Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

250 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LẬP TRÌNH MẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 48 trang )

250 CÂU HỎI ƠN THI TRẮC NGHIỆM MƠN
LẬP TRÌNH MẠNG
Câu Hỏi Số 001 :
Chọn phát biểu đúng
[A] InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte
[B] Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character
C] Cả hai đều đúng.
[D] Tất cả đều sai
Câu Hỏi Số 002 :
Package là tập hợp của :
A] Lớp và Interface
[B] Lớp
[C] Interface
[D] Các công cụ biên dịch
Câu Hỏi Số 003 :
cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream
[A] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream
[B] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader
C] Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của
InputStreamReader
[D] Tất cả các câu trên đều sai
Câu Hỏi Số 004 :
Chọn phát biểu đúng :
[A] (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng
xuất
[B] (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
[C] (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
D] Câu (1) và (2) đúng
Câu Hỏi Số 005 :
Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?
A] abstract class Vehicle { abstract void display(); }


[B] class Vehicle { abstract void display(); }
[C] abstract class Vehicle { abstract void display( System.out.println("Car"); }
[D] abstract Vehicle { abstract void display(); }
Câu Hỏi Số 006 :
Cho đoạn mã sau đây :
1


int x = 11;
do {
x += 20;
} while (x<10);
Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
[A] 0
B] 1
[C] 4
[D] 5
Câu Hỏi Số 007 :
Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?
[A] Hệ máy Intel
[B] Trình biên dịch Java
[C] Hệ điều hành Linux
D] Máy ảo Java
Câu Hỏi Số 008 :
Cho đoạn mã sau đây :
int values[] = {1,2,3,4,5,6,7,8};
for (int i=0; iSystem.out.println(values[i]);
giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?
[A] 1

B] 4
[C] 8
[D] Khơng có giá trị nào vì đoạn mã có lỗi.
Câu Hỏi Số 009 :
Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?
[A] Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó
[B] Một phương thức static có thể được gọi mà khơng cần khởi tạo đối tượng
[C] Từ khóa static khơng dùng trong khai báo lớp
D] Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp
Câu Hỏi Số 010 :
Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
[A] if (chr = "a")
[B] if (chr = 'a')
[C] if (chr == "a")
D] if (chr == 'a')
Câu Hỏi Số 011 :
Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?
[A] 12
2


[B] 44
[C] 14
D] 13
Câu Hỏi Số 012 :
Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?
int x = 12, y = 5, z;
z = y--;
x += z;
[A] 16

[B] 18
C] 17
[D] 12
Câu Hỏi Số 013 :
Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?
class StringBufferTest {
pulic static void main(String []args) {
1.
StringBuffer result = new StringBuffer();
2.
StringBuffer s = null;
3.
result.append(s);
4.
result.insert(0,"123");
5.
System.out.println(result);
}
}
[A] Lỗi biên dịch ở dòng số 3
[B] Lỗi biên dịch ở dòng số 4
[C] Lỗi biên dịch ở dòng số 1
D] In ra kết quả "123null"
Câu Hỏi Số 014 :
Biểu thức trong câu lệnh switch KHƠNG được có kiểu dữ liệu nào?
[A] char
[B] byte
[C] short
D] String
Câu Hỏi Số 015 :

Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s;
System.out.println("s = " + s);
[A] "s = null"
[B] Lỗi thực thi
C] Lỗi biên dịch
[D] "s = "
3


Câu Hỏi Số 016 :
Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
[A] Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp
[B] Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp
C] Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface
[D] Tất cả đều đúng
Câu Hỏi Số 017 :
Chọn phát biểu đúng
[A] Lớp Class là lớp cha của lớp Object
[B] Lớp Object là một lớp final
C] Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
[D] Tất cả các câu trên đều sai
Câu Hỏi Số 018 :
Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
A] System
[B] Math
[C] String
[D] StringBuffer
Câu Hỏi Số 019 :
Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?

A] String
[B] Integer
[C] Boolean
[D] Character
Câu Hỏi Số 020 :
Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b){
for (Integer i=0;i<10 ;i++ ){
System.out.println(i);
}
}
}
}
[A] (1) Đoạn mã khơng có lỗi
[B] (2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean
[C] (3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer
D] Câu (2) và (3) đúng
4


Câu Hỏi Số 021 :
Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
[A] (1) s.concat()
[B] (2) s.toUpperCase()
[C] (3) s.replace()
D] câu (1) và (2) đúng
Câu Hỏi Số 022 :

hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1(){
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1{
S2(){
System.out.print("S2");
}
}
[A] S1
[B] S2
C] S1S2
[D] S2S1
Câu Hỏi Số 023 :
chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
[A] một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
B] Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm
khởi tạo
[C] Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
[D] Tất cả các câu trên dều sai
Câu Hỏi Số 024 :
Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {

S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
5


class S1{
String s = "S1";
void display(){
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1{
String s = "S2";
}
A] S1
[B] S2
[C] null
[D] S1S2
Câu Hỏi Số 025 :
Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau :
[A] Đúng
B] Sai
[C] Chỉ đúng với kiểu số nguyên
[D] Chỉ đúng với kiểu số thực
Câu Hỏi Số 026 :
Chọn khai báo tên biến đúng :
[A] Big01LongStringWidthMeaninglessName
[B] $int

[C] bytes
D] Tất cả các câu đều đúng
Câu Hỏi Số 027 :
Chọn khai báo đúng cho phương thức main
[A] public static void main()
[B] public void main(String[] arg)
C] public static void main(String[] args)
[D] public static int main(String[] arg)
Câu Hỏi Số 028 :
Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn
[A] câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp
[B] Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý
C] Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp
[D] Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý
Câu Hỏi Số 029 :
cho câu lệnh sau :
int[] x = new int[25];
6


Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
[A] x[24] chưa được định nghĩa
[B] x[25] có giá trị 0
[C] x[0] = có giá trị null
D] x.length = 25
Câu Hỏi Số 030 :
Cho đoạn mã sau
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();

h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder{
public int held;
public void bump(Holder theHolder){
theHolder.held++;
}
}
Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là :
[A] 0
[B] 1
[C] 100
D] 101
Câu Hỏi Số 031 :
Cho đoạn mã sau :
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement{
public void decrement(double decMe){
decMe = decMe - 1.0;
}

}
Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là :
[A] 0.0
7


[B] -1.0
C] 12.3
[D] 11.3
Câu Hỏi Số 032 :
Miền giá trị của biến kiểu Short là :
[A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
[B] Từ 0 đến 2^16 - 1
C] Từ -2^15 đến 2^15 - 1
[D] Từ -2^31 đến 2^31 - 1
Câu Hỏi Số 033 :
Miền giá trị của biến kiểu byte là :
[A] nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
[B] Từ 0 đến 2^8 - 1
C] Từ -2^7 đến 2^7 - 1
[D] Từ -2^15 đến 2^15 - 1
Câu Hỏi Số 034 :
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau :
int x, a = 6, b = 7;
x = a++ + b++;
[A] x = 15, a = 7, b = 8
[B] x = 15, a = 6, b = 7
C] x = 13, a = 7, b = 8
[D] x = 13, a = 6, b = 7
Câu Hỏi Số 035 :

Biểu thức nào sau đây là hợp lệ :
[A] (1) int x = 6; x = !x;
[B] (2) int x = 6; if (!(x>3)){}
[C] (3) int x = 6; x = ~x;
D] Câu (2) và (3) đúng
Câu Hỏi Số 036 :
Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương :
A] int x = -1; x = x >>> 5;
[B] int x = -1; x = x >>> 32;
[C] byte x = -1; x = x >>> 5;
[D] int x = -1; x = x >> 5;
Câu Hỏi Số 037 :
Biểu thức nào sau đây hợp lệ
[A] String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;
[B] String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;
8


[C] String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;
D] Tất cả các câu đều đúng
Câu Hỏi Số 038 :
Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":
[A] (1) int x = 100; float y = 100.0F;if (x==y){
System.out.println("Equal");}
[B] (2) Integer x = new Integer(100);Integer y = new Integer(100); if (x==y){
System.out.println("Equal");}
[C] (3) String x = "100"; String y = "100"; if (x==y){
System.out.println("Equal");}
D] Câu (1) và (3) đúng
Câu Hỏi Số 039 :

Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau :
01: public class Short {
02: public static void main(String[] args) {
03:
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
04:
if ((s.length()>5) &&
05:
(s.append("there").equals("False")))
06:
;//do nothing
07:
System.out.println("value is : " + s);
08: }
09: };
A] Giá trị xuất là Hello
[B] Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5
[C] Khơng có giá trị xuất
[D] Thơng báo NullPointerException
Câu Hỏi Số 040 :
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau :
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte) (b^c);
System.out.println("b contains " + b);
}
};
[A] Kết quả là : b contains 10

B] Kết quả là : b contains 5
[C] Kết quả là : b contains 250
[D] Kết quả là : b contains 245
Câu Hỏi Số 041 :
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau :
01: public class Conditional {
9


02: public static void main(String[] args) {
03:
int x = 4;
04:
System.out.println("value is " + ((x>4)?99.99:9));
05: }
06: };
[A] Kết quả là : value is 99.99
[B] Kết quả là : value is 9
C] Kết quả là : value is 9.0
[D] Lỗi biên dịch tại dòng 4
Câu Hỏi Số 042 :
Cho biết kết quả của đoạn mã sau :
int x = 3; int y = 10;
System.out.println(y % x);
[A] 0
B] 1
[C] 2
[D] 3
Câu Hỏi Số 043 :
Chọn câu khai báo không hợp lệ :

[A] string s;
[B] abstract double d;
[C] abstract final double hyperbolConsine();
D] Tất cả các câu đều đúng
Câu Hỏi Số 044 :
Chọn câu phát biểu đúng
[A] Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
B] Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
[C] Cả hai đều đúng
[D] Cả hai đều sai
Câu Hỏi Số 045 :
chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng
01: final class Aaa
02: {
03:
int xxx;
04:
void yyy(){xxx = 1;}
05: }
06:
07:
08: class Bbb
09: {
10:
final Aaa finalRef = new Aaa();
10


11:
12:

final void yyy()
13:
{
14:
System.out.println("In method yyy()");
15:
finalRef.xxx = 12345;
16:
}
17: };
A] Xóa từ final ở dịng 1
[B] Xóa từ final ở dịng 10
[C] Xóa từ final ở dịng 1 và 10
[D] Khơng cần phải chỉnh sửa gì
Câu Hỏi Số 046 :
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau :
01: class StaticStuff
02: {
03: static int x = 10;
04:
05: static {x+=5;}
06:
07: public static void main(String[] args)
08 {
09:
System.out.println("x = " + x);
10: }
11:
12: static {x/=5;}
13: };

[A] Lỗi biên dịch tại dịng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về
[B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 10
[C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 15
D] Chương trình chạy và cho kết quả x = 3
Câu Hỏi Số 047 :
chọn phát biểu đúng cho chương trình sau :
01: class HasStatic {
02: private static int x = 100;
03: public static void main(String[] args) {
04:
HasStatic hs1 = new HasStatic();
05:
hs1.x++;
06:
HasStatic hs2 = new HasStatic();
07:
hs2.x++;
08:
hs1 = new HasStatic();
08:
hs1.x++;
10:
HasStatic.x++;
11:
System.out.println("x = " + x);
11


12: }
13: };

[A] Chương trình chạy và cho kết quả x = 102
[B] Chương trình chạy và cho kết quả x = 103
C] Chương trình chạy và cho kết quả x = 104
[D] Tất cả các câu đều sai
Câu Hỏi Số 048 :
Cho đoạn mã sau :
01: class SuperDupper
02: {
03: void aMethod(){}
04: }
05:
06: class Sub extends SuperDupper
07: {
08: void aMethod(){}
09: }
Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
[A] default
[B] protected
[C] public
D] Tất cả các câu đều đúng
Câu Hỏi Số 049 :
Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau :
package abcde;
public class Bird{
protected static int referenceCount = 0;
public Bird(){referenceCount++;}
protected void fly(){...}
static int getRefCount(){return referenceCount;}
};
01: package abcde;

02:
03: class Parrot extends abcde.Bird{
04: public void fly(){
05:
//
06: }
07: public int getRefCount(){
08:
return referenceCount;
09: }
10: }
[A] Lỗi biên dịch ở dịng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp
cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package.
12


[B] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong lớp
cha và public trong lớp con
C] Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là static trong
lớp cha.
[D] Chương trình biên dịch thành cơng nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếu
phương thức fly() của lớp Parrot không được gọi.
Câu Hỏi Số 050 :
Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau :
package abcde;
public class Bird{
protected static int referenceCount = 0;
public Bird(){referenceCount++;}
protected void fly(){...}
static int getRefCount(){return referenceCount;}

};
01: package singers;
02:
03: class Nightingale extends abcde.Bird{
04: Nightingale(){referenceCount++;}
05:
06: public static void main(String[] args) {
07:
System.out.print("Before : " + referenceCount);
08:
Nightingale florence = new Nightingale();
09:
System.out.print("After : " + referenceCount);
10:
florence.fly();
11: }
12: }
A] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 2
[B] Kết quả trên màn hình là : Before : 0 After : 1
[C] Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì khơng thể overidde thành viên static
[D] Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protected trong
lớp cha.
Câu Hỏi Số 051 :
Chọn phát biểu đúng
[A] Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữ liệu
của biến tham chiếu phải sử dụng ép kiểu
[B] Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của một biến
kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểu
C] Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép kiểu
[D] Phép ép kiểu đối với dữ liệu số có thể cần phép kiểm tra khi thực thi

Câu Hỏi Số 052 :
Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :
13


01: byte b = 5;
02: char c = ''5'';
03: short s = 55;
04: int i = 555;
05: float f = 555.5f;
06: b = s;
07: i = c;
08: if (f>b)
09: f = i;
[A] Dòng 3
[B] Dòng 4
[C] Dòng 5
D] Dòng 6
Câu Hỏi Số 053 :
Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
01: byte b = 2;
02: byte b1 = 3;
03: b = b * b1;
[A] Dòng 1
[B] Dòng 2
C] Dòng 3
[D] Tất cả các câu trên đều đúng
Câu Hỏi Số 054 :
Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
byte b = 11;

short s = 13;
result = b * ++s;
[A] byte, short, int, long, floart, double
[B] boolean, byte, short, char, int, long, float, double
[C] byte, short, char, int, long, float, double
D] int, long, float, double
Câu Hỏi Số 055 :
Cho đoạn chương trình sau :
01: class Cruncher{
02: void cruncher(int i){
03:
System.out.println("int version");
04: }
05: void crunch(String s){
06:
System.out.println("String version");
07: }
08:
09: public static void main(String []args){
14


10:
Cruncher crun = new Cruncher();
11:
char ch = ''p'';
12:
crun.crunch(ch);
13: }
14: }

[A] Dịng 5 sẽ khơng biên dịch vì phương thức trả về kiểu void khơng để overidde
[B] Dịng 12 sẽ khơng biên dịch vì khơng có phiên bản nào của phương thức crunch()
nhận vào tham số kiểu char
[C] Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12
D] Chương trình chạy và in kết quả int version
Câu Hỏi Số 056 :
chọn phát biểu đúng
[A] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể
thực hiện trong phép gọi phương thức
[B] Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng
không thể thực hiện trong phép gán
[C] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau
D] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau
Câu Hỏi Số 057 :
Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dịng nào khơng thể biên dịch
01: Object ob = new Object();
02: String stringarr[] = new String[50];
03: Float floater = new Float(3.14f);
04: ob = stringarr;
05: ob = stringarr[5];
06: floater = ob;
07: ob = floater;
[A] Dòng 4
[B] Dòng 5
C] Dòng 6
[D] Dòng 7
Câu Hỏi Số 058 : (ảnh JAVA0064.jpg)
Cho đoạn mã sau đây (ảnh) :

01: Dog rover,fido;
02: Animal anim;
03:
04: rover = new Dog();
05: anim = rover;
06: fido = (Dog) anim;
Hãy chọn phát biểu đúng :
15


[A] Dịng 5 khơng thể biên dịch
[B] Dịng 6 khơng thể biên dịch
[C] Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6
D] Đoạn mã biên dịch thành cơng và có thể thi hành
Câu Hỏi Số 059 : (ảnh JAVA0065.jpg)
Cho đoạn mã sau đây (ảnh) :
01: Cat sunflower;
02: Washer wawa;
03: SwampThing pogo;
04:
05: sunflower = new Cat();
06: wawa = sunflower;
07: pogo = (SwampThing) wawa;
Hãy chọn phát biểu đúng
[A] Dịng 6 khơng thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu
Washer
[B] Dịng 7 khơng thể biên dịch vì khơng thể ép từ kiểu interface sang kiểu class
[C] Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi
D] Đoạn mã biên dịch thành cơng nhưng sẽ phát sinh Exception ở dịng 7 vì kiểu lớp của
đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu Hỏi Số 060 : (ảnh JAVA0066.jpg)
Cho đoạn mã sau (ảnh)
01: Racoon rocky;
02: SwampThing pogo;
03: Washer w;
04:
05: rocky = new Racoon();
06: w = rocky;
07: pogo = w;
[A] Dịng 6 sẽ khơng biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang
kiểu Washer
B] Dịng 7 sẽ khơng biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu
SwampThing
[C] Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dịng 7 vì chuyển đổi kiểu khi
thực thi từ interface sang class là không được phép
[D] Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời
điểm thực thi khơng thể chuyển sang kiểu SwampThing
Câu Hỏi Số 061 :
Cho đoạn mã sau :
for (int i=0;i<2 ;i++ ){
for (int j=0;j<3 ;j++ )
if (i == j){

{
16


continue;
}
System.out.println("i = " + i + "j = " + j);

}
}
Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
[A] i = 0 j = 0
[B] i = 2 j = 1
C] i = 0 j = 2
[D] i = 1 j = 1
Câu Hỏi Số 062 :
Cho đoạn mã sau :
outer: for (int i=0;i<2 ;i++ ){
for (int j=0;j<3 ;j++ ) {
if (i == j){
continue outer;
}
System.out.println("i = " + i + " j = " + j);
}
}
Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
[A] i = 0 j = 0
[B] i = 0 j = 1
[C] i = 0 j = 2
D] i = 1 j = 0
Câu Hỏi Số 063 :
Chọn vòng lặp đúng
[A] while (int i<7){
i++; System.out.println("i is " + i);}
[B] int i = 3; while (i){ System.out.println("i is " + i);}
C] int j = 0; for (int k = 0; j+k != 10; j++,k++){
System.out.println("j is " + j + " k is "
+ k);}

[D] int j = 0; do{ System.out.println("j is " + j++);
if (j == 3) { continue
loop;}}while (j<10);
Câu Hỏi Số 064 :
Cho biết kết xuất của đoạn mã sau :
01: int x = 0, y = 4, z = 5;
02: if (x>2){
03: if (y<5){
04:
System.out.println("message one");
05: }
06: else {
07:
System.out.println("message two");
17


08: }
09: }
10: else if (z>5){
11:
System.out.println("message three");
12: }
13: else{
14: System.out.println("message four");
15: }
[A] message one
[B] message two
[C] message three
D] message four

Câu Hỏi Số 065 :
Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau :
01:int j = 2;
02:switch (j){
03: case 2:
04:
System.out.println("value is two");
05: case 2+1:
06:
System.out.println("value is three");
07:
break;
08: default:
09:
System.out.println("value is " + j);
10:
break;
11:}
[A] Đoạn mã khơng hợp lệ bởi biểu thức ở dịng 5
[B] Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long
[C] Kết xuất của chương trình chỉ là dịng : value is two
D] Kết xuất của chương trình chỉ là dịng : value is two và value is three
Câu Hỏi Số 066 :
Cho đoạn mã int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì?
[A] Lỗi biên dịch
B] Lỗi thực thi
[C] Khơng có lỗi, a có kết quả là NaN
[D] Tất cả đều sai
Câu Hỏi Số 067 :
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?

class A {
static int b = 1;
public static void main(String []args) {
System.out.println("b is " + b);
}
18


}
[A] Lỗi biên dịch
[B] Lỗi thực thi
C] Khơng có lỗi, in ra "b is 1"
[D] Tất cả đáp án đều sai
Câu Hỏi Số 068 :
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
int b = 1;
public static void main(String []args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}
A] Lỗi biên dịch
[B] Lỗi thực thi
[C] Khơng có lỗi, in ra "b is 1"
[D] Tất cả đáp án đều sai
Câu Hỏi Số 069 :
Nếu String name = "Bui \n Tien \n Truong"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao
nhiêu?
[A] 18
B] 19

[C] 20
[D] 21
Câu Hỏi Số 070 :
Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?
A] Int
[B] char
[C] case
[D] 1MyNumber
Câu Hỏi Số 071 :
Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
int numbers[] = {2,1,4,3};
int w = numbers[1]/numbers[2];
A] 0
[B] 0.25
[C] 2
[D] 1
Câu Hỏi Số 072 :
Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?
19


A] (int)(Math.random()*6)+1
[B] (int)(Math.random()*6)
[C] (int)(Math.random()+6)
[D] Math.random()*6
Câu Hỏi Số 073 :
Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?
A] equals()
[B] equal()
[C] isEquals()

[D] isEqual()
Câu Hỏi Số 074 : (ảnh JAVA0084.jpg)
Cho đoạn mã bên, kết quả của đoạn mã trên là (ảnh)?
[A] I am in the do block
[B] Lỗi lúc thực thi (runtime)
C] Lỗi biên dịch ở dòng số 4
[D] Khơng in ra gì cả
Câu Hỏi Số 075 :
Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3
[A] 1.3333333333333333
[B] 0
C] 1
[D] 2
Câu Hỏi Số 076 : (ảnh JAVA0086.jpg)
Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao
nhiêu?
[A] 45
[B] 44
C] 44.0
[D] 45.0
Câu Hỏi Số 077 :
Giả sử a và b được định nghĩa như sau:
double[] a = {0.1,0.2,0.3};
double[] b = {0.1,0.2,0.3};
Kết quả của biểu thức a==b là gì?
[A] Lỗi biên dịch
B] false
[C] true
[D] Lỗi thực thi
Câu Hỏi Số 078 :

20


Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?
[A] 1_4_all
B] oneForAll
[C] 1ForAll
[D] 1forall
Câu Hỏi Số 079 :
Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?
[A] final constant double PI = 3.14159;
[B] final PI = 3.14159;
C] final double PI = 3.14159;
[D] constant double PI = 3.14159;
Câu Hỏi Số 080 :
Nếu String name = "HA NOI"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?
[A] 5
[B] 8
[C] 7
D] 6
Câu Hỏi Số 081 :
Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp
[A] static
B] class
[C] Public
[D] Abstract
Câu Hỏi Số 082 :
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?
[A] Thuộc hai lớp khác nhau
[B] Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C] Cùng tên khác danh sách đối số
[D] Cùng tên khác kiểu trả về
Câu Hỏi Số 083 :
Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?
A] double[][] values = new double[][8];
[B] double[][] values = new double[2][0];
[C] double[][] values = new double[8][];
[D] double[][] values = new double[2][8];
Câu Hỏi Số 084 :
Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class)
được gọi là?
[A] Lỗi luận lý
21


[B] Lỗi thực thi
[C] Tất cả đều sai
D] Lỗi cú pháp
Câu Hỏi Số 085 :
Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền
[A] Theo tham chiếu
[B] Tùy vào trường hợp
C] Theo tham trị
[D] Tất cả đều sai
Câu Hỏi Số 086 :
Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức
y = (4 > 0) ? 1 : -1;
là bao nhiêu?
A] 1
[B] -1

[C] True
[D] False
Câu Hỏi Số 087 :
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?
[A] Cùng tên khác kiểu trả về
B] Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa
[C] Cùng tên khác danh sách đối số
[D] Thuộc cùng một lớp
Câu Hỏi Số 088 :
Từ nào khơng phải là từ khóa trong Java?
[A] class
[B] void
C] Public
[D] static
Câu Hỏi Số 089 :
Cho đoạn mã sau,
int i=10;
int newNum = 10*(++i);
Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao nhiêu?
[A] 21
B] 110
[C] 20
[D] 100
Câu Hỏi Số 090 :
22


Lớp String thuộc package
[A] java.util
B] java.lang

[C] javax.util
[D] java.string
Câu Hỏi Số 091 :
Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào sau đây?
[A] subclass
[B] this
[C] parent
D] super
Câu Hỏi Số 092 :
Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các đối tượng thuộc
lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây?
[A] shared
[B] all
[C] unique
D] static
Câu Hỏi Số 093 :
Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu?
[A] 7
[B] 7.0
C] 6
[D] 6.0
Câu Hỏi Số 094 :
Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng
phương thức nào sau đây?
[A] toInteger()
B] parseInt()
[C] toInt()
[D] parseInteger()
Câu Hỏi Số 095 :
Đoạn mã sau: System.out.println(""+x+y); sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int,

x=10 và y=5
[A] 10 5
[B] Báo lỗi
[C] 15
D] 105
Câu Hỏi Số 096 :
23


Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
A] float
[B] Array
[C] String
[D] BufferedReader
Câu Hỏi Số 097 :
Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
[A] Array
B] double
[C] String
[D] BufferedReader
Câu Hỏi Số 098 :
Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?
A] Scanner
[B] Scaner
[C] ScanReader
[D] ScanerReader
Câu Hỏi Số 099 :
Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào?
[A] try
B] catch

[C] finally
[D] Exception
Câu Hỏi Số 100 :
Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?
[A] char your_char = "int";
[B] char what_char = "L"
C] char ok = '\u3456';
[D] char what = ''Hello''
Câu Hỏi Số 101 :
Cho biểu thức
x = ++a + b++;
với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên?
[A] 13
B] 14
[C] 15
[D] Lỗi biên dịch
Câu Hỏi Số 102 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
24


[A] Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khố extends
[B] Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khố extends
C] Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends
[D] Tất cả các phát biểu đều sai
Câu Hỏi Số 103 :
Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?
[A] Lớp (class)
[B] Thuộc tính (data field)
[C] Phương thức (Method)

D] Tất cả đều dùng được
Câu Hỏi Số 104 :
Cho đoạn mã sau :
short s = 5L;
Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
A] Lỗi Biên Dịch
[B] Lỗi Thực Thi
[C] Khơng Có Lỗi
[D] Mất Độ Chính Xác (loss of accuracy)
Câu Hỏi Số 105 :
Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java :
submarine.dive(depth);
Chọn phát biểu đúng
[A] dive phải là tên thuộc tính
[B] depth phải có kiểu dữ liệu int
[C] submarine là tên của một lớp
D] dive phải là một phương thức
Câu Hỏi Số 106 :
Cho đoạn mã sau :
int []x = {1,2,3,4,5};
int []y=x;
System.out.println("s=" + y[2]);
Sau khi thực hiện, giá trị của y[2] là bao nhiêu?
[A] 1
[B] 2
C] 3
[D] 4
Câu Hỏi Số 107 :
Cho đoạn mã sau :
int []x = {1,2,3,4,5};

int []y=x;
25


×