Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn sinh học 8 (có bảng đặc tả ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.97 KB, 13 trang )

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: SINH HỌC 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT

1

Nội
Đơn
dung
vị
kiến kiến
thức thức
Ngành
động
vật có
xương 1.
sống. Lớp
lưỡng
cư.

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá

Nhận biết:
- Biết ếch đồng thụ tinh ngoài, phát
triển qua biến thái.
- Biết dặc điểm chung của lớp lưỡng
cư.
Vận dụng cao:
- Biết vai trò diệt sâu bọ có hại vào
ban đêm của lớp lưỡng cư bổ sung


cho hoạt động vào ban ngày của
chim.
Nhận biết:
- Biết được thằn lằn bóng đi dài có
tập tính phơi nắng.
2.
- Biết đặc điểm da của lớp bò sát.
Lớp
- Biết cá sấu thuộc lớp bị sát.
bị
Thơng hiểu:
sát.
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo
ngồi thích nghi với MT trên cạn của
thằn lằn bóng đi dài.
Nhận biết:
- Biết chim bồ câu có tập tính ni
con bằng sữa diều.
- Biết ý nghĩa biểu tượng của chim
bồ câu trắng.
3.
- Biết đà điểu thuộc bộ chim chạy.
Lớp
Thơng hiểu:
chim.
- Trình bày được lợi ích và tác hại
của các lồi chim.
Vận dụng:
- Cho được ví dụ về lợi ích và tác hại
của các loài chim.

4.
Nhận biết:

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu dụng dụng cao

3

1

3

1

3

1

8

1


- Biết ngựa thuộc bộ guốc lẻ.
- Biết bộ thú huyệt có tập tính đẻ
trứng.

- Biết dơi là lồi thú biết bay.
- Biết heo thuộc bộ guốc chẵn.
- Biết đặc điểm răng của bộ gặm
Lớp
nhấm.
thú.
- Biết voi châu Phi là loài thú (động
vật) trên cạn lớn nhất.
- Biết tinh tinh là lồi linh trưởng
thơng minh nhất.
- Biết trong các bộ móng guốc, tập
tính nhai lại chỉ có ở bộ guốc chẵn.
Tổng
17
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
50%
Tỉ lệ % chung
40%
TN

2
30%

1
10%
60% TL

PHÒNG GD-ĐT ……………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2020 – 2021

TRƯỜNG …………………………
MÔN: SINH HỌC – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
- Họ và tên: ....................................................................... Lớp: ................
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (4.00 điểm): Chọn ý đúng nhất:
Câu 1: Động vật nào thụ tinh ngoài?
A. Thỏ.
B. Chim bồ câu.
C. Ếch đồng.
D. Thằn lằn
bóng.
Câu 2: Động vật nào phát triển có biến thái?
A. Ếch đồng.
B. Chim bồ câu.
C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ.
Câu 3: Lồi thú nào thuộc bộ guốc chẵn?
A. Ngựa.
B. Tê giác.
C. Voi.
D. Heo.
Câu 4: Bộ thú nào có răng cửa phát triển, có răng hàm nhưng khơng có răng nanh?
A. Bộ ăn sâu bọ.
B. Bộ ăn thịt.
C. Bộ gặm nhấm. D. Bộ thú có túi.
Câu 5: Lồi động vật nào nuôi con bằng sữa diều?
A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn.
C. Ếch.
D. Thỏ.

Câu 6: Loài động vật lớn nhất sống trên cạn là loài nào?
A. Tê giác.
B. Hổ.
C. Trâu rừng.
D. Voi châu Phi.
Câu 7: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đi dài?

1
10%


A. Làm tổ.
B. Thích phơi nắng. C. Ghép đơi.
D. Chăm sóc
con non.
Câu 8: Bộ thú nào có hiện tượng đẻ trứng?
A. Bộ thú có túi.
B. Bộ thú huyệt.
C. Bộ dơi.
D. Bộ cá voi.
Câu 9: Đâu là đặc điểm da của bị sát?
A. Da trần ẩm ướt.
B. Da khơ phủ lơng vũ.
C. Da khô phủ lông mao.
D. Da khô phủ vảy sừng.
Câu 10: Lồi thú nào biết bay?
A. Sóc bay.
B. Chồn bay.
C. Dơi.
D. Khỉ.

Câu 11: Loài thú nào thuộc bộ guốc lẻ?
A. Hươu sao.
B. Ngựa.
C. Heo.
D. Bị.
Câu 12: Lồi động vật nào được chọn là biểu tượng của hịa bình và sự chung
thủy?
A. Cá heo.
B. Thỏ.
C. Hươu sao.
D. Chim bồ câu
trắng.
Câu 13: Lồi nào thuộc lớp bị sát?
A. Cá mập.
B. Cá chép.
C. Cá sấu.
D. Cá heo.
Câu 14: Lồi chim nào khơng biết bay?
A. Chim sẻ.
B. Chim đà điểu.
C. Gà rừng.
D. Chim hải
âu.
Câu 15: Trong các bộ móng guốc, tập tính nào chỉ có ở bộ guốc chẵn?
A. Nhai lại.
B. Sống theo đàn.
C. Ăn tạp.
D. Di cư.
Câu 16: Loài linh trưởng nào thông minh nhất?
A. Khỉ.

B. Vượn.
C. Đười ươi.
D. Tinh tinh.
II/ TỰ LUẬN (6.00 điểm):
Câu 17: Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. (1.00 điểm)
Câu 18:
a. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu có những đặc điểm nào thích nghi với đời sống
bay? (2.00 điểm)
b. Nêu lợi ích của thú đối với con người. Cho ví dụ minh họa. (2.00 điểm)
Câu 19: Tại sao nói vai trị diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho
hoạt động của chim về ban ngày? (1.00 điểm)
Bài làm:
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..


......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..

......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..



......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..

......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..


......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
PHÒNG GD-ĐT ……………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2020 – 2021
TRƯỜNG …………………………

MÔN: SINH HỌC – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
- Họ và tên: ....................................................................... Lớp: ................
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (4.00 điểm): Chọn ý đúng nhất:
Câu 1: Loài thú nào thuộc bộ guốc lẻ?
A. Hươu sao.
B. Ngựa.
C. Heo.
D. Bị.
Câu 2: Bộ thú nào có hiện tượng đẻ trứng?
A. Bộ thú có túi.
B. Bộ thú huyệt.
C. Bộ dơi.
D. Bộ cá voi.
Câu 3: Đâu là đặc điểm da của bò sát?
A. Da trần ẩm ướt.
B. Da khô phủ lông vũ.
C. Da khô phủ lông mao.
D. Da khô phủ vảy sừng.
Câu 4: Lồi thú nào biết bay?
A. Sóc bay.
B. Chồn bay.
C. Dơi.
D. Khỉ.
Câu 5: Đâu là tập tính của thằn lằn bóng đi dài?
A. Làm tổ.
B. Thích phơi nắng. C. Ghép đơi.
D. Chăm sóc
con non.

Câu 6: Lồi động vật nào được chọn là biểu tượng của hịa bình và sự chung thủy?
A. Cá heo.
B. Thỏ.
C. Hươu sao.
D. Chim bồ câu
trắng.
Câu 7: Lồi động vật nào ni con bằng sữa diều?


A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn.
C. Ếch.
D. Thỏ.
Câu 8: Loài thú nào thuộc bộ guốc chẵn?
A. Ngựa.
B. Tê giác.
C. Voi.
D. Heo.
Câu 9: Động vật nào thụ tinh ngoài?
A. Thỏ.
B. Chim bồ câu.
C. Ếch đồng.
D. Thằn lằn
bóng.
Câu 10: Bộ thú nào có răng cửa phát triển, có răng hàm nhưng khơng có răng
nanh?
A. Bộ ăn sâu bọ.
B. Bộ ăn thịt.
C. Bộ gặm nhấm. D. Bộ thú có túi.
Câu 11: Động vật nào phát triển có biến thái?

A. Ếch đồng.
B. Chim bồ câu.
C. Thằn lằn bóng. D. Thỏ.
Câu 12: Lồi động vật lớn nhất sống trên cạn là loài nào?
A. Tê giác.
B. Hổ.
C. Trâu rừng.
D. Voi châu Phi.
Câu 13: Loài linh trưởng nào thông minh nhất?
A. Khỉ.
B. Vượn.
C. Đười ươi.
D. Tinh tinh.
Câu 14: Lồi chim nào khơng biết bay?
A. Chim sẻ.
B. Chim đà điểu.
C. Gà rừng.
D. Chim hải âu.
Câu 15: Loài nào thuộc lớp bò sát?
A. Cá mập.
B. Cá chép.
C. Cá sấu.
D. Cá heo.
Câu 16: Trong các bộ móng guốc, tập tính nào chỉ có ở bộ guốc chẵn?
A. Nhai lại.
B. Sống theo đàn.
C. Ăn tạp.
D. Di cư.
II/ TỰ LUẬN (6.00 điểm):
Câu 17: Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. (1.00 điểm)

Câu 18:
a. Cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài có đặc điểm nào thích nghi với đời
sống trên cạn? (2.00 điểm)
b. Nêu lợi ích và tác hại của chim đối với con người? Cho ví dụ minh họa. (2.00
điểm)
Câu 19: Tại sao nói vai trị diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho
hoạt động của chim về ban ngày? (1.00 điểm)
Bài làm:
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..


......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..

......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..


......................................................................................................................................
..

......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..

......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..


......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
......................................................................................................................................
..
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: SINH HỌC 7
ĐỀ 1:
I/ Trắc nghiệm (4.00 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
Đáp án

1
C


2
A

3
D

4
C

5
A

6
D

7
B

8
B

9
D

10
C

11
B


12
D

13
C

II/ Tự luận (6.00 điểm):
Câu 17: (1.00 điểm)
Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư: Lớp lưỡng cư là những lồi động
vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước,
vừa ở cạn:
- Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da.
- Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển
qua biến thái.
Câu 18: (4.00 điểm)
a. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi làm giảm sức cản khơng khí khi bay.
- Da khơ phủ lông vũ: Lông tơ giúp giữ nhiệt, lông ống tạo thành
cánh và đuôi giúp chim bay.
- Chi trước biến thành cánh, chi sau có bàn chân với các ngón có
vuốt giúp chim đậu trên cành cây và đi trên mặt đất.
- Cổ dài, đầu linh hoạt giúp phát huy các giác quan. Có tuyến phao
câu tiết chất nhờn giúp vệ sinh lông.

14
B

15

A

16
D

1.0 điểm

2.0 điểm


- Mỏ sừng bao lấy hàm không răng giúp đầu chim nhẹ hơn.
b. Lợi ích của thú đối với con người:
- Cung cấp thực phẩm, dược liệu. Vd: thịt heo, thịt bò, nhung hươu,
mật gấu …
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. Vd: sừng trâu, sừng hươu,
da cá sấu …
- Làm vật thí nghiệm. Vd: chuột lang, khỉ …
- Cung cấp sức kéo. Vd: trâu, bò, ngựa …
- Diệt động vật có hại. Vd: mèo bắt chuột, chuột chù ăn sâu bọ …
- Làm vật nuôi, phục vụ giải trí, du lịch. Vd: mèo, chó, ngựa …
Câu 19: (1.00 điểm)
- Các loài chim ăn sâu bọ (chim sâu, gõ kiến, chim khướu …) hoạt
động vào ban ngày.
- Ban đêm, thời tiết mát mẻ, ít động vật săn mồi, là thời điểm nhiều
lồi cơn trùng có hại hoạt động (muỗi, gián, bướm đêm …). Vì vậy
các lồi thuộc bộ lưỡng cư không đuôi (chiếm phần lớn lớp lưỡng
cư) hoạt động về đêm và ăn cơn trùng (ếch, nhái, cóc …) sẽ có ích vì
bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày.

2.0 điểm


1.0 điểm

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: SINH HỌC 7
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm (4.00 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
D

4
C

5
B

6 7 8
D A D

9

C

10
C

11
A

12
D

13
D

II/ Tự luận (6.00 điểm):
Câu 17: (1.00 điểm)
Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư: Lớp lưỡng cư là những lồi động
vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước,
vừa ở cạn:

14
B

15
C

16
A

1.0 điểm



- Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da.
- Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển
qua biến thái.
Câu 18: (4.00 điểm)
a. Cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi đời sống trên
cạn:
- Da khơ, có vảy sừng bao bọc giúp giảm sự thoát hơi nước qua da.
- Cổ dài giúp phát huy các giác quan trên đầu.
- Thân dài, đi rất dài là động lực chính của sự di chuyển.
- Bàn chân có móng vuốt giúp di chuyển trên cạn.
- Mắt có mi cử động, có nước mắt giúp bảo vệ mắt, để mắt không bị
khô.
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai giúp bảo vệ màng nhĩ và hướng dao
động âm thanh vào màng nhĩ.
b. Lợi ích của chim với con người:
- Cung cấp thực phẩm. Vd: thịt gà, trứng vịt …
- Diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại. Vd: Chim sâu bắt sâu ăn lá, cú
mèo bắt chuột …
- Cung cấp nguyên liệu làm chăn đệm (lơng vịt, ngỗng …), đồ trang
trí (lơng chim cơng, đà điểu …).
- Phục vụ du lịch, giải trí, săn bắt.
Câu 19: (1.00 điểm)
- Các loài chim ăn sâu bọ (chim sâu, chim gõ kiến, chim khướu …)
hoạt động vào ban ngày.
- Ban đêm, thời tiết mát mẻ, ít động vật săn mồi, là thời điểm nhiều
lồi cơn trùng có hại hoạt động (muỗi, gián, bướm đêm …). Vì vậy
các lồi thuộc bộ lưỡng cư không đuôi (chiếm phần lớn lớp lưỡng

cư) hoạt động về đêm và ăn côn trùng (như ếch, nhái, cóc …) sẽ có
ích vì bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày.

2.0 điểm

2.0 điểm

1.0 điểm




×