Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.35 KB, 22 trang )

Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin
Ngày thi:
Hội đồng thi: ĐH CNTT
Số báo danh: …………………………
Họ và tên: …………………………………

Đề thi trắc nghiệm môn: CHUYÊN NGÀNH
Kỳ thi: TN TXQM
Mã đề thi: 111
Số lượng câu: 100
Thời gian làm bài: 150 phút

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm

PHẦN I: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Câu 1:
Cho bài toán: Giả thiết: (a e) , (b d)  (d c) , (a b). Kết luận: (c  e)
Theo thuật toán Vương Hạo, chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn: Chọn:
A. ae , ab, (bd) (dc )  c  e
C. ae , (bd) ( dc ) , ab, c  e

B. ae , (bd),  (dc ), ab  c  e
D. ae , ab,  (bd) (dc )  c  e

Bài toán áp dụng cho các câu 2, câu 3, câu 4, câu 5, câu 6:
Áp dụng thuật tốn tơ màu để giải bài tốn xếp lịch thi đấu thể thao: Có 6 đội tham gia: A, B,
C, D, E và F. Các trận đấu diễn ra theo như bảng dưới đây:
A
A
B
C



B

C

D

E

F

AB

AC

AD

AE

AF

BC

BD

BE

BF

CD


CE

CF

DE

DF

D
E

EF

F

Các trận đấu đã xảy ra: AB, BC, CD, DE, EF và AF. Hãy sắp xếp các trận đấu còn lại sao
cho số buổi tổ chức là ít nhất. Lưu ý, mỗi đội khơng thể tham gia thi đấu cùng một lúc 2 trận;
Mỗi buổi có thể diễn ra nhiều trận đấu.
Câu 2:
Chọn bậc của các đỉnh AC, AD, AE, BD, BE, BF, CE, CF, DF lần lượt theo thứ tự là:
A. 4,4,3,4,4,4,3,3,4
C. 4,4,4,4,4,4,4,3,3

B. 4,4,3,4,4,4,4,4,3
D. 4,4,4,4,4,4,4,4,4

Câu 3:
Chọn bậc thấp nhất trong các đỉnh là:
A. 3

C. 2

B. 4
D. 5

Trang: 1/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 4:
Chọn các trận đấu có thể tổ chức đồng thời với trận AD:
A. BE, CF
C. CE,DF

B. BF,AC
D. BD, CF

Câu 5:
Chọn các trận đấu không thể tổ chức đồng thời với trận AC:
A. BD,BE
C. BF,DF

B. BF, BD
D. BE,CF

Câu 6:
Chọn số buổi tổ chức các trận đấu ít nhất là:
A. 3
C. 4

B. 5

D. 6

Bài toán áp dụng cho các câu 7,câu 8, câu 9:
Cho {(pq)r, (rs) q, s}. Suy ra: {p r}
Câu 7:
Theo thuật toán Robinson, thực hiện Bước 1: chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn, chọn:
A. pq  r, rs  q, s  p r

B. pq  r, rs  q, s  p r

C. pq  r, rs  q, s  p r

D. pq  r, rs  q, s  p r

Câu 8:
Theo thuật toán Robinson, bài toán trên thực hiện Bước 2: chuyển vế kết luận, chọn:
A. pq  r, rs  q, s , p, r
C. pq  r, rs  q, s , p, r

B. pq  r, rs  q, s, p, r
D. pq  r, rs  q, s , p,  r

Câu 9:
Theo thuật toán Robinson, chọn mệnh đề cịn lại cuối cùng của bài tốn trên là:
A. p
C. s

B. q
D.  r


Bài toán áp dụng cho các câu 10, câu 11, câu 12, câu 13:
Cho bảng dữ liệu:

Trang: 2/22 --- Mã đề thi: 111


Tên
A
B
C
D
E
F
G
H
I

Vị
Ngọt
Cay
Chua
Cay
Ngọt
Chua
Ngọt
Cay
Cay

Màu
Đỏ

Đỏ
Vàng
Vàng
Tím
Vàng
Tím
Tím
Vàng

Vỏ
Nhẵn
Nhẵn
Có gai
Có gai
Có gai
Nhẵn
Nhẵn
Có gai
Có gai

Độc
Khơng
Khơng
Khơng
Độc
Khơng
Khơng
Khơng
Độc
Khơng


Dựa vào bảng dữ liệu trên và thuật toán Quinland để xác định một loại quả độc hay không
độc ?
Định nghĩa độ đo vec-tơ đặc trưng V:

V(Thuộc tính=Đặc tính)=(

 maudoc  maukhong
)
 mau
 mau

đactinh

dactinh

đactinh

,

dactinh

Câu 10:
Chọn giá trị của các Véc-tơ đặc trưng V của thuộc tính dẫn xuất Màu được xác định theo
thứ tự: Đỏ, Vàng, Tím là:

0 2
1 3
1 2
2 2

4 4
3 3
0 2
1 3
2 1
C. ( , ) , ( , ) , ( , )
2 2
4 4
3 3

0 2
2 2
1 2
2 2
4 4
3 3
0 2
3 1
1 2
D. ( , ) , ( , ) , ( , )
2 2
4 4
3 3

A. ( , ) , ( , ) , ( , )

B. ( , ) , ( , ) , ( , )

Câu 11:
Chọn các thuộc tính dẫn xuất có ít vec-tơ đơn vị nhất là:

A. Màu, Vị
C. Màu, Vỏ

B. Vị, Vỏ
D. Vị, Độc

Câu 12:
Chọn thuộc tính dẫn xuất để phân hoạch:
A. Màu
C. Vỏ

B. Vị
D. Độc

Trang: 3/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 13:
Qua phân hoạch lần 1, chọn bảng dữ liệu quan sát cịn lại là:
A.

B.

Tên
B
C
H
I

Vị

Cay
Chua
Cay
Cay

Vỏ
Nhẵn
Có gai
Có gai
Có gai

Độc
Khơng
Khơng
Độc
Khơng

Tên
B
D
H
I

Màu
Đỏ
Vàng
Tím
Vàng

Vỏ

Nhẵn
Có gai
Có gai
Có gai

Độc
Khơng
Độc
Độc
Khơng

C.

Tên
B
D
H
I
D.
Tên
B
D
H
I

Màu
Đỏ
Vàng
Tím
Vàng


Vỏ
Nhẵn
Có gai
Có gai
Có gai

Độc
Khơng
Độc
Khơng
Độc

Màu
Đỏ
Vàng
Tím
Vàng

Vị
Cay
Chua
Cay
Cay

Độc
Khơng
Độc
Độc
Khơng


Câu 14:
Cho bài tốn: {( pq) v  (r vs)}. Chứng minh: (ps).
Theo thuật toán Robinson, thực hiện Bước 1: chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn:
A. (p v q v r)  (p v q v s)  p  s
C. (p v q v r) v (p v q v s)  p  s

B. (p v q v r), (p v q v s)  p  s
D. (p v q v r)  (p v q v s)  p  s

Câu 15:
Thuật toán AT được phát biểu như sau:
1. OPEN := { (T0, g(T0)=0) }
2. Quit :=FALSE
3. WHILE Quit = FALSE DO BEGIN
4.
Nếu OPEN =  thì <khơng tìm được lời giải > Quit =TRUE;
5.
Chọn Tmax  OPEN sao cho g(Tmax) là tốt nhất.
6.
OPEN := OPEN – { ( Tmax, g(Tmax) ) }
7.
Nếu Tmax = G <tìm được lời giải> Quit:=TRUE;
8.
Ngược lại Với mỗi trạng thái Tk có thể đi đến từ Tmax
9.
----------------------------------------------------------10
OPEN := OPEN  {( Tk, g(Tk) ) }
11. END;


Chọn dịng lệnh thích hợp để điền vào dịng lệnh 9:
A. g(Tk) = g(Tmax)
C. g(Tk) = g(Tmax) + c(Tmax, Tk)

B. g(Tk) = g(Tmax) + c(Tmax)
D. g(Tk) = g(Tk) + c(Tmax, Tk)

Bài toán áp dụng cho các câu 16, câu 17, câu 18, câu 19, câu 20, câu 21, câu 22:
Áp dụng thuật toán QuinLan để giải quyết bài toán sau: Xác định điều kiện như thế nào để
Trang: 4/22 --- Mã đề thi: 111


có thể đi dã ngoại được hay khơng ?
Cho bảng quan sát:
STT Quang cảnh Nhiệt độ

Gió

Dã ngoại

1

Mưa

Nóng

Nhẹ

Khơng


2

Mưa

Nóng

Mạnh

Khơng

3

Mây

Nóng

Nhẹ

Đi

4

Mây

Ấm

Nhẹ

Đi


5

Mây

Mát

Mạnh

Đi

6

Nắng

Mát

Nhẹ

Đi

7

Nắng

Nóng

Nhẹ

Khơng


8

Nắng

Nóng

Mạnh

Khơng

9

Nắng

Ấm

Mạnh

Khơng

Định nghĩa độ đo vec-to đặc trưng V:

V(Thuộc tính= đặc tính)=(

 maudi  maukhong
)
 mau
 mau

đactinh


dactinh

đactinh

,

dactinh

Câu 16:
Chọn các Véc-tơ đặc trưng V của thuộc tính dẫn xuất Quang cảnh được xác định theo thứ
tự: Mây, Mưa,Nắng là:

0 2
2 2
3 0
C. ( , ) ,
3 3

3 0
1 3
)
3 3
4 4
1 3
0 2
( , ) ,( , )
4 4
2 2


A. ( , ) , ( , ) , ( ,

3 0
0 2
1 3
),( , )
3 3
2 2
4 4
1 3
0 3
2 0
D. ( , ) , ( , ) , ( , )
4 4
3 3
2 2
B. ( , ) , ( ,

Câu 17:
Chọn thuộc tính dẫn xuất có nhiều véc – tơ đơn vị nhất :
A. Quang cảnh
C. Gió

B. Nhiệt độ
D. Dã ngoại

Câu 18:
Chọn thuộc tính dẫn xuất có ít véc tơ đơn vị nhất:
A. Quang cảnh
C. Gió


B. Nhiệt độ
D. Dã ngoại

Trang: 5/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 19:
Qua phân hoạch lần 1, chọn bảng quan sát cịn lại là:
A.

B.

STT Nhiệt độ

Gió

Dã ngoại

STT Nhiệt độ

Gió

Dã ngoại

1

Mát

Nhẹ


Đi

6

Mát

Nhẹ

Đi

2

Nóng

Nhẹ

Khơng

7

Nóng

Nhẹ

Khơng

3

Nóng


Mạnh

Khơng

8

Nóng

Mạnh

Khơng

4

Ấm

Mạnh

Khơng

9

Ấm

Mạnh

Khơng

Gió


Dã ngoại

C.

D.

STT Nhiệt độ

Gió

Dã ngoại

STT Nhiệt độ

6

Mát

Nhẹ

Đi

1

Mát

Nhẹ

Đi


7

Nóng

Nhẹ

Đi

2

Nóng

Nhẹ

Đi

8

Nóng

Mạnh

Khơng

3

Nóng

Mạnh


Khơng

9

Ấm

Mạnh

Khơng

4

Ấm

Mạnh

Khơng

Câu 20:
Chọn số luật rút ra được từ cây định danh được xây dựng theo bài toán trên:
A. 3
C. 5

B. 4
D. 6

Câu 21:
Theo các luật được rút ra từ cây định danh trên, chọn điều kiện để đi được dã ngoại:
A. Quang cảnh có mưa

C. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ nóng

B. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ ấm
D. Quang cảnh có mây

Câu 22:
Theo các luật được rút ra từ cây định danh trên, chọn điều kiện đi dã ngoại không được:
A. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ mát
C. Quang cảnh có mây và nhiệt độ ấm

B. Quang cảnh có nắng và nhiệt độ ấm
D. Quang cảnh có mây và nhiệt độ nóng

Bài toán áp dụng cho câu 23, câu 24

Trang: 6/22 --- Mã đề thi: 111


Bài tốn hành trình người giao hàng qua n đỉnh: Thuật giải GTS1 được cải tiến bằng thuật
giải GTS2 với p đỉnh xuất phát (pBước 1: cost=;
Best={};
k=0;
Bước 2: Nếu k>p thì qua Bước 3
Ngược lại thì dừng;
Bước 3: Tăng k=k+1;
Gọi GTS1 với thành phố xuất phát là vk
Tính Tk
Chi phí Ck
Bước 4: Cập nhật lại hành trình với chi phí thấp nhất;

Nếu Ck>C thì cost=Ck
Best=Tk
Bước 5: Quay lại Bước 2;

Câu 23:
Theo thuật giải GTS2 phát biểu trên, chọn các bước thực hiện sai:
A. Bước 1, bước 2

B. Bước 2, bước 3

C. Bước 2, bước 4

D. Bước 3, bước 5

Câu 24:
Theo thuật toán GTS2 được phát biểu trên, chọn độ phức tạp O (ô lớn) của thuật toán này
là:
A. O(n)
C. O(n!)

B. O(n2)
D. O(2n)

Câu 25:
Từ tập sự kiện ban đầu {T, U} và các luật sau:
(R1): M  Q
(R2): N  P
(R3): T  M
(R4): Q  S  O
(R5): Q  U  N

(R6): P  Q  U  O
(R7): S  U  R  M
Áp dụng cơ chế suy luận, tập sự kiện được sinh ra là:
A. {M, N, O, Q, S, T, U}
B. {M, N, O, P, S, T, U}
C. {M, N, P, Q, R, T, U}
D. {M, N, O, P, Q, T, U}

Trang: 7/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 26:
Cho câu phát biểu:
“Nếu học lực không giỏi và ngoại ngữ không tốt , tôi không xin được việc làm”
Đặt P: Học lực giỏi, Q: ngoại ngữ không tốt, R: xin được việc làm.
Chọn biểu diễn câu trên dưới dạng logic mệnh đề:
A. (P ˅ Q) → R
B. P ˅ Q → R
C. (P ˅ Q) → R
D. P  Q → R
Bài toán áp dụng cho câu 27, câu 28, câu 29, câu 30:
Áp dụng thuật tốn tơ màu, Cho đồ thị sau:
AE

AF

BC

AC


EF

BD

DE

CF

Câu 27:
Chọn bậc của các đỉnh AC,AE,AF,BC,BD,CF,DE,EF lần lượt theo thứ tự là:
A. 4, 4, 4, 3, 2, 4, 3, 4

B. 4, 4, 4, 3, 3, 4, 3, 4

C. 4, 4, 3, 4, 2, 4, 3, 4

D. 4, 4, 4, 3, 2, 3, 4, 4

Câu 28:
Chọn nhóm các đỉnh có thể tơ cùng màu là:
A. AC,BD,CF
C. AF,DE, BC

B. AE,CF, DE
D. AB,EF, CF

Câu 29:
Chọn nhóm các đỉnh cấm tô cùng màu là:
A. AF,DE, BC
C. AC,BD,EF


B. AE,CF, BD
D. AE,CF, DE

Trang: 8/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 30:
Chon số màu được tô cho đồ thị trên ít nhất là:
A. 3
C. 5

B. 4
D. 6

Câu 31:
Thuật tốn tơ màu phát biểu theo các dòng lệnh như sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
}

i := 1;

WHILE <cịn đỉnh chưa được tơ màu> DO
{WHILE <cịn đỉnh có thể tơ màu Ci> DO
{Chọn đỉnh Pm có bậc cao nhất
Tô màu Ci cho đỉnh Pm
Đặt Bậc(Pm)= Bậc(Pm ) - 1
Với mỗi đỉnh Lk có cung nối với đỉnh Pm
Bậc(Lk) = Bậc(Lk) – 1
Cấm tô màu Ci cho đỉnh Lk
i = i + 1;

Chọn dòng lệnh sai:
A. 1
C. 6

B. 3
D. 8

Câu 32:
Theo thuật toán Vương Hạo, nếu ở 1 dịng có n phép tốn (, ) , chọn độ phức tạp O (ơ
lớn) của thuật tốn này là:
A. 2n
C. 2n

B. 3n
D. 3n

Bài toán áp dụng cho câu 33, câu 34, câu 35
Dùng thuật toán AKT giải bài toán TACI: từ trạng thái ban đầu, sau mấy bước thực
hiện đẩy ô chữ để đạt trạng thái đích:


L

E

Y

L

Q U

O U
Q D

E

N

D

Trạng thái ban đầu

Y

O N

Trạng thái đích

Tổng chi phi f = g + h, với g: chi phí thực trả sau mỗi bước đẩy ơ chữ; h: chi phí ước lượng
Trang: 9/22 --- Mã đề thi: 111



Câu 33:
Chọn chi phí của trạng thái ban đầu:
A. g = 0, h = 3, f = 3
C. g = 0, h = 5, f = 5

B. g = 0, h = 4, f = 4
D. g = 0, h = 6, f = 6

Câu 34:
Từ trạng thái ban đầu, chọn trạng thái có thể xảy ra tiếp theo:
A.

Y

U

E

O U

Q D N

Q

D N

L

E


E

O

C.

B.

L

L

Y

L

E

Y

D

O U

Q

N

D.


O U
Q D N

Câu 35:
Chọn chi phí tương ứng để bài toán đạt được kết quả cuối cùng:
A. g = 5, h = 1, f = 6
C. g = 4, h = 1, f = 5

Y

B. g = 5, h = 0, f = 5
D. g = 0, h = 5, f = 5

Trang: 10/22 --- Mã đề thi: 111


PHẦN II: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI (Quản lý đề tài) gồm các quan hệ sau:
G Giáo viên: G# mã giáo viên, TG tên giáo viên, GT giới tính, DC điạ chỉ, NVL ngày vào
làm
D Đề tài: D# mã đề tài, TD tên đề tài, NB ngày bắt đầu, NK ngày kết thúc, G# giáo viên
hướng dẫn, SL số lượng sinh viên
S Sinh viên: S# mã sinh viên, TS tên sinh viên, D# mã đề tài.
Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm) gồm các quan hệ sau:
S Sinh viên: S# mã sinh viên, TS tên sinh viên, GT giới tính, K khóa, SoMonDat số mơn
đạt, DTB điểm trung bình
M Mơn học: M# mã mơn học, TM tên mơn học, SoTC số tín chỉ
K Kết quả thi: S#, M#, D điểm thi.
Câu 36: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm các mơn học

(mã mơn học) có số sinh viên đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select M# From K Where D>=5 Group
by M# Having Count(*) >= All (Select
Count(*) From K Where D>=5 Group by
M#)

B. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M#
Having Count(*) >= All (Select Count(*)
From K Where D>=5 Group by M#)

C. Select M# From K Where D>=5 And
Count(*) >= All (Select Count(*) From K
Where D>=5)

D. Tất cả đều sai

Câu 37: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thông tin về các đề
tài do giáo viên ở TP.HCM hướng dẫn bắt đầu năm 2010 (mã, tên đề tài, tên giáo viên)
bằng đại số quan hệ
A. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 Λ
DC=”TP.HCM”))[D#,TD,TG]

B.
((D:(YEAR(NB)=2010)*G):(DC=”TP.HCM”))[
D#,TD,TG]

C.
(D:(YEAR(NB)=2010)*G:(DC=”TP.HCM”))[
D#,TD,TG]


D. Tất cả đều đúng

Câu 38: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(D#)

B. -(*)

C. -

D. Tất cả đều sai

Trang: 11/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 39: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm một mơn học
(mã mơn học, tên mơn học) có số sinh viên đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngôn ngữ SQL
A. Select M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M.M#,TM
Order by Count(*) Desc

B. Select Top 1 M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Order by Count(*)
Desc

C. Select Top 1 M.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 Group by M.M#
Order by Count(*) Desc


D. Tất cả đều sai

Câu 40: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +

B. *

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 41: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Với những mơn học có số tín chỉ từ 3
trở lên (SoTC >= 3), hãy chọn câu đúng khi tìm các mơn học (mã mơn học) có số sinh viên
đạt (D>=5) nhiều nhất bằng ngơn ngữ SQL
A. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by M# Having Count(*) >= All (Select
Count(*) From K Where D>=5 Group by
M#)

B. Select K.M# From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by K.M# Having Count(*) >= All
(Select Count(*) From K Where D>=5
Group by M#)

C. Select M# From K Where D>=5 And

SoTC >= 3 Group by M# Having Count(*)
>= All (Select Count(*) From K Where D>=5
Group by M#)

D. Tất cả đều sai

Câu 42: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra các giáo viên (mã
giáo viên) không hướng dẫn đề tài nào bắt đầu trong năm 2010 bằng đại số quan hệ
A. (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]

B. G - (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]

C. G[G#] - (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]

D. G[G#] ∩ (D:(YEAR(NB)=2010))[G#]

Câu 43: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên) bằng ngôn
ngữ SQL
A. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
YEAR(NK)=2010

B. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 Or
YEAR(NK)=2010

C. Select D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And (YEAR(NB)=2010 Or
YEAR(NK)=2010)


D. Tất cả đều đúng

Trang: 12/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 44: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi in ra các giáo viên (tên
giáo viên) ở TP.HCM không hướng dẫn đề tài nào bắt đầu trong năm 2010 bằng ngôn ngữ
SQL
A. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And G# IN (Select G# From D Where
YEAR(NB)=2010)

B. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And YEAR(NB)=2010 And G# NOT IN
(Select G# From D)

C. Select G.TG From G Where
DC=”TP.HCM” And G# NOT IN (Select *
From D Where YEAR(NB)=2010)

D. Select TG From G Where DC=”TP.HCM”
And G# NOT IN (Select G# From D Where
YEAR(NB)=2010)

Câu 45: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +


B. -(*)

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 46: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. -

B. +(NB,NK)

C. +(G#)

D. Tất cả đều sai

Câu 47: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc “với
mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải sau ngày bắt đầu” bằng ngơn ngữ tân từ có biến là n bộ
A.  d  D (d.NB > d.NK)

B.  d  D (d.NB < d.NK)

C.  d  D (d.NB < d.NK)

D. Tất cả đều sai

Câu 48: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
môn học (tên môn học) chưa có sinh viên nào thi hay chưa có sinh viên nào thi đạt (D>=5)
bằng đại số quan hệ

A. ((M[M#] - (K:( D>=5))[M#])*M)[TM]

B. M[M#] - ((K:( D>=5))[TM]

C. M - (K:( D>=5))[TM]

D. (K:( D<5))[M#]

Câu 49: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho biết thông tin về các
đề tài do giáo viên nam ở TP.HCM hướng dẫn (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên, tên sinh
viên) bằng đại số quan hệ
A. (((G*D)*S) [D#,TD,TG,TS]
):(DC=”TP.HCM” ΛGT=”nam”)

B. ((G*D)*S)[D#,TD,TG,TS]

C. (G:(DC=”TP.HCM”)*D)[D#,TD,TG,TS]

D. ((G:(DC=”TP.HCM” ΛGT=”nam”)*D)*S)
[D#,TD,TG,TS]

Trang: 13/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 50: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc “Khi
giáo viên hướng dẫn 1 đề tài thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên
đó” bằng ngơn ngữ tân từ có biến là n bộ
A.  g  G ( d  D (g.G#=d.G#) 
g.NVL

B.  d  D (g  G (g.G#=d.G#) 
g.NVL
C.  d  D ( g  G (g.G#=d.G#) 
g.NVL
D.  g  G ( d  D (g.G#=d.G#) 
g.NVL
Câu 51: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên) bằng đại số
quan hệ
A. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 V
YEAR(NK)=2010))(D#,TD,TG)

B. ((D*G):(YEAR(NB)=2010 Λ
YEAR(NK)=2010))[D#,TD,TG]

C. ((D*G):(NB=2010 V
NK=2010))[D#,TD,TG]

D. ((D*S):(YEAR(NB)=2010 Λ
YEAR(NK)=2010))[D#,TD,TG]

Câu 52: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi phát biểu ràng buộc
“thuộc tính số mơn đạt (SoMonDat) phải bằng tổng số môn mà sinh viên thi đạt (D>=5)”
bằng ngơn ngữ tân từ có biến là n bộ
A. s  S (s.SoMonDat=SUM(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S# Λ k.D>=5)


B. s  S (s.SoMonDat=COUNT(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S# Λ k.D>=5)

C. s  S (s.SoTCDat=SUM(k.SoTC))
Với kK(k.D>=5 Λ k.D>=5)

D. s  S (s.SoMonDat=COUNT(k.M#))
Với kK(k.S#=s.S#)

Câu 53: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi phát biểu ràng buộc
“với các sinh viên khóa 1 (K=„1‟) phải thi ít nhất 20 mơn” bằng ngơn ngữ tân từ có biến là n
bộ
A. s  S (s.K=„1‟  COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)

B. s  S (s.K=„1‟ V COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)

C. s  S (s.K=„1‟ Λ COUNT(k.S#)>=20)
Với kK(k.S#=s.S#)

D. Tất cả đều sai

Câu 54: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm một sinh viên
(mã sinh viên) có điểm thi mơn CSDL (TM=„CSDL‟) cao nhất bằng ngơn ngữ SQL
A. Select MAX(D) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟

B. Select S# From K,M Where K.M#=M.M#
And TM=„CSDL‟ Having MAX(D)


C. Select Top 1 S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ Order by D
Desc

D. Select Top 1 MAX(S#) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟

Trang: 14/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 55: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(NB)

B. +(NB,G#)

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 56: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên sinh viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select S.D#,TD,TS From D INNER JOIN
S ON D.D#=S.D# Where YEAR(NB)=2010

B. Select S.D#,TD,TS From D,S Where
D.D#=S.D# And YEAR(NB)=2010


C. Select S.D#,D.TD,S.TS From D,S Where
D.D#=S.D# And YEAR(NB)=2010

D. Tất cả đều đúng

Câu 57: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
sinh viên (tên sinh viên) nam (GT=„Nam‟) chưa thi hay chưa thi đạt (D>=5) môn CSDL
(TM=„CSDL‟) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select TS From S Where GT=„Nam‟ And
S# Not In (Select K.S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ And D>=5)

B. Select TS From S,K,M Where
S.S#=K.S# And K.M#=M.M# And
TM=„CSDL‟ And GT=„Nam‟ And D<5

C. Select TS From S Where GT=„Nam‟ And
S# <> (Select K.S# From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟ And D>=5)

D. Tất cả đều sai

Câu 58: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài do giáo viên ở TP.HCM hướng dẫn bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên
giáo viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select D.D#,TD,TG From D Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”

B. Select D#,TD,TG From D,G Where

D.D#=G.D# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”

C. Select D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And (YEAR(NB)=2010 Or
DC=”TP.HCM”)

D. Select D.D#,TD,TG From D,G Where
D.G#=G.G# And YEAR(NB)=2010 And
DC=”TP.HCM”

Câu 59: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi phát biểu ràng buộc
“Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này” bằng
ngơn ngữ tân từ có biến là n bộ
A.  d  D (d.SL= COUNT(s.S#))
Với s  S (s.G# = d.G#)

B.  d  D (d.SL= SUM(s.S#))
Với s  S (s.D# = d.D#)

C.  g  G (COUNT(d.D#)=g.SL)
Với d  D (g.G#=d.G#)

D.  d  D (d.SL= COUNT(s.S#))
Với s  S (s.D# = d.D#)

Trang: 15/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 60: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các

môn học (mã môn học, tên môn) bằng ngôn ngữ SQL. u cầu: chỉ in ra các mơn có số tín
chỉ từ 3 trở lên (SoTC >= 3) và có số lượng sinh viên đạt (D>=5) từ 30 sinh viên trở lên
A. Select K.M#,M.TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3
Group by K.M#,M.TM Having Count(*) >=
30

B. Select K.M#,TM From K,M Where
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3 And
Count(*) >= 30 Group by K.M#,TM

C. Select K.M#,TM From K,M Having
K.M#=M.M# And D>=5 And SoTC >= 3 And
Count(*) >= 30 Group by K.M#,TM

D. Tất cả đều sai

Câu 61: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho ra thông tin về các
đề tài bắt đầu trong năm 2010 (mã đề tài, tên đề tài, tên sinh viên) bằng đại số quan hệ
A. ((D*S):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS]

B. ((S*D):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS]

C. (D:(YEAR(NB)=2010)*S)[D#,TD,TS]

D. Tất cả đều đúng

Câu 62: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“

A. + (NK)

B. + (NB,NK)

C. +

D. -

Câu 63: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
sinh viên (mã sinh viên) nam (GT=„Nam‟) chưa thi hay chưa thi đạt (D>=5) môn CSDL
(TM=„CSDL‟) bằng đại số quan hệ
A. (S:(GT=„Nam‟))[S#] \ ((K*M):(TM=„CSDL‟
Λ D>=5))[S#]

B. (((S*K*)*M):(GT=„Nam‟ Λ TM=„CSDL‟ Λ
D<5))[S#]

C. (S:(GT=„Nam‟))[K.S#,GT] \
((K*M):(TM=„CSDL‟ Λ D>=5))[S#]

D. Tất cả đều sai

Câu 64: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm các sinh viên
(mã sinh viên) có điểm thi mơn CSDL (TM=„CSDL‟) cao nhất bằng ngơn ngữ SQL
A. Select S# From K Where D = All (Select
Max(D) From K,M Where K.M#=M.M# And
TM=„CSDL‟)

B. Select S# From K Where D >= All
(Select D From K,M Where K.M#=M.M#

And TM=„CSDL‟)

C. Select S# From K Where D >= All
(Select Max(D) From K,M Where
K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟)

D. Tất cả đều sai

Trang: 16/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 65: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các
môn học (tên mơn học) chưa có sinh viên nào thi hay chưa có sinh viên nào thi đạt (D>=5)
bằng ngơn ngữ SQL
A. Select M.TM From M,K Where
M.M#=K.M# And D<5)

B. Select TM From M Where M# Not In
(Select M# From K Where D>=5)

C. Select M.TM From M Where M# In
(Select M# From K Where D<5)

D. Select M.TM From M Where TM Not In
(Select M# From K Where D>=5)

Câu 66: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải
sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D
có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +


B. *

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 67: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho biết thông tin về các
đề tài do giáo viên nam ở TP.HCM hướng dẫn (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên, tên sinh
viên) bằng ngôn ngữ SQL
A. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And DC=”TP.HCM”

B. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM” And GT=”nam”

C. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S
Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM”

D. Select D#,TD,TG,TS From G,D,S Where
G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And
DC=”TP.HCM”

Câu 68: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +


B. -(*)

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 69: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D
phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu
hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +(SL)

B. -(*)

C. -

D. Tất cả đều sai

Câu 70: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài
thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để
trả lời câu hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“
A. +

B. -(*)

C. -

D. Tất cả đều sai

Trang: 17/22 --- Mã đề thi: 111



PHẦN III: LẬP TRÌNH MẠNG VỚI JAVA
Câu 71: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế
TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào đoạn mã đóng socket?
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk= ssk.accept();
int len= is.read(buffer);
//Đoạn mã đóng các socket phía Server

A. sk.close()
ssk.close()

B. ssk.close()
sk.close()

C. sk.close()

D. ssk.close()

Câu 72: TCP được viết tắt từ?
A. Transmission Control Protocol

B. Transport Control Protocol

C. Transport Control Processing

D. Transmission Control Processing

Câu 73: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
int numbers = {2, 1, 4, 3};

int w = numbers[1]/numbers[2];

A. 0

B. 0.25

C. 2

D. 1

Câu 74: Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ
A. Int

B. char

C. case

D. 1MyNumber

Câu 75: Phương thức accept của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ gì?
A. IOException

B. SocketException

C. UnknownHostException

D. UnknownPortException

Câu 76: Nếu String name = "Hello\n TPHCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao
nhiêu?

A. 12

B. 14

C. 11

D. 13

Trang: 18/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 77: Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
int b = 1;
public static void main(String [] args) {
System.out.println("b is " + b);
}}

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Khơng có lỗi, in ra “ b is 1”

D. Tất cả đều sai

Câu 78: Cho đoạn mã: int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì?
A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi


C. Khơng có lỗi, a có kết quả là NaN

D. Tất cả đều sai

Câu 79: Trong cùng một máy, có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng
dụng này với nhau người ta thường dùng thông số nào sau đây?
A. Port

B. Địa chỉ IP

C. Tên miền

D. Tất cả đều sai

Câu 80: Cho đoạn mã Socket sk = new Socket(“100.200.300.1”, 1234); Đoạn mã sẽ sinh ra
ngoại lệ gì?
A. HostException

B. IOException

C. UnknownHostException

D. HostErrorException

Câu 81: Trong Java, đa thừa kế được thực hiện bằng cách?
A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp

B. Thừa kế từ 1 interface và 1 hay nhiều
lớp


C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều
interface

D. Tất cả đều đúng

Câu 82: Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s;
System.out.println("s = " + s);

A. “s=null”

B. Lỗi thực thi

C. Lỗi biên dịch

D. “s=”

Câu 83: Biểu thức trong câu lệnh switch khơng được có kiểu dữ liệu nào?
A. char

B. byte

C. short

D. String

Trang: 19/22 --- Mã đề thi: 111



Câu 84: Từ khóa nào khi dùng khai báo lớp mà khơng cho phép truy truy xuất lớp đó từ một
lớp nằm trong package khác với lớp đó?
A. private
B. final
C. Khơng dùng từ khóa gì cả (default)

D. protected

Câu 85: Cho đoạn mã sau. Kết quả của đoạn mã là?
class StringBufferTest{
public static void main(String[] args){
1. StringBuffer result = new StringBuffer();
2. StringBuffer s=null;
3. result.append(s);
4. result.insert(0,”123″);
5. System.out.println(result); }}

A. Lỗi biên dịch dòng số 3

B. Lỗi biên dịch dòng số 4

C. Lỗi biên dịch dòng số 1

D. In ra kết quả “123null”

Câu 86: Lớp nào sau đây không sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket dùng giao
thức UDP?
A. DatagramSocket

B. DatagramPacket


C. Socket

D. InetAddress

Câu 87: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến x có giá trị bao nhiêu?
int x = 12, y = 5, z;
z = y--;
x += z;

A. 16

B. 18

C. 12

D. 17

Câu 88: Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?
A. UDP

B. TCP

C. TCP hoặc UDP

D. Tất cả đều sai

Câu 89: Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ
dùng phương thức nào sau đây?
A. parseInt() thuộc lớp String


B. toInteger() thuộc lớp String

C. toInteger() thuộc lớp Integer

D. parseInt() thuộc lớp Integer

Câu 90: Kết quả của biểu thức: 15 & 29 là bao nhiêu?
A. 12

B. 44

C. 14

D. 13

Trang: 20/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 91: Cho đoạn mã sau, giá trị của X là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu của

mảng?

int values[] = {1,2,3,4,5,6,7,8};
for(int i=0;i< X; ++i)
System.out.println(values[i]);

A. 1

B. 8


C. 4

D. Khơng có giá trị nào cả vì đoạn mã có lỗi

Câu 92: Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ một lớp abstract?
A. abstract class Vehicle
{ abstract void display(); }

B. abstract Vehicle
{ abstract void display(); }

C. class Vehicle
{ abstract void display(); }

D. abstract class Vehicle
{ abstract void display();
{ System.out.println("Car"); }}

Câu 93: Package là tập hợp của:
A. Các công cụ biên dịch

B. Lớp

C. interface

D. Lớp và interface

Câu 94: Các giao thức TCP,UDP thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
A. Application


B. Transport

C. Network

D. Presentation

Câu 95: Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình phía Server mà khơng dùng trong
chương trình phía Client?
A. Socket

B. InputStream

C. ServerSocket

D. OutputStream

Câu 96: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế
TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu?
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk= --------------------------// đoạn mã còn thiếu
InputStream is= sk.getInputStream();
OutputStream os= sk.getOutputStream();

A. ssk.accept()

B. ssk.listen()

C. sk.accept()


D. sk.listen()

Câu 97: Một chương trình Java có thể chạy trên bất kì hệ thống máy tính nào có ------------?
A. Hệ máy Intel

B. Hệ điều hành Linux

C. Trình biên dịch Java

D. Máy ảo Java

Trang: 21/22 --- Mã đề thi: 111


Câu 98: Cho đoạn mã sau. Vòng lặp sẽ lặp bao nhiêu lần?
int x = 11;
do {
x += 20;
} while (x < 10);

A. 0

B. 4

C. 1

D. 5

Câu 99: Nếu biến chr có kiểu dữ liệu character thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
A. if (chr == "a")


B. if (chr == 'a')

C. if (chr = 'a')

D. if (chr = "a")

Câu 100: Phát biểu nào sau đây sai về từ khóa static ?
A. Một thuộc tính static được dùng chung
bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó

B. Một phương thức static có thể được gọi
mà khơng cần khởi tạo đối tượng.

C. Một phương thức static có thể sử dụng
tất cả các biến trong lớp.

D. Từ khóa static khơng dùng trong khai
báo lớp

----- Kết thúc -----

Trang: 22/22 --- Mã đề thi: 111



×