Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.01 KB, 4 trang )


Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2010
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: Toán
Điểm
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 1 Lời phê
Bài 1: Tính nhẩm
7 x 4 = . . . 9 x 8 = . . . 63 : 9 = . . . 35 : 7 = . . .
6 x 6 = . . . 8 x 6 = . . . 24 : 6 = . . . 40 : 8 = . . .
Bài 2: Đặt tính rồi tính
34 x 6 = 125 x 3 = 810 : 9 784 : 7
............. ............ .................... ..........................
............. ............. ....................
............. ............. ....................
............. ............. ....................

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
56 + 24 :6 =.................................. 21 x 4 : 7 = ..........................
.................................. ........................
Bài 4: Tính x:
x : 5 = 141 x x 5 = 565
........................ .............................
........................ .............................
Bài 5: Khoanh tròn câu trả lời đúng
Hình vng có cạnh là 7 cm. Vậy chu vi hình vng là . . . cm
A . 21 cm B . 28 cm C. 14 cm D. 32 cm
Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s
1 kg = . . . g
1000 g 100 g 10 g
Bài 7: Một quyển truyện dày 250 trang. An đã đọc được
5


1
số trang đó. Hỏi An còn phải
đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài giải
. ....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Họ vàtên:………………..
Lớp: 3/1

Hướng dẫn đánh giá cho điểm:
Bài 1: 2 đ ( đúng mỗi bài đạt 0,25 đ)
Bài 2: 2 đ ( đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
Bài 3: 1 đ ( đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
Bài 4: 1 đ ( đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
Bài 5: 0,5 đ ( khoanh đúng câu b) đạt 0,5 đ)
Bài 6: 0,5 đ ( điền đúng theo thứ tự : đ, s, s) đạt 0, 5 đ
Bài 7: 3 đ
- Câu lời giải thứ nhất : 1 đ
- Phép tính thứ nhất: 0,5đ
- Câu lời giải thứ hai : 0,5 đ
- Phép tính thứ hai: 0,5đ
- Đáp số: 0,5 đ
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2010
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: Tiếng Việt
Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 1 Lời phê
Đọc Viết TV

I . Đề:
A. Đọc thành tiếng : 6 điểm
- Bắt thăm 13 trong 17 bài sau: ( và trả lời 1 câu hỏi sgk theo bài HS bắt thăm)
1. Mồ cơi xử kiện
2. Đơi bạn
3. Hũ bạc của người cha
4. Người liên lạc nhỏ
5. Người con của Tây Ngun
B. Đọc thầm: Đường vào bản
Khoanh vào trước ý câu trả lời đúng
1. Đoạn văn tả cảnh vùng nào?
a. Vùng núi b.Vùng biển c. Vùng đồng bằng
2. Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
a. Tả con suối
b. Tả con đường
c. Tả ngọn núi
3. Vật gì nằm ngang đường vào bản?
a. Một ngọn núi
b. Một rừng vầu
c. Một con suối
4. Trong các câu dưới đây câu nào có hình ảnh so sánh:
a. Nước tràn qua kẽ đá, qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải
thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản.
b. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tơi đi cơng tác và cũng nhiều lần
đón mừng cơ giáo về bản dạy chữ.
c. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa.
Họ vàtên:………………..
Lớp: 3/1
Đường vào bản tơi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo.
Nước tràn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải

thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai
thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo một bãi vầu,
cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn
người bản tơi đi cơng tác và cũng nhiều lần đón mừng cơ giáo về bản dạy chữ.
Dù ai đi dâu, về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân
thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.
C. Chính tả: Viết bài: Nhà rơng ở Tây Ngun; “ từ Gian đầu đến cúng tế” sgk
trang 127
D. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu nói về các bạn lớp
em.
II. Hướng dẫn cho điểm:
A. Đọc thành tiếng: 6 đ( Trả lời đúng câu hỏi 1 đ)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
+ Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ
+ Đọc sai 3 – 4 tiếng: 2 đ
+ Đọc sai 5 – 6 tiếng: 1,5 đ
+ Đọc sai 7 – 8 tiếng: 1 đ
+ Đọc sai 9 – 10 tiếng: 0,5 đ
+ Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ
- Ngắt hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 đ
- Tốc độ đọc đạt u cầu: 1 đ
( Đọc q 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ; đọc trên 2 phút: 0 đ)
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 đ
B. Đọc thầm : 4 đ ( mỗi câu 1 đ)
Câu 1: Ý a)
Câu 2: Ý b)
Câu 3: Ý c)
Câu 4: Ý a, c) Mỗi ý 0,5 đ
Chính tả: 5 đ ( Viết sai 1 lỗi trừ 0,5 đ)
Bài viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, . . . trừ 1 đ

tồn bài
D. Tập làm văn: 5 đ
Dựa vào u cầu nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài văn có thể cho từ 0,5 đ –
1 đ – 1,5 đ – 2 đ . . . 5 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×