Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

bài tập kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.43 KB, 30 trang )

Bµi tËp
kinh tÕ quèc tÕ

CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

I. Chi phí cơ hội không thay đổi:
Bài tập số 1
Bồ Đào Nha có 100 đơn vị lao động và sản xuất đ-ợc hai loại hàng hoá:
r-ợu và vải. Mỗi đơn vị lao động sản xuất đ-ợc 4 chai r-ợu hay 1
yard vải. Giá cả so sánh của r-ợu tính theo vải trên thế giới là 2.
a. BĐN có lợi ích từ th-ơng mại không? Tại sao?
b. Vẽ đ-ờng giới hạn khả năng sản xuất của BĐN? Sau đó xác định
điểm trên đ-ờng giới hạn khả năng sản xuất mà ở đó BĐN sẽ sản
xuất khi tự do th-ơng mại.

CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế


Bài tập số 2
ở áchentina, một đơn vị lao động sản xuất đ-ợc 1 xe đạp hay 10 dạ
lúa mỳ. ở Braxin 8 đơn vị lao động sản xuất đ-ợc 2 xe đạp hay 8
dạ lúa mỳ.
1. Xác định chi phí cơ hội của xe đạp tính theo lúa mỳ ở cả hai
quốc gia?
2. Hai quốc gia có lợi thế so sánh về hàng hoá gì?
3. Giả sử rằng tiền l-ơng ở Braxin là 1 USD. HÃy tìm mức l-ơng có
thể ở áchentina tính bằng USD khi tự do th-ơng mại ?

CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

Bài tập số 3
Tại Canađa, một đơn vị lao động sản xuất đ-ợc 2 hộp ván lợp hay 1 dạ
ngô. Tiền công trong sản xuất ngô là 5 USD và trong sản xuất ván
lợp là 20 USD.
1.
2.
3.

Chi phí cơ hội của ngô tính theo ván lợp ở Canađa là bao nhiêu?
Giá cả so sánh của ngô tính theo ván lợp ở Canađa là bao nhiêu?
Giả sử rằng Canađa chấp nhận cơ hội trao đổi ván lợp và ngô trên

thị tr-ờng thế giới là 1 hộp ván lợp đổi lấy 1 dạ ngô. Canađa sẽ
xuất khẩu hàng hoá nào? Có lợi từ th-ơng mại không? T¹i sao?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

Bài tập số 4
Nội địa có 1200 đơn vị LĐ và SX đ-ợc hai loại HH: thép và lúa mỳ. Yêu
cầu LĐ cho 1 đơn vị SX thép là 3 và lúa mỳ là 2. N-ớc ngoài có lực
l-ợng LĐ là 800 và yêu cầu LĐ cho 1 đơn vị SX thép là 5; lúa mỳ là 1.
Khi tự túc, điểm cân bằng của Nội địa:
E(200Thép; 300Lúa mỳ)
N-ớc ngoài: E(80Thép; 400 Lúa mỳ)
Tỷ lệ trao ®ỉi qc tÕ: 200 ThÐp = 400 Lóa mú.
1. Vẽ đồ thị đ-ờng PPF của hai quốc gia và biểu thị điểm cân bằng?
2. Xác định LTSS và mô hình th-ơng mại của hai n-ớc?
3. Xác định điểm chuyên môn hóa của hai n-ớc? Chuyên môn hóa làm
tăng sản l-ợng bao nhiêu?
4. Chứng minh rằng cả Nội địa và N-ớc ngoài đều có lợi từ th-ơng mại?
Biểu thị lợi ích th-ơng mại bằng mô hình.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:


Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

II. Chi phí cơ hội ngày càng tăng:
Bài tập số 5
Đức và Pháp sản xuất r-ợu và vải trong điều kiện chi phí cơ hội ngày
càng tăng. Tại thời điểm cân bằng khi tự túc, chi phí biên của sản
xuất ở hai n-ớc đ-ợc thể hiện ở bảng sau:
Đức
Pháp
R-ợu
2 Mark
4 Franc
Vải
6 Mark
24 Franc
1. Quốc gia nào có lợi thế so sánh về r-ợu và vải?
2. Trong điều kiện cân bằng khi tự do th-ơng mại, Đức xuất khẩu
100 đơn vị vải để đổi lấy 500 đơn vị r-ợu của Pháp. Giả sử rằng
chi phí biên về vải của Đức tăng lên 7,5 Mark và 1 Mark đổi đ-ợc
3 Franc, hÃy xác định giá cả cân bằng của r-ợu và vải ở Pháp (tính
bằng Franc).
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về

th-ơng mại quốc tế

Bài tập số 6
Giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ đ-ợc tóm tắt trong bảng sau:
A
B
C
D
E
Sản phẩm X
0
20
40
60
80
Sản phẩm Y
100 90
70
40
0
1. HÃy xây dựng đ-ờng giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ (Chú ý: đồ
thị đ-ợc đánh dấu từ A đến E và nối chúng bằng những đoạn thẳng.
Giả thiết tiềm ẩn là chi phí cơ hội vẫn không thay đổi giữa bất kỳ hai
điểm kề nhau)?
2. HÃy xác định điểm sản xuất tối -u cho mỗi tỷ lệ giá quốc tế (Px/Py)
nh- sau: 0,2 ; 0,8 ; 1,1 ; 1,75 vµ 3?
3. Giả sử rằng Mỹ tiêu dùng ở hàng hoá với tỷ lệ cố đinh là 1X = 1Y
với mọi mức giá. Nếu tỷ lệ giá quốc tế là 0,6 thì Mỹ sẽ sản xuất, tiêu
dùng, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá gì?Đ-a ra số l-ợng chính xác?
CuuDuongThanCong.com


/>

Các số liệu giả định trong bảng sau cho 5 kết hợp thép và ôtô kế
tiếp nhau mà Nhật Bản và Hàn Quốc có thể sản xuất khi sử
dụng đầy đủ tất cả các yếu tố sản xuất ở công nghệ tối -u sẵn có
1. Khi tự túc, điểm CB của Nhật:(500T; 600 ôtô);
của Hàn Quốc:(200 T; 800 ôtô)
Vẽ đ-ờng PPF ở hai n-ớc? (Thép trục tung và
ôtô trục hoành). Xác định MRT (ôtô / thép)
tại điểm CB ở hai n-ớc?
2. Xác định LTSS và mô hình TM ở hai n-íc?
3. Gi¶ sư MRT cđa hai n-íc héi tơ ë MRT=1,
xác định điểm chuyên môn hoá của Nhật Bản
và Hàn Quèc? CMH nµy lµ hoµn toµn hay ko
hoµn toµn? CMH có làm tăng sản l-ợng ko?
Bao nhiêu?
4. Giả sử tỷ lệ trao đổi là: 500 thép = 500 ôtô,
xác định điểm tiêu dùng sau TM của Nhật
Bản và Hàn Quốc? Chứng minh lợi ích TM
của hai QG
CuuDuongThanCong.com

Nhật Bản

Hàn Quốc

Thép

Ôtô


Thép

Ôtô

600

0

1070

0

500

600

770

400

300

1000

470

650

200


1125

200

800

0

1245

0

900

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

III. Đ-ờng cong chào hàng
Bài tập số 7
Nam Triều Tiên và Đài Loan trao đổi hai hàng hoá X và Y trên thị
tr-ờng với đ-ờng cong chào hàng của hai n-ớc đ-ợc thể hiện bằng
các ph-ơng trình sau:

1.


2.
3.

Y = 10 X2 + 5 X
(Nam Triều Tiên)
Y = - 5X2 + 20X
(Đài Loan)
HÃy xác định giá cả trao đổi cân bằng và số l-ợng xuất, nhập khẩu
của từng n-ớc.
HÃy xác định tỷ lệ giá cả tự túc của NTT và ĐL. Sau đó chỉ ra rằng
giá cả trao đổi cân bằng nằm giữa tỉ lệ giá cả tự túc của cả hai quốc
gia.
Minh hoạ kết quả bằng đồ thị.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

IV. Mô hình th-ơng mại Heckcher Ohlin.
Bài tập số 8
Tây Ban Nha SX và trao đổi hai SF X và Y trên TTQT với mức giá cố
định là 1X = 2Y. Nền KT có 37200 (L) và 18000 (K). Tại điểm
cân bằng, các hệ số sản xuất tối -u nh- sau:
L
K
X

4
3
Y
5
1
Giả sử Tây Ban Nha tiªu dïng HH ë tû lƯ: 1X=1Y víi mọi mức giá.
1. HÃy xác định đ-ờng giới hạn L và K ?
2. HÃy xác định sản l-ợng đầu ra X và Y ?
3. HÃy xác định sản l-ợng tiêu thụ X và Y ?
4. HÃy xác định l-ợng xuất khÈu vµ nhËp khÈu cđa X vµ Y ?
5. Cung t- bản tăng lên là 18440. HÃy xác định lại các thông số trên.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 2:

Lý thuyết về
th-ơng mại quốc tế

Bài tập số 9
Đức và Nhật có hệ số công nghệ không thay đổi trong đó 1 đơn vị sản
phẩm X yêu cầu 5L và 1K, và 1 đơn vị sản phẩm Y yêu cầu 3L và
2K. Đức có 2900L và 1000K; và Nhật có 3550L và 1200K.
1.
2.
3.
4.

Hàng hoá nào là hàng hoá tập trung lao động? Quốc gia nào dthừa lao động? Vẽ đ-ờng giới hạn (K&L) của hai QG.

Xác định số l-ợng SX và tỷ lệ giá cả tự túc của hai QG? Xác dịnh
LTSS và mô hình th-ơng mại của hai n-ớc?
Giả sử rằng sở thích của cả Đức và Nhật đ-ợc thể hiện bằng hàm
lợi ích nh- nhau, U = XY. HÃy xác định giá cả cân bằng trong
điều kiện tự do th-ơng mại .
Minh hoạ các kết quả bằng ®å thÞ.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
V. Thuế quan:
Bài tập số 10
Hàm cung và cầu trong n-ớc của Canađa về SF giầy dép nh- sau:
7Qs = -300 + 60P
Qd = 500 - 5P
Giá thế giới về sản phẩm giầy dép là 20 USD.
1. Xác định mức giá cân bằng và số l-ợng giầy dép khi tự túc?
2. Xác đinh mức giá của Canađa khi tự do TM, sè l-ỵng SX,TD, NK?
3. Mét møc th 5 USD/1SFNK, tÝnh giá nội địa, SX, TD và NK?
4. Xác định doanh thu lớn nhất mà Chính phủ thu đ-ợc từ việc ®¸nh
th nhËp khÈu?TÝnh tỉn thÊt thùc sù cđa th quan đối với nền KT?
5. Xác định mức thuế thấp nhất dẫn đến việc không NK giầy dép?
6. Minh hoạ bằng ®å thÞ?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện

chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 11
Hàm cung và cầu trong n-ớc của Nhật Bản về hàng may mặc nh- sau:
Qd = 140 - 20P
Qs = 20P - 20
1. Vẽ đ-ờng cung và cầu về hàng may mặc để chỉ ra mức giá và sản
l-ợng cân bằng trong điều kiện không có th-ơng mại quốc tế?
2. Nếu Nhật cho phép tự do th-ơng mại và giá là 2 USD trên thị
tr-ờng thế giới thì giá cân bằng mới ở Nhật là bao nhiêu? Khối
l-ợng sản xuất, tiêu dùng và nhập khẩu ở Nhật là bao nhiêu trong
điều kiện tự do th-ơng mại?
3. Nếu thuế quan nhập khẩu là 50% giá trị hàng nhập khẩu, thì giá
cân bằng mới ở Nhật là bao nhiêu? Khối l-ợng sản xuất, tiêu dùng
và nhập khẩu ở Nhật là bao nhiêu?
4. Phân tích tác động của thuế quan đối víi nỊn kinh tÕ?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 12:
Cho hàm cung và cầu về lúa mỳ của hai n-ớc nh- sau:
Nội địa:
D = 100 - 20P
S = 20 + 20P
N-íc ngoµi: D* = 80 - 20P
S* = 40 + 20P
1. Xác định giá cân bằng Nội địa khi tự túc, hàm cầu NK của NĐ?
2. Xác định giá cân bằng N-ớc ngoài khi tự túc, hàm cung XK của NN?

3. Xác định giá quốc tế, SX, TD và NK của Nội địa khi tự do TM?
4. Chính phủ Nội địa áp dụng thuế nhập khẩu là T = 0,5 USD/1SFNK,
xác định giá sau thuế, số l-ợng SX, TD, NK và doanh thu thuế của NĐ?
5. Phân tích tác động của chính sách thuế nhập khẩu này đối với phúc lợi
ròng của nền kinh tế? Minh hoạ bằng đồ thị.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
1. Xác định hàm cung, hàm cầu,
hàm cầu NK của Mỹ và hàm
cung XK n-ớc ngoài?
2. Xác đinh giá NK khi tù do
TM, sè l-ỵng SX, TD & NK?
3. ChÝnh phđ Mỹ áp dụng T=
250 USD/SFNK. Xác định giá
NK sau thuế, số l-ợng SX, TD,
NK và tổng doanh thu thuế?
4. Tính tác động của thuế đối với
thặng d- sản xuất, thặng dtiêu dùng và tổng phúc lợi ròng
của nền kinh tế Mü?
CuuDuongThanCong.com

P

QS

QS+NK


QD

100

0

0

15

200

0

4

14

300

1

8

13

400

2


12

12

500

3

16

11

600

4

20

10

700

5

24

9

/>


Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 13:
Mexico sử dụng 200$ giá trị các linh kiện nhập khẩu và 100$ giá trị gỗ
nhập khẩu để sản xuất máy vô tuyến mà giá thế giới là 600$.
1. Giá trị tăng thêm ở ngành công nghiệp TV của Mexico là bao nhiêu?
2. Giả sử Mexico áp dụng thuế quan theo giá trị là 20% đối với hàng
TV nhập khẩu. Điều gì sẽ xảy ra đối với giá trị gia tăng của ngành
công nghiệp TV của Mexico? Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho ng--ời sản
xuất máy vô tuyến của Mexico là bao nhiêu?
3. Giả sử rằng cùng víi th quan nhËp khÈu m¸y TV, Mexico ¸p dơng
th quan là 8% và 14% t-ơng ứng đối với nhập khẩu linh kiện và
gỗ. HÃy tính tỷ lệ bảo hộ thùc sù míi.
4. H·y tÝnh tû lƯ b¶o hé thùc sự, giả sử rằng các tỷ lệ thuế quan đối với
các linh kiện và gỗ là 50% và 35%.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
VI. Hạn ngạch Nhập khẩu (Giấy phép Quota)
Bài tập số 14:
Hàm cung và cầu trong nội địa về lúa mỳ ở Châu Âu nh- sau:
Qs = - 20 + 2P
Qd = 300 - 8P
Đ-ờng cung của thế giới về hàng XK lúa mỳ sang Châu Âu đ-ợc thể
hiện nh- sau: Qxk = 18P - 100.
1. Xác định hàm cầu nhập khẩu về lúa mỳ của Châu Âu?

2. Xác đinh mức giá của Châu Âu khi tự do TM, số l-ợng SX, TD, NK?
3. Châu Âu áp dụng hạn ngạch nhập khẩu là 100 đơn vị lúa mỳ. Xác
định giá nội địa, sản xuất và tiêu dùng sau khi áp dụng hạn ngạch?
4. Tính doanh thu của Chính phủ và phúc lợi ròng của nền KT?
Minh hoạ bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 15:
Nội địa có hàm cung và cầu về l¹c nh- sau:
Qd = 400 - 10P
Qs = 50 + 5P
Khi tự do th-ơng mại, giá thế giới là 10 USD mỗi túi.
1. Xác định giá cả, số l-ợng sản xuất, tiêu dùng, và nhập khẩu lạc khi
tự do th-ơng mại?
2. Nội địa áp dụng một hạn ngạch nhập khẩu lạc là 50 túi, hÃy xác
định giá, số l-ợng sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu và doanh thu của
Chính phủ từ việc bán đấu giá giấy phép Quota?
3. HÃy tính thiệt hại thực sự của hạn ngạch đối với nền kinh tế?
4. Minh hoạ kết quả bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 16:

Brunei có hàm cung và cầu về giầy dÐp nh- sau:
Qd = 600 - 5P
Qs = - 200 + 35P
Giá thế giới về giầy dép là 25 USD/ đơn vị SF.
1. Xác định giá cả, số l-ợng SX và TD khi tự túc?
2. Xác định giá cả, số l-ợng SX, TD và XK giầy dép khi tự do TM?
3. Chính phủ Brunei áp dụng một trợ cấp xuất khẩu 5 USD/đơn vị
xuất khẩu, hÃy xác định giá, số l-ợng sản xuất, tiêu dùng và xuất
khẩu?
4. HÃy tính tổn thất ròng của chính sách trợ cấp xuất khẩu đối với
nền kinh tế?
5. Minh hoạ kết quả bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 3: Các công cụ thực hiện
chính sách th-ơng mại.
Bài tập số 17:
Cho hàm cung và hàm cầu về lúa mỳ của Nội địa và N-ớc ngoài:
Nội địa:D = 100 - 20P
N-íc ngoµi: D* = 80 - 20P
S = 20 + 20P
S* = 40 + 20P
1. Xác định PCB của Nội địa khi tự túc và hàm cầu NK của Nội địa?
2. Xác định PCB của N-ớc ngoài khi tự túc và hàm cung XK ?
3. Xác định PXK, số l-ợng SX, TD, XK của N-ớc ngoài khi tự do TM?
4. Chính phủ N-ớc ngoài áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu là
TRXK = 0,5 USD/SFXK. Xác định giá XK sau trợ cấp, số l-ợng
SX, TD, XK và Tổng trợ cấp của Chính phủ phải chi?

5. HÃy xác định tổn thất thực sự do chính sách trợ cấp xuất khẩu gây
ra? Minh hoạ các kết quả bằng đồ thị.
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 4:
Liên kết kinh tế quốc tế
Bài tập số 18:
Giả sử rằng chi phí trung bình một chai r-ợu là 1,5 $ ở Anh; 2,0$ ở
Pháp; 2,4$ ở ý và 2,5$ ở Đức. Thuế hiện hành theo giá trị đối với
r-ợu là 25% ở Anh; 30% ở Pháp; 100% ở ý và 60% ở Đức.
1. Quốc gia nào XK r-ợu? Quốc gia nào NK r-ợu?
2. Nếu các quốc gia thành lập Liên kết kinh tế thì mô hình trao đổi
r-ợu sẽ thay đổi nh- thế nào và Liên kết kinh tế đó nhằm sự tạo
lập hay chuyển h-ớng mậu dịch trong các tr-ờng hợp sau đây:
ý và Đức thành lập Khu mậu dịch tự do?
ý và Đức thành lập Liên minh thuế quan và áp dụng biểu thuế
quan chung là 50% giá hàng nhập khẩu?
Pháp, Đức, ý thành lập Liên minh thuế quan và áp dụng biểu thuế
quan chung là 50% giá hàng nhập khẩu?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 4:
Liên kết kinh tế quốc tế
Bài tập số 19:
Hàm cung và cầu về vải của Canađa nh- sau:
Qs = 100P - 50

Qd = 1500 - 100P
Giá cho một đơn vị vải là 5$ ở Mỹ và 2$ ở Anh. Chính phủ Canađa
đánh thuế 100% giá hàng nhập khẩu.
1. HÃy xác định giá, số l-ợng SX,TD, NK và DTT của Chính phủ?
2. Canađa xây dựng Khu mậu dịch tự do với Mỹ. HÃy xác định lại
các thông số ở câu a.
3. Khu mậu dịch tự do này nhằm sự tạo lập hay chuyển h-ớng mậu
dịch?
4. HÃy xác định ảnh h-ởng của Khu mậu dịch tự do đến phúc lợi
ròng của Canađa?
5. Minh hoạ bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 4:
Liên kết kinh tế quốc tế
Bài tập số 20:
Hàm cung và cầu về r-ợu của Anh nh- sau:
Qs = 25P - 25
Qd = 125 - 5P
Giá cho một đơn vị r-ợu là 3$ ở Bồ Đào Nha và 4$ ở Pháp. Chính phủ
Anh đánh thuế NK = 100%.
1. Xác định giá, số l-ợng SX, TD, NK của Anh khi tự do TM ?
2. Xác định giá, số l-ợng SX, TD, NK và DTT của Chính phủ?
3. Anh xây dựng Liên minh thuế quan với Pháp. HÃy xác định lại các
thông số ở câu a.
4. Liên minh thuế quan này nhằm sự tạo lập hay chuyển h-ớng mậu
dịch?
5. HÃy xác định ảnh h-ởng của Liên minh thuế quan đến phúc lợi

ròng của Anh? Minh hoạ bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 4:
Liên kết kinh tế quốc tế
Bài tập số 21:
Hàm cung và cầu về ô tô của Việt Nam nh- sau:
Qs = 50 + 5P
Qd = 400 - 10P
Gi¸ mét « t« ë NhËt lµ 10 vµ ë Malaixia lµ 15.
1. Xác định giá, số l-ợng SX, TD, NK của ViƯt Nam khi tù do TM?
2. Gi¶ sư ViƯt Nam đánh thuế 100% đối với ô tô nhập khẩu. Xác định
giá, số l-ợng SX, TD, NK và DTT của Chính phủ?
3. Việt Nam xây dựng Khu mậu dịch tự do với Malaixia. HÃy xác
định lại các thông số ở câu b?
4. Khu mậu dịch tự do này nhằm sự tạo lập hay chuyển h-ớng mậu
dịch?
5. HÃy xác định ảnh h-ởng của Khu mậu dịch tự do đến phúc lợi
ròng của Việt Nam? Minh hoạ bằng đồ thị?
CuuDuongThanCong.com

/>

Ch-ơng 4:
Liên kết kinh tế quốc tế
1.

2.


3.
4.

5.

Đối với quốc gia nhỏ, thuế nhập khẩu làm cho tài nguyên dịch
chuyển từ ngành xuất khẩu sang ngành cạnh tranh nhập khẩu dẫn
đến tỉn thÊt cho nỊn kinh tÕ
Th quan nhËp khÈu lµm giảm phúc lợi của quốc gia nhỏ khi áp
dụng thuế, nh-ng đối với quốc gia lớn thì điều đó không rõ ràng.
Hạn ngạch áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu tập trung lao động
sẽ làm tăng thu nhập của ng-ời chủ t- bản.
Trợ cấp xuất khẩu làm tăng giá của hàng hoá đ-ợc trợ cấp trên thị
tr-ờng thế giới nên khuyến khích xuất khẩu.
Khi n-ớc lớn tăng thuế nhập khẩu, đ-ờng cong ngoại th-ơng của
quốc gia này chuyển động về phía trục biểu thị sản l-ợng hàng hoá
xuất khẩu
CuuDuongThanCong.com

/>

×