Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Áp dụng một số phương pháp tính toán chất lượng nước sông diễn vọng đoạn chảy qua thành phố cẩm phả tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 111 trang )

Style Definition: Table of Figures

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
-----------------------------------------------

NGUYỄN TIẾN THÀNH

ÁP DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TỐN CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SƠNG DIỄN VỌNG ĐOẠN CHẢY QUA
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ, TỈNH QUẢNG NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

Hà Nội - Năm 2013
i

Formatted: English (United States)


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
-----------------------------------------------

NGUYỄN TIẾN THÀNH

ÁP DỤNG MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TỐN CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SƠNG DIỄN VỌNG ĐOẠN CHẢY QUA
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ, TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành: Môi trƣờng trong phát triển bền vững
(Chƣơng trình đào tạo thí điểm)



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRỊNH THỊ THANH

Formatted: English (United States)

i


Hà Nội - Năm 2013
MỤC LỤC

Formatted: Normal, Centered, Border: Top:
(Double solid lines, Auto, 0.5 pt Line width),
Bottom: (Double solid lines, Auto, 0.5 pt Line
width), Left: (Double solid lines, Auto, 0.5 pt
Line width), Right: (Double solid lines, Auto,
0.5 pt Line width, From text: 1 pt Border
spacing: ), Tab stops: Not at 0.5"

Contents
MỤC LỤC
1
LỜI CẢM ƠN 2
LỜI CAM ĐOAN
3
MỤC LỤC
4
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

5
DANH MỤC CÁC BẢNG
6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊMỞ ĐẦU
7
Lý do chọn đề tài 8
Mục tiêu của đề tài
9
Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
9
1.1.
Đối tƣợng nghiên cứu
9
1.2.
Phạm vi nghiên cứu
10
Ý nghĩa của luận văn
12
1.3.
Ý nghĩa khoa học 12
1.4.
Ý nghĩa thực tiễn 12
Nội dung luận văn
12
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
13
1.1.
Cơ sở lý luận
13
1.2.1. Đặc điểm môi trƣờng tự nhiên

13
1. Giải pháp quản lý
68
Quy hoạch môi trƣờng
68
Quản lý môi trƣờng bằng công cụ pháp lý 69
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trƣờng trong cộng đồng
69
2. Giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu phát thải
70
Đẩy mạnh sản xuất sạch hơn kết hợp với tái chế và tái sử dụng 70
Kiểm sốt nguồn phát thải ơ nhiễm 70
Giám sát môi trƣờng
71

Formatted: Normal

Formatted: Normal, Tab stops: Not at 0.5"
Formatted: English (United States)

Lời cảm ơn

i

Lời cam đoan

ii

Mục lục


iii

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt

v

Danh mục các bảng

vi

Danh mục các hình vẽ, đồ thị

vii

MỞ ĐẦU

1

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ……………………………………….

...

1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................

...

1.2. Hiện trạng .................................................................................

...


Formatted: Normal, Tab stops: Not at 0.5" +
1.77"

Formatted: English (United States)

i


CHƢƠNG 2. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ

...

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ………………………………………………………………....

...

2.1.1. ……………………………………………………

...

2.1.2. ……………………………………………………

...

2.2. …………………………………………………………………
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

...
...


3.1. ………………….......................................................................

...

3.2. ………………………...............................................................

...

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

...

TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

PHỤ LỤC

...

Phụ lục 1. ........................................................................................

...

Phụ lục 2. ........................................................................................

...

Formatted: English (United States)


i


Formatted: Tab stops: Not at 0.5"

Formatted: English (United States)

i


LỜI CẢM ƠN
Tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Trịnh Thị
Thanh đã tận tình hƣớng dẫn tơi hồn thành tốt luận văn này.
Tơi xin chân thành cám ơn các thầy , cô ở Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên
và Môi trƣờng đã truyền đạt cho tôi kiến thức trong suốt những năm học ở trƣờng.
Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm Quan trắc và Phân tích Mơi trƣờng –
Sở Tài ngun và Môi trƣờng Quảng Ninh đã tạo điều kiện cho tôi tiến hành thực
nghiệm trong thời gian làm luận văn.
Formatted: Heading 1, Left, Line spacing:
single

Formatted: English (United States)

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn “Áp dụng một số phƣơng pháp tính tốn chất
lƣợng nƣớc sơng Diễn Vọng đoạn chảy qua thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng

Ninh” là cơng trình nghiên cứu của tơi. Các số liệu trong luận văn đƣợc sử dụng
trung thực, kết quả nghiên cứu trong luận văn này chƣa từng đƣợc công bố tại bất
kỳ cơng trình nào khác.
Hà Nội, ngày 25

tháng 11

năm

2013
Tác giả luận văn
Formatted: Font color: Auto

Nguyễn Tiến Thành
Formatted: Normal + Times New
Roman,Bold,Italic,Black,13 pt,Line spacing: 1.5
lines, Indent: Left: 3.21"

Formatted: English (United States)

iii


Formatted: English (United States)

iv


Formatted


...

Formatted

...

Field Code Changed

...

Formatted

...

Field Code Changed

...

Formatted

...

Field Code Changed

LỜI CẢM ƠN -------------------------------------------------------------------------------III

...

Formatted


...

LỜI CAM ĐOAN ----------------------------------------------------------------------- IIIII

Field Code Changed

...

Formatted

...

Field Code Changed

...

Formatted

...

Field Code Changed

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

1.2.2.3. Tài nguyên rừng --------------------------------------------------------------- 1511

...

Formatted

...

1.2.2.4. Tài nguyên biển và nguồn lợi thuỷ sản ------------------------------------ 1611

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

MỤC LỤC

MỤC LỤC -------------------------------------------------------------------------------- VIII
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ----------------------------------IXV
DANH MỤC CÁC BẢNG --------------------------------------------------------------XVI
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ --------------------------------------- XIIIVIII
MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------------------1
Mục tiêu của đề tài ------------------------------------------------------------------------- 32
Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu ---------------------------------------------------------- 32
Nội dung luận văn -------------------------------------------------------------------------- 75
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN-------------------------------------------------------------- 96
Hiện trạng môi trƣờng lƣu vực sông Diễn Vọng ------------------------------------- 96
1.1.1. Đặc điểm môi trƣờng tự nhiên --------------------------------------------------96
1.2.2. Hiện trạng về tài nguyên thiên nhiên Tp. Cẩm Phả thuộc lƣu vực sơng Diễn
Vọng

-------------------------------------------------------------------------------------- 129

1.2.2.1. Tài ngun khống sản --------------------------------------------------------- 129
1.2.2.2. Tài nguyên đất ----------------------------------------------------------------- 1410

1.2.2.5. Cảnh quan du lịch sinh thái-------------------------------------------------- 1612

1.2.3. Hiện trạng kinh tế, xã hội Tp. Cẩm Phả thuộc lƣu vực sông Diễn Vọng
1612
1.2.4. Hiện trạng các nguồn phát thải trên lƣu vực sông Diễn Vọng ----------- 3124
1.2. Tổng quan các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng nƣớc mặt ------------- 3225
1.2.1. Phƣơng pháp truyền thống đánh giá chất lƣợng nƣớc mặt ------------- 3225
1.2.2. Phƣơng pháp chỉ số chất lƣợng nƣớc -------------------------------------- 3427
CHƢƠNG 2: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ---------------------------------------------------- 3831

v


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

2.2. Thời gian nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 3831

...

Formatted

...

2.3. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu ----------------------------- 3831

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted


TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------------------------------------------------- 8671

...

Formatted

...

PHỤ LỤC --------------------------------------------------------------------------------- 8873

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...


Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

2.1. Địa điểm nghiên cứu --------------------------------------------------------------- 3831


2.3.1.Phƣơng pháp luận ---------------------------------------------------------------- 3831
2.3.2.Phƣơng pháp nghiên cứu-------------------------------------------------------- 3831
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU------------------------------------------- 4740
3.1. Đánh giá các yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến chất lƣợng nƣớc sông Diễn
Vọng đoạn chảy qua Tp. Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh -------------------------- 4740
3.1.1. Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ các khu dân cƣ --------------------------- 4740
3.1.2. Nƣớc thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp ------------------------------ 4941
3.2. Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc ------ 4941
3.2.1. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng qua kết quả quan trắc năm
2011- 2012 ------------------------------------------------------------------------------- 4941
3.2.2. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng qua kết quả quan trắc năm 2006
đến năm 2012 ---------------------------------------------------------------------------- 6150
3.2.2. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng từ năm 2006 đến năm 2012 theo
phƣơng pháp WQIKannel ---------------------------------------------------------------- 7159
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ --------------------------------------------------------- 7562
Kết luận ----------------------------------------------------------------------------------- 7562
Kiến nghị ---------------------------------------------------------------------------------- 7663

Phụ lục 1: Tổng hợp kết quả Chƣơng trình quan trắc lƣu vực sông Diễn Vọng
năm 2006 – 2010 ------------------------------------------------------------------------- 8873
Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả Chƣơng trình quan trắc lƣu vực sông Diễn Vọng
năm 2011 – 2012 ------------------------------------------------------------------------- 9075
LỜI CẢM ƠN --------------------------------------------------------------------------------- I
LỜI CAM ĐOAN --------------------------------------------------------------------------- II
MỤC LỤC ------------------------------------------------------------------------------------- I

vi


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ------------------------------------ IV


Formatted

...

DANH MỤC CÁC BẢNG ----------------------------------------------------------------- V

Formatted

...

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ----------------------------------------------VII

Formatted

...

MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------------------1

Formatted

...

Lý do chọn đề tài -----------------------------------------------------------------------------1

Formatted

...

Mục tiêu của đề tài ---------------------------------------------------------------------------2


Formatted

...

Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------------------2

Formatted

...

Đối tƣợng nghiên cứu ------------------------------------------------------------- 2

Formatted

...

1.1.
1.2.

Phạm vi nghiên cứu ---------------------------------------------------------------- 3

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted

...

Ý nghĩa của luận văn ------------------------------------------------------------------------5

Formatted


...

1.3.

Ý nghĩa khoa học ------------------------------------------------------------------- 5

Formatted

...

1.4.

Ý nghĩa thực tiễn ------------------------------------------------------------------- 5

Formatted

...

Nội dung luận văn ----------------------------------------------------------------------------5

Formatted

...

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ----------------------------------------------------------------6

Formatted

...


Cơ sở lý luận -----------------------------------------------------------------------------------6

Formatted: Font color: Auto

Hiện trạng môi trƣờng lƣu vực sông Diễn Vọng ---------------------------------------6

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted

...

1.1.1. Đặc điểm môi trƣờng tự nhiên (quá dài) --------------------------------------- 6

Formatted

...

1.2.2. Hiện trạng về tài nguyên thiên nhiên Tp. Cẩm Phả thuộc lƣu vực sơng Diễn

Formatted

...

1.2.2.1. Tài ngun khống sản ------------------------------------------------------------ 9

Formatted

...


1.2.2.2. Tài ngun đất ---------------------------------------------------------------------11

Formatted

...

1.2.2.3. Tài nguyên rừng -------------------------------------------------------------------12

Formatted

...

1.2.2.4. Tài nguyên biển và nguồn lợi thuỷ sản ----------------------------------------12

Formatted

...

1.2.2.5. Cảnh quan du lịch sinh thái------------------------------------------------------12

Formatted

...

1.2.3. Hiện trạng kinh tế, xã hội Tp. Cẩm Phả thuộc lƣu vực sông Diễn Vọng --13

Formatted

...


1.2.4. Hiện trạng các nguồn phát thải trên lƣu vực sông Diễn Vọng ---------------27

Formatted

...

Formatted

...

Formatted

...

Vọng

9

CHƢƠNG 2: ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ------------------------------------------------------- 29
2.1. Địa điểm nghiên cứu ------------------------------------------------------------------ 29

vii

Formatted: English (United States)


2.2. Thời gian nghiên cứu ----------------------------------------------------------------- 29
2.3. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu -------------------------------- 29
2.3.1.Phƣơng pháp luận --------------------------------------------------------------------29

2.3.2.Phƣơng pháp nghiên cứu------------------------------------------------------------29

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU---------------------------------------------- 38

Formatted: Font color: Auto

3.1. Đánh giá các yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến chất lƣợng nƣớc sông Diễn

Formatted: Font: Times New Roman

Vọng đoạn chảy qua Tp. Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh ----------------------------- 38
3.1.1. Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh từ các khu dân cƣ -------------------------------38
3.1.2. Nƣớc thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp ----------------------------------39
3.2. Đánh giá diễn biến CLN theo kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc --------- 40
3.2.1. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng qua kết quả quan trắc năm
2011- 2012 -----------------------------------------------------------------------------------40
3.2.2. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng qua kết quả quan trắc năm 2006
đến năm 2012 --------------------------------------------------------------------------------48
3.2.2. Đánh giá hiện trạng CLN sông Diễn Vọng từ năm 2006 đến năm 2012 theo
phƣơng pháp WQIKannel --------------------------------------------------------------------56
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ------------------------------------------------------------ 60
Kết luận -------------------------------------------------------------------------------------- 60
Kiến nghị ------------------------------------------------------------------------------------- 61

TÀI LIỆU THAM KHẢO ---------------------------------------------------------------- 69
PHỤ LỤC ------------------------------------------------------------------------------------ 71
Phụ lục 1: Tổng hợp kết quả Chƣơng trình quan trắc lƣu vực sơng Diễn Vọng
năm 2006 – 2010 ---------------------------------------------------------------------------- 71

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font: Times New Roman

Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả Chƣơng trình quan trắc lƣu vực sơng Diễn Vọng

Formatted: Font color: Auto

năm 2011 – 2012 ---------------------------------------------------------------------------- 71

Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Heading 1, Left, Line spacing:
single

Formatted: English (United States)

viii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Formatted: Left

WQI

:

Chỉ số chất lƣợng nƣớc (Watedr Quality Index)

QCVN


:

Quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng Việt Nam

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

:

Ủy ban nhân dân

TNMT

:

Tài nguyên Môi trƣờng

CLN

:

Chất lƣợng nƣớc

BTNMT


:

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

DO

:

Lƣợng oxy hồ tan (Dissolvel Oxygen)

QLMT

:

Quản lý mơi trƣờng

KTXH


:

Kinh tế xã hội

PP

:

Phƣơng pháp

TCMT

:

Tổng Cục môi trƣờng

A1

:

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt và các mục đích

Formatted: Check spelling and grammar
Formatted: Widow/Orphan control
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font
color: Auto, Check spelling and grammar
Formatted: danh muc bang, Left, Line
spacing: single, Widow/Orphan control


khác nhƣ loại A2, B1 và B2.
A2

:

Dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt nhƣng phải áp dụng công
nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động vật thủy sinh, hoặc các mục
đích sử dụng nhƣ loại B1 và B2

B1

:

Dùng cho mục đích tƣới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng
khác có u cầu chất lƣợng nƣớc tƣơng tự hoặc các mục đích sử
dụng nhƣ loại B2

B2

:

Giao thơng thủy và các mục đích khác với yêu cầu chất lƣợng

Formatted: Keep with next

nƣớc thấp
Formatted: Heading 1, Left, Line spacing:
single
Formatted: English (United States)


ix


DANH MỤC CÁC BẢNG

Formatted: Font: 12 pt, English (United
States)
Formatted: Font: 12 pt, Bold

Bảng 1.1 : Vị trí quan trắc đƣợc đƣa vào tính tốn .............................................43

Formatted: Normal, Centered, Line spacing:
1.5 lines, Tab stops: Not at 6.1"

Bảng 1.2: Hiện trạng phát thải và xử lý nƣớc thải tại các nhà máy xả thải ra

Formatted: Hyperlink, Font: Times New
Roman, 13 pt, Bold, Vietnamese (Vietnam),
Check spelling and grammar

sông Diễn Vọng ...........................................................................................3124
Bảng 1.3: Các phƣơng pháp, thiết bị phân tích chất lƣợng nƣớc...................3326
Bảng 1. 4: So sánh ƣu điểm và hạn chế của phƣơng pháp WQI và phƣơng
pháp đánh giá theo tiêu chuẩn truyền thống ..........................................3528
Bảng 2. 1: Bảng quy định các giá trị qi, BPi [20] .............................................4134
Bảng 2. 3: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH [18] .......4235

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Vietnamese (Vietnam)

Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Hyperlink, Font: Times New
Roman, 13 pt, Bold, Vietnamese (Vietnam),
Check spelling and grammar
Formatted: Vietnamese (Vietnam)

Bảng 2. 4: So sánh chỉ số chất lƣợng .................................................................4336

Formatted: Hyperlink, Font: Times New
Roman, 13 pt, Bold, Vietnamese (Vietnam),
Check spelling and grammar

Bảng 2. 5: Các chuẩn số biến đổi và trọng số sử dụng trong tính toán WQI 4639

Formatted: Vietnamese (Vietnam)

Bảng 3. 2: Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt (định mức cho

Formatted: Hyperlink, Font: Times New
Roman, 13 pt, Bold, Vietnamese (Vietnam),
Check spelling and grammar

1.228 ngƣời) .................................................................................................4841

Field Code Changed

Bảng 3. 3: Bảng tính chỉ số WQI sơng Diễn Vọng Q I năm 2012 ...............6655
Bảng 3. 4: Bảng tính chỉ số WQI sơng Diễn Vọng Quý II năm 2012 .............6756
Bảng 3. 6: Bảng tính chỉ số WQI sơng Diễn Vọng Q IV năm 2012 ............6756
Bảng 3. 7: Bảng tính chỉ số WQI sơng Diễn Vọng Quý I năm 2011 ...............6856

Bảng 3. 8: Bảng tính chỉ số WQI sơng Diễn Vọng q II năm 2011 .............6857
Bảng 3. 9: Bảng 3.9: Bảng tính chỉ số WQI sông Diễn Vọng quý III năm 2011
......................................................................................................................6857
Bảng 3. 11: Bảng tính WQI năm 2011 – 2012 ..................................................7057
Bảng 3.12: .............................................................................................................7159
Bảng 3.13: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sơng Diễn Vọng năm 2007 .........7259
Bảng 3.14: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sông Diễn Vọng năm 2008 .........7259
Bảng 3.15: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sơng Diễn Vọng năm 2009 .........7260
Bảng 3.16: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sơng Diễn Vọng năm 2010 .........7260
Bảng 3.17: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sông Diễn Vọng năm 2011 .........7360
Bảng 3.18: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sơng Diễn Vọng năm 2012 .........7360

x

Formatted: English (United States)


Bảng 3.19: Bảng tính tốn chỉ số WQI của sơng Diễn Vọng từ năm 2006 đến
năm 2012 ......................................................................................................7361
Bảng 4.1: Vị trí các trạm quan trắc đề xuất .....................................................8168
Bảng 4.2: Các thông số quan trắc đề xuất ........................................................8470
Chỉ số chất lượng nước (Watedr Quality Index)

6

Bảng 2.4: Bảng quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH [18] ..............39

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman, 11 pt,
Font color: Auto

Formatted: Caption, Tab stops: Not at 6.1"
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Table of Figures, Tab stops: 6.1",
Right,Leader: …

Formatted: English (United States)

xi


Formatted: English (United States)

xii


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Formatted: Font: Italic

Hình 1.1: Sơ đồ Tp. Cẩm Phả ................................................................................97

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

Hình 3.1: Diễn biến pH trong nƣớc sơng Diễn Vọng ......................................5043
Hình 3.2: Diễn biến DO trong nƣớc sơng Diễn Vọng ......................................5144
Hình 3.3: Diễn biến thông số BOD5 trong nƣớc sông Diễn Vọng ...................5445
Hình 3.4: Diễn biến thơng số COD trong nƣớc sơng Diễn Vọng ...................5646
Hình 3.5: Diễn biến thơng số Coliform trong nƣớc sơng Diễn Vọng .............5747
Hình 3.6: Diễn biến thơng số TSS trong nƣớc sơng Diễn Vọng ......................5848
Hình 3.7: Diễn biến thơng số N-NH4+ trong nƣớc sơng Diễn Vọng ................5949
Hình 3.8: Diễn biến thông số P-PO43- trong nƣớc sông Diễn Vọng ...............6050

Hình 3.9: Diễn biến Độ đục trong nƣớc sơng Diễn Vọng ...............................6151
Hình 3.10: Biểu đồ pH trong nƣớc sơng Diễn Vọng từ năm 2006 đến năm 2012
......................................................................................................................6252
Hình 3.11: Biểu đồ thông số DO trong nƣớc sông Diễn Vọng từ năm 2006 đến
năm 2012 ......................................................................................................6353
Hình 3.12: Biểu đồ thơng số BOD5 trong nƣớc sông Diễn Vọng từ năm 2006
đến năm 2012 ..............................................................................................6454
Hình 3.13: Biểu đồ thơng số COD trong nƣớc sơng Diễn Vọng từ năm 2006 đến
năm 2012 ......................................................................................................6555
Hình 3.14: Biểu đồ thông số N-NH4+ trong nƣớc sông Diễn Vọng từ năm 2006
đến năm 2012 ..............................................................................................6656
Hình 3.15: WQI sơng Diễn Vọng năm 2011 và năm 2012 ...............................7159
Hình 4.1: Sơ đồ bố trí trạm quan trắc mơi trƣờng nƣớc trên sơng Diễn Vọng ....
......................................................................................................................8269
Hình 1.1: Sơ đồ Tp. Cẩm Phả [22] ..........................................................................14

Formatted: English (United States)

xiii


Formatted: English (United States)

xiv


MỞ ĐẦU
1. Lý

Formatted: Default Paragraph Font

Formatted: English (United States)

do chọn đề tài

Việt Nam có mạng lƣới sơng ngịi khá dày, tuy nhiên quá trình phát triển kinh

Formatted: Heading 1, Left, Line spacing:
single

tế xã hội nhanh đã dẫn đến nhiều lƣu vực sông bị ô nhiễm nặng. Bảo vệ môi trƣờng

Formatted: Heading 2, Left, Indent: First line:
0.35", Line spacing: single, No bullets or
numbering, No widow/orphan control

các lƣu vực sông đang là yêu cầu bức thiết và đang đƣợc quan tâm. Để có nguồn

Formatted: Font color: Auto

thơng tin phục vụ tốt cơng tác bảo vệ môi trƣờng các lƣu vực sông, mạng lƣới quan

Formatted: Font color: Auto

trắc nƣớc mặt trên toàn quốc đang hình thành và ngày càng mở rộng.

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto

Số liệu quan trắc nƣớc mặt từ các chƣơng trình quan trắc thƣờng đƣợc sử dụng


Formatted: Font color: Auto

trong các báo cáo hiện trạng môi trƣờng các lƣu vực sông. Các thông số trong mơi
trƣờng nƣớc đƣợc phân tích đánh giá và đƣa ra các nhận định về hiện trạng và diễn
biến của chất lƣợng nƣớc.

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto

Ngồi các phân tích đánh giá cho từng thơng số, các bộ chỉ thị môi trƣờng

Formatted: Font color: Auto

quốc gia cũng đã đƣợc xây dựng. Bộ chỉ thị môi trƣờng nƣớc mặt lục địa đã có quy
định chi tiết và đang đƣợc áp dụng cho cấp độ địa phƣơng cũng nhƣ quốc gia.
Chỉ số môi trƣờng là cách sử dụng số liệu tổng hợp hơn so với đánh giá từng

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

thông số hay sử dụng các chỉ thị. Rất nhiều các quốc gia trên thế giới đã triển khai
áp dụng các mơ hình chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) với nhiều mục đích khác nhau.
Từ nhiều giá trị của các thơng số khác nhau, bằng các cánh tính tốn phù hợp, ta thu
đƣợc một chỉ số duy nhất, giá trị của chỉ số này phản ánh một cách tổng quát nhất
về chất lƣợng nƣớc.

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto


Quảng Ninh là một địa bàn đƣợc thiên nhiên ban tặng cho nguồn tài nguyên

Formatted: Font color: Auto

nƣớc dồi dào và phong phú, bao gồm cả nƣớc mặt (nƣớc ngọt, nƣớc mặn) và nƣớc
dƣới đất. Nhiều nghiên cứu và điều tra gần đây cho thấy, nƣớc mặt cũng nhƣ nƣớc
ngầm ở Quảng Ninh có chất lƣợng tốt, đáp ứng đƣợc nhu cầu phục vụ cho ăn uống,
sinh hoạt. Song hiện nay, việc xả nƣớc thải mỏ, nƣớc thải đô thị, nƣớc sản xuất
chƣa đƣợc xử lý hoặc xử lý không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn vào các nguồn nƣớc đã
làm cho chất lƣợng nƣớc tại nhiều vùng bị ô nhiễm. Bảo vê môi trƣờng các lƣu vực
sông đang là yêu cầu bức thiết và đang đƣợc quan tâm.
Chỉ số môi trƣờng là cách sử dụng số liệu tổng hợp hơn so với đánh giá từng

1

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: English (United States)


thông số hay sử dụng các chỉ thị. Rất nhiều quốc gia trên thế giới đã triển khai áp
dụng các mơ hình chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) với nhiều mục đích khác nhau. Từ
nhiều giá trị của các thơng số khác nhau, bằng cách tính tốn phù hợp, ta thu đƣợc
một chỉ số duy nhất, giá trị của chỉ số này phản ánh một cách tổng quát nhất về chất
lƣợng nƣớc. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) với ƣu điểm là đơn giản, dễ hiểu, có
tính khái qt cao có thể đƣợc sử dụng cho mục đích đánh giá diễn biến chất lƣợng
nƣớc theo không gian và thời gian, là nguồn thông tin phù hợp cho cộng đồng, cho

Formatted: Font color: Auto


những nhà quản lý.

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto

Số liệu quan trắc nƣớc từ các chƣơng trình tại quan trắc tại Quảng Ninh thƣờng

Formatted: Font color: Auto

đƣợc sử dụng trong các báo cáo hiện trạng môi trƣờng các lƣu vực sông. Các thông
số trong mơi trƣờng nƣớc đƣợc phân tích đánh giá và đƣa ra các nhận định về hiện
trạng và diễn biến của chất lƣợng nƣớc chƣa thể hiện đƣợc rõ nét các diễn biến chất
lƣợng nƣớc theo thời gian, cũng nhƣ theo khơng gian.
Nhằm góp phần ngăn chặn các nguy cơ khủng hoảng về nguồn nƣớc cũng nhƣ
từng bƣớc khắc phục, cải thiện và bảo vệ nguồn nƣớc mặt trên địa bàn cần thiết phải
tiến hành nghiên cứu để xây dựng công cụ quản lý thống nhất và tổng hợp tài
nguyên nƣớc sông. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) và phân vùng chất lƣợng nƣớc là
công cụ giúp đánh giá mức độ ô nhiễm từng đoạn sông phục vụ mục đích quy hoạch

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt, Font color: Auto
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)


sử dụng hợp lý nguồn nƣớc mặt và xây dựng định hƣớng kiểm sốt ơ nhiễm, bảo vệ

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)

môi trƣờng nƣớc. Từ đó, xây dựng các biện pháp để kiểm sốt ơ nhiễm môi trƣờng

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)

nƣớc tốt hơn, đây là một vấn đề rất cần thiết và cấp bách. Do đó, luận văn “ Áp
dụng một số phƣơng pháp tính tốn chất lƣợng nƣớc sông Diễn Vọng đoạn chảy
qua thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh” đã đƣợc tiến hành.

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Font color:
Auto, English (United States)

Quảng Ninh là một địa bàn đƣợc thiên nhiên ban tặng cho nguồn tài nguyên
nƣớc dồi dào và phong phú, bao gồm cả nƣớc mặt (nƣớc ngọt, nƣớc mặn) và nƣớc
dƣới đất. Mạng lƣới sơng ngịi tại Quảng Ninh là khá dày, tuy nhiên quá trình phát
triển kinh tế đặc biệt là các hoạt động khai thác than đã dẫn đến nhiều lƣu vực sông
bị ô nhiễm nặng. Bảo vê môi trƣờng các lƣu vực sông đang là yêu cầu bức thiết và
đang đƣợc quan tâm.

Formatted: English (United States)


2


Chỉ số môi trƣờng là cách sử dụng số liệu tổng hợp hơn so với đánh giá từng
thông số hay sử dụng các chỉ thị. Rất nhiều quốc gia trên thế giới đã triển khai áp
dụng các mơ hình chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) với nhiều mục đích khác nhau. Từ
nhiều giá trị của các thông số khác nhau, bằng cách tính tốn phù hợp, ta thu đƣợc
một chỉ số duy nhất, giá trị của chỉ số này phản ánh một cách tổng quát nhất về chất
lƣợng nƣớc. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) với ƣu điểm là đơn giản, dễ hiểu, có
tính khái qt cao có thể đƣợc sử dụng cho mục đích đánh giá diễn biến chất lƣợng
nƣớc thoe không gian và thời gian, là nguồn thông tin phù hợp cho cộng đồng, cho
những nhà quản lý.
Số liệu quan trắc nƣớc từ các chƣơng trình tại quan trắc tại Quảng Ninh
thƣờng đƣợc sử dụng trong các báo cáo hiện trạng môi trƣờng các lƣu vực sông.
Các thông số trong mơi trƣờng mơi trƣờng nƣớc đƣợc phân tích đánh giá và đƣa ra
các nhận định về hiện trạng và diễn biến của chất lƣợng nƣớc chƣa thể hiện đƣợc rõ
nét các diễn biến chất lƣợng nƣớc theo thời gian, cũng nhƣ theo khơng gian.
Nhằm góp phần ngăn chặn các nguy cơ khủng hoảng về nguồn nƣớc cũng
nhƣ từng bƣớc khắc phục, cải thiện và bảo vệ nguồn nƣớc mặt trên địa bàn Thành
phố Cẩm Phả, cần thiết phải tiến hành nghiên cứu để xây dựng công cụ quản lý
thống nhất và tổng hợp tài nguyên nƣớc sông Diễn Vọng. Việc Áp dụng một số
phƣơng pháp tính tốn chất lƣợng nƣớc và phân vùng chất lƣợng nƣớc là công cụ
đánh giá là công cụ giúp đánh giá mức độ ô nhiễm từng đoạn sông phục vụ đích quy
hoạch sử dụng hợp lý nguồn nƣớc mặt và xây dựng định hƣớng kiểm sốt ơ nhiễm
mơi trƣờng nƣớc tốt hơn. Từ đó, xây dựng dựng các biện pháp để kiểm sốt ô
nhiễm môi trƣờng nƣớc tốt hơn, đây là một vấn đề rất cần thiết và cấp bách.
2.

Mục tiêu của đề tài


Formatted: Heading 2, Left, Line spacing:
single, No bullets or numbering

Nghiên cứu áp dụng một số phƣơng pháp đánh giá diễn biến chất lƣợng nƣớc
thông qua chỉ số chất lƣợng nƣớc – WQI tại sông Diễn Vọng, Tp. Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh và đề xuất một số giải pháp quản lý, giảm thiểu tác động tiêu cực.
3.

Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu

Formatted: Heading 2, Left, Line spacing:
single, No bullets or numbering
Formatted: Font: 13 pt, Bold, Italic
Formatted: Normal, Indent: Left: 0", First
line: 0"

3.1. Đối tượng nghiên cứu

Formatted: English (United States)

3


3.1.1. Các thông số được lựa chọn
-

Thông số vật lý: Nhiệt độ, độ đục, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

-


Thông số hóa học: pH, DO, COD, BOD5, N-NH4, P-PO4

-

Thơng số vi sinh: tổng Coliform

Formatted: Justified, Bulleted + Level: 1 +
Aligned at: 0.25" + Indent at: 0.5"
Formatted: Not Superscript/ Subscript

Bảng 1.11 : 3.1.2. Vị trí quan trắc đƣợc đƣa vào tính tốn
TT
1Nƣ

Tọa độ

Vị trí
cách đập Đá Bạc

ớc

200m về phía thƣợng

mặt

nguồnĐập Cao Vân

2Nƣ

Đập Đá Bạc


ớc

Kinh độ
0

Formatted: Caption, Centered, Indent: Left:
0", First line: 0", Line spacing: single

Vĩ độ
0

107 12’23.71”E107 12’23
0

.71”E106 34’02.16”E):

0

0

21 3’50.97”N21 3
’50.97”N21005’44.
99”N;
2'2.66"N106032’0

Formatted: Font color: Auto

1.80”E


Formatted: Font color: Auto

21004’21.88”N

ớc

Diễn Vọng 200m về

.07"E21004’23.19”N

21004’21.88”N

ớc

Diễn Vọng 100m

mặt

0

106 32’28.46”E
107°11'0.72"E107°11'0.7

21004’21.88”N

2"E21004’08.76”N

21°

500m về phía thƣợng

cách nhà máy nƣớc

ớc

Diễn Vọng 1.000m về

mặt

phía hạ nguồn

Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto

0

1'32.82"N106 32’

hạ nguồn
5Nƣ

Formatted: Font color: Auto

.08"E21005’26.06”N

107°11'30.07"E107°11'30


cách nhà máy nƣớc

Formatted Table

21° 2'2.66"N 21°

cách nhà máy nƣớc

4Nƣ

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic, Font color: Auto

Formatted

3Nƣ

phía thƣợng nguồn

Formatted: Font: Times New Roman, Not
Italic, Font color: Auto

107°11'56.08"E107°11'56

mặt

mặt

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic, Font color: Auto


Formatted: Font color: Auto

55.99”E
107° 9'58.51"E107°

21° 1'49.35"N 21°

0

1'49.35"N106032’

9'58.51"E21 05’35.77”N

17.61”E)

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Normal, Indent: Left: 0", First
line: 0"
Formatted: Font: 13 pt, Bold, Italic

Lý do chọn

Formatted: Normal, Indent: Left: 0", First
line: 0"

3.2. Phạm vi nghiên cứu

LLƣu vực sông Diễn Vọng, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Indent: First line: 0"
Formatted: English (United States)

4


+ Lựa chọn mạng điểm quan trắc:
Vị trí các điểm quan trắc đƣợc lựa chọn dựa trên cơ sở dự báo ảnh hƣởng của
các nguồn thải và quá trình phát tán các chất ơ nhiễm vào nguồn nƣớc mặt trên
dịng chính của sơng Diễn Vọng, bên cạnh đó mạng điểm quan trắc cũng bao gồm
đại diện cho các khu vực lƣu vực sông từ thƣợng nguồn, trung nguồn và hạ nguồn.
Đây cũng là cơ sở đánh giá, so sánh chất lƣợng nƣớc và mức độ ảnh hƣởng của các
cơ sở sản xuất công nghiệp dọc hai bên lƣu vực sông. Để có đƣợc chuỗi số liệu liên
tục theo thời gian, vị trí điểm lấy mẫu đƣợc xác định dựa trên vị trí các điểm lấy
mẫu trên sơng chính thực hiện quan trắc từ năm 2006 đến năm Quý 2/2012. Số liệu
tham khảo trong báo cáo hiện trạng môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh các năm từ 2006
đến 2011 2010 chƣa đáp ứng đƣợc các u cầu tính tốn WQI theo hƣớng dẫn của
Tổng cục mơi trƣờng.
Trong q trình thực hiện đề tài này, tác giả đã bổ sung thêm các thông số
đáp ứng tính tốn WQI theo u cầu của TCMT vào các đợt quan trắc năm 2011 và
2012. Từ năm 2006 – 2010 quan trắc với tần suất 1 lần/năm.
Do điều kiện nghiên cứu và kinh phí cịn hạn chế nên đề tài chỉ tập trung tìm
hiểu và phân tích các thơng số phục vụ tính WQI cơ bản.
Việc tiến hành quan trắc đƣợc lên kế hoạch sau khi khảo sát thực tế, tham
khảo tài liệu nghiên cứu trƣớc đây, chuẩn bị và chấm điểm trên bản đồ, ngoài thực
địa tại hiện trƣờng còn kết hợp định vị bằng thiết bị GPS, so sánh với tọa độ các vị
trí quan trắc năm 2006. Cụ thể các vị trí nhƣ sau:

+ N1 - Đập Cao Vân (tọa độ: 2103’50.97”N21005’44.99”N;
0

0

107 12’23.71”E106 34’02.16”E): Thƣợng nguồn sông Diễn Vọng, khu vực này

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

khơng ít bị ảnh hƣởng bởi các hoạt động sản xuất nông nghiêpcông nghiệp và là
nguồn nƣớc cấp sinh hoạt cho dân cƣ địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả và
huyện Hoành Bồ. , các cơ sở sản xuất công nghiệp. Nƣớc khá trong, sạch., chất
lƣợng nƣớc theo báo cáo quan trắc đảm bảo cho việc cấp nƣớc sinh hoạt. Mẫu nƣớc
đƣợc lấy tại đập, độ sâu 0,5m. Mẫu đƣợc lấy cách bờ 5m, độ sâu 0,3m.

Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, English (United
States)
Formatted: English (United States)

5


+ N2 (tọa độ: 21005’31.60”N; 106033’12.49”E): Thƣợng nguồn sông Diễn
Vọng gần vị trí xây dựng nhà máy nhiệt điện Mạo Khê. Đây là điểm trƣớc khi tiếp


Formatted: Font color: Auto
Formatted: Justified

nhận các nguồn thải từ các hoạt động của Dự án Nhà máy nhiệt điện Mạo Khê. Vào
thời điểm mùa mƣa, khu vực bị ảnh hƣởng bởi nƣớc mặt tại khu vực đang thi cơng
nhà máy, nƣớc đục. Vị trí lấy mẫu giữa dòng, độ sâu khoảng 0,3m.
2'2.66"N21005’26.06”N;

Formatted: Font color: Auto

107°11'56.08"E106032’01.80”E): Sông Diễn Vọng đoạn qua đập Đá Bạc. gần cảng

Formatted: Font color: Auto

+

N3

N2

(tọa

độ:

21°

và Nhà máy sản xuất gạch Đất Việt. Khu vực chịu ảnh hƣởng trực tiếp từ việc tiếp
nhận các nguồn nƣớc thải của một số hoạt động khai thác than trái phép và hoạt
động xả thải của một số đơn vị đang khai thác than trên khu vực đập. của nhà máy
gạch, hoạt động giao thông thủy tại cảng. Khu vực này có bề rộng lớn nhất của sông

tạo thành dạng hồ và là nơi lắng đọng các chất rắn lơ lửng khá tốt. Dòng chảy với
tốc độ thấp hơn so với khu vực thƣợng và hạ lƣu của sơng. Vị trí lấy mẫu cách cảng
khoảng 500m, độ sâu 0,3m.
+ N4 N3 (tọa độ 21004’21.88”N ; 107°11'30.07"E:: 21004’32.44”N;
0

106 32’03.52”E): Cách cầu Cầu Cầmnhà máy nƣớc Diễn Vọng về phía thƣợng

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

nguồn 200m khoảng 100m về phía Bắc, đây là khu vực trung lƣu của sơng nơi tiếp
nhận và hịa lỗng của nhiều các dòng thải từ các nguồn thải dọc hai bên bờ sơng.
Đây là một trong các vị trí đƣợc coi là đánh giá chất lƣợng nƣớc của sông làm cơ sở
cho việc cấp nƣớc sinh hoạt. tốt nhất. Tại thời điểm quan trắc nƣớc trong, có mầu
đục xanh. của phù sa. Vị trí lấy mẫu giữa dịng, với độ sâu khoảng 0,3m.
+ N5 (tọa độ: 21004’21.88”N; 106032’04.98”E): Đoạn cầu Cầm (Qua đƣờng
18A), thuộc khu vực trung lƣu của sơng, dịng chảy bắt đầu thu hẹp vì thế tốc độ
dịng chảy tăng so với khu vực thƣợng nguồn. Khu vực này các dòng chảy đƣợc hòa
lẫn các nguồn thải khu vực phía thƣợng nguồn. Bên cạnh đó khu vực này cịn có
hoạt động của cảng vật liệu xây dựng. Vị trí lấy mẫu giữa dòng, cách mặt khoảng
0,3m.
+ N6 N4 (tọa độ: 21004’21.88”N 21004’23.19”N;
107°11'0.72"E106032’28.46”E): Cách cầu Cầmnhà máy nƣớc Diễn Vọng khoảng

6

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: English (United States)



100m 500m về phía Nam (hạ nguồn), khu vực hai bên đoạn sông này tập trung các

Formatted: Font color: Auto

cơ sở sản xuất công nghiệp, các hộ dân sinh sống dọc theo lƣu vực sơng Diễn Vọng.
khơng có cơ sở sản xuất công nghiệp xả thải vào sông. Khu vực tiếp nhận các
nguồn thải các cơ sở sản xuất than, và nƣớc thải sinh hoạt từ các hộ dân xung
quanh. từ cánh đồng sản xuất nông nghiệp, khu vực nuôi trồng thủy sản. Tại một số
cống xả từ các khu vực trên, nƣớc trong hơn so với nƣớc sông. Vị trí lấy mẫu cách
xa các cửa cống này tại khu vực giữa dòng, độ sâu khoảng 0,3m.
(tọa

độ:

1'49.35"N21005’35.77”N;

107°

Formatted: Font color: Auto

9'58.51"E106 32’17.61”E): Hạ nguồn sông đoạn cuối trƣớc khi đổ vào sông Đá

Formatted: Font color: Auto

+

N8


N5

21°

0

VáchDiễn Vọng thuộc địa giới hành chính thành phố Hạ Long. Với chiều dài
khoảng 4km 8km đoạn sông này không tập trung một vài cơ sở sản xuất than. Dân
cƣ sống dọc theo hạ lƣu là khá đơng do đó nƣớc thải ngồi ảnh hƣởng của hoạt
động sản xuất than còn chịu ảnh hƣởng từ các hoạt động dân sinh. có cơ sở sản xuất
cơng nghiệp hoặc cảng, chỉ có giao thơng thủy. Hai bên lƣu vực là các cánh đồng và
khu nuôi trồng thủy sản. Vị trí lấy mẫu cách bờ 5m, cách xa các cửa xả của các hồ
ao và mƣơng dẫn nƣớc cấp nông nghiệp.
4.

Ý nghĩa của luận văn

Formatted: Heading 2, Left, Line spacing:
single, No bullets or numbering

3.1. Ý nghĩa khoa học

Formatted: Font: 13 pt, Bold, Italic
Formatted: Normal, Indent: Left: 0", First
line: 0"

3.2. Ý nghĩa thực tiễn

Formatted: Font: 13 pt, Bold, Italic
Formatted: Normal, Indent: Left: 0", First

line: 0"

5.

Nội dung luận văn

Formatted: Heading 2, Left, Line spacing:
single, No bullets or numbering

Ngoài 2 phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, nội dung luận văn gồm các phần
chính nhƣ sau:
Chƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Chƣơng 2: Địa điểm, thời gian, phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên
cứu
Chƣơng 3: Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị

Formatted: English (United States)

7


×