Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

CHỦ ĐỀ DẠY HỌC: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 20 trang )

CHỦ ĐỀ DẠY HỌC: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
 Kiến thức
+ Nắm được thực trạng cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta theo ngành, theo
lãnh thổ và theo thành phần kinh tế. Giải thích sự thay đổi đó.
+ Nắm được các vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm nước ta: cơ cấu ngành
công nghiệp năng lượng, cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, tình hình phát triển sản
xuất và phân bố.
+ Hiểu khái niệm “tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp” và các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp
nước ta, giải thích sự phân bố của chúng.
 Kĩ năng
+ Phân tích biểu đồ, sơ đồ để rõ được đặc điểm cơ cấu các ngành công nghiệp nước ta.
+ Xác định được trên bản đồ các khu vực tập trung công nghiệp, các trung tâm cơng nghiệp chính
cùng cơ cấu ngành của chúng.
+ Xác định trên bản đồ các vùng phân bố than, dầu khí, các cơ sở cơng nghiệp năng lượng, cơng
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp chính ở
nước ta.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Theo ngành
- Khá đa dạng:
+ Có 3 nhóm với 29 ngành:
 Khai thác (4 ngành).
 Chế biến (23 ngành).
 Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước (2 ngành).
+ Phát triển một số ngành trọng điểm là các ngành:
 Có thế mạnh lâu dài về tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường.

Trang 1



 Có hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
 Thúc đẩy mạnh mẽ các ngành kinh tế khác.
- Đang chuyển dịch theo hướng tích cực:
+ Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
+ Giảm tỉ trọng các ngành cơng nghiệp khai thác.
- Phương hướng hồn thiện:
+ Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt:
 Thích nghi với cơ chế thị trường.
 Phù hợp với tình hình đất nước, xu thế khu vực và thế giới.
+ Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ để tăng chất lượng, giảm giá thành.
+ Tập trung phát triển một số ngành quan trọng:
 Chế biến nông – lâm – thủy sản.
 Sản xuất hàng tiêu dùng.
 Khai thác và chế biến dầu khí.
 Điện lực.
2. Theo lãnh thổ
- Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận:
+ Mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước.
+ Hình thành các hướng chun mơn hóa khác nhau dọc các tuyến giao thơng huyết mạch:
 Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả: cơ khí, than, vật liệu xây dựng.
 Đáp Cầu – Bắc Giang: vật liệu xây dựng, phân hóa học.
 Đơng Anh, Thái Ngun: cơ khí, luyện kim.
 Việt Trì – Lâm Thao: hóa chất, giấy.
 Hịa Bình – Sơn La: thủy điện.
 Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa: dệt may, điện, vật liệu xây dựng.
- Nam Bộ:
+ Hình thành một số dải cơng nghiệp có hướng chun mơn hóa đa dạng.
+ Nổi bật một số ngành non trẻ nhưng phát triển mạnh: khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm
từ khí.
+ Các trung tâm hàng đầu cả nước: TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

- Duyên hải miền Trung: Có rải rác một số trung tâm cơng nghiệp: Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn, Nha Trang,

- Các vùng khác, nhất là vùng núi: Công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc.
- Có sự phân hóa cao về tỉ trọng, giá trị, sản lượng:
Trang 2


+ Đông Nam Bộ chiếm 50%.
+ Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 30%.
- Khu vực tập trung cơng nghiệp:
+ Vị trí địa lí thuận lợi.
+ Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
+ Nguồn lao động có tay nghề cao.
+ Thị trường tiềm năng.
+ Kết cấu hạ tầng, nhất là giao thông vận tải thuận lợi.
3. Theo thành phần kinh tế
- Khu vực Nhà nước (trung ương và địa phương), tỉ trọng có xu hướng giảm xuống.
- Khu vực ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể), tỉ trọng có xu hướng tăng lên.
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có xu hướng tăng nhanh.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
1. Công nghiệp năng lượng
a. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
- Than:
+ Tài nguyên than:
 Than đá – antraxit tập trung ở vùng mỏ Quảng Ninh với trữ lượng 3 tỉ tấn, 7000 – 8000
calo/kg.
 Than nâu tập trung ở Đồng bằng sông Hồng với trữ lượng hàng chục tỉ tấn.
 Than mỡ tập trung nhiều ở Thái Nguyên.
 Than bùn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long.

+ Sản lượng (than đá): Khoảng 40 triệu tấn/năm.
- Dầu khí:
+ Tài nguyên dầu khí:
 Ở các bể trầm tích thềm lục địa: Cửu Long, Nam Côn Sơn,…
 Trữ lượng: 4 tỉ tấn dầu, hàng trăm tỉ m3 khí.
+ Sản lượng:
 17 triệu tấn dầu (năm 2012) để xuất khẩu và ngun liệu cho cơng nghiệp hóa dầu: Dung
Quất, Nghi Sơn.
 10 tỉ m3 khí/năm để:
Trang 3




Sản xuất nhiệt điện, tuốc bin khí.



Sản xuất phân đạm: Phú Mỹ, Cà Mau.

b. Công nghiệp điện lực
- Đặc điểm:
+ Có tiềm năng lớn: nhiệt điện, thủy điện, điện sạch,…
+ Sản lượng tăng nhanh: năm 1985 là 5,2 tỉ kWh đến năm 2015 là 157,9 tỉ kWh (tăng hơn 30 lần).
+ Cơ sở hạ tầng, mạng lưới dần hoàn thiện.
+ Cơ cấu:
 Giai đoạn 1991 – 1996: 70% là thủy điện. Năm 2005: 70% là nhiệt điện.
 Năm 2018: thủy điện chiếm 36%; nhiệt điện than 36%; nhiệt điện khí 25%; nhiệt điện dầu 1%;
điện nhập khẩu 2% (Theo Cục Điện lực – Bộ Công thương).
- Thủy điện:

+ Tiềm năng lớn, có thể đạt 30 triệu kW cho sản lượng 270 tỉ kWh.
+ Tập trung nhiều ở hệ thống sông Hồng (37%), và hệ thống sông Đồng Nai (19%).
+ Một số nhà máy: trên sông Đà (Sơn La, 2400 MW; Hịa Bình 1920 MW), trên sơng Gâm (Tun
Quang, 342 MW), trên sông Chảy (Thác Bà, 110 MW), trên sông Cả (Bản Vẽ, 320 MW), trên
sông La Ngà (Hàm Thuận, 300 MW; Đa Mi, 175 MW), trên sông Xê Xan (Yaly, 720 MW; Xê
Xan 4, 360 MW), trên sông Đồng Nai (Trị An, 400 MW; Đồng Nai 4, 340 MW; Đại Ninh, 300
MW), trên sông Đa Nhim (Đa Nhim, 160 MW).
- Nhiệt điện:
+ Miền Bắc:
 Chủ yếu chạy bằng than.
 Một số nhà máy: Phả Lại 1 và 2 (440 MW và 600 MW), ng Bí và ng Bí mở rộng (150
MW và 300 MW), Na Dương (110 MW), Ninh Bình (100 MW).
+ Miền Nam:
 Trước đây, chạy bằng dầu và khí, hiện nay chạy thêm bằng than.
 Phú Mỹ 1, 2, 3, 4 (khí, 4164 MW) thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu.
 Bà Rịa (khí, 411 MW) thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu.
 Cà Mau 1 và 2 (khí, 1500 MW).
 Hiệp Phước (dầu, 375 MW), Thủ Đức (dầu, 165 MW) thuộc TP. Hồ Chí Minh.
 Vĩnh Tân 1, 2, 3, 4 (than, 5600 MW) thuộc tỉnh Bình Thuận.
- Điện gió, điện mặt trời :
+ Đang phát triển nhanh ở nước ta.
+ Nhất là Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Trang 4


2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
a. Cơ cấu
- Đa dạng nhờ: nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường rộng lớn.
- Gồm 3 nhóm ngành lớn: chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải
sản.

b. Chế biến sản phẩm trồng trọt
- Xay nát:
+ 45 triệu tấn gạ, ngô/năm.
+ Ở Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh Đồng bằng sơng Cửu Long,
Đồng bằng sơng Hồng.
- Đường mía :
+ 1 triệu tấn đường/năm.
+ Ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Chè :
+ 12 vạn tấn búp/năm.
+ Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- Cà phê :
+ 80 vạn tấn cà phê nhân/năm.
+ Ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
- Rượu bia, nước ngọt:
+ 1600 – 220 triệu lít rượu, 1,3 – 1,4 tỉ lít bia/năm.
+ Ở các đơ thị lớn.

c. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
- Sữa và sản phẩm từ sữa:
+ 300 – 350 triệu hộp sữa, bơ, pho mát/năm.
+ Các đô thị lớn và các địa phương chăn ni bị.
- Thịt và sản phẩm từ thịt:
+ Thịt hộp, lạp xưởng, xúc xích,…
+ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
d. Chế biến thủy hải sản
- Nước mắm:
+ Sản lượng mỗi năm khoảng 200 triệu lít.
Trang 5



+ Cát Hải, Nha Trang, Phan Thiết, Phú Quốc.
- Tôm, cá:
+ Đóng hộp, đơng lạnh.
+ Đồng bằng sơng Cửu Long, nhiều địa phương ven biển.
VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CƠNG NGHIỆP
1. Khái niệm tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp
- Là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp.
- Nhằm:
+ Sử dụng hợp lí các nguồn.
+ Đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
2. Cách hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
a. Điểm công nghiệp
- Đồng nhất với điểm dân cư; gần nguyên, nhiên liệu; quy mơ nhỏ, 1 vài xí nghiệp.
- Nước ta có nhiều điểm cơng nghiệp: Hà Giang, Tĩnh Túc, Quỳnh Lưu, Tam Kì, Phan Rang…
- Các điểm cơng nghiệp đơn lẻ thường ở Tây Bắc, Tây Nguyên: Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Kon
Tum, Plây Ku, Buôn Ma Thuột,…
b. Khu cơng nghiệp
- Có ranh giới rõ ràng, khơng có dân cư, chun sản xuất cơng nghiệp và dịch vụ hỗ trợ.
- Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX.
- Hiện nay đã có hàng trăm khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
- Phân bố tập trung:

+ Đơng Nam Bộ: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu.
+ Đồng bằng sơng Hồng: Hà Nội, Hải Phịng, Hải Dương, Hà Bắc.
+ Duyên hải miền Trung.

c. Trung tâm công nghiệp
- Là hình thức tổ chức cơng nghiệp trình độ cao gắn với các khu đô thị vừa và lớn.
Trang 6



- Phân loại theo vai trò:
+ Ý nghĩa quốc gia: TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
+ Ý nghĩa vùng: Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ,…
+ Ý nghĩa địa phương: Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang,…
- Phân loại theo quy mơ giá trị sản xuất:
+ Rất lớn (trên 120 nghìn tỉ đồng): TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
+ Lớn ( trên 40 – 120 nghìn tỉ đồng): Hải Phịng, Biên Hịa, Thủ Dầu Một,…
+ Trung bình (trên 9 – 40 nghìn tỉ đồng): Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang,…
+ Nhỏ (dưới 9 nghìn tỉ đồng): Hải Dương, Nam Định, Thanh Hóa,...
d. Vùng cơng nghiệp
- Vùng 1: các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh).
- Vùng 2: các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
- Vùng 3: các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
- Vùng 4: các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
- Vùng 5: các tỉnh Đơng Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN LUYỆN
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. đa dạng hóa sản phẩm cơng nghiệp.

B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.


Câu 2. Theo cách phân loại hiện nay thì nước ta có các nhóm ngành cơng nghiệp là
A. khai thác; cơng nghiệp nhẹ.
B. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng.
C. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 3. Ngành cơng nghiệp năng lượng nước ta không bao gồm hoạt động
Trang 7


A. khai thác dầu khí.

B. khai thác than.

C. khai thác bôxit.

D. sản xuất điện.

Câu 4. Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.
C. có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
D. ra đời sau công cuộc Đổi mới nền kinh tế - xã hội đất nước.
Câu 5. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.

D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.


Câu 6. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
A. năng lượng.

B. cơ khí - điện tử.

C. luyện kim màu.

D. vật liệu xây dựng.

Câu 7. Khu vực kinh tế công nghiệp ngoài Nhà nước bao gồm
A. tập thể, cá thể, trung ương.

B. tập thể, tư nhân, địa phương.

C. tập thể, tư nhân, cá thể.

D. tập thể, tư nhân, trung ương.

Câu 8. Yếu tố có vai trị quan trọng nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nước ta có cơ cấu đa dạng là
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

Câu 9. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải miền Trung.


C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10. Vùng chiếm hơn 50% tổng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 8


B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Khu vực cơng nghiệp Nhà nước khơng có đặc điểm
A. phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao.
B. thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
C. giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
D. giữ vai trò chủ đạo đối với những ngành chủ chốt.
Câu 14. Đặc điểm nổi bật về phân hố lãnh thổ cơng nghiệp ở Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là

A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước.
B. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước.
C. mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất.
D. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển.
Câu 15. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay khơng có đặc điểm
A. có sự chuyển dịch rõ rệt.

B. có các ngành trọng điểm.

C. tương đối đa dạng.

D. tập trung một số nơi.

Câu 16. Biểu hiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng là
A. nhóm cơng nghiệp chế biến có 23 ngành.
B. nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
C. nhóm cơng nghiệp khai thác có 4 ngành.

D. có 3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp.
Câu 17. Vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên.


B. Vùng núi và trung du Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18. Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là
A. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài, khó xây dựng trung tâm thống nhất.
B. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn.
C. lao động khơng nhiều, thị trường kém tiềm năng.
D. ít tài ngun, nhiều thiên tai.
Trang 9


Câu 19. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta gồm khu vực Nhà nước và
A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực cá thể.
B. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực tập thể.
C. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
D. khu vực tư nhân, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 20. Cơng nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay khơng bao gồm ngành
A. cơ khí - điện tử.

B. dệt may.

C. luyện kim.

D. vật liệu xây dựng.

Câu 21. Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành
A. khai thác dầu khí và thuỷ điện.


B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

C. khai thác than và sản xuất điện.

D. nhiệt điện và thuỷ điện.

Câu 22. Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, khơng phải vì ngành này
A. giải quyết việc làm cho phần lớn số lượng lao động đông đảo của nước ta.
B. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
C. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
D. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
Câu 23. Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra v ấn đề
môi trường nào sau đây?
A. ô nhiễm khơng khí.

B. ơ nhiễm nước ngầm.

C. ơ nhiễm đất đai.

D. ơ nhiễm nước mặt.

Câu 24. Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500 kV Bắc - Nam là
A. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
B. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.

D. thực hiện điện khí hố nơng thơn miền núi, vùng sâu vùng xa.
Câu 25. Cơng nghiệp năng lượng khơng có hoạt động khai thác
A. dầu khí.


B. quặng sắt.

C. than.

D. kim loại phóng xạ.

Câu 26. Cơng nghiệp trọng điểm của nước ta khơng bao gồm các ngành
A. hố chất, khai thác quặng mỏ.

B. chế biến lương thực - thực phẩm, dệt - may.

C. năng lượng, hố chất - phân bón - cao su.

D. vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.

Câu 27. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay khơng phải là
A. năng lượng.

B. cơ khí - điện tử.

C. vật liệu xây dựng.

D. luyện kim màu.
Trang 10


Câu 28. Vấn đề cần đặc biệt chú ý giải quyết trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở
nước ta là
A. các sự cố về mơi trường.


B. giá thành quốc tế.

C. thu hồi khí đồng hành.

D. hiệu quả kinh doanh.

Câu 29. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. dầu nhập nội.

B. than nâu.

C. khí tự nhiên.

D. than đá.

Câu 30. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí tự nhiên ở nước ta hiện nay là
A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

B. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ.

C. Cà Mau, Bà Rịa, Phả Lại.

D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa.

Câu 31. Nội dung nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có cơng suất lớn đang hoạt động.

Câu 32. Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá.

B. than nâu.

C. dầu.

D. khí tự nhiên.

Câu 33. Từ năm 2005 trở lại đây, chiếm phần lớn tổng sản lượng điện thuộc về
A. thuỷ điện.

B. nhiệt điện.

C. điện nguyên tử.

D. điện xanh.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Ngãi.

Câu 34. Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh
A. Quảng Bình.

B. Quảng Nam.

Câu 35. Trong cơ cếu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. thủy điện.


B. nhiệt điện chạy dầu.

C. nhiệt điện chạy than, khí.

D. điện nguyên tử.

Câu 36. Vùng trồng mía và sản xuất đường lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 37. Cơng nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
A. lực lượng lao động dồi dào.

B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.

C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. thị trường tiêu thụ to lớn trong nước.

Câu 38. Việc khai thác thuỷ điện của nước ta gặp khó khăn lớn nhất là
A. miền núi và trung du có cơ sở hạ tầng cịn yếu kém.
B. sơng có lưu lượng nước không đều, do sự phân mùa của khí hậu.
Trang 11



C. sơng có hàm lượng phù sa lớn ảnh hưởng đến máy móc thiết bị.
D. phần lớn là sơng nhỏ, tiềm năng thuỷ điện thấp.
Câu 39. Than nâu phân bố ở
A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 40. Than bùn phân bố nhiều ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. ven biển Quảng Ninh

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 41. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông
A. Đồng Nai, sông Mã.

B. Hồng, Đồng Nai.

C. Hồng, Mê Công.

D. Xê Xan, Đa Nhim.

Câu 42. Nhà máy thuỷ điện có cơng suất lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Thác Bà.

B. Sơn La.

C. Hồ Bình.

D. Đa Nhim.

Câu 43. Ngành sản xuất điện của nước ta hiện nay không có đặc điểm
A. mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước.

B. đang sử dụng khí vào sản xuất điện.

C. sản lượng điện tăng rất nhanh.

D. thuỷ điện chiếm hơn 70% tổng sản lượng điện.

Câu 44. Ngành công nghiệp năng lượng không bao gồm hoạt động
A. khai thác titan.

B. khai thác than.

C. sản xuất điện.

D. khai thác dầu khí.

Câu 45. Thuỷ điện nước ta khơng có đặc điểm
A. trữ lượng tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng, Đồng Nai.
B. có tiềm năng rất lớn.
C. ln chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện nước ta.

D. cơng suất lý thuyết có thể đạt 30 triệu KW với sản lượng 260 - 270 tỉ KWh.

Câu 46. Cơ cấu điện năng của nước ta có đặc điểm
A. tỉ trọng nhiệt điện rất ổn định từ năm 1986 đến nay.
B. tỉ trọng thủy điện ngày càng tăng.
C. thuỷ điện hiện chiếm phần lớn sản lượng điện.
D. nhiệt điện hiện chiếm phần lớn sản lượng điện.
Câu 47. Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành dệt ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu dồi dào.

B. thị trường lớn cả trong nước và ngồi nước.

C. máy móc thiết bị hiện đại.

D. có truyền thống sản xuất lâu đời.

Câu 48. Cơng nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
Trang 12


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng .

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 49. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Tây Nguyên.


B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 50. Điều kiện quan trọng nhất để ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ
cấu đa dạng là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
B. nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 51. Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

Câu 52. Ngành da - giày của nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây không phải vì
A. nhờ mức sống tăng, thị trường nội địa ngày càng tốt.
B. thị trường xuất khẩu tăng.
C. Việt Nam là một trong số rất ít nước sản xuất được hàng da giày.
D. nguồn nguyên liệu và kĩ thuật máy móc chúng ta ngày càng chủ động.
Câu 53. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phát triển mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh nhờ có
A. nguồn ngun liệu dồi dào.


B. nhu cầu thị trường lớn.

C. nguồn lao động dồi dào.

D. nhiều cơ sở sản xuất.

Câu 54. Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở

A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 55. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có cơng nghiệp chế
biến sữa phát triển mạnh?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Lao động có kĩ thuật cao.

Trang 13


Câu 56. Yếu tố có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng là
A. nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.

B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu và khả năng thiết kế mẫu hàng tiêu dùng.
Câu 57. Sự phân bố của cơng nghiệp dệt có đặc điểm
A. tập trung ở vùng nguyên liệu.

B. gắn liền với các cơ sở may.

C. tập trung ở các thành phố lớn.

D. gắn với các làng nghề.

Câu 58. Công nghiệp may của nước ta có đặc điểm
A. sản phẩm chủ yếu là phục vụ xuất khẩu.

B. phân bố tập trung nhất ở các tỉnh miền Trung.

C. cịn mang nặng tính gia công.

D. thị trường xuất khẩu ngày càng thu hẹp.

Câu 59. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trở thành ngành trọng điểm của nước ta vì
A. có thế mạnh lâu dài để phát triển và góp phần giải quyết việc làm.
B. có thế mạnh lâu dài để phát triển và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao, ổn định thu nhập cho người dân.
D. chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp.
Câu 60. Vai trị quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nơng nghiệp khơng
phải là
A. làm đa dạng hố cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
B. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.

C. tăng giá trị các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản.
D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hố trong nơng nghiệp.
Câu 61. Điểm cơng nghiệp là nơi
A. tập trung máy móc, nhân cơng và ngun liệu để sản xuất.

B. có một vài xí nghiệp cơng nghiệp.
C. có đủ điều kiện sản xuất cơng nghiệp, khơng có dân cư sinh sống.
D. nơi tập trung nhiều cơ sở cơng nghiệp có quy mơ nhỏ.
Câu 62. Khu cơng nghiệp ở nước ta khơng có đặc điểm
A. chun sản xuất cơng nghiệp.

B. do Chính phủ quyết định thành lập.
Trang 14


C. có nhiều điểm dân cư sinh sống.

D. có ranh giới địa lí xác định.

Câu 63. Trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng có quy mơ rất
lớn ở nước ta hiện nay là
A. Hạ Long.

B. Đà Nẵng.

C. Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 64. Vùng có tỉ trọng cơng nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. Trung du và miền núi phía Bắc.

C. Đơng Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 65. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp khơng bao gồm hình thức
A. trang trại công nghiệp.

B. trung tâm công nghiệp.

C. vùng công nghiệp.

D. điểm công nghiệp.

Câu 66. Điểm công nghiệp ở nước ta khơng có đặc điểm
A. chỉ bao gồm 1 - 2 xí nghiệp đơn lẻ.
B. chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng công nghiệp nước ta.
C. phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc nơi tiêu thụ.
D. giữa chúng rất ít hoặc khơng có mối liên hệ về sản xuất.
Câu 67. Các khu công nghiệp tập trung của nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chỉ có ở các đô thị Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. chỉ có ở Đơng Nam Bộ và Dun hải Nam Trung Bộ.
C. chỉ tập trung ở vùng ven biển.
D. phân bố không đều theo lãnh thổ.
Câu 68. Khu cơng nghiệp tập trung ở nước ta khơng có đặc điểm
A. được hình thành vào thập niên 90 của thế kỉ XX.
B. trong mỗi khu cơng nghiệp có sự hạn chế về số dân.

C. có ranh giới được xác định cụ thể.
D. các cơ sở công nghiệp trong khu công nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao.
Câu 69. Đâu là đặc điểm của một trung tâm công nghiệp?

A. Có phân định ranh giới rõ ràng, khơng có dân cư sinh sống.
B. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Chỉ phát triển trên các vùng đồng bằng rộng.
Trang 15


Câu 70. Khu cơng nghiệp nước ta khơng có đặc điểm
A. do Chính phủ quyết định thành lập.

B. phân bố không đều theo lãnh thổ.

C. gắn với các khu dân cư sinh sống.

D. chuyên sản xuất công nghiệp.

Câu 71. Ở nước ta, ngồi khu cơng nghiệp tập trung cịn có
A. khu công nghệ cao, đặc khu kinh tế.

B. khu thương mại tự do, khu chế xuất.

C. khu chế xuất, khu công nghệ cao.

D. khu thương mại tự do, khu công nghệ cao.

Câu 72. Các trung tâm công nghiệp được chia thành 3 nhóm (trung tâm có ý nghĩa quốc gia; trung tâm có

ý nghĩa vùng và trung tâm có ý nghĩa địa phương) dựa vào
A. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. quy mơ diện tích của các trung tâm.
C. quy mơ và hướng chun mơn hố của các trung tâm.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 73. Các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 74. Cả nước ta hiện được quy hoạch thành mấy vùng công nghiệp?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Nhiều trung tâm ra đời trong q trình cơng nghiệp hóa.
B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.
C. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành cơng nghiệp.
D. Hải Phịng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.
Câu 76. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 6 bao gồm các tỉnh
A. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh)

C. thuộc Tây Ngun (trừ Lâm Đơng).


D. Đơng Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.

Câu 77. Các khu công nghiệp của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 78. Khu công nghiệp ở nước ta khơng có đặc điểm
A. hình thành từ lâu đời ở nước ta.

B. tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
Trang 16


C. khơng có dân cư sinh sống.

D. phân bố khơng đều theo lãnh thổ.

Câu 79. Những trung tâm công nghiệp nước ta có ý nghĩa vùng là
A. Hải Phịng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Đà Nẵng, Huế, Việt Trì.


D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Huế.

Câu 80. Những trung tâm cơng nghiệp nước ta có ý nghĩa địa phương là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hải Phịng.

B. Thái Ngun, Việt Trì, Biên Hồ, Cà Mau.

C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang.

D. Vinh, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

Câu 81. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm các tỉnh
A. thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.

C. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đơng).

D. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

Câu 82. Căn cứ vào giá trị sản xuất, trung tâm công nghiệp không bao gồm
A. các trung tâm rất lớn.

B. các trung tâm lớn.

C. các trung tâm trung bình.

D. các trung tâm có ý nghĩa vùng và địa phương.

Câu 83. Trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Hải Phịng.

B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội.

D. Đà Nẵng.

Câu 84. Những trung tâm công nghiệp nước ta có ý nghĩa quốc gia là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.

C. Hà Nội, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

Câu 85. Các trung tâm cơng nghiệp nước ta có giá trị sản xuất thuộc loại lớn là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Việt Trì.
B. Hà Nội, Thủ Dầu Một, Đà Nẵng, Hải Phòng, Vinh.
C. Hà Nội, Thủ Dầu Một, Hải Phịng, Quy Nhơn, Biên Hồ.
D. Hà Nội, Hải Phịng, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
Câu 86. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm các tỉnh
A. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

B. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

C. Đơng Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.

D. thuộc Đồng bằng sơng Cửu Long.


Câu 87. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm các tỉnh thuộc

A. Đông bằng sông Hồng và Quảng Ninh.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.

C. Đông Nam Bộ với trụ cột là TP. Hồ Chí Minh.

D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 88. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 2 bao gồm các tỉnh
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ trừ Quảng Ninh.
B. Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Trang 17


C. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
D. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
Câu 89. Các trung tâm cơng nghiệp nước ta có giá trị sản xuất cơng nghiệp thuộc loại trung bình là
A. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.

B. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ.

C. Hải Phịng, Việt Trì, Nha Trang, Biên Hịa.

D. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Cà Mau.

Câu 90. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh
A. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.


B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

C. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

D. thuộc Đơng bằng sơng Cửu Long.

Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và 22, nhà máy thủy điện Bản Vẽ được xây dựng
trên
A. sông Mã.

B. sông Cả.

C. sông Ngàn Sâu.

D. sông Chu.

Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm có quy mơ lớn là
A. Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Cần Thơ.

D. Hải Dương.

Câu 93. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên
A. sông Đà.


B. sông Gâm.

C. sông Cả.

D. sông Chu.

Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc
tỉnh
A. Phú Yên.

B. Quảng Nam.

C. Quảng Ngãi.

D. Bình Định.

Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc
tỉnh
A. Quảng Trị.

B. Quảng Nam.

C. Thừa Thiên - Huế.

D. Quảng Ngãi.

Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm có quy mơ lớn là
A. Vinh.


B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Hải Phịng.

D. Quy Nhơn.

Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành luyện kim màu ở
nước ta năm 2007 là

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu

B. Vinh, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

Trang 18


Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm quy mô lớn thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phịng.

B. Hạ Long.

C. Hà Nội.

D. Thái Bình.

Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có cơng suất trên 1000 MW của
nước ta hiện nay là

A. Ninh Bình.

B. ng Bí.

C. Na Dương.

D. Phả Lại.

Câu 100. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong Atlat Địa lí Việt Nam
trang 22, các trung tâm cơng nghiệp lớn ở Đơng Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

B. Vũng Tàu,Thủ Dầu Một.

C. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.

D. Tây Ninh, Thủ Dầu Một.

Câu 101. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Năm
Than sạch (triệu tấn)
Dầu thô (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)

2005
2010
2012
2013
2014

2015
34,1
44,8
42,1
41,1
41,1
41,7
18,5
15,0
16,7
16,7
17,4
18,8
52,1
91,7
115,2
124,5
141,2
157,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công
nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Dầu thô tăng, điện giảm.

B. Điện tăng liên tục và tăng nhanh hơn dầu thô.

C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.

D. Dầu thô giảm, than sạch tăng.


Câu 102. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
Năm
Than sạch (nghìn tấn)
Dầu thơ (nghìn tấn)
Điện (triệu kWh)

2010
2012
2013
2014
44835
42083
41064
41086
15014
16739
16705
17392
91722
115147
124454
141250
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp
nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?
A. Dầu thô tăng, điện giảm.


B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.

D. Dầu thô giảm, than sạch tăng.

Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2015
Năm
1995
2000
2010
2014
Điện (Tỉ kWh)
14,7
26,7
91,7
141,3
Than (Triệu tấn)
8,4
11,6
44,8
41,1
Căn cứ bảng số liệu và số liệu đã qua xử lí để trả lời các câu hỏi từ 103 đến 107:
Sản phẩm

2015
157,9
41,7


Câu 103. Nhận xét nào khơng đúng về tình hình sản xuất điện và than ở nước ta giai đoạn 1995 – 2015?
Trang 19


A. Sản lượng điện và than về cơ bản đều tăng.
B. Sản lượng than tăng nhưng không ổn định.
C. Từ năm 1995-2015 sản lượng điện tăng gấp 10,74 lần.
D. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng than nhanh hơn của điện.
Câu 104. So với năm 1995, sản lượng điện nước ta năm 2015 tăng lên là
A. 10,74 lần.

B. 9,26 lần.

C. 9,84 lần.

D. 10,94 lần.

Câu 105. So với năm 1995, sản lượng than nước ta năm 2015 tăng lên là
A. 3,26 lần.

B. 4,74 lần.

C. 3,84 lần.

D. 4,96 lần.

Câu 106. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than và điện nước ta giai đoạn 1995 - 2015 là
A. kết hợp.

B. trịn.


C. đường

D. cột.

Câu 107. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự tăng trưởng sản lượng than và điện nước ta giai đoạn
1995 - 2015 là
A. cột.

B. tròn.

C. đường.

D. miền.

ĐÁP ÁN
1-A
11-D
21-B
31-A
41-B
51-D
61-B
71-C
81-D
91-B
101-B

2-D
12-B

22-A
32-D
42-B
52-C
62-C
72-A
82-D
92-C
102-B

3-C
13-A
23-A
33-B
43-D
53-B
63-D
73-C
83-B
93-B
103-D

4-D
14-C
24-C
34-D
44-A
54-B
64-C
74-B

84-D
94-C
104-A

5-D
15-D
25-B
35-C
45-C
55-A
65-A
75-D
85-D
95-B
105-D

6-C
16-D
26-A
36-A
46-D
56-B
66-B
76-A
86-C
96-C
106-A

7-C
17-A

27-D
37-C
47-B
57-C
67-D
77-D
87-B
97-D
107-C

8-A
18-B
28-A
38-B
48-A
58-C
68-B
78-A
88-B
98-A

9-C
19-C
29-D
39-C
49-A
59-B
69-B
79-A
89-B

99-D

10-B
20-C
30-A
40-D
50-D
60-A
70-C
80-C
90-B
100-C

Trang 20



×