Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên chương trình đào tạo Tiếng Việt: Hệ thống thông tin quản lý Tiếng Anh: Management Information System

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.04 KB, 40 trang )

BỘ GIAO DUC VÀ ĐÀO TAO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

CỘNG HOA XÃ HỢI CHỦ NGHIA VIÊT NAM
Đơc lâp – Tự do – Hanh phuc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNT, ngày tháng năm 2016
cua Hiêu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I.

THÔNG TIN CHUNG

I.1. Tên chương trình đào tạo
Tiếng Việt: Hệ thống thông tin quản lý
Tiếng Anh: Management Information System
I.2. Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý

Mã số: 52480201

I.3. Trình độ đào tạo: Đại học
I.4. Hình thức đào tạo: Chính quy.
I.5. Định hướng đào tạo: Ứng dụng.
I.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
I.7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ (bao gồm cả kiến thức giáo dục thể chất
và quốc phòng)

I.8. Khoa/viện quản lý: Khoa Kinh tế
I.9. Giới thiệu về chương trình:
Ngành Hệ thống thông tin quản lý hướng đến việc đào tạo các cử nhận có khả năng
xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp,


quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp và triển khai các giải pháp tin học
phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mại điện tử của doanh
nghiệp.
II.

MUC TIÊU ĐÀO TẠO

II.1. Muc tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học Hệ thống thông tin quản lý cung cấp cho sinh viên môi
trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo
đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết về công nghệ thông tin và kinh tế nhằm
đạt được thành công trong công việc liên quan đến việc vận dụng công nghệ thông tin
vào công tác quản lý, quản trị mọi chức năng hoạt động của tổ chức, cơ quan và
doanh nghiệp.


II.2. Muc tiêu cu thê:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về
các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội,
kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng
cao năng lực và trình độ.
2. Có kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin để vận dụng vào
lĩnh vực thiết kế, vận hành hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức, doanh nghiệp.
3. Có kiến thức chuyên sâu về kinh tế, quản lý và cơng nghệ thơng tin: Kế tốn tài
chính, Hệ thống thơng tin kế tốn, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng
thương mại; Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử và giải thuật, Thiết kế
Web phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, Mạng máy tính và bảo mật…
4. Có các kỹ năng cơ bản về tổ chức triển khai và phát triển các ứng dụng tin học cho
hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp như: tham mưu tư vấn các giải pháp tin học
hóa, triển khai các hệ thống thông tin quản lý cho đơn vị.

5. Có các kỹ năng mềm như: khả năng tự học, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm
và với cộng đồng, sử dụng công nghệ thông tin và trình độ tiếng Anh đạt quy định của
Trường Đại học Nha Trang
III.

CHUÂN ĐÂU RA

III.1. Nôi dung chuân đâu ra
IV.

Phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khoe

A1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm công dân,
A2. Có hiểu biết cơ bản về kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội
A3. Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ;
A4. Có đủ sức khoe để làm việc.
V.

Kiến thức

B1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và
đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
B2. Hiểu và vận dụng kiến thức toán, quản lý, quản trị kinh doanh và công nghệ thông
tin vào các lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
B3. Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau:
Theo quy định chung của Nhà trường
B5. Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau:



B5.1 Những nguyên lý của kinh tế học và thống kê. kế toán;
B5.2 Quản trị kinh doanh và các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
B5.3 Quản trị mạng và quản trị hệ thống thông tin trong tổ chức và doanh nghiệp;
B5.4 Thương mại điện tử và thiết kế Web phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
VI.

Kỹ năng

C1. Kỹ năng nghề nghiệp:
C1.5 Xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh
nghiệp
C1.1 Quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;
C1.2 Triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh
doanh, thương mại điện tử của doanh nghiệp;
C2. Kỹ năng mềm:
C2.1. Làm việc độc lập theo nhóm và với cộng đồng;
C2.2 Tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ
C2.3 Phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
III.2. Đinh hương nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
• Chuyên viên quản lý phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý trong các cơ
quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp;
• Chuyên viên quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;
• Chuyên viên tổ chức, thực hiện, phát triển thương mại điện tử cho doanh
nghiệp;
VII.

NÔI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

IV.1. Câu truc chương trình đào tao

Kiến thức
bắt buôc

Tổng
KHỐI KIẾN THỨC

I. Kiến thức giáo duc đai cương
Khoa học xã hội và nhân văn
Toán, khoa học tự nhiên, cơng nghệ và
mơi trường

Kiến thức
tự chọn

Tín
chỉ

Tỷ lệ
%

Tín
chỉ

Tỷ lệ
%

Tín
chỉ

Tỷ lệ

%

54
22

38.57
15.71

42
14

77.78
63.64

12
8

22.22
36.36

13

9.29

11

84.62

2


15.38


Ngoại ngữ
Giáo dục thể chất và QP-AN
II. Kiến thức giáo duc chuyên
nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành
Tổng công

8
11

5.71
7.86

8
9

100
81.82

2

18.18

86

61.43


76

88.37

10

11.63

41
45
140

29.29
32.14
100.00

37
39
118

90.24
86.67
84.29

4
6
22

9.76

13.33
15.71

IV.2. Đối tượng tuyển sinh
IV.3. Quy trình đào tao, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 179/QĐ-ĐHNT ngày 28/02/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
IV.4. Nôi dung chương trình đào tao

TT

TÊN HỌC PHÂN

KIẾN THỨC GIÁO DUC ĐẠI
CƯƠNG
I
I.1
1
2
3
4
5
6
I.2

KHOA HỌC XÃ HƠI VÀ NHÂN
VĂN
Các học phân bắt bc
Những NL cơ bản của CN Mác –

Lênin 1
Những NL cơ bản của CN Mác –
Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt
Nam
Pháp luật đại cương
Kỹ năng giao tiếp và làm việc
nhóm
Các học phân tự chọn

SỐ
TÍN
CHỈ

Phân bổ theo tiết
Lên lơp

thuyết

Bài
tâp

Thảo
luân

Thực
hành

Học

phân
tiên
quyết
(*)

Phuc vu
chuân đâu ra

54
22
14
2

30

A1, A2, B1

3

45

A1, A2, B1

2

30

A1, A2, B1

3


45

A1, A2, B1

2

30

A1, A2, B2

2

30

C1, C2

8

7

Tâm lý học đại cương

2

30

C1, C2

8


Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

30

C1, C2

9

Lịch sử văn minh thế giới

2

30

C1, C2

10

Logic học đại cương

2

30

C1, C2

11


Nhập môn hành chính nhà nước

2

30

C1, C2


12
13
14
II
II.1

Kỹ thuật soạn thảo văn bản
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra
qút định
Nhập mơn quản trị học
TỐN, KHOA HỌC TỰ
NHIÊN- MƠI TRƯỜNG
Các học phân bắt bc

2

30

C1, C2


2

30

C1, C2

2

30

A2, B2, B5.1

13
11

15

Đại số tuyến tính

2

30

B2

16

Giải tích

3


45

B2

17

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

45

B2

18

Tin học cơ sở

2

30

B2,C1.1,C2.5

19

Thực hành Tin học cơ sở

1


Các học phân tự chọn

2

20

Con người và môi trường

2

30

A2

21

Biến đổi khí hậu

2

30

A2

NGOẠI NGỮ

8

22


Ngoại ngữ 1

4

60

B3

23

Ngoại ngữ 2
GIÁO DUC THẾ CHẤT VÀ
QUỐC PHÒNG AN NINH
Các học phân bắt buôc

4

60

B3

II.2

III.

IV.
IV.1
24


9
1

IV.2
28

Bóng đá

29

26
27

B2,C1.1,C2.5

11

Điền kinh
Đường lối qn sự của ĐCS Việt
Nam
Cơng tác quốc phịng - an ninh
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ
thuật bắn súng tiểu liên AK và
CKC
Các học phân tự chọn

25

15


15

A4

3

45

A1

2

30

A1
45

A1

1

15

A4

Bóng chuyền

1

15


A4

30

Cầu lông

1

15

A4

31

Võ thuật

1

15

A4

32

Bơi lội

1

15


A4

KIẾN THỨC GIÁO DUC CHUYÊN
NGHIỆP
I
I.1
33
34
35

Kiến thức cơ sở
Các học phân bắt buôc
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô

3
2

86
41
37
2
3
3

30
45
45


C2.1, C2.2, C2.3
A2, B2, B5.1
A2, B2, B5.1


36
37
38
39
40
41
42
43
44
46

3

45

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Hệ thống thông tin quản lý
Marketing căn bản
Ngun lý kế tốn
Nhập mơn lập trình
Lập trình hướng đối tượng
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

3
2
3
3
3
3

30
45
30
45
45
30
30

15
15
15

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

15

15

2

15


15

2
4
2
2
2
45
29
2
3

30

A2, B2, B5.1

30
30
30

A2, B2, B5.1
A2, B2, B5.1
B2, B5.3, C1.3

3

30

3


45

Thiết kế Web kinh doanh

3

30

15

Mạng máy tính và bảo mật

3

30

15

Tài chính doanh nghiệp

3

45

Marketing điện tử

3

45


3

30

15

3

30

15

49
50
51

Quản lý dự án bằng Microsoft
Project
Nguyên lý thống kê kinh tế
Các học phân tự chọn
Kinh tế lượng
Thị trường chứng khốn
Cơng nghệ XML và ứng dụng
Kiến thức ngành
Các học phân bắt bc
Tốn kinh tế
Kế toán tài chính
Quản lý dự án phần mềm


52

Cơ sở dữ liệu

45
I.2
46
47
48
II
II.1

53
54
55
56
57
58
II.2

Phân tích thiết kế Hệ thống thông
tin
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

6
3

45

Hệ thống thơng tin kế tốn


3

45

61

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

45

62

Khai thác thông tin kinh doanh
(Business Intelligence)

3

45

63

Quản trị sản xuất

3

45


64

Đạo đức kinh doanh

3

45

60

15

15

30
45

Các học phân tự chọn
Quản trị quan hệ khách hàng
(CRM)

59

A2, B2, B5.1,
B5.2
B2, B5.3
B2, B5.3, C1.3
A2, B2, B5.1
A2, B2, B5.1
B2, B5.3, C1.3

B2, B5.3, C1.3
B2, B5.3, C1.3
B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3

Quản trị doanh nghiệp

15

15

B5.3, C1.1, C1.3

B2
A2, B2, B5.1
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.2, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,

C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3


65
66
67

Các học phân thay thế khóa ln
tốt nghiệp
Cơng nghệ web và dịch vụ trực
tuyến

10

Dự báo kinh tế và kinh doanh

3


45

3

45

4

60

B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3
A2, B2, B5.1,
B5.2, C1.1, C1.3
B2, B5.3, B5.4,
C1.1, C1.3, A2,
B2, B5.1, B5.2,
C1.1, C1.3

Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

Ghi chú: (*) - Số thứ tự cua học phần.

IV.5. Kế hoach giảng day theo học ky
Học ky

1
16 TC

Mã học phân


Tên học phân
Các học phân bắt buôc
Tin học cơ sở
Thực hành tin học cơ sở
Ngoại ngữ 1

14
2
1
4

Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

2

Pháp luật đại cương

2

Nguyên lý kế toán

3

Các học phân tự chọn
Con người và môi trường

2
2


Biến đổi khí hậu

2

Các học phân bắt bc

2
20TC

3
19TC

Số tín chỉ

16

Giải tích

3

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

2

Ngoại ngữ 2

4

Nhập môn lập trình


3

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

Đại số tuyến tính

2

Các học phân tự chọn
Tâm lý học đại cương

4
2

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

Lịch sử văn minh thế giới

2

Logic học đại cương

2

Các học phân bắt buôc


17

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2

3

Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

3

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Kế toán tài chính

3
3


Kinh tế vi mô

3

Marketing căn bản

2

Các học phân tự chọn
Nhập môn hành chính nhà nước

2


Kỹ thuật soạn thảo văn bản

2

Các học phân bắt buôc

4
20TC

2
2

Lý thuyết xác suất và thống kê tốn
Kinh tế vĩ mơ

3
3

Cơ sở dữ liệu

3

Lập trình hướng đối tượng

3
4

Toán kinh tế

2


Thị trường chứng khoán

2

Đạo đức kinh doanh

2

Các học phân bắt buôc

17

Quản lý dự án bằng Microsoft Project

2

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Nguyên lý thống kê kinh tế

3

Hệ quản trị CSDL

3

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3


Công nghệ XML và ứng dụng

3

Các học phân tự chọn
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định

2
2

Kinh tế lượng

2

Các học phân bắt buôc

6
20TC

16

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Quản trị học

Các học phân tự chọn

5
19TC

2


3

17

Mạng máy tính và bảo mật

3

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Quản trị doanh nghiệp

3

Tài chính doanh nghiệp

3

Hệ thống thông tin quản lý

3

Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
Các nhóm học phân tự chọn

3


Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)

3

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

Đạo đức kinh doanh

3

3


Các học phân bắt buôc

7
16TC

Thiết kế web kinh doanh

3

Quản lý dự án phần mềm

3

Marketing điện tử


2

Hệ thống thông tin kế tốn
Kiến tập nghề nghiệp

3
2

Các nhóm học phân tự chọn

8
10TC
Thay thế khóa
ln tốt nghiệp

13

Khai thác thơng tin kinh doanh

3
3

Quản trị sản xuất

3

Các học phân bắt bc

10


Khóa ln tốt nghiệp
Cơng nghệ web và dịch vụ trực tuyến

10

Dự báo kinh tế và kinh doanh
Chuyên đề thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

3

IV.6. Lưu đồ kế hoach thực hiện chương trình

3
4


SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

N

Kỹ năng giao tiếp
và LVN

Nguyên lý
kế toán

Tin học cơ sở +
Thực hành

Pháp luật đại

cương

Ngoại ngữ
1

Điền kinh

H.phần tự
chọn KHTN

17 tc

Ă
M
I

Giải tích

N

NLCBCN
Mác Lênin 2

NLCBCB Mác
Lênin 1

Đại số tún
tính

THUD trong

Kinh tế

Kinh tế vi


Kế tốn
tài chính

Đường lối QS
ĐCSVN

Nhập môn
LT

Ngoại ngữ
2

H.phần tự
chọn thể chất

H.phần tự
chọn KHXH

21 tc

CT dữ liệu và
giải thuật

Marketing
căn bản


H.phần tự
chọn thể chất

H.phần tự
chọn KHXH

20 tc

Nhóm h.phần
tự chọn CS

20 tc

Nhóm h.phần tự
chọn CS

19 tc

Ă
M
II

N

Quản lý dự án
bằng MS Project

Quân sự chung
và chiến thuật


Kinh tế vĩ


Công tác quốc
phòng an ninh

Lý thuyết xác suất
và thống kê

Đường lối CM
ĐCSVN

Cơ sở
dữ liệu

Tư tưởng
HCM

Hệ quản trị
CSDL

LT hướng
đối tượng

Kiến trúc máy
tính và HĐH

Ă
M

III

Quản trị
doanh nghiệp

Tài chính
doanh nghiệp

Hệ thống thông
tin quản lý

PPNC khoa
học

Thiết kế Web
kinh doanh

N
Ă
M

Công nghệ Web và
dịch vụ trực tuyến

IV

Dự báo kinh tế
và kinh doanh

PTTK thông

tin quản lý

Quản lý dự án
phần mềm
Thực tập nghề
nghiệp

Mạng máy
tính và bảo
mật

Marketing điện
tử

Nhóm h.phần tự chọn định
hướng chuyên ngành 1

Nhóm h.phần tự chọn định
hướng chuyên ngành 2

Chuyên đề
Tốt nghiệp

20 tc

13 tc

10 tc

Tổng : 140 tc

Ghi chú :

Học phần
tự chọn

Học phần bắt
buộc

Điều kiện tiên
quyết

Học song hành


IV.7. Mô tả vắn tắt nôi dung các học phân
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism
1) – MS:
2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa
Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm
những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa
học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện
chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism
2) – MS:
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác –
Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư
và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa

Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hờ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) – MS:

2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng
Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với
tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan
điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mang của Đảng Công sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam
Communist Party) – MS:
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính
sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội
chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý
thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn
phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các
phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình
Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm (Communication Skills and Team Works)

2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các

tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
7. Tâm lý học đai cương

2TC

8. Lich sử văn minh thế giơi

2TC

9. Logic học đai cương

2TC

10. Nhâp môn hành chính nhà nươc

2TC

11. Kỹ thuât soan thảo văn bản

2TC


Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật,
văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản
khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt,
làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
12. Kỹ năng giải quyết vân đề và ra quyết đinh

2TC


13. Kinh tế học đai cương (General Economics)

2TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế, nghiên cứu sự vận
động của các quan hệ kinh tế của xã hội, chủ yếu là các quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực
lượng sản xuất, để từ đó rút ra các phạm trù, các nguyên lí, các quy luật kinh tế chi phối sự hoạt động của
toàn bộ nền kinh tế quốc dân, cũng như từng lĩnh vực kinh tế riêng biệt
14. Ngoai ngữ 1
3 TC
- Tiếng Anh 1 (English 1)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói,
đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc,
sức khoe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC
ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo
các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 150 điểm trở lên.
15. Ngoai ngữ 2

4 TC

- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói,
đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao
thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài
kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả
năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 350 điểm trở
lên.
16. Giáo duc thê chât 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) – MS:

2 TC


Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài
thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500
mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và
cự ly trung bình.
17. Giáo duc thê chât 2 và 3 (Physical Education 2 and 3) – MS:

4 TC

Người học được tự chọn hai trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lôi (Swiming):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp,
bơi ếch.


- Bóng đá (Football):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném
biên, kỹ năng kiểm sốt bóng bằng việc dẫn bóng l̀n cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền (Volleyball):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát
bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ (Basketall):
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng,
tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.
- Câu lông (Badminton):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và
nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh
cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuât (Martial Art):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ
thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
18. Giáo duc quốc phòng – an ninh

6 TC

- Giáo duc Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vu công tác quốc phòng, an
ninh (Party’s military strategies and military – security tasks):
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ
công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới,
biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ
thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
-

Giáo duc Quốc phòng 2: Chiến thuât và kỹ thuât trong quân sự (Military tactics and
techniques):

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ
khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội
hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ

binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
19. Pháp luât đai cương (Fundamentals of Law) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm
pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với


các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện
nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
20. Khoa học giao tiếp (Communication Science) – MS:

2TC

Học phần cung cấp cho người học: giao tiếp và truyền thông, các nhu cầu cơ bản của con người,
khái niệm bản thân, cơ chế phòng vệ, giao tiếp không lời và có lời, các kỹ năng giao tiếp, tâm lý nhóm,
lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.
21. Kỹ năng giải quyết vân đề (Problem solving Skills) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các công cụ và các bước trong việc nhận dạng và giải quyết các
vấn đề; nhằm giúp người học phân tích nguyên nhân và cải thiện kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn
đề.
22. Quản lý dự án bằng Micorosoft Project (Project Management by Using Microsoft Project) –
MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về dự án và quản lý dự án cũng như phương pháp áp
dụng trong thực tế. Sử dụng thành thạo phần mềm quản lý dự án Microsoft Project để giải quyết các bài

toán trong quản lý dự án.
23. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp người học
có khả năng tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.
24. Nhâp mơn hành chính Nhà nươc (Introduction to public adminstration) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ cấu tổ chức và hoạt động của bộ
máy hành chính Nhà nước Việt Nam. Giáo dục sinh viên ý thức và động cơ học tập môn học, thực hiện tốt
các qui định trong qui trình tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước, tích cực tham gia tuyên truyền và hiện
thực hóa quá trình cải cách thủ tục hành chính.
25. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese culture) – MS:

2TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân vùng và
đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy những tinh hoa văn
hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.
26. Logic đai cương (General Logics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy
hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng to những điều kiện nhằm đạt tới tri
thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập
luận chuẩn xác.

27. Đai số tuyến tính:

4TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số
tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: phép tính giới hạn, phép tính
vi tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy
hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và
vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.
28. Tin học cơ sở (Basic Informatics)

2TC


Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý
thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành Microsoft Windows 7 và
bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office 2013.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng được hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần
mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft
PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
29. Thực hành tin học cơ sở

1TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin. Sau khi học xong
học phần này, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows 7, các phần mềm
soạn thảo văn bản Microsoft Word, xử lý bảng tính Microsoft Excel, công cụ thuyết trình Microsoft
PowerPoint trong bộ MS Office 2013, đồng thời có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi
thông tin…phục vụ học tập và công việc.
30. Con người và môi trường


2TC

31. Biến đổi khí hâu

2TC

32. Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

3TC

33. Cơng tác quốc phịng - an ninh

2TC

34. Qn sự chung và chiến thuât, kỹ thuât bắn sung tiêu liên AK và CKC

3TC

35. Lý thuyết xác suât và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) – MS:
3TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và
ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả
thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
36. Tin học ứng dung trong kinh tế (Applied Informatics in Economics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thực nghiệm, các kỹ năng
thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu và dự báo theo yêu cầu, thông qua các phần mềm MS Excel và SPSS;

nhằm giúp người học có kỹ năng cần thiết cho các công việc nghiên cứu thị trường, nghiên cứu khoa học
và xử lý dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
37. Toán kinh tế (Economic Mathematics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các cơng cụ tốn học nhằm mơ hình hóa và phân tích định lượng
các hiện tượng và quá trình diễn ra trong các hoạt động kinh tế phù hợp với ngành học về các nội dung:
quy hoạch động; các mô hình cân bằng và mô hình tối ưu, các bài toán tối ưu trên mạng, lý thuyết phục
vụ đám đông và lý thuyết quản lý dự trữ; nhằm giúp người học có thể vận dụng vào việc phân tích và ra
các quyết định liên quan đến các hoạt động kinh tế.
38. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Method) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các khái niệm và bản chất logic của nghiên cứu khoa học, phương
pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế; nhằm giúp người học bước đầu hiểu và có thể thực hiện nghiên
cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế.
39. Kinh tế vi mô (Microeconomics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh
nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học
hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.


40. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) – MS:

3TC


Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp,
tiền tệ - giá cả và chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác
động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
41. Nhâp môn quản tri học (Principles of Management) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của
quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ
hội của một doanh nghiệp; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp,
tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.
42. Kiến truc máy tính và hệ điều hành (Computer Architecture & Operating System) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính,
giới thiệu cấu trúc của bộ xử lý trung tâm, mô tả diễn tiến thi hành một lệnh mã máy, …. Ngoài ra còn
trang bị cho sinh viên kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ điều hành như quản lý tiến trình, đồng
bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này
người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống trên một số hệ điều hành thông dụng như
Windows, Linux.
43. Hệ thống thông tin quản lý (Management of Information System) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc quản lý hệ thống thông tin trong
doanh nghiệp, đánh giá các hệ thống quản lý nhằm cải thiện và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp; nhằm giúp sinh viên đánh giá và lựa chọn các giải pháp công nghệ thông tin để triển khai và quản
lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
44. Marketing căn bản (Basic Marketing) – MS:


2TC

Học phần sẽ cung cấp cho người học những kiến thức căn bản về marketing trong kinh doanh và
tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường
Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp người học những kiến
thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.
45. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương
pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá
trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng
cơ bản cho cơng việc hạch tốn kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.
46. Nhâp môn lâp trình (Programming) – MS:

3TC

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về kỹ thuật lập trình cấu trúc: Các khái niệm
và nguyên lý cơ bản của lập trình cấu trúc, kỹ thuật khai báo và sử dụng mảng, con tro, cấu trúc, vào ra
trên tệp, kỹ thuật lập trình với danh sách liên kết. Trong các chương có ví dụ mẫu minh hoạ và bài tập lập
trình.
Sau khi học xong, sinh viên có thể lập trình cho các bài toán kỹ thuật bằng ngôn ngữ C, hoặc tự học các
ngôn ngữ lập trình cấu trúc khác như Pascal, Fortran, ...
47. Lâp trình hương đối tượng (Object Oriented Programming)

3 TC

Học phần cung cấp những nguyên lý, cách tiếp cận và phương pháp lập trình hướng đối tượng,
đồng thời áp dụng những nguyên lý đó xây dựng những ứng dụng trên ngôn ngữ lập trình C++.



Kết thúc học phần, người học có khả năng tự xây dựng được các ứng dụng thực tế với ngôn ngữ C+
+.
48. Câu truc dữ liệu và giải thuât (Data Structure and Algorithms) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông tin máy tính, từ đó
biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn
đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ
qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đờ thị...), thuật tốn sắp xếp, tìm kiếm.
49. Kinh tế lượng (Econometrics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học mô hình hồi quy hai biến, hồi quy bội, hồi quy với biến giả, đa
cộng tuyến, phương sai, sự tương quan, chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình, định dạng, ước lượng
và kiểm định các mô hình kinh tế lượng; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết để tự mình thực
hiện các phân tích định lượng.
50. Thi trường chứng khoán (Stock Market) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về thị trường chứng khoán, cơ chế vận
hành và những qui định của các sở giao dịch chứng khốn, hoạt động của các cơng ty chứng khốn và quỹ
đầu tư, các kỹ thuật định giá và đầu tư các loại chứng khoán như: cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán
phái sinh; nhằm giúp người học nắm được bản chất và nguyên tắc vận hành của thị trường chứng khoán.
51. Quản tri doanh nghiệp (Enterprise Management) – MS:


3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh trong các doanh nghiệp như: lập kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học công nghệ, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp;
nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiệp một cách hiệu
quả.
52. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình
bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương
quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu
thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không
gian và thời gian cụ thể.
53. Kế tốn tài chính (Financial Accounting) – MS:

4TC

Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các nguyên tắc kế toán được thừa
nhận, phương pháp kế toán: những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính, kế tốn tiền lương, kế tốn hàng
tờn kho trong doanh nghiệp.
54. Cơ sở dữ liệu (Database) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức toán học, công cụ, nguyên lý thiết kế cơ sở dữ liệu quan
hệ... Trên cơ sở này người học có thể nắm vững phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, tổ chức và
truy vấn cơ sở dữ liệu tối ưu, nhằm ứng dụng vào thực tế và nghiên cứu.
55. Thiết kế Web kinh doanh (Business Web Design) – MS:


3TC

Học phần trang bị cho người học các kỹ thuật thiết kế trang Web, lập trình Web động có truy vấn cơ sở dữ
liệu bằng ngôn ngữ script như PHP hoặc ASP. Nắm vững các giai đoạn thiết kế website, từ việc lập kế
hoạch cho một website cho đến việc kết nối với cơ sở dữ liệu và ứng dụng chúng vào việc giải quyết bài


toán thực tiễn như: xây dựng website của một tổ chức, xây dựng website thương mại điện tử, xây dựng
website quản lý, website bán hàng, …
56. Mang máy tính và bảo mât (Computer Network and Security) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, đặc điểm và nguyên lý
hoạt động của các thiết bị mạng LAN, các cuẩn kết nối mạng, trình bày được quy trình thiết kế một mạng
nội bộ đơn giản. Ngoài ra, học phần trang bị cho người học những cơ chế, mô hình và kỹ thuật để giữ bí
mật, bảo đảm tính toàn vẹn và sẵn sàng trong các hệ thống thơng tin.
57. Tài chính doanh nghiệp (Business Finance) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học hiểu các yếu tố xác định chi phí, lập kế hoạch giá thành, xác
định doanh thu, thu nhập và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp; phương pháp xác định nguyên giá
TSCĐ, phương pháp tính khấu hao TSCĐ; xác định nhu cầu vốn lưu động.
58. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và thực hành chủ yếu về khái niệm hệ thống thơng tin

kế tốn, phân tích, thiết kế hệ thống thơng tin kế tốn và tổ chức kiểm sốt hệ thống thơng tin kế tốn
trong các chu trình như: Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình tài chính, chu trình chuyển đổi.
59. Hệ quản tri cơ sở dữ liệu (Database Management System) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ QTCSDL và chức năng
của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu
hoi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu trữ và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình
bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server hay DB2, Oracle.
60. Công nghệ web và dich vu trực tuyến (Web Technologies and Online Services) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày
nay bao gồm HTML-HTML5, XHTML, CSS-CSS3, Javascript, PHP (ASP.NET), Ajax, ứng dụng
Mashups… Người học cịn được trang bị kỹ năng sử dụng cơng cụ thiết kế - lập trình web để thiết kế hệ
thống web điều khiển liên kết dữ liệu cũng như các điều khiển đặc biệt khác, có khả năng cài đặt và sử
dụng WebService và quản trị CMS web.
61. Lâp và thâm đinh dự án đâu tư (Investment Project Planning and Appraisal) – MS:
3TC

Học phần trang bị cho người học các quan điểm về đầu tư và dự án đầu tư; phân tích các yếu
tố về thị trường đầu ra, đầu vào, nguồn nhân lực và phân tích tài chính của một dự án đầu tư;
cách thức tiến hành lập dự án và nội dung thẩm định dự án đầu tư; nhằm giúp người học có thể
tham gia vào hoạt động lập và thẩm định dự án đầu tư trong ngành thủy sản.
62. Phân tích thiết kế Hệ thống thơng tin (Information Systems Analysis and Design) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế hệ thống thông tin
quản lý. Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người
phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần
thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.
63. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economics & Business Forecasting) – MS:


3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về khoa học dự báo, bao gồm các mô
hình dự báo định tính và định lượng phổ biến nhất như: phương pháp chuyên gia, đường số mũ, hồi qui,


phương pháp chuỗi thời gian và mô hình ARIMA; nhằm giúp người học vận dụng các mô hình dự báo để
hoạch định trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.
64. Công nghệ XML và ứng dung
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về dữ liệu bán cấu trúc XML như: dữ liệu XML,
lược đồ dữ liệu XML Schema, truy vấn dữ liệu XPath, XQuery, xử lý dữ liệu XSLT. Kiểu dữ liệu XML
trong cơ sở dữ liệu quan hệ và một số ứng dụng sử dụng XML. Trên cơ sở đó người học có kỹ năng lập
trình xử lý dữ liệu XML trong các vấn đề thực tế.
65. Quản lý dự án phân mềm
Cung cấp kiến thức về các khái niệm trong quản lý dự án công nghệ thông tin đặc biệt l à dự án
công nghệ phần mềm. Môn học tập trung vào những việc trong quản lý dự án công nghệ phần mềm như
cách lập kế hoạch cho dự án, quan sát quá trình phát triển dự án. Đồng thời môn học giúp sinh viên hiểu
rõ việc lập kế hoạch cho dự án, vai trò của những người tham gia vào dự án.
66. Marketing điện tử
Học phần này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về EMarketing, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học và internet hỗ trợ các hoạt động lập kế
hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ các hoạt
động marketing trong doanh nghiệp; có khả năng sử dụng thông tin trên internet để nghiên cứu hành vi
của khách hàng điện tử; từ đó hoạch định, tổ chức và thực hiện các chiến lược cho hoạt động Emarketing; cung cấp cho người học các kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư
duy để phối hợp, chuyển đổi mô hình marketing cổ điển sang marketing dựa trên công nghệ thông tin.
67. Quản tri quan hệ khách hàng
Môn học nghiên cứu tổng thể về quản trị quan hệ khách hàng (CRM) gồm chiến lược, những đo
lường marketing, tổ chức, sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng… Qua việc phối hợp lý thuyết và thực hành,
môn học giúp sinh viên trả lời được các câu hoi như: Thế nào là CRM? CRM giúp ta đạt được gì và đạt
được như thế nào? Cách thức thực hiện chiến lược CRM trong tổ chức?

68. Quản tri sản xuât
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất trong
doanh nghiệp, công tác dự báo nhu cầu thị trường, công tác hoạch định tổng hợp các nguồn lực, công tác
điều độ sản xuất, quản trị các yếu tố sản xuất và công tác kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất
của doanh nghiệp; nhằm giúp người học phát triển kiến thức và rèn luyện các kỹ năng tổ chức và điều
hành sản xuất trong doanh nghiệp.
69. Khai thác thông tin kinh doanh
Học phần cung cấp các kiến thức về kinh doanh thông minh, các giải thuật các công cụ kỹ thuật để
khai thác dữ liệu từ đó giúp cho người học có thể áp dụng để giải quyết các bài toán về quản lý cũng như
ra quyết định.
70. Thực tâp nghề nghiệp (Internship) – MS:

4TC

Học phần này giúp cho người học có thể thâm nhập vào môi trường làm việc thực tế, áp dụng các
kiến thực đã học vào công việc thực tiễn trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp. Tùy theo đơn vị
thực tập, người học phải nắm vững các công việc và quy trình xây dựng phần mềm tại đơn vị thực tập,
làm chủ được các công nghệ, ngôn ngữ lập trình được sử dụng và viết báo cáo theo đúng chuẩn quy định.
Ngời ra, học phần này là dịp để người học có cơ hội học hoi những kinh nghiệm thực tiễn của cuộc sống,
rèn luyện phong cách làm việc, tinh thần tập thể, tính kỷ luật trong lao động và các ứng xử trong các mối
quan hệ công tác tại cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp nơi người học thực tập.


IV.8. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình (cơ hữu, thỉnh giảng)
X.1 Cơ hữu
TT

Họ và tên

1 Ninh Thị Kim


Anh

2 Nguyễn Thị Trâm

Anh

3 Nguyễn Thị Hải

Anh

4 Huỳnh Tuấn

Anh

5 Ngô Xuân cô

Ban

6 Võ Văn

Cần

7
8
9
10
11

Công

Cường
Dung
Dung
Dương

Ngô Văn
Nguyễn Thành
Phan Thị
Chu Lê
Lê Thị Thùy

12 Lê Thị Bích

Hằng

13
14
15
16
17

Hiền
Hiển
Hoa
Hùng
Hưng

Tăng Thị
Nguyễn Thị
Vũ Thị

Hà Việt
Nguyễn Đình

Chức danh, Năm
Học phân phu trách
học vi
sinh
GV, ThS 1978 Quản trị học
Kinh tế vĩ mô
GVC, TS 1969 Kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chuỗi cung ứng
GV, ThS 1981 Kinh tế vĩ mô
Hệ quản trị cở sở dữ liệu
GV, ThS 1970
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
GV, ThS 1978 Hệ thống thông tin kế toán
Tài chính – Tiền tệ
GV, TS 1974
Tài chính doanh nghiệp
GV, ThS 1980 Mạng máy tính và bảo mật
GVC, ThS 1971 Hệ thống thơng tin kế tốn
GVC, TS 1964 Kế tốn tài chính
GV, ThS 1975 Tài chính doanh nghiệp
GV, CN 1981 Lập và thẩm định dự án đầu tư
Nhập môn lập trình
GV, ThS 1979
Quản lý dự án phần mềm
GV, ThS 1983 Kinh tế vi mô
GVC, TS 1970 Lập và thẩm định dự án đầu tư
GV, ThS 1983 Marketing căn bản

GV, ThS 1972 Thị trường chứng khốn
GV, ThS 1978 Nhập mơn lập trình
Quản trị học
GV, ThS 1982

18 Lê Ngọc

Hương

19 Phan Thị Xuân
20 Hoàng Văn

23 Đinh Đồng

Hương GV, ThS 1975 Dự báo kinh tế và kinh doanh
Huy
GVC, ThS 1955 Kinh tế vi mô
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Khôi
ThS, 1984 1984 Hệ quản trị cở sở dữ liệu
Hệ thống thông tin quản lý
Lam
GVC, ThS 1971 Quản trị học
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Lưỡng GV, ThS 1978

24
25
26
27

28

Mạnh
Nam
Nga
Ngà
Ngọc

GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS

29 Nguyễn Văn

Ngọc

GV, TS

30 Quách Thị Khánh

Ngọc

GV, TS

21 Nguyễn Hữu
22 Lê Hồng
Nguyễn Hữu
Phạm Văn

Cao Thị Hồng
Hà Thị Thanh
Đặng Thị Tâm

1981
1978
1983
1980
1977

Thị trường chứng khoán
Mạng máy tính và bảo mật
Kinh tế lượng
Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
Ngun lý kế tốn
Phương pháp nghiên cứu khoa học
1970
Dự báo kinh tế và kinh doanh
1977 Phương pháp nghiên cứu khoa học


31 Thái

Ninh

GVC, ThS 1960

32 Trương Ngọc

Phong


GV, CN

1985

33 Võ Đình

Quyết

GV, CN

1978

GV, ThS

1976

34 Nguyễn Đình Hoàng Sơn
35 Trần Công

Tài

36 Phạm Thành

Thái

GV, TS

1977


37 Nguyễn B. Hương

Thảo

GV, ThS

1979

38 Lê Văn

Tháp

GV, ThS

1976

39 Đàm Khánh Hữu

Thể

GV, CN

1985

40 Nguyễn Đức

Thuần

GVC, TS 1962


41 Phạm Thị Thu

Thúy

GV, TS

1978

42 Hoàng Thu
43 Võ Hải
44 Nguyễn Thu

Thủy
Thủy
Thủy

GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS

1972
1963
1978

45 Nguyễn Thủy Đoan Trang

GV, ThS

1976 Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin


46 Võ Thị Thùy

Trang

GV, ThS

1974 Kế toán tài chính

47 Lê Văn

Tháp

GV, TS

48 Trần Minh

Văn

GV, ThS

Xuân
Ngà
Thành
Quyết

GV, ThS
ThS
ThS
ThS


Trinh

ThS

1971 Kinh tế vĩ mô
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
1977
Cơ sở dữ liệu
Mạng máy tính và bảo mật
1975 Kinh tế vi mô
Công nghệ XML và ứng dụng
Quản lý dự án phần mềm
1978 Marketing điện tử
Quản trị quan hệ khách hàng
1986 Quản trị sản xuất
Khai thác thông tin kinh doanh

49 Bùi Bích
50 Hà Thị Thanh
51 Bùi Chí
52 Võ Đình
53
54 Đỗ Thùy
55
X.2 Xếp theo học phân
TT

GVC, ThS 1960


Nguyên lý kế toán
Lập và thẩm định dự án đầu tư
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Marketing căn bản
Quản trị doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý
Thiết kế web kinh doanh
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
Kinh tế vi mô
Marketing căn bản
Kinh tế lượng
Marketing căn bản
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Nguyên lý kế tốn
Kinh tế vĩ mơ
Ngun lý thống kê kinh tế
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
Cơ sở dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Hệ quản trị cở sở dữ liệu
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
Thiết kế web kinh doanh
Công nghệ XML và ứng dụng
Quản trị học
Nguyên lý thống kê kinh tế
Nguyên lý thống kê kinh tế

Học phân phu trách


Họ và tên

C.danh,
Học vi

Năm
sinh


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
Pháp luật đại cương
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
Tâm lý học đại cương
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Lịch sử văn minh thế giới
Logic học đại cương
Nhập môn hành chính nhà nước
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết
định
Nhập môn quản trị học
Kinh tế học đại cương

Đại số
Giải tích
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Tin học cơ sở
Thực hành tin học cơ sở
Con người và môi trường
Biến đổi khí hậu
Tiếng Anh 1
Tiếng Anh 2
Điền kinh
Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
Công tác quốc phòng - an ninh
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật
bắn súng tiểu liên AK và CKC
Bóng đá
Bóng chuyền
Cầu lông
Võ thuật
Bơi lội
Quản lý dự án bằng MP

Khoa Khoa học chính trị

BM.TOAN

K.CNTT

Khoa CNTT
Khoa CNTT


K.NNgữ

Trung tâm GDQP

Phạm Thị Thu Thúy
Đàm Khánh Hữu Thể

GV, TS
GV, ThS

1978
1985


41
Phương pháp nghiên cứu khoa học

Nguyễn Văn Ngọc
Quách Thị Khánh
Ngọc
Phạm Thành Thái

42
Hoàng Văn Huy
Kinh tế vi mô

43
Kinh tế vĩ mô

Trần Công Tài

Bùi Bích Xuân
Tăng Thị Hiền
Nguyễn Thị Trâm Anh
Hồ Huy Tựu
Lê Văn Tháp
Nguyễn Thị Hải Anh

44
Quản trị học

45
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
46
47

Hệ thống thông tin quản lý

Marketing căn bản

Lê Hồng Lam
Ninh Thị Kim Anh
Hoàng Thu Thủy
Lê Ngọc Hương
Nguyễn Hữu Khôi
Trần Minh Văn
Đinh Đồng Lưỡng
Võ Đình Quyết
Trần Công Tài
Phạm Thành Thái
Vũ Thị Hoa

Trương Ngọc Phong

48
Nguyên lý kế toán
49

Nhập môn lập trình

50
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
51
52
53

Kinh tế lượng
Tài chính - Tiền tệ
Thị trường chứng khoán

Thái Ninh
Đặng Tâm Ngọc
Nguyễn Bích Hương
Thảo
Nguyễn Đình Hưng
Lê Thị Bích Hằng
Nguyễn Đức Thuần
Trần Minh Văn
Đàm Khánh Hữu Thể
Cao Thị Hồng Nga
Phạm Thành Thái
Võ Văn Cần

Nguyễn Hữu Mạnh
Hà Việt Hùng

GV, TS

1970

GV, TS
GV, TS
GVC,
ThS
GVC,
ThS
GV, ThS
GV, ThS
GVC, TS
GV, TS
GV, ThS
GV, ThS
GVC,
ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, CN
GVC,
ThS

GV, TS
GV, ThS
GV, CN
GVC,
ThS
GV, ThS

1977
1977

GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GVC, TS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, CN
GV, ThS

1979
1978
1977
1962
1977
1985
1982
1977

1974
1982
1972

1955
1959
1975
1983
1969
1971
1976
1981
1971
1977
1971
1982
1984
1977
1978
1978
1960
1977
1983
1985
1959
1977


54
55


Quản trị doanh nghiệp
Nguyên lý thống kê kinh tế

56
57

Kế toán tài chính
Cơ sở dữ liệu

58
Thiết kế Web kinh doanh
59
Mạng máy tính và bảo mật
60

Tài chính doanh nghiệp

Nguyễn Hữu Mạnh
Võ Đình Quyết
Võ Hải Thủy
Nguyễn Thu Thủy
Phan Thị Dung
Võ Thị Thùy Trang
Nguyễn Đức Thuần
Trần Minh Văn
Nguyễn Đình Hoàng
Sơn
Phạm Thị Thu Thúy
Phạm Văn Nam

Trần Minh Văn
Ngô Văn Công
Chu Lê Dung
Võ Văn Cần

61
Hệ thống thơng tin kế tốn
62
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
63
Cơng nghệ web và dịch vụ trực tuyến
64

Lập và thẩm định dự án đầu tư

65
Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin
66
67

Dự báo kinh tế và kinh doanh
Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

68

Công nghệ XML và ứng dụng

69

Quản lý dự án phần mềm


70
71
72

Marketing điện tử
Quản trị quan hệ khách hàng
Quản trị sản xuất

Nguyễn Thành Cường
Ngô Xuân Ban
Nguyễn Hữu Khôi
Huỳnh Tuấn Anh
PhạmThị Thu Thúy
Nguyễn Đình Hoàng
Sơn
Huỳnh Tuấn Anh
Nguyễn Thị Hiển
Lê Thị Thùy Dương
Hà Thị Thanh Ngà
Nguyễn Thủy Đoan
Trang
Nguyễn Văn Ngọc
Phan Thị Xuân Hương
Bộ môn Hệ thống
thông tin quản lý
Phạm Thị Thu Thúy
Hà Thị Thanh Ngà
Lê Thị Bích Hằng
Bùi Chí Thành

Võ Đình Quyết
Quach Thi Khanh
Ngoc
Nguyễn Ngọc Duy

GV, ThS
GV, CN
GVC,
ThS
GV, ThS
GVC, TS
GV, ThS
GVC, TS
GV, ThS

1982
1978

GV, ThS
GV, TS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
GV, TS
GVC,
ThS
GV, ThS
GV, CN
GV, ThS

GV, TS

1976
1978
1978
1977
1980
1975
1974

GV, ThS
GV, ThS
GVC, TS
GV, CN

1976
1970
1970
1981

GV, ThS
GV, ThS
GV, TS
GV, ThS

1980
1976
1970
1975


TS
ThS
ThS
ThS
ThS

1978
1980
1979
1979
1978

TS
TS

1977
1979

1963
1978
1964
1974
1962
1977

1971
1978
1984
1970
1978



Đỗ Thùy Trinh
Phạm Thị Thanh Bình
73

Ths
Ths

1985
1975

Khai thác thông tin kinh doanh

IV.9. Cơ sở vât chât phuc vu giảng day và học tâp
1. Các phương tiện, thiết bi giảng day lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng,
máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngời cho người học.
Loai phịng học

Số
TT

1

2

3

(Phịng học, giảng

đường, phịng học
đa phương tiện,
phịng học ngoại
ngữ, phịng máy
tính…)
Phịng học, giảng
đường

Phịng học đa
phương tiện

Phòng học ngoại ngữ

Danh muc trang thiết bi chính
hỗ trợ giảng day
Số
lượng

Diện
tích
(m2)

Tên thiết bi

- Projector
85

01

01


25.944

120

220

4

Phịng máy tính

10

1212

5

Phịng chứng khốn
ảo

01

80

Số
lượng

85

Phuc vu học

phân/mơn học

Tất cả các mơn học
lý thút

- Âm thanh
(bộ)

85

- Máy tính

40

- Projector

01

- Âm thanh
(bộ)

01

- Camera

02

Máy tính có
trang bị âm
thanh chuẩn


40

Phục vụ các môn
học ngoại ngữ

Máy tính cá
nhân

40

Tất cả các môn học
có thực hành mô
phong hoặc thao tác
trực tiếp trên máy
tính

Máy tính +
phần mềm

40
máy

Tất cả các môn học
lý thuyết và đào tạo
từ xa

Các học phần liên
quan tới kiến thức



×