TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY (MMH:
MDPR310423)
BẢNG TÓM TẮT THƠNG SỐ TÍNH
TỐN THIẾT KẾ
ĐỀ / P ÁN: ……4/10……………
ĐIỂM
HD :
…………………
ĐIỂM PB
:
GVHD:
…………………
………Nguyễn Văn Đồn……………
SVTH: ……………
NHĨM …………Nhóm……33……………………
Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy
1|P a g e
:
TP. Hồ Chí Minh, tháng ……. năm 20……
Trường ĐHSPKT TP.HCM
Khoa: Cơ khí Chế tạo máy
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY, MMH: MDPR310423
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÍT TẢI
Đề số: 4 -- Phương án: …10......
SVTH:
MSSV: 18144304
GVHD: Nguyễn Văn Đoàn
Chữ ký:
Điều kiện làm việc:
- Tải trọng không đổi, quay một chiều
- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca) - Sai
số tỉ số truyền hệ thống ∆�/� ≤ 5% Số liệu cho trước:
STT
Tên gọi
Giá trị
1
Loại vật liệu vận chuyển a
2
Năng suất Q (tấn/giờ)
55
3
Đường kính vít tải D (m)
0,4
4
Chiều dài vận chuyển L (m)
10
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Đá mịn
2|P a g e
5
Góc nghiêng vận chuyển λ (độ)
20
Phần 1: TÍNH TỐN CƠNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CƠNG TÁC
Cơng suất làm việc của vít tải được tính theo cơng thức:
Plv = (ω+sinλ) = ( 3,2 + sin20˚) = 5,31(kW)
Trong đó Q:=55
L=10
ω=3,2
λ=20
Số vịng quay của trục vít tải:
n = = = 140,28 (v/ph)
Trong
Cơng suất P, kW
5,31
Tốc độ nct, v/p
140,28
đó :
D=0,4
K=1,6
=0,125
c=0,65
Bảng thơng số trục công tác
Phần 2:
CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1.
Bảng thông số động cơ điện
Động cơ (KÝ HIỆU)
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
200L4A
3|P a g e
Cơng suất
Số vịng quay
1470
Hệ số q tải
2
Khối lượng
116
Đường kính trục động cơ
42
Hãng sản xuất
2.
Bảng phân phối tỉ số truyền
Bảng 1.2
Trục
Thông số
Công suất P, kW
Động cơ
Trục 1
Trục 2
5,82
5,82
5,59
Tỉ số truyền u
1
Trục cơng tác
(trục làm việc)
5,31
4
2,5
Số vịng quay n, vg/ph
1470
1470
368
141
Mơmen xoắn T, N.mm
37810
37810
145066
359648
Phần 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN NGỒI
BỘ TRUYỀN XÍCH (TÙY THEO ĐỀ)
1. Thông số đầu vào:
-
Công suất trục II
Tốc độ quay của đĩa xích dẫn (trục II), ,
Tỉ số truyền,
2. Các thơng số bộ truyền xích
Thơng số
Bước xích
Khoảng cách trục
Số răng đĩa xích dẫn
Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Kí hiệu
Giá trị
(mm)
19,05
a (mm)
762
23
4|P a g e
Số răng đĩa xích bị dẫn
59
Tỉ số truyền
u
2,6
Số mắt xích
X
122
Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn
140
Đường kính vịng chia đĩa xích bị dẫn
358
Đường kính vịng đỉnh đĩa xích dẫn
148
Đường kính vịng đỉnh đĩa xích bị dẫn
367
ĐKvịng chân răng đĩa xích dẫn
128
ĐK vịng chân răng đĩa xích bị dẫn
346
Số dãy xích
x
2
(mm)
32
Lực hướng tâm tác dụng lên trục
(N)
2390
Lực vòng tác dụng lên trục
(N)
2078
Bề rộng đĩa xích
Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy
5|P a g e
Phần 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục I, ,
- Tốc độ quay của trục I, ,
- Tỉ số truyền 4.
2. Các thông số bộ truyền bánh răng trụ
Thông số
Khoảng cách trục
Mô đun pháp/ mô đun
Tỉ số truyền
Chiều rộng vành răng bánh dẫn
Chiều rộng vành răng bánh bị dẫn
Góc nghiêng (BTRT khơng có)
Góc ăn khớp
Số răng bánh dẫn
Số răng bánh bị dẫn
Đường kính vịng lăn bánh dẫn
Đường kính vịng lăn bánh bị dẫn
Đường kính vịng đỉnh bánh dẫn
Đường kính vịng đỉnh bánh bị dẫn
Đường kính vịng đáy bánh dẫn
Đường kính vịng đáy bánh bị dẫn
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng
Lực tác ăn khớp
Lực vòng
Lực hướng tâm
Lực dọc trục (BTRT khơng có)
Ký hiệu
hoặc
Giá trị
136
2
4
46
41
0
20
27
109
54
218
58
222
49
213
427,27
Đơn vị
1380
502,28
0
Kiểm tra sai số tỷ số truyền thực tế
- Tỉ số truyền tính ban đầu
=10,42
-
Tỉ số truyền thực tế
-
Sai số
Phần 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC
1. Sơ đồ phân tích lực trên bánh răng
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
6|P a g e
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
7|P a g e
2. Biểu đồ nội lực các trục (I và II)
Trục I
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
8|P a g e
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
9|P a g e
Trục II
3.Thơng số tính tốn tiết diện các trục
Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy
10|P a g e
Trục
Vị trí
A
B
C
D
I
II
25
30
35
30
35
40
35
30
3. Kết cấu các trục (I & II)
Trục I
Trục II
Kết cấu trục I & II
Phần 06: Ổ LĂN
1. Thông số các ổ trục:
Trục I:
Ký hiệu
d
D
B
206
30
62
16
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Tải tĩnh
(kN)
10,2
Tải động C
(kN)
15,3
Khối lượng
(kg)
11|P a g e
Trục II:
Ký hiệu
d
D
B
207
40
72
17
Tải tĩnh
(kN)
13,9
Tải động C
(kN)
20,1
Khối lượng
(kg)
Phần 07: DUNG SAI
1. Thống nhất ghi 3 kích thước chính:
a. Trục I:
- Vịng trong ổ bi dùng k6 →
- Vịng ngồi ổ bi dùng H7 →
Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 →
Trục II:
Vịng trong ổ bi dùng k6 →
Vịng ngồi ổ bi dùng H7 →
- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 →
2. Thông số dung sai vị trí lắp của các trục:
b.
-
Chi tiết
Bánh răng trục II
Khớp nối trục I
Xích trục II
Chi tiết
Ổ 1- trục I
Ổ 2- trục II
Ổ 1- trục I
Ổ 2- trục II
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Mối lắp
ES (m)
EI (m)
(1)
(2)
(3)
40H7/k6
+25
0
25k6
30k6
Dung sai ổ lăn
Vịng ngồi - Vỏ hộp
(1)
(2)
(3)
62H7
+30
0
100H7
+30
0
Vòng trong- Trục
30k6
35k6
es(m)
(4)
+18
+15
+18
ei(m)
(5)
+2
+2
+2
(4)
(5)
+15
+18
+2
+2
12|P a g e