Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi toán 6 kỳ I & II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.35 KB, 5 trang )

THI TOÁN 6 KỲ I VÀ KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 6
A. MA TRẬN
Nội
dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập
và bổ
túc về
số tự
nhiên
2
0,5 đ
2
0,5 đ
2
2 đ 3 đ
Số
nguyên
2
0,5 đ
2
2 đ
2
2 đ 4,5 đ
Đoạn
thẳng
2


0,5 đ
2
2 đ 2,5 đ
Tổng 0,5 đ 1,5 đ 2 đ 6 đ 10 đ
B. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm
của em bằng chữ cái in hoa đứng trước đáp án đó
b1. Tập hợp A =
{ }
1;2
có số tập con là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b2. Cho số tự nhiên a = 59 490 khẳng định nào sau đây là đúng
A. a M 2 và a M 3 B. a M 5 và a M 9 C. a M 3 và M 9 D. a M 10 và a M 9
b3. ƯCLN (12, 24, 36) là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 12
b4. BCNN (12, 15, 18) là
A. 120 B. 90 C. 180 D. 360
b5. Tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện – 5

x < 7 là :
A. – 5 B. 5 C. 6 D. 7
b6. Cho số a là số nguyên dương thì cách viết nào sau đây là đúng
A. a > 1 B. a > 0 C. a

N D. a

N*
b7. Cho điểm A, B thuộc đoạn thẳng xy như hình vẽ, khẳng định nào sau

đây là sai?
x A B y
A. Tia Ax và tia AB là hai tia đối nhau
B. Tia BA và tia Bx trùng nhau
B. Tia BA và tia AB trùng nhau
B. Tia BA và tia Bx đối nhau
b8. Cho điểm M, N nằm giữa đoạn thẳng AB ta được hình có số đoạn thẳng

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II. Tự luận
Câu 2. Thực hiện phép tính sau: (2 đ)
1) 6
2
. 63 + 6
2
. 47
2) 7
6
: 7
5
- 2
3
.5
Câu 3. (1 đ) Tìm số tự nhiên x biết xM9 , xM12 và 50 < x <80
Câu 4. Tìm số nguyên x biết
1) x + 9 = 5 3)
6x−
= 4
2)x – 5 = - 8
Câu 5. Trên tia Ax lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10 cm, AE = 8 cm

a) Tính DE
b) Lấy điểm M nằm giữa 2 điểm A, E sao cho EM = 3 cm. Chứng tỏ rằng M
là trung điểm của AD
C. BIỂU ĐIỂM
Câu 1. Mỗi đáp án chọn đúng 0,25 đ
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
D D D C C B C C

Câu 2. Thực hiện phép tính
1) 6
2
. 63 + 6
2
. 47
= 6
2
.(63 + 47) 0,5 đ (Làm theo thứ tự mỗi phép tính
= 36 . 110 0,25 đ đúng 0,25 đ x 4 = 1đ)
= 396 0,25 đ
2) 7
6
: 7
5
- 2
3
.5
= 7 - 8 . 5 0,5 đ
= 7 - 40 0,25 đ

= - 33 0,25 đ
Câu 3. 1đ
9 = 3
2
12 = 2
2
.3
BCNN (9, 12) = 36 0,25 đ
BC (9, 12) =
}
{
0;36;72;108;...
0,25 đ
x

BC(9;12) 50< x < 80 0,25 đ
Vậy x = 72 0,25 đ
Câu 4. 3 đ
1) x + 9 = 5
x = 5 – 9 0,5 đ
x = – 4 0,5 đ
2) x – 5 = – 8
x = – 8 + 5 0,5 đ
x = – 3 0,5 đ
3)
6x−
= 4
=> x – 6 = 4 hoặc x – 6 = – 4 0,25 đ
x = 4 + 6 x = – 4 + 6 0,25 đ
x = 10 x = 2 0,25 đ

Vậy x


}
{
10;2
Câu 4.
A M E D x 0,25đ
a) Lập luận điểm E nằm giữa A và D 0,25 đ
Viết hệ thức AE + AD = AD 0,25 đ
Tính DE = 2 cm 0,25 đ
b) Tính AM = 5 cm 0,25 đ
Điểm M là trung điểm nằm giữa 2 điểm A và D 0,25 đ
MA = MD = 5cm
=> M là trung điểm của AD 0,25 đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. MA TRẬN
Nội
dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số
nguyên
2
0,5 đ
1
1 đ
1
0,25 đ

1
1 đ
2,75 đ
Phân số
2
0,5 đ
1
0,25 đ
3
4 đ 4,75 đ
Góc
2
0,5 đ
2
2 đ 2,5 đ
Tổng 1,5 đ 1 đ 0,5 đ 7 đ 10 đ
B. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng trong các bài tập sau, ghi vào bài làm của em
chữ cái in hoa đứng đằng trước đáp án đó (2đ)
b1. Bỏ dấu (… ) của biểu thức 5 + (8 – 14) – ( 9 – 10) là
A. 5 – 8 + 14 – 9 + 10 B. 5 + 8 – 14 – 9 + 10
C. 5 + 8 + 9 – 10 D. 5 + 8 + 14 – 9 – 10
b2. Ta có thể chuyển vế các hạng tử của đẳng thức a + b = c – d như sau:
A. a + c = b – d B. a + d = c – b
C. a + d = b – c D. a – c = b – d
b3. Kết quả phép tính (– 1)
5
. 2
3

là :
A. 30 B. – 6 C. – 8 D. 8
b4. Kết quả rút gọn phân số
18
24

là :
A.
3
4

B.
3
4
C.
3
4


D. Cả 3 trường hợp A, B, C
b5. Trong cách viết sau cách nào viết đúng
A.
2
3



N B.
2
3



Q C.
2
3


Q D. Q

N
b6. Trong các phân số
3
4

;
5
8−
;
5
12

;
5
12


phân số nhỏ nhất là
A.
3
4


B.
5
8−
C.
5
12

D.
5
12


b7. Cho
^
A
+
^
B
= 180
o

^
A
= 50
o
thì góc B là góc:
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
b8. Nếu góc xOy = 30
o

; góc yOz = 70
o
thì góc xOz bằng
A. 100
o
B. 40
o
C. 40
o
hoặc 100
o
D. Không xác định được
II. Tự luận
Câu 2. Thực hiện các phép tính (2 đ)
1) 8 – (5 – 2010) + (7 – 2010)
2)
3
4
+
1
4
. (0,5 – 1
1
3
)
Câu 3. Tìm x biết (2đ)
1) 2x + 9 = 1
2)
5
6

+ x –
1
3
=
1
12
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 56 m, chiều rộng bằng
5
8
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Câu 5. (2 đ) Cho góc xOy = 130
o
, góc xOz = 80
o
cùng nằm trên một nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox
a) Tính góc yOz
b) Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox.Chứng tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của
góc xOt
C. BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
B B C A B A C C
II.Tự luận:
Câu 2. Mỗi bài được 1 đ chia 4 bước
Câu 3. Mỗi bài 1 đ
Câu 4. Tìm chiều rộng 1 đ
Tìm chu vi 1 đ

Câu 5. Vẽ hình đúng câu a 0,25 đ
a) Lập luận tia nằm giữa 0,25 đ
Tính góc yOz = 50
o
0,5 đ
b) Chỉ ra Oz nằm giữa 2 tia Ox là Oy 0,25 đ
Góc yOz = góc zOt = 50
o
KL: Tia Oz là tia phân giác góc yOt 0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×