Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐÊ THI VÀ ĐÁP ÁN HÓA 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.18 KB, 2 trang )

Họ và tên :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp
: Môn: Hoá 10 (Cơ Bản)
Thời gian: 45 phút
1/ Khi hình thành liên kết ion,nguyên tử nhường electron trở thành ion có
a Điện tích âm và số Proton không đổi b Điện tích dương và có nhiều Proton hơn.
c Điện tích âm và có nhiều Proton hơn d Điện tích dương và số Proton không đổi
2/ Hợp chất nào có liên kết ion?
a CCl
4
b MgCl
2
c H
2
O d CO
2
3/ Cho độ âm điện cua H ,F ,Cl ,Br,I, theo thứ tự là:2.20; 3.98 ;3.16; 2.96; 2.66.Độ phâm cực của các liên kết tăng dần
theo trất tự nào?
a HI, HBr, HCl,HF b HBr, HI, HCl,HF
c HF, HCl, HBr, HI d HI , HCl ,HBr ,HF
4/ Số sô oxi hoá của N trong cá hợp chất NH
4
,NH
4
NO
3
, N
2
và trong các ion lần lượt là NO
2



,NO
3
a +3; +3 ; +5 ; 0 ;-3 ;+5 b -3 ; -3 ;+5 ; 0 ;+3 ;+5
c -3 ; +5 ; 0 ; +3 ;+5 d +3; -3 ; +5 ; 0 ;+3 ;-3;
5/ Dãy nào sau dây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tố Halogen.
a I 'Br, Cl, F, b CL, Br, I, F c Br, I, Cl, F d I, Br, F, Cl
6/ Cho độ âm địên Cs(0.7) Ba(0.9) Ca(1) Te(2.1) Cl(3.16) H(2.2) S(2.58) O(3.44) F(3.98).Trong các phân tử sau :H
2
S
;H
2
Te; CsCl; BaS
2
chất nào có liên kết công hoá trị phân cực là chát nào sau đây:
a H
2
Te b H
2
S c CsCl d BaS
2
7/ Cation M
2+
có cấu hình e:1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
.Cấu hình e của M là:
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
2
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
8/

Anion X
--
co cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cấu hình e cua nguyên tử X là:
a

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4 b
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
c
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2 d
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
9/ Cho các nguyên tố M(z=11) R(Z=19) X(Z=3) .Khả năng tạo ra ion từ các nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau
đây?
a M<X<R b X<R<M c M<R<X d X<M<R
10/ Nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e la 40.Vậy Z và A:
Z= A)12 B)13 C)14 D)15
A= E)26 H)27 I)28 K)30
a C và I b A và E c B và H d D và K
11/ Hãy chọn câu trả lời đúng.Trong tự nhiên Ag có hai đòng vị trong đó
107
Ag chiếm 56%.Biết nguyên tử khối trung
bình của Ag la 107.88 .Nguyên tử khối trung bình của đòng vị thứ 2?
a 110 b 108 c 109.5 d 109
12/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong phân lớp p là 7.Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số tổng số hạt mang điện của X là 8. Vậy X & Y là.
a Al & Br b Mg & Cl c Si & Br d Al & Cl
13/ Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34.Trong dó số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện là 1.833
lần.Nguyên tố R có cấu hình e là :
a Ne: 1s
2

2s
2
2p
6
b Na: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
c Mg:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
d F : 1s
2
2s
2
2p
5
14/ Nguyên tố hoá học Ca có số hiệu nguyên tử là 20,chu kỳ 4,nhóm IIA.Điều khẳng định nào sau đây là sai về Ca
a Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và lớp ngoài cùng có 2 e b Nguyên tố hoá học này là một phi kim
c Hạt nhân Ca có 20 Prôton d Số e ở vỏ nguyên tử là 20
15/ Hoà tan hoàn toàn 0.3g hỗn hợp hai kim loại X & Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0.224(l)

khí Hyđro(đktc). Hai kim loại X & Y lần lượt là:
a Li & Na b Na &K c K & Cs d Rb&Cs
16/ Điều khẳng định nào sau đây là sai?Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn,theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
a Độ âm điện tăng dần b Tính kim loại tăng dần
c Tính phi kim giảm dần d Tính bazo của các hydrôxít tương ứng tăng dần
17/ Oxít cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R
2
O
5
. Hợp chất của nó với Hidro chứa 17,65% hidro về
khối lượng . Nguyên tố R là
a As(75) b P(31) c Bi(209) d N(14)
18/ Một oxít X của một nguyên tố ở nhóm VI A trong bảng hệ thống tuần hoàn có tỷ khối so với mêtan (dx/CH
4
) bằng
4.Công thức hoá học của X là :
a SO
3
b SeO
3
c SO
2
d TeO
3
19/ Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử tăng dần theo dãy :
a SO
2 ,
H
2

S , H
2
O , Na
2
O b H
2
S , Na
2
O , SO
2
, H
2
O
c SO
2
, H
2
O , H
2
S , Na
2
O d SO
2
, H
2
O , Na
2
O, H
2
S

20/ Trong các hợp chất : Na
2
S , Na
2
O . Các nguyên tố oxy và lưu huỳnh đều có số oxy hoá bằng
a 2- b -2 c II d 2
21/ Cho các chất sau HCl, HClO, HClO
3
, NaClO, NaClO
4
. Số oxi hoá của Clo lần lượt là:
a -1 , -1, +5 , +1 , +7 b -1 , +1 , +3 , +1 , +5
c -1, +1 , +5 , +1, +7 d -1 ,+1 ,+7 , +1 ,+5
22/ Trong các hợp chất H
2
S , và H
2
O , các nguyên tố oxy và lưu huỳnh đều có cộng hoá trị bằng :
a 2 b II c 2- d -2
23/ Cho các nguyên tố Na (Z=11) , Cl (Z=17) và S (Z=16).Liên kết hoá học giữa Natri và Clo thuộc loại :
a Liên kết cộng hoá trị phân cực b Liên kết ion
c Liên kết cộng hoá trị d Liên kết cộng hoá trị không phân cực
24/ Liên kết giữa lưu huỳnh và natri thuộc loại
a Liên kết cộng hoá trị phân cực b Liên kết cho nhận
c Liên kết cộng hoá trị không phân cực d Liên kết ion
25/ Ion có 18 electron và 16 electron mang điện tích là
a 18- b 2- c 2+ d 18+
26/ Có bao nhiêu elêctron trong một ion
24
Cr

3+

a 24 electron b 28 electron c 52 electron d 21 electron
27/ Có bao nhiêu elêctron trong ion SO
4
2-
(
16
S ;
8
O)
a 48 electron b 50 electron c 46 electron d 24 electron
28/ Trong các câu sau đây , câu nào đúng (Đ) , câu nào sai (S)
a Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B số thứ tự của nhóm luôn bằng số electron lớp ngoài cùng
b Bảng hệ thông tuần hoàn gồm 7 chu kì trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn
c Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn
d Các chu kỳ nhỏ (1,2,3) bao gồm các nguyên tố s và p ,con các chu kỳ lớn (4,5,6,7) bao gồm các nguyên tố
s,p,d,f
29/ Ghép mệnh đề ở cột A với cột Bcho phù hợp
A B
1
Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa

a Các ion mang điện tích trái dấu.
2 Liên kết ion là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện b Phần tửu mang điện tích dương hoặc âm gọi là ion
3
Nguyên tử hay nhóm nguyên tử
c Nguyên tử hoặc ion hoặc phân tử
4 Khi nguyên tử mất bớt hoặc thu thêm e để trở thành d Các ngưyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn
5 Tinh thể được cấu tạo từ những e Mang điện dược gọi là ion

g Ion mang diện tích dương
a a.e.b.d.c b b.c.a.d.e c d.a.e.b.c d e.a.c.b.d
30/ Chọn các cum từ A,B,C,D cho bảng dưới để điền vào chỗ trống (1);(2) cho thích hợp:
Liên kết cộng hoá trị là liên kết đựơc hình thành giữa
..(1).. bằng một hay nhiều...(2)....Nếu cặp e dùng chung...(3)... một trong hai nguyên tử tạo liên kết ta có liên kết cộng
hoá trị...(4)....Nếu cặp e chung...(5)...một trong hai nguyên tử tao liên kết ta có liên kết cộng hoá trị...(6)....
A B C D
A B C D
1 hai hạt nhân hai nguyên tử hai nguyên tố hai phân tử
2 cặp e chung cặp proton proton cặp electron
3 không lệch về phía nằm chính giữa nằm ở phía ngoài lệch về phía
4 tĩnh điện phân cực Ion phối trí
5 không lệch về phía nằm chính giữa nằm ở phía ngoài lệch về phía
6 phân cực ion Không cực phối trí
a D,B,A,B,A,C b B,D,A,A,B,C c D,A,B,C,A,B d B,A,D,B,A,C

×