Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MA TRẬN + đặc tả KY II LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.18 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MƠN TIẾNG ANH LỚP 11
MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (hệ 10 năm; tổng thời gian làm bài: 45 phút)
T
T

Kĩ năng
Nhận biết
Tỉ lệ(%)
Thời
gian(phút)

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tỉ lệ(%)
Thời
Tỉ lệ(%)
Thời
gian(phút)
gian(phút)

1
2
3
4

Tổng
Vận dụng cao
Tỉ lệ(%)
Thời
gian(phút


)

Tỉ lệ(%)

Thời
gian(phút)

Nghe
10
2
10
3
5
2
25
7
Ngôn ngữ
10
3
10
3
5
2
25
8
Đọc
15
4
5
3

5
3
25
10
Viết
5
2
5
4
5
10
14
25
20
Tổng
40
11
30
13
20
7
10
14
100
45
Tỉ lệ %
40
30
20
10

100
45
Tỉ lệ chung(%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có 1 đáp án duy nhất đúng. Riêng đối với phần
Nghe có thể có thêm câu hỏi True/False; phần Ngơn ngữ có thể có thêm câu hỏi tự luận (viết dạng đúng của từ); phần Viết có thể có thêm câu hỏi tự
luận (viết câu)
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là câu hỏi tự luận (viết luận). Riêng ở phần Đọc có thể có thêm câu hỏi TNKQ 4 lựa
chọn, trong đó có 1 đáp án đúng duy nhất.
- Phần Nói: tổ chức kiểm tra riêng, mỗi học sinh có 10 phút chuẩn bị và 5 phút thực hiện bài nói

1


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP 11 (hệ 10 năm; tổng thời gian làm bài: 45 phút)
TT
1

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức
(Unit 6-8)

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh
giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Thông
Vận
Vận
Nhận biết
hiểu
dụng
dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Listening
1. Nghe 1 đoạn hội thoại 12 phút thuộc các chủ đề
liên quan và trả lời câu
hỏi True/ False

2. Nghe 1 đoạn độc thoại
khoảng 1.5-2 phút và trả
lời câu hỏi trắc nghiệm

2

Nhận biết
1 chi tiết trong bài như:
- Thời gian
- Số lượng người nói
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Số tiền
- Phương hướng
Thông hiểu
Hiểu được các chi tiết trong đoạn hội thoai để

giúp lựa chọn đáp án đúng (T) hoặc sai (F)
Vận dụng
Hiểu được ý chính của đoạn hội thoại, kết hợp
một số thông tin trong đoạn hội thoại để xác
đính được thơng tin đúng, sai.

2

Nhận biết
1 chi tiết trong bài như:
- Thời gian
- Số lượng người nói
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Số tiền
- Phương hướng
Thông hiểu
- Hiểu được thông tin chi tiết trong đoạn văn để
xác định được phương án đúng để trả lời câu hỏi
Vận dụng
- Hiểu được ý chính của đoạn thơng tin, loại trừ
các chi tiết sai để chọn đáp án đúng.

2

Language
1. Phonetics

2


Tổng
TN
8
2

2
1

1

4
2

2

2
1

1
8
2

Nhận biết
2

TL


- Cách phát âm của đuôi
“s”

- Cách phát âm của đi
“ed”
- Trọng âm của những từ có
2 âm tiết
- Trọng âm của những từ
có 3 âm tiết

- Trọng âm của các từ có 2 âm tiết
- Trọng âm của những từ có 3 âm tiết
- Nhận biết được các âm có chứa đi “s” trong
các từ đơn lẻ
- Nhận biết được các âm có chứa đi “ed”
trong các từ đơn lẻ
Thơng hiểu
- Phát âm rõ ràng, chính xác những từ có chứa
đi “s” và “ed” hoặc những phụ âm trong từ có
chứa 2 hoặc 3 âm tiết trong các câu.
Vận dụng
- Phát âm rõ ràng, chính xác những từ có chứa
các đuôi “s” và “ed” dễ gây nhầm lẫn hoặc phụ
âm, nguyên âm của những từ có chứa 2 hoặc 3
âm tiết.

2

2

5
2. Grammar:
- Perfect gerunds and

perfect participles
- The present perfect and
present perfect continuous.
- Participle and to –
infinitive clauses.

Nhận biết (Kiểm tra 2 trong 6 nội dung dưới
đây)
- Perfect gerunds and perfect participles
- The present perfect and present perfect
continuous.
- Participle and to – infinitive clauses.
Thơng hiểu
- Phân biệt giữa hai thì dễ gây nhầm lẫn: The
present perfect and present perfect continuous.
- Phân biệt cách sử dụng giữa participle và to infinitive

2

2

1

Vận dụng
- Sử dụng các cấu trúc đã học cho kĩ năng viết ở
mức độ câu
Vận dụng cao
- Phân từ và to-V ở dạng bị động
3. Vocabulary
Unit 6 - 8

- Global Warming
- Further education
- Our World Heritage
Sites

Nhận biết
Nhận biết được từ loại và ý nghĩa của từ vựng
liên quan đến chủ đề
Thông hiểu
- Từ trong ngữ cảnh
3

1

1

4

1

4


- Kết hợp từ (collocation)
- Cụm động từ hoặc các cụm giới từ (tính từ +
giới từ, danh từ + giới từ, và các cụm giới từ cố
định) được sử dụng trong văn cảnh tương tự văn
cảnh trong sách giáo khoa
- Hiểu cách sử dụng của một số cụm từ quan
trọng được sử dụng trong văn cảnh tương tự văn

cảnh trong sách giáo khoa
- Hiểu đúng nghĩa của từ trong ngữ cảnh/ từ
vựng theo chủ đề/ hoặc các thành ngữ đơn giản
được sử dụng trong văn cảnh tương tự văn cảnh
trong sách giáo khoa
Vận dụng
- Vận dụng những phrasal verbs, collocations,
themetic meanings và idioms trong văn cảnh
khác nhau (phần kiến thức được đánh giá lồng
ghép trong kĩ năng đọc hiểu, viết, nói hoặc
nghe)
- Vận dụng những từ hoặc cụm từ đồng nghĩa
hoặc trái nghĩa với một từ, phrasal verbs, idioms
trong văn cảnh khác nhau (phần kiến thức được
đánh giá lồng ghép trong kĩ năng đọc hiểu)
Vận dụng cao
- Sử dụng được các cụm kết hợp từ, từ trong
ngữ cảnh, từ vựng theo chủ đề, động từ kết hợp
với giới từ và các thành ngữ với lớp nghĩa khác
với lớp nghĩa trong sách giáo khoa (phần kiến
thức được đánh giá lồng ghép trong kĩ năng nói
hoặc nghe)
3

2

Reading

2


8

1. Cloze test

Học sinh đọc 1 đoạn văn về một chủ đề liên
quan đến chủ đề đã học trong sách giáo khoa từ
Bài 6 đến bài 8 có độ dài khoảng 150 đến 180
từ. Độ khó ở cấp độ 3 (B1)
Nhận biết
- Định từ (determiners: many, a few, few, a little,
little, other, another, thí, that, these, those,….)
được sử dụng trong ngữ cảnh
- Mạo từ hoặc giới từ
4

4

2

3
2


- Đại từ quan hệ (who, whom, which, that,
whose) trạng từ quan hệ hoặc các đại từ (what)
hoặc các từ nối dùng để kết nối văn bản.
Thông hiểu
- Cụm từ (collocations) quen thuộc trong văn
bản
Nghĩa của từ trong văn cảnh/ từ vựng theo chủ

đề trong cac ngữ cảnh tương tự với các ngữ
cảnh đã học trong sách giáo khoa.
Vận dụng
- Vận dụng những kiến thức đã học để xác định
được phrasal verbs, collocations, meaning in
context, themetics meaning và idioms trong văn
cảnh khác với văn cảnh trong các đơn vị bài học
trong sách giáo khoa.
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh khác với ngữ
cảnh đã được học trong sách giáo khoa hợp để
điền vào chỗ trống
Vận dụng cao
- Sử dụng được các cụm từ kết hợp từ, từ trong
ngữ cảnh, từ vựng theo chủ đề, động từ kết hợp
với giới từ và các thành ngữ với lớp nghĩa khác
với lớp nghĩa trong sách giáo khoa
2. Reading comprehension

- Học sinh đọc một đoạn văn bản có độ dài
khoảng 280 từ về những chur đề đã học trong
sách giáo khoa từ bài 6 đến bài 8. Độ khó của
văn bản thuộc cấp độ 3. (B1)
Nhận biết
- Nhận biết danh từ mà đại từ qui chiếu ám chỉ
- Nhận biết thông tin chi tiết CĨ/ KHƠNG CĨ
trong văn bản.
Thơng hiểu
- Hiểu dược nội dung văn bản để tìm ra được ý
chính hoặc tiêu đề của văn bản
Vận dụng

- Vận dụng những ý hiểu của mình để tìm ra
thơng điệp tìm ra thơng tin khơng được phát
biểu trong văn cảnh.
- Vận dụng những hiểu biết của mình về ý nghĩa
5

1

1
1
1

1
1

1

1

4

1

1

2

2
1


1
1

1
1


đoạn văn để biết cách sắp xếp các ý trong đoạn
văn, nguồn gốc của văn bản, giọng văn trong
văn bản.
- Vận dụng những ý hiểu của mình về ngữ cảnh
để chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong
văn bản.

4

Writing

2
1. Error
identification
- Perfect gerunds and
perfect participles
- The present perfect and
present perfect continuous.
- Participle and to –
infinitive clauses.
- Trật tự từ

2. Sentence

transformation

Nhận biết:
Nhận biết được từ và cụm từ được gạch
chân cần phải sửa để tạo thành 1 câu hoàn
chỉnh về ngữ nghĩa, ngữ pháp.

2

Thông hiểu
- Hiểu được ý nghĩa của câu để tìm ra được
từ hoặc cụm từ được gạch chân bị sai về
nghĩa. (các cặp từ thông dụng bị nhầm về
nghĩa)
Vận dụng
- Vận dụng được ý nghĩa của câu để tìm ra
được từ hoặc cụm từ được gạch chân bị sai
về nghĩa. Các cặp từ ít thơng dụng bị nhầm
về nghĩa)
Nhận biết
Viết lại câu sử dụng từ cho trước, sử dụng từ
gợi ý hoặc điền không quá 3 từ,…
Thông hiểu
- Perfect gerunds and perfect participles
- The present perfect and present perfect
continuous.
- Participle and to – infinitive clauses.
Vận dụng
- Perfect gerunds and perfect participles
- The present perfect and present perfect

continuous.
- Participle and to – infinitive clauses.

3. Thematic writing

2

Viết 1 bài khoảng 130 từ sử dụng các từ/ ý
gợi ý cho sẵn về 1 trong các chủ đề đã được
6

2

2

2

2

1
(bài


học trong sách giáo khoa (có thể sử dụng
một trong những chủ đề gợi ý dưới đây):
- Viết một đoạn văn nguyên nhân và hậu
quả của việc ấm lên toàn cầu và đưa ra
giải pháp.
- Viết một lá thư cho một ban ở nước ngoài
hỏi về điều kiện học đại học ở quốc gia đó

- Viết một đoạn văn về một danh lam thắng
cảnh.
Tổng

)

16

7

10

2

4

4

30

6+1
bài



×