ cao.
C. chỉ tập trung phát triển cơng nghiệp khai thác dầu khí.
D. hình thành một dải cơng nghiệp, với các trung tâm trung bình và nhỏ.
Câu 22. Nước ta phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm là nhằm
A. Giải quyết việc làm và nâng cao mức sống dân cư của vùng.
B. Thu hút nguồn lao động có kĩ thuật từ các nơi khác đến.
C. Phát huy thế mạnh của vùng, thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp hóa.
Câu 23. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta
( Đơn vị: % )
Năm
1999
2009

2014
Độ tuổi
Dưới 15 tuổi
33,1
24,4
23,5
Từ 15 đến 64 tuổi
61,1
69,1
69,4
Từ 65 tuổi trở lên
5,8
6,5
7,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhóm dưới 15 tuổi có xu hướng tăng nhanh. B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi có xu hướng tăng nhẹ.


C. Nhóm dưới 15 tuổi có xu hướng giảm.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thủ Dầu Một.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 25. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.

C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là?
A. Có địa hình cao nhất cả nước.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta. D. Có 4 cánh cung lớn.
Câu 27. Đặc tính nào sau đây khơng đúng hồn tồn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh.
B. Cần cù, sáng tạo.
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
D. Có kinh nghiệm sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp.
Câu 28. Để nâng cao sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải
A. Hồn thiện dần cơng nghệ chế biến.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Có chính sách phát triển cây cơng nghiệp.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
Câu 29. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng S.Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 30. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với
A. Xu hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ.
C. Tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 31. Đặc điểm nào không phải là hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở Đồng bằng S.Hồng?
A. Có nguồn lao động trẻ và dồi dào.
B. Sản xuất chưa đáp ứng nhu cầu tích lũy và cải thiện cuộc sống.
C. Thất nghiệp, thiếu việc làm ngày càng gia tăng.
D. Tài ngun mơi trường ngày càng suy thối.

Câu 32. Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
A. Điều hịa thủy chế của sơng ngịi.
B. Chắn gió, bão và nạn cát bay.
C. Phát triển các điểm du lịch sinh thái.
D. Khai thác thế mạnh ven biển.
Câu 33. Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Hình thành cơ cấu nơng - lâm – ngư.
B. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 34. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sự thay đổi giá trị GDP theo thành phần kinh tế của nước ta.
B. Sự chuyển dịch tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta.
D. Quy mô GDP theo thành phần kinh tế của nước ta.
Câu 35. Sự hình thành và phát triển CN chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Sự phân bố của mạng lưới cơ sở chế biến.
C. Sự trang bị về cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Hợp tác về đầu tư của nước ngoài.
Câu 36. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội.
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao.

Câu 37. Trên đất liền, điểm cực Nam của Việt Nam ở vĩ độ:
A. 8o08’B.
B. 8o34’B.
C. 8o43’B.
D. 8o34’N.
Câu 38. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GDP) trong nước các năm 2012, 2013 và
2014.
( Đơn vị: % )
Năm
2012
2013
2014
Tốc độ tăng trưởng
Tổng số
5,25
5,42
5,98
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
2,68
2,64
3,49
Công nghiệp và xây dựng
5,75
5,43
7,14
Dịch vụ
5,90
6,57
5,96
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng tổng sản phẩm trong
nước của nước ta qua các năm?
A. Tốc độ tăng trưởng của nông – lâm – thủy sản tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng của dịch vụ không đều.
C. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp và xây dựng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 39. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. Cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Tốc độ phát triển vốn đầu tư phát triển toàn xã hội các năm 2012, 2013 và 2014
so với năm trước (Theo giá hiện hành)
( Đơn vị: % )
Năm
2012
2013
2014
Tổng số
109,3
108,4
111,5
Khu vực Nhà nước
119,0
108,7
110,1
Khu vực ngoài Nhà nước
108,1
107,1

113,6
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp
96,3
109,8
110,5
nước ngồi
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội qua các năm 1012, 2013, 2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
.............HẾT...............


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN T.M.KHAI

ĐỀ ƠN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Mơn: KHXH – ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Đề 3

Câu 1 Thế mạnh phát triển thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do:
A. Địa hình núi và cao ngun, mưa nhiều.
B. Sơng ngịi nhiều thác ghềnh.
C. Sơng ngịi dày đặc, lượng nước lớn.
D. Địa hình dốc, nhiều sơng, sơng ngịi nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước sơng lớn.

Câu 2. Nhận định chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung là:
A. Hẹp ngang, bị chia cắt nhiều đồng bằng nhỏ. B. Đất nhiều cát, ít phù sa.
C. Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp.
D. Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu.
Câu 3. Thế mạnh phát triển nông nghiệp của thiên nhiên khu vực đồi núi là:
A. Khai thác tài nguyên rừng và khoáng sản.
B. Tiềm năng lớn về phát triển thủy điện và du lịch sinh thái.
C. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Trồng rừng và chế biến lâm sản.
Câu 4. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Vùng nuôi trâu, bò nhiều nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Ở nước ta, vùng nuôi tôm lớn nhất là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7. Ngành cơng nghiệp trọng điểm là ngành có một trong số các đặc điểm nào sau đây:
A. Có thế mạnh khơng lâu dài.
B. Vốn đầu tư ít.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
D. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư từ nước ngoài.
Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Đông Nam Bộ là:

A. Chè.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
Câu 9. Loại đất chiếm 1,2 triệu ha (30 % diện tích đồng bằng) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất khác.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản:
A. Có nhiều sa khống và dầu, khí.
B. Có các vũng, vịnh nước sâu.
C. Sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. Nhiều bãi cát rộng, khí hậu tốt.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất liền
của nước ta giáp với Lào, không có tỉnh nào sau đây.
A. Thanh Hóa.
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây của nước ta là đô
thị loại 1:
A. Đà Nẵng, Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Nha Trang.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây của
nước ta thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Chân Mây - Lăng Cô.
B. Vân Đồn.

C. Dung Quất.
D. Định An.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của vùng Bắc
Trung Bộ là:
A. Vinh.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 15. Các dạng địa hình ven biển có giá trị du lịch nhất ở nước ta là:
A. Các bãi cát ven biển.
B. Các vũng, vịnh.
C. Các đảo ven bờ và các rạn san hô.
D. Các đầm phá, cồn cát.


Câu 16. Lượng mưa trung bình hàng năm của nước ta dao động trong khoảng:
A. 1500 – 2000mm.
B. 1400 – 1800mm.
C. 1800 – 2000mm.
D. 1500 – 1800mm.
Câu 17. Giải pháp nào sau đây khơng phải là cách tích cực để giải quyết việc làm:
A. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
B. Chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp để lấy đất trồng trọt.
C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở địa phương, chú ý thích đáng đến hoạt động dịch vụ.
D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động để họ có thể tự tạo việc
làm, hoặc dễ dàng tham gia vào các cơ sở sản xuất của xã hội.
Câu 18. Ý nào khơng hồn tồn đúng với đặc điểm nền nơng nghiệp nhiệt đới nước ta:
A. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ.
B. Sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Tính bấp bênh, khơng ổn định của một số sản phẩm nông nghiệp.

D. Năng suất và sản lượng luôn tăng trưởng ổn định.
Câu 19. Trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng, cây cơng nghiệp có xu hướng tăng tỉ trọng chủ yếu là:
A. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
B. Nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
C. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển.
D. Tác dụng xóa đói giảm nghèo.
Câu 20. Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí của nước ta là:
A. Cửu Long, Trung Bộ.
B. Nam Côn Sơn, sông Hồng.
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn.
D. Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long.
Câu 21: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2005, vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ
trọng là:
A. 55,5 %.
B. 55,6 %.
C. 56,5 %.
D. 65,5 %.
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm là vùng có đặc điểm:
A. Tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Cố định về ranh giới theo thời gian.
C. Có dân số đơng và diện tích lớn.
D. Ngành nơng nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của vùng.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2005 có xu hướng là:

(Đơn vị: %).
Năm

1999


2005

Độ tuổi
Từ 0 đến 14 tuổi
33,5
27,0
Từ 15 đến 59 tuổi
58,4
64,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1
9,0
A. Giảm tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi và trong độ tuổi lao động.
B. Giảm tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi và trên độ tuổi lao động.
C. Tăng tỉ lệ nhóm trong độ tuổi và trên độ tuổi lao động.
D. Tăng tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi và trong độ tuổi lao động.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
có qui mơ từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Cần Thơ, Vũng Tàu.
D. Hạ Long, Nha Trang.
Câu 25. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có:
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Hướng núi và thung lũng sơng chủ yếu là hướng vịng cung.
C. Đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
D. Có đầy đủ ba đai cao.
Câu 26. Nơi khô hạn kéo dài đến 6 – 7 tháng là:
A. Các thung lũng khuất gió của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các vùng thấp của Tây Nguyên.


Câu 27. Nguồn lao động của nước ta có thế mạnh là:
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lao động đã qua đào tạo chiếm khoảng 25% trong cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình
độ chun mơn kĩ thuật.
C. Lao động tập trung nhiều ở nông thôn.
D. Lực lượng lao động ngày càng giảm.
Câu 28. Ở nước ta, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực có tầm quan trọng đặc biệt là do:
A. Năng suất lúa tăng mạnh.
B. Nhằm đảm bảo lương thực cho trên 90 triệu dân.
C. Diện tích trồng cây lương thực ngày càng tăng.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 29. Ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển, chủ yếu là do:
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo tốt.
D. Ngành trồng trọt kém phát triển.
Câu 30. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có đặc điểm là:
A. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
B. Tương đối đa dạng.
C. Có 5 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 31. Dân số ở nước ta tăng nhanh đã gây nên những hậu quả là:
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. Đẩy nhanh q trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
C. Nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho việc phát triển kinh tế.
D. Tạo nên sức ép lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ tài nguyên - môi trường, nâng cao

chất lượng cuộc sống.
Câu 32. Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển ngành:
A. Chăn nuôi đại gia súc.
B. Chăn nuôi gia cầm.
C. Trồng cây lương thực.
D. Chăn nuôi lợn.
Câu 33. Ngành du lịch biển ở Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu tốt.
C. Có nhiều mỏ dầu khí.
D. Biển lắm tơm, cá và các hải sản khác.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết biểu đồ: “Khách du lịch và doanh thu từ
du lịch” thể hiện đầy đủ nhất nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng số khách du lịch của nước ta.
B. Qui mô của doanh thu từ du lịch.
C. Điều kiện để phát triển ngành du lịch của nước ta.
D. Tình hình phát triển ngành du lịch của nước ta
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết biểu đồ: “Cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế” thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng tỉ trọng.
B. Khu vực ngoài Nhà nước và và khu vực Nhà nước giảm tỉ trọng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng tỉ trọng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài Nhà nước giảm tỉ trọng.
Câu 36. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2007.

(Đơn vị: %)
Năm
2000
2005
2007

Gia súc
66,0
71,0
72,0
Gia cầm
18,0
14,0
13,0
Sản phẩm không qua giết thịt
16,0
15,0
15,0
Theo bảng số liệu trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Chăn nuôi gia súc chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc tăng 5 %.


C. Chăn nuôi gia cầm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm tăng 6%.
Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển không chủ yếu dựa
vào điều kiện nào sau đây:
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong và ngoài nước.
Câu 38. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản
phẩm trong nước ( GDP ) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2013?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng.

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ giảm.
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư giảm, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
Câu 39. Ý nào sau đây không phải là xu hướng chính, để chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Đồng bằng
sông Hồng:
A. Giảm tỉ trọng của khu vực II.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. Tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành của nước ta, trong giai đoạn 1990 2007. (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1990
20.666,5
16.393,5
3.701,0
572,0
1995
85.507,6
66.793,8
16.168,2
2.545,6
1997
99.352,3
77.358,3
19.287,0

2.707,0
2000
129.140,5
101.043,7
24.960,2
3.136,6
2005
183.342,4
134.754,5
45.225,6
3.362,3
2007
236.935,0
175.007,0
57.803,0
4.125,0
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta, trong giai
đoạn 1990 - 2007, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn.
…….…………HẾT………………


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN T.M.KHAI

ĐỀ ƠN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Mơn: KHXH – ĐỊA LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút
Đề 4
Câu 1. Biểu hiện kinh tế - xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?
A. GDP/người thấp.
B. HDI cao.
C.Tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh thấp.
D. Nợ nước ngồi ít.
Câu 2. Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng do nằm ở nơi gặp gỡ của ba châu lục
A. châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. châu Á, châu Âu, châu Mỹ.
C. châu Á, châu Mỹ, châu Phi.
D. châu Á, châu Úc, châu Phi.
Câu 3. Ngành mũi nhọn của nền kinh tế mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A. sản xuất thép.
B. khai thác gỗ và lâm sản.
C. sản suất kim loại quý.
D. khai thác dầu, khí.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của dân cư Hoa Kì?
A. Hoa Kì có dân số đơng thứ ba thế giới.
B. Nhập cư đóng vai trò quan trọng trong sự gia tăng dân số nhanh của Hoa Kì.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì tương đối thuần nhất
D. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hoá.
Câu 5. Các sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. sản phẩm công nghiệp chế biến, năng lượng, lúa mì.
B. sản phẩm cơng nghiệp chế biến, năng lượng, hải sản.
C. sản phẩm công nghiệp chế biến, sản phẩm nông nghiệp.
D. sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, ngun liệu cơng nghiệp.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập quốc tế và khu vực là.
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế.
B. Cạnh tranh quyết liệt bởi các nước có nền kinh tế phát triển hơn.

C. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Nạn “cháy máu chất xám”.
Câu 7. Tổ chức nào dưới đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. OPEC.
Câu 8. Cho bảng số liệu :
Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm (0C)

Nhiệt độ TB tháng I

Nhiệt độ TB thángVII

Nhiệt độ TB năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4


28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

Tp. HCM
25,8

27,1
27,1
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở các địa điểm chênh lệch khơng lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm đạt cao nhất ở các tỉnh miền Trung.
Câu 9. Nước Việt Nam nằm ở
A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B. Rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam Á.
C. Phía đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sơi động của thế giới.
D. Rìa phía đơng Châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc
phổ biến là


A. dưới 14oC.
B. dưới 18oC.
C. từ 18oC - 20oC.
D. trên 24oC.
Câu 11. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4, 5 và những kiến thức đã học em hãy cho biết các điểm cực
Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên. B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
C. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.
D.Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu.
Câu 12. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú là
A. Vị trí địa lí.
B. Việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ và tái tạo.
C. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. Cấu trúc địa chất.

Câu 13. Quốc gia khơng có đường biên giới với Trung Quốc là
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Mi-an-ma.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết trong 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp
với Trung Quốc khơng có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn .
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
Câu 15. Theo công ước quốc tế về luật biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200
hải lí được tính từ
A. Đường cơ sở trở ra.
B. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra.
C. Vùng có độ sâu 200m trở vào.
D. Mực nước thấp nhất của thủy triều trở ra.
Câu 16. Cho bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam (đơn vị: %)
Năm
1988
1995
1999
2005
2015
Tốc độ tăng
GDP
6.0
9.5
4.8
8.4

6.6
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 1988-2015 ,vẽ dạng
biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 17. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức độ gia tăng dân số.
C. tốc độ đơ thị hố.
D. quy mơ dân số của đất nước.
Câu 18. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ nghèo cả nước qua các cuộc điều tra mức sống dân cư
(Đơn vị: %)
Năm
1993
1998
2002
2004
Tỉ lệ nghèo
chung
58.1
37.4
28.9
19.5
Tỉ lệ nghèo
lương thực

24.9


15.0

9.9

6.9

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B. Tỉ lệ nghèo lương thực giảm nhanh hơn tỉ lệ nghèo chung.
C. Tỉ lệ nghèo của nước ta có xu hướng giảm xuống.
D. Tỉ lệ hộ nghèo chiếm tỉ trọng cịn cao trong tổng số dân.
Câu 19. Nền nơng nghiệp nước ta hiện nay
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã khơng cịn sản xuất tự cấp, tự túc.
C. đang trong quá trình chuyển sang nền nơng nghiệp hàng hố.
D. vẫn chưa chuyển sang nền nơng nghiệp hàng hố.
Câu 20. Nội thuỷ là
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.


Câu 21. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 22. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.

B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
Câu 23. Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là:
A. Hướng Tây Bắc- Đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng vịng cung và hướng Đơng Tây- Nam Bắc.
C. Hướng song song và hướng vòng cung.
D. Hướng Bắc Nam và hướng vịng cung.
Câu 24. Dãy núi Hồng Liên Sơn ở nước ta chạy theo hướng nào sau đây?
A. Hướng Bắc- Nam.
B. Hướng vòng cung.
C. Hướng Tây-Nam.
D. Hướng Tây Bắc- Đông Nam.
Câu 25. Đất ở Đồng bằng Sông Hồng và Đồng Bằng Sông Cửu Long khác nhau chủ yếu ở điểm
A. Do sơng ngịi bồi tụ tạo thành.
B. Tính chất đất,độ phì nhiêu.
C. Được bồi tụ phù sa hàng năm.
D. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 26. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
B. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nơng thơn.
C. đa dạng hố các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D. xuất khẩu lao động.
Câu 27. Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. lắp ráp ô tô, xe máy.
B. khai thác dầu khí.
C. đánh bắt và ni trồng thuỷ hải sản.
D. khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 28. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 và những kiến thức đã học, em hãy cho biết gió mùa mùa
hạ ảnh đến khí hậu ở nước ta những vùng nào?

A. Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung Bộ và Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
D. Trên phạm vi cả nước.
Câu 29. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. Vị trí địa lí nằm vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu.
B. Nhận lượng bức xạ Mặt Trời nhiều.
C. Góc nhập xạ lớn.
D. Trong năm có 02 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh lúc 12 giờ trưa.
Câu 30. Nước ta lượng mưa trung bình năm tương đối lớn do ảnh hưởng bỡi những nhân tố nào sau đây?
A. Biển Đơng và gió mùa mùa hạ.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió Tây ơn đới.
D. Dịng biển nóng chảy ven bờ và gió Tín phong.
Câu 31. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4,5 và những kiến thức đã học em hãy cho biết vùng biển
Việt Nam tiếp giáp với vùng biển những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, campuchia, philipin, Malaixia, Brunay,Inđônêxia, Xingapo, Ấn Độ.
B. Trung Quốc, campuchia, philipin, Malaixia, Brunay,Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.
C. Trung Quốc, MianMa, philipin, Malaixia, Brunay,Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.
D. Trung Quốc, MianMa, philipin, Đài Loan, Brunay,Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.
Câu 32. Tài ngun khống sản có giá trị và trữ lượng lớn nhất ở vùng biển nước ta là :
A. Dầu khí.
B. Muối.
C. Ôxit Titan
D. Than đá.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây chưa chính xác khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta
A. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu ơn đới hải dương
B. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết
D. Khí hậu nước ta điều hịa hơn so với nước cùng vĩ độ



Câu 34. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm ở một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa(mm)
Lượng bốc hơi(mm)
Cân bằng ẩm(mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
T.P Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Qua bảng số liệu trên, giải thích vì sao ở Huế mưa lớn nhất, cân bằng ẩm cao nhất.Thành phố Hồ Chí
Minh cân bằng ẩm nhỏ nhất?
A. Do Huế chịu tác động gió mùa Tây Nam,TPHCM nền nhiệt độ cao.
B. Do Huế nằm gần biển Đơng, TPHCM khí hậu cận xích đạo.
C. Do dãy Trường Sơn và Bạch Mã chắn gió từ biển thổi vào và ảnh hưởng dải hội tụ nhiệt đới, còn
TPHCM nước bốc hơi nhiều nhất là vào mùa khô.
D. Do các địa điểm trên ảnh hưởng dải hội tụ nhiệt đới và frông lạnh đi qua.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta?
A. Nước ta có 2 mùa rõ rệt.
B. Nền nhiệt độ trung bình năm cao và lượng mưa tương đối lớn.
C. Nằm ở đới khí hậu nhiệt đới (đới nóng).

D. Nước ta có 4 mùa và khí hậu ơn hịa, lượng mưa ít.
Câu 36.Điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía Nam là
A. Móng Cái.
B. Hà Tiên.
C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
Câu 37.Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đơng bắc.
Câu 38. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) :
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
Câu 39. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại
A. Cửa Lò (Nghệ An).
B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
D. Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 40. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chỉ số giá tiêu dùng.
B. Sự phát triển chỉ số giá tiêu dùng giai đoạn 1986 – 2005.
C. Cơ cấu giá tiêu dùng giai đoạn 1986 – 2005 ở nước ta.
D. Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng ở nước ta giai đoạn 1986 – 2005.
-----HẾT-----



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN T.M.KHAI

ĐỀ ƠN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Mơn: KHXH – ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề 5

Câu 1. Cho bảng số liệu sau
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
ĐOẠN 2000-2012
Năm
2000
2005

Tổng số dân
( nghìn người)
77 635
83 106

Trong đó dân thành thị
( nghìn người)
18 772
22 337

Tốc độ gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1,36
1,31


Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2012, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Câu 2. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư,...là
A. Vùng Tiếp giáp lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió
mùa Đơng Bắc là
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Vùng Tây Bắc và vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Tây Bắc.
D. Vùng Đông Bắc Bộ và vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết phía đơng vùng núi Tây Bắc là dãy núi
cao đồ sộ Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phanxipăng có độ cao là
A. 5143 m.
B. 2143 m.
C. 3143 m.
D. 4143 m.
Câu 5. Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia
A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
C. Campuchia, Lào, Mianma.
D. Thái Lan, Trung Quốc, Cam puchia.

Câu 6. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Có 4 mạch núi lớn hướng tây bắc-đông nam. D. Gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyê.n
Câu 7. Trong các hệ thống sông sau, hệ thống sông nào vận chuyển lượng cát bùn hàng năm ra biển lớn
nhất
A. Hệ thống sông Cửu Long.
B. Hệ thống sông Cả.
C. Hệ thống sông Hồng.
D. Hệ thống sông Đồng Nai.
Câu 8. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. Ít thiên tai.
B. Có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại nhất cả nước.
C. Đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. Hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 9. Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.
B. Địa hình thấp, lượng mưa lớn.
C. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
D. Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
Câu 10. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
D. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.


Câu 11. Cho bảng số liệu sau
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012
( Đơn vị: triệu USD)

Năm
Tổng giá trị xuất, nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
30119,2
14482,7
15636,5
2005
69208,2
32447,1
36761,1
2010
157075,3
72236,7
84838,6
2012
228309,6
114529,2
113780,4
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 2000- 2012, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 12. Ở nước ta nơi chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão là
A. Vùng biển Đơng Nam Bộ.
B. Những vùng núi chắn gió.
C. Vùng ven biển Nam Bộ.

D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng
của khối khí
A. Cận chí tuyến bán cầu Nam.
B. Lạnh phương Bắc.
C. Cận chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 15. Câu nào dưới đây khơng phải là khó khăn trong phát triển thủy sản ở nước ta?
A. Dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Tàu thuyền, các phương tiện còn chậm đổi mới.
C. Một số vùng ven biển mơi trường bị suy thối.
D. Hệ thống cảng các chưa đáp ứng được nhu cầu.
Câu 16. So với Trung du và miền núi Bắc Bộ, một số loại cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun có
diện tích gieo trồng vượt trội là
A. Cao su và chè.
B. Cà phê và cao su.
C. Cao su và dừa.
D. Chè và cà phê.
Câu 17. Hiện tượng ngập úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn, mà cịn do
A. Ảnh hưởng của triều cường.
B. Địa hình dốc, nước tập trung mạnh.
C. Khơng có các cơng trình thốt lũ.
D. Địa hình thấp lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 18. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích tồn bộ lãnh thổ chiếm
khoảng

A. 85%.
B. 90%.
C. 87%.
D. 1%.
Câu 19. Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 2 triệu km2.
B. 1 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 0,5 triệu km2.
Câu 20. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyển hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đay không phải của Biển Đông
A. Độ muối cao bậc nhất thế giới.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.
C. Rộng lớn, nguồn nước dồi dào.
D. Tương đối kín, có đặc tính nóng ẩm.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( trang 21) các trung tâm cơng nghiệp có ý nghĩa quốc gia của
nước ta là
A. Hải Phịng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
C. Đà Nẵng và Hải Phòng.
D. Thừa Thiên Huế và Cần Thơ.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( trang 4-5) những tỉnh nào không thuộc Đồng bằng sông Cửu
Long
A. Tiền Giang, Hậu Giang, An Giang, Vĩnh Long.



B. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu.
C. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận.
D. Long An, Đơng THấp, Kiện Giang, Cần Thơ.
Câu 24. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực
A. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây
Bắc.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 25. Hệ thống núi ở Việt Nam có sự phân bậc rõ ràng, trong đó chiếm ưu thế là
A. Đồi núi thấp.
B. Núi cao.
C. Núi trung bình.
D. B và A đúng.
Câu 26. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở
A. Lượng mưa từ 1500 - 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.
B. Lượng mưa từ 1000 - 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.
C. Lượng mưa từ 1800 - 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.
D. Lượng mưa từ 2000 - 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.
Câu 27. Lãnh thổ nước ta nằm gần trung tâm của khu vực châu Á gió mùa, bởi vậy nước ta
A. Có gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
B. Có các khối khí hoạt động tuần hồn, nhịp nhàng.
C. Có gió mùa mùa đơng hoạt động quanh năm.
D. Là nơi giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 28. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023'B - 8030'B và 102009'Đ - 109024'Đ.
B. 23020'B - 8030'B và 102009'Đ - 109024'Đ.
0
0
0

0
C. 23 23'B - 8 34'B và 102 09'Đ - 109 24'Đ.
D. 23023'B - 8034'B và 102009'Đ - 109020'Đ.
Câu 29. Vùng dẫn đầu nước ta về tổng sản phẩm trong nước (GDP) là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 30. Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên
A. Công nghiệp chế biến cịn nhỏ bé.
B. Mùa khơ nắng và kéo dài.
C. Thiếu lao động có chun mơn kỹ thuật.
D. Mùa mưa tập trung gây xói mịn đất.
Câu 31. Mặc hạn chế chủ yếu của đồng bằng sông Hồng đối với sự phát triển kinh tế vùng
A. Tình trạng ơ nhiểm ở một số đô thị lớn.
B. Thiên tai thường hay xảy ra.
C. Có số dân đơng và mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Một số loại tài nguyên bị suy thối.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy sắp xếp các vịnh biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam
A. Hạ Long, Cam Ranh, Xuân Đài, Đà Nẵng.
B. Xuân Đài, Hạ Long, Đà Nẵng, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Xuân Đài, Cam Ranh, Hạ Long.
D. Hạ Long, Đà Nẵng, Xuân Đài, Cam Ranh.
Câu 33. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế là
A. Mùa mưa thường bị ngập nước sâu ở các vùng trũng.
B. Đất có độ phì thấp, rất chua, có nhiều nhơm sắt hoạt tính.
C. Đất phèn mặn chiếm quá nửa diện tích của đồng bằng.
D. Mùa khơ thiếu nước và xâm nhập mặn vào sâu đất liền.
Câu 34. Hội nhập quốc tế và khu vực tạo cơ hội cho nước ta
A. Thu hút đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh hợp tác kinh tế, khoa học kĩ thuật và bảo vệ môi trường.

B. Phát triển các ngành kinh tế trong nước.
C. Nâng cao giá trị sản phẩm nông- công nghiệp.
D. Khai thác hợp lí tài ngun và bảo vệ mơi trường.
Câu 35. Hai nhà máy thuỷ điện có cơng suất lớn nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Tun Quan, Thác Bà.
B. Hồ Bình, Sơn La.
C. Hàm Thuận, Đa Mi.
D.Trị An, Yaly.
Câu 36. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. Sự phân bố dân cư và lao động của nước ta chưa hợp lí
B. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao
C. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
D. Mức tăng lao động hàng năm cao


Câu 37. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. Trên 2600m.
B. Từ 600 - 700 m đến 2600m.
C. Từ 900m-1000m lên đến 2600m.
D. Dưới 600 - 700m.
Câu 38. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ đối với khu vực I ở đồng bằng sông Hồng
A. Đẩy nhanh sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, giảm tỉ trọng của cây công nghiệp cây ăn quả.
D. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 39. Ở nước ta, khu vực có thời kì trong năm hạn hán kéo dài nhất là
A. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

Câu 40. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là
A. Thường xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở.
B. Đất bị bạc màu.
C. Có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
….……..Hết………..


ĐỀ 1
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐỀ2
1
C
11
A
21
B
31
A
ĐỀ 3


ĐÁP ÁN
C
B
C
D
B
D
D
A
B
C

2
B
12
C
22
C
32
B

CÂU
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

ĐÁP ÁN
D
D
C
A
A
B
C
D
D
C

CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

3
D

13
B
23
A
33
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
B
B
A
A
B
D
B
B
A
C


4
A
14
A
24
D
34
C

5
C
15
D
25
B
35
A
ĐÁP ÁN
B
A
C
D
B
A
B
D
A
C

CÂU

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

6
B
16
D
26
D
36
C
CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


ĐÁP ÁN
D
B
B
A
D
C
B
A
C
D

7
C
17
C
27
C
37
B
ĐÁP ÁN
B
A
C
D
D
C
A
B

C
B

CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

8
A
18
B
28
A
38
C

ĐÁP ÁN
A
B
C
D
B

A
C
D
A
B

9
D
19
A
29
B
39
C

CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐÁP ÁN
D
A

B
D
C
A
C
D
A
B

ĐỀ 4
1.A
6.B
11.B
16.C
21B
26C
31B
36B
ĐÁP ÁN
ĐỀ 5

2.A
7.D
12.A
17.A
22B
27C
32A
37D


3.D
8.A
13.C
18.B
23A
28D
33A
38C

4.C
9.B
14.B
19.C
24D
29A
34C
39C

10
B
20
D
30
C
40
D

5.D
10.B
15.A

20.A
25D
30A
35D
40D


CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

ĐÁP ÁN
C
A
D
C
B
B
A
C
A
B


CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
C
D
A
D
A
B
D
D
B
D

CÂU
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN
A
B
C
B
A
A
D
C
D
B

CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


ĐÁP ÁN
C
D
C
A
B
C
B
D
A
C



×