Cơng trình: đường dẫn và cầu qua Rạch Mương Kinh và đường đại lộ K1 thuộc khu SÀI GÒN SPORTS CITY.
3. Tính tốn chiều dày lát mái kè.
a. Chiều cao sóng do gió.
Chiều cao sóng do gió hsg, m, được xác định theo công thức:
hsg hs1% h d K 1
Trong đó:
h1s%: chiều cao sóng chạy có mức đảm bảo 1%;
K1: hệ số xác định chiều cao sóng có tần suất 1% theo đồ thị Hình A2 (TCVN 8421:2010), từ
gL
đại lượng không thứ nguyên 2 , chọn K1 = 2;
Vw
Chiều cao trung bình hd (m), và chu kỳ trung bình T (s), của sóng ở vùng nước sâu cần được
xác định từ đường cong trên cùng ở Hình A1 (TCVN 8421:2010), từ các trị số của hai đại
gt gL
lượng không thứ nguyên
,
và đường cong trên cùng xác định được hai cặp giá trị
V w V w2
g hd
và gT sau đó dùng cặp có giá trị nhỏ hơn để xác định chiều cao trung bình và chu kỳ
2
Vw
Vw
trung bình của sóng;
t: thời gian gió thổi liên tục sơ bộ chọn t = 6h = 21600 (s)
d : Chiều dài trung bình của sóng, được xác định:
gT 2
d
2
Vw
Thơng số
(m/s)
26.57
0.189
gL
Vw2
2
gt
Vw
7975
0.0028
0.0250
hd
T
d
h1s%
(m)
(s)
(m)
(m)
0.20
1.33
2.75
0.40
0.49
1.95
b. Chiều cao sóng do tàu.
Chiều cao sóng do tầu hst, m, cần được xác định theo cơng thức:
Trong đó:
Phụ lục tính toán kè
2
vadmv
d
hst 2
g
lu
Page 10
Cơng trình: đường dẫn và cầu qua Rạch Mương Kinh và đường đại lộ K1 thuộc khu SÀI GÒN SPORTS CITY.
dδ và lu: độ mớn nước và chiều dài tầu, m;
δ: hệ số đầy mớn tàu (lượng choán nước của tầu), lấy δ= 0.1;
vadm: vận tốc cho phép theo yêu cầu vận hành của tầu (m/s), được xác định theo công thức:
vadm 0.9 [6cos
arccos(1 ka )
A
2(1 ka )]g
3
b
ka: tỷ số giữa diện tích mặt cắt ngang phần ngập dưới nước của tầu với diện tích mặt cắt ướt
của sơng;
b: chiều rộng kênh theo mép nước, b= 148.86 m;
A: diện tích mặt cắt ướt của kênh, A= 1348.67 m2;
Bảng tính vadm:
Chiều
dài
Chiều
rộng
Mớn
nước
S CN chiếm
nước của
tàu
lu (m)
bu (m)
dδ (m)
a (m2)
200
34.00
6.60
1.70
7.48
0.0055
7.71
300
38.00
7.00
2.20
10.27
0.0076
7.58
1000
75.00
10.50
2.80
19.60
0.0145
7.24
100
27.00
6.40
1.00
6.40
0.0047
7.77
400
41.00
11.20
1.30
14.56
0.0108
7.41
500
40.00
10.00
1.70
17.00
0.0126
7.33
Loại tàu (m)
Tàu tự
hành
Sà lan
kéo
Bảng tính chiều cao sóng do tầu hst:
Loại tàu (m)
Chiều dài Mớn nước
V
ka
Vadm tt
(m/s)
Vadm quy đồi đơn vị Vadm chọn
hst
lu (m)
dδ (m)
(km/h)
(m/s)
200
34.00
1.70
20.00
5.56
5.56
0.44
300
38.00
2.20
20.00
5.56
5.56
0.48
1000
75.00
2.80
20.00
5.56
5.56
0.38
100
27.00
1.00
12.00
3.33
3.33
0.14
400
41.00
1.30
12.00
3.33
3.33
0.13
500
40.00
1.70
12.00
3.33
3.33
0.15
Tàu tự hành
Sà lan kéo
(m/s)
hst max
Phụ lục tính tốn kè
(m)
0.48
Page 11
Cơng trình: đường dẫn và cầu qua Rạch Mương Kinh và đường đại lộ K1 thuộc khu SÀI GÒN SPORTS CITY.
c. Chiều dày lát mái kè.
A. Số liệu ban đầu:
γđ: Trọng lượng riêng của đá hộc
γ:
Trọng lượng riêng của nước
2.2
T/m³
1.0
T/m³
0.144
m
B. Kết cấu
* Đường kính tối thiểu của viên đá gia cố mái (Theo mục 4.1.4 TCVN
8419-2010)
Xác định theo điều kiện: chống được tác động của sóng:
Trong đó
η: hệ số ổn định cho phép của cơng trình bảo vệ bờ được lấy bằng hệ số
ổn định cho
1.45
d0: hệ số phụ thuộc vào mái dốc thân kè (m= 2 thì d0= 0.13, m= 3 thì d0=
0.11)
0.11
m: Hệ số mái kè
3.00
phép của đê có cấp tương đương (Bảng 3 – TCVN 9902:2015)
λ: tỷ số giữa chiều dài và chiều cao sóng
11.49
Ls: chiều dài sóng thiết kế,
5.50
m
Hs: chiều cao sóng thiết kế
0.48
m
* Chọn bề dày lát mái là 30 cm, đường kính viên đá d=30 cm, lọai đá hộc (20x30) cm.
* Với mái bờ là lớp đất mềm yếu chọn chiều dày lớp lọc đá dăm dày 10 cm
* Dưới lót vải địa kỹ thuật
Vậy với kết cấu mái kè như trên bảo đảm khả năng chống mài mịn và va đập
của sóng cũng như tàu thuyền qua lại.
Phụ lục tính tốn kè
Page 12
Cơng trình: đường dẫn và cầu qua Rạch Mương Kinh và đường đại lộ K1 thuộc khu SÀI GÒN SPORTS CITY.
4. Tính tốn ổn định tổng thể cơng trình (theo 22 TCN 207-92).
Kiểm tra theo Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN207-92:
Cơng thức tính tốn:
nc nmd M tr
Đặt:
K
Suy ra:
K
m
M g (1)
kn
Mg
M tr
n c nm d k n
(2)
m
Trong đó:
nc : hệ số tổ hợp tải trọng (tổ hợp cơ bản).
n : hệ số vượt tải.
kn : hệ số đảm bảo (cơng trình cấp IV).
md : hệ số phụ điều kiện làm việc có kể đến lực cắt cọc.
m : hệ số điều kiện làm việc.
Bảng hệ số ổn định cơng trình cho phép theo 04-05:2012
Stt
Trường hợp tính tốn
Kn Nc m [K_truot_lat]
1 Trường hợp thi cơng
1.15 0.95 1
1.09
2 Trường hợp vận hành bình thường
1.15
1
1
1.15
5. sử dụng phần mềm tính ổn định mái dốc Geo – slop để tính tốn.
a. Thơng số nhập vào phần mềm.
- Số liệu địa chất tham khảo hố khoan BH04.
- Theo điều V.3.2 22tcn_262_2000.
Phụ lục tính tốn kè
Page 13
b. Tính tốn cho trường hợp 1 ( trường hợp thi công).
- sử dụng 3 lớp vải địa kỹ thuật cường độ cao dài 11m trải từ tường kè vô phía đường gom
với lực kéo >= 200KN/m
- Tải trọng thi công 1.29T/m2 phân bố đều trên bề mặt kè trong phạm vi thi công.
Giai đoạn chưa nạo vét kênh
Kế t luậ n:
Kết quả tính tốn ổn định tổng thể bằng phương pháp cung trượt trụ trịn theo phần mềm tính tốn
GEO-SLOPE ở trạng thái giới hạn thứ nhất ứng với từng trường hợp TH1 thõa mãn có hệ số
ổn định Kmin = 1.23 >= [K] = 1.09. Cơng trình đảm bảo ổn định tổng thể.
1. Thơng số đầu vào
TÍNH TỐN THIẾT KẾ KẾT BẢN ĐỨNG
1.1 Kích thước hình học
Kích thước cơ bản
Đơn vị
m
m
m
m
Mực nước ngầm tính tốn (khi
m
tính tốn mực nước bên trong
bằng mặt chưa rút hết)
m
Bề rộng bản đáy
Hạng mục
Cao dộ đỉnh kè
Cao độ đầu cọc
Chiều cao tường
Khoảng cách cọc
Ký hiệu
H1
H2
H3
S
Giá trị
2,70
-0,70
3,40
1,80
H4
2,70
B1
3,00
Chiều dài bản
m
L1
19,80
Chiều dày bản
m
H5
0,50
Chiều dày tường
m
H6
0,30
1.2. Thông số vật liệu]
a. Bê tông
- Cường độ chịu nén của bê tông (M300):
- Trọng lượng riêng của bê tông
- Mô đun đàn hồi
- Cường độ chịu kéo khi uốn:
b. Thép
- Mô đun đàn hồi của thép
- Giới hạn chảy của thép
c. Kết cấu áo đường và đất đắp
- Chiều dày các lớp KCAĐ
- Dung trọng của đất đắp
- Dung trọng trung bình của các lớp KCAD
- Góc ma sát trong của đất đắp
- Góc ma sát giữa đất và tường
2. Tải trọng
2.1 Tải trọng do trọng lượng bản thân (SW).
-Tải trọng bản sàn:
-Tải trọng bản đứng:
-Lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
f'c =
25,00
gc =
25,00
Ec= 0.043*gc^1.5*sqrt(f' 26875,00
fr = 0.63*sqrt(f'c) =
3,15
MPa
KN/m3
N/mm2
N/mm2
ES =
fy =
200000,00
420,00
N/mm2
N/mm2
t=
gđđ=
gKCAĐ=
f'f =
0,00
18,00
24,00
30,00
m
KN/m3
KN/m3
d =
0,00
deg
742,50
430,65
1173,15
645,98
KN
KN
KN
KN.m
deg
2.2 Tải trọng người và thiết bị thi công (P1):
-Tải trọng người bộ hành:
-Tổng lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
3,00
178,20
0,00
KN/m2
KN
KN.m
2.3 Tải trọng lan can (P3):
-Tải trọng lan can:
-Chiều dài lan can:
-Lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
1,00
18,80
18,80
28,20
KN/m
m
KN
KN.m
θ=
30
độ
Ka=
0,33
2.4 Tải trọng ngang của đất (EH):
-Góc nội ma sát của đất
-Hệ số áp lực đất chủ động:
Ka=Tan2(450-f/2)
-Độ lớn áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Điểm đặt Áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Moment tại tâm bản:
q1 ( 10) HKa qKa
8,40
266,11
1,07
283,85
kN/m2
KN
m
KN.m
2.5 Tải trọng ngang của nước (WA):
- Áp lực ngang của nước tại vị trí đầu cọc:
-Tổng áp lực ngang của nước vị đầu cọc:
-Điểm đặt áp lực ngang của nước:
-Moment tại tâm bản:
WA=y x H
32,00
1013,76
1,07
1081,34
kN/m2
KN
m
KN.m
2.6 Hoạt tải chất thêm (LS):
Hoạt tải chất thêm được xét đến khi tai trọng xe tác dụng trên mặt đát đắp trong phạm vi một
đoạn bằng chiều cao tường ở phía sau mặt sau tường
LS=ka*gđđ*hed
Với :
ka: hệ số tải trọng
gđđ: trọng lượng đất đắp
heq: chiều cao đất (bảng 3.11.6.2-1_TCN272-05)
Song song với xe chạy
-Tổng áp lực ngang vị đầu cọc:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
2.7 Tải trọng do đất đắp tác dụng lên bản sàn (EV):
- Chiều cao đất đắp
- Trọng lượng phần đất đắp:
- Áp lực đứng tác dụng lên bản sàn:
-Tổng áp lực đứng:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
heq1=
LS1=
600
3,56
225,82
1,60
361,30
hđđ=
gđđ=
EV=
3,200
18,00
57,60
3421,44
0,00
0,00
mm
kN/m2
KN
m
KN.m
m
kN/m3
kN/m2
KN
m
KN.m
2.8 Tải trọng do xe thi công tác dụng lên bản sàn (LL):
- Trọng lượng xe thi công qui đổi:
- Diện tích bản sàn:
LL2=
S=
-Tổng áp lực đứng:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
Giai đoạn
Moment
(KN.m/m)
Lực cắt
(KN/m)
Thi công Trạng thái
cường độ
47,63
77,580
Khai thác Trạng thái
cường độ
33,4
57,130
Khai thác Trạng thái sử
dụng
29,77
50,810
Moment max Lực cắt max
(KN.m/m)
(KN/m)
47,630
77,580
12,90
59,40
kN/m2
kN
766,26
0,00
0,00
KN
m
KN.m
GIAI ĐOẠN THI CÔNG TRẠNG THÁI CƯỜNG ĐỘ
Mxx(KN.m/m)
47,63
Vyy(KN/m)
77,58
GIAI ĐOẠN KHAI THÁC TRẠNG THÁI CƯỜNG ĐỘ
Mxx(KN.m/m)
33,40
Vyy(KN/m)
57,13
GIAI ĐOẠN KHAI THÁC TRẠNG THÁI SỬ DỤNG
Mxx(KN.m/m)
29,77
Vyy(KN/m)
50,81
KIỂM TỐN TIẾT DIỆN HÌNH CHỮ NHẬT
BẢN ĐỨNG
1. Thơng số
+ Cường độ chịu nén của bê tông M300
+ Mô đun đàn hồi bê tông
f'c
0.33
=
25 MPa
γc
=
26469 MPa
fr = 0.63 (f'c)0.5
=
2320 kg/m3
3,15 MPa
fy
=
420 MPa
Es
=
200000 MPa
Ec = 0.0017 γc f'c
2
+ Khối lượng riêng bê tông
+ Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
+ Giới hạn chảy của cốt thép
+ Mô đun đàn hồi cốt thép
=
2. Cơng thức kiểm tốn
0.85f'cab
h
ds
a
Asfy
dc
b
Kiểm tra sức kháng uốn:
Mr = jf Mn = jf [ As fy (ds - a/2) ]
P5-7.3.2.1
jf: Hệ số sức kháng uốn theo P5-5.4.2
As: Diện tích cốt thép chịu kéo (mm2)
ds: Khoảng cách từ thớ ngoài chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo (mm)
dc: Khoảng cách từ thớ ngoài chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo (mm)
a: Chiều dày khối ứng suất tương đương: a = b1 c
b1: Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất.
b1 =
0,85
f'c ≤ 28 MPa
max(0.65;0.85-0.05(f'c-28)/7)
f'c > 28 MPa
P5-7.2.1
c: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa (mm).
As f y
c=
0.85 f'c b1 b
Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu:
min(1.2Mcr;1.33Mu)
As ≥
φfy(ds-a/2)
Mcr: Mơ men gây nứt
Mcr = γ1γ3Scfr
Sc: Mơ đun chống uốn tính cho thớ chịu kéo ngoài cùng: Sc = bh2/6
γ1: Hệ số biến động mô men nứt do uốn, = 1.2 cho kết cấu phân đoạn, = 1.6 cho kết cấu còn lại
γ3: Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và cường độ kéo cực hạn của thép,
= 0.67 cho cốt thép A615 cấp 420, = 0.75 cho cốt thép A706 cấp 420
1/4
Kiểm tra điều kiện nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng:
P5-7.3.4
Khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn
123000γe
- 2dc
s≥
βsfss
γe: Hệ số phơi lộ bề mặt, = 1.00 cho điều kiện thông thường,
= 0.75 cho bản mặt cầu, kết cấu phần dưới ngâm trong nước ...
dc
βs =
1+
0.7(h - dc)
fss: Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng, ≤ 0.6fy (MPa).
fss = Ms(ds - x)n/Icr
n = Es/Ec, tỉ số mô đun đàn hồi
x = (nAs/b)((1+2dsb/nAs)0.5-1), chiều dày của bê tông vùng nén sau khi nứt (mm)
3
2
4
Icr = bx /3 + nAs(ds - x) , mô men quán tính của tiết diện nứt (mm )
Kiểm tra sức kháng cắt:
V r = jv V n
Vn xác định bằng trị số nhỏ hơn
Vn1 = Vc + Vs
Vn2
0.5
Trong đó:
P5-8.3.3
= 0.25 f'c bv dv
Vc = 0.083 β (f'c) bv dv
Vs = Av fy dv (cotq + cota) sina /S
j: Hệ số sức kháng cắt theo P5-5.4.2
bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu (mm)
dv: Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (mm)
0.9de
dv= max 0.72h
de - 0.5a
de: Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo de = ds (mm)
S: Cự ly cốt thép đai (mm).
β: Hệ số khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo và cắt
q: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo (o)
a: Góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (o)
Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S (mm2)
Avmin: Diện tích cốt thép ngang tối thiểu (mm2)
Avmin = 0.083(f'c)0.5bvS/fy
v: Ứng suất cắt trong bê tông (MPa)
v = Vu / φbvdv
Smax: Khoảng cách tối đa của cốt thép ngang (mm)
Smax =
max(0.8dv;600) nếu v < 0.125f'c
max(0.4dv;300) nếu v ≥ 0.125f'c
ex: Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn
ex = (Mu/dv + 0.5Nu + 0.5Vu cotθ) / 2AsEs
2/4
P5-8.3.5
Kiểm tra cốt thép dọc:
As fy ≥ Mu/φfdv + 0.5Nu/φc + (Vu/φv - 0.5min(Vs; Vu/φv))cotθ
jf, φv, φc: Hệ số sức kháng mô men, lực cắt và sức kháng dọc trục theo P5-5.4.2
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
+ Chiều rộng tiết diện
b
mm
1000
+ Chiều cao tiết diện
h
mm
300
dc
mm
82
ds = de
mm
218
1. Đặc trưng hình học
Hạng mục
+ K/cách từ mép chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
2. Kiểm tra sức kháng uốn
+ K/cách từ thớ ngoài chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
+ Đường kính cốt thép chịu kéo
Φk
mm
14
s
mm
150
n
thanh
7
+ Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất
As
mm2
1077,57
+ Chiều dày khối ứng suất tương đương
c
mm
25,056
a
mm
21,300
+ Khoảng cách giữa các thanh cốt thép kéo
+ Số lượng thanh thép phía chịu kéo
+ Diện tích cốt thép chịu kéo
+ Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa
b1
jf
+ Hệ số sức kháng uốn
0,850
0,90
+ Tỷ lệ c/ds
+ Kiểm tra điều kiện c/ds ≤ 0.6
c/ds
+ Sức kháng uốn
Mr
kNm
84,46
+ Giá trị mơ men tính tốn
Mu
kNm
47,630
Sc
mm3
1,50E+07
0,115
Đạt
+ Kiểm tra sức kháng uốn Mr > Mu
Đạt
3. Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu
+ Mơ đun chống uốn tính cho thớ chịu kéo ngồi cùng
+ Hệ số biến động mơ men nứt do uốn
+ Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và c.độ kéo cực hạn của thép
γ1
γ3
Mcr
+ Mô men gây nứt
1,20
0,67
kNm
+ min(1.2Mcr;1.33Mu)
37,989
45,587
2
Asmin
mm
581,625
Ms
kNm
29,77
n
Es/Ec
7,556
x
mm
51,99
+ Moment quán tính tiết diện nứt
Icr
4
+ Ứng suất kéo cho phép trong cốt thép
mm
MPa
2,71E+08
fss
0.6fy
MPa
252,00
+ Hàm lượng cốt thép tối thiểu
+ Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu As > Asmin
4. Kiểm tra điều kiện nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng
+ Mô men trạng thái giới hạn sử dụng
+ Tỷ số mô đun đàn hồi
+ Chiều dày bê tông vùng nén sau khi nứt
+ Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH sử dụng
+ Kiểm tra điều kiện fss < 0.6fy
3/4
Đạt
137,67
Đạt
γe
+ Hệ số phơi lộ bề mặt
0,75
βs
+ Hệ số
1,537
smin
mm
Đạt
+ Moment tinh tốn
Mu
kNm
47,63
+ Lực cắt tính tốn
Vu
kN
77,58
+ Lực dọc tính tốn
Nu
kN
+ Chiều cao dầm
h
mm
+ Bề dày bản bụng
b
As
dv
bv
φv
mm
+ Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh thép
+ Kiểm tra khoảng cách cốt thép s < smin
272
5. Kiểm tra sức kháng cắt
5.1. Nội lực
-
5.2. Kiểm tra khả năng chịu cắt
+ Diện tích cốt thép thường chịu kéo
+ Chiều cao cắt hữu hiệu
+ Chiều rộng cắt hữu hiệu
+ Hệ số sức kháng cắt
+ Ứng suất cắt trong bê tơng
v
+ 0.125f'c
v/f'c
+ Góc nghiêng của ứng suất nén chéo giả định
q
ex
+ Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn
+ Góc nghiêng của ứng suất nén chéo tra bảng
q
+ Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo
+ Sức kháng danh định của mặt cắt bêtơng
+ Vùng địi hỏi cốt thép ngang Vu > 0.5φVc
b
Vc
2
300
1000
mm
mm
1077,57
mm
MPa
1000
0,900
0,399
MPa
3,125
độ
0,016
độ
216
32,46
0,000653
32,46
2,460
kN
221,40
Cần bố trí thép ngang
+ Sức kháng danh định của thép chịu cắt
Vs
kN
0,00
Vn1
kN
221,40
+ Sức kháng cắt danh định Vn = min(Vn1;Vn2)
Vn2
kN
1350,00
Vn
kN
221,40
+ Sức kháng cắt tính tốn
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt Vn > Vu
Vr
kN
199,26
+ As f y
kN
452,58
+ min(Vs; Vu/φv)
kN
0,00
+ Mu/φfdv + 0.5Nu/φc + (Vu/φv - 0.5min(Vs; Vu/φv))cotθ
kN
135,76
+ Sức kháng cắt danh định Vn1 = Vc + Vs
+ Sức kháng cắt danh định Vn2 = 0.25 f'c bv dv
6. Kiểm tra cốt thép dọc
φc
+ Hệ số sức kháng nén
+ Kiểm tra cốt thép dọc
4/4
Đạt
0,75
Đạt
1. Thơng số đầu vào
TÍNH TỐN THIẾT KẾ KẾT BẢN ĐÁY
1.1 Kích thước hình học
Kích thước cơ bản
Hạng mục
Đơn vị
m
Cao dộ đỉnh kè
m
Cao độ đầu cọc
m
Chiều cao tường
Khoảng cách cọc
m
Mực nước ngầm tính tốn (khi
tính tốn mực nước bên trong
m
bằng mặt chưa rút hết)
m
Bề rộng bản đáy
m
Chiều dài bản
m
Chiều dày bản
m
Chiều dày tường
1.2. Thông số vật liệu]
a. Bê tông
- Cường độ chịu nén của bê tông (M300):
- Trọng lượng riêng của bê tông
- Mô đun đàn hồi
- Cường độ chịu kéo khi uốn:
b. Thép
- Mô đun đàn hồi của thép
- Giới hạn chảy của thép
c. Kết cấu áo đường và đất đắp
- Chiều dày các lớp KCAĐ
- Dung trọng của đất đắp
- Dung trọng trung bình của các lớp KCAD
- Góc ma sát trong của đất đắp
- Góc ma sát giữa đất và tường
2. Tải trọng
2.1 Tải trọng do trọng lượng bản thân (SW).
-Tải trọng bản sàn:
-Tải trọng bản đứng:
-Lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
Ký hiệu
H1
H2
H3
S
Giá trị
2,70
-0,70
3,40
1,80
H4
2,70
B1
L1
H5
H6
3,00
18,80
0,50
0,30
f'c =
25,00
gc =
25,00
Ec= 0.043*gc^1.5*sqrt(f' 26875,00
fr = 0.63*sqrt(f'c) =
3,15
MPa
KN/m3
N/mm2
N/mm2
ES =
fy =
200000,00
420,00
N/mm2
2
N/mm
t=
gđđ=
gKCAĐ=
f'f =
0,00
18,00
24,00
30,00
m
KN/m3
3
KN/m
d =
0,00
deg
705,00
408,90
1113,90
613,35
KN
KN
KN
KN.m
deg
1/9
2.2 Tải trọng người và thiết bị thi công (P1):
-Tải trọng người bộ hành:
-Tổng lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
3,00
169,20
0,00
KN/m2
KN
KN.m
2.3 Tải trọng lan can (P3):
-Tải trọng lan can:
-Chiều dài lan can:
-Lực đứng tại tâm bản:
-Moment tại tâm bản:
0,37
18,80
6,96
10,43
KN/m
m
KN
KN.m
30
độ
2.4 Tải trọng ngang của đất (EH):
-Góc nội ma sát của đất
-Hệ số áp lực đất chủ động:
Ka=Tan2(450-f/2)
-Độ lớn áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Điểm đặt Áp lực ngang của đất tại vị đầu cọc:
-Moment tại tâm bản:
θ=
q1 ( 10) HK a qK a
Ka=
0,33
8,40
252,67
1,07
269,52
2
kN/m
KN
m
KN.m
2/9
2.5 Tải trọng ngang của nước (WA):
- Áp lực ngang của nước tại vị trí đầu cọc:
-Tổng áp lực ngang của nước vị đầu cọc:
-Điểm đặt áp lực ngang của nước:
-Moment tại tâm bản:
WA=y x H
32,00
962,56
1,07
1026,73
kN/m2
KN
m
KN.m
600
3,56
mm
2.6 Hoạt tải chất thêm (LS):
Hoạt tải chất thêm được xét đến khi tai trọng xe tác dụng trên mặt đát đắp trong phạm vi một
đoạn bằng chiều cao tường ở phía sau mặt sau tường
LS=ka*gđđ*hed
Với :
ka: hệ số tải trọng
gđđ: trọng lượng đất đắp
heq: chiều cao đất (bảng 3.11.6.2-1_TCN272-05)
Song song với xe chạy
-Tổng áp lực ngang vị đầu cọc:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
2.7 Tải trọng do đất đắp tác dụng lên bản sàn (EV):
- Chiều cao đất đắp
- Trọng lượng phần đất đắp:
- Áp lực đứng tác dụng lên bản sàn:
-Tổng áp lực đứng:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
heq1=
LS1=
214,41
1,60
343,06
hđđ=
gđđ=
EV=
3,200
18,00
57,60
3248,64
0,00
0,00
kN/m2
KN
m
KN.m
m
kN/m3
kN/m2
KN
m
KN.m
3/9
2.8 Tải trọng do xe thi công tác dụng lên bản sàn (LL):
- Trọng lượng xe thi công qui đổi:
- Diện tích bản sàn:
LL2=
S=
-Tổng áp lực đứng:
-Điểm đặt áp lực:
-Moment tại tâm bản:
Giai đoạn
Thi công Trạng thái
cường độ
Khai thác Trạng thái
cường độ
Khai thác Trạng thái sử
dụng
Moment xx
(KN.m/m)
Lực cắt yy
(KN/m)
Moment yy
(KN.m/m)
Lực cắt xx
(KN/m)
187,87
164,440
110,08
176,340
144,43
134,960
88,98
166,370
132,4
113,830
76,67
123,430
12,90
56,40
kN/m2
kN
727,56
0,00
0,00
KN
m
KN.m
4/9
GIAI ĐOẠN THI CÔNG TRẠNG THÁI CƯỜNG ĐỘ
Mxx(KN.m/m)
-187,87
Vyy(KN/m)
164,44
Myy(KN.m/m)
5/9
-110,08
6/9
Vxx(KN/m)
-176,34
GIAI ĐOẠN KHAI THÁC TRẠNG THÁI CƯỜNG ĐỘ
Mxx(KN.m/m)
-144,43
Vyy(KN/m)
134,96
7/9
Myy(KN.m/m)
-88,98
Vxx(KN/m)
-166,37
GIAI ĐOẠN KHAI THÁC TRẠNG THÁI SỬ DỤNG
Mxx(KN.m/m)
-132,4
8/9