Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi giữa kì 2 môn giáo dục công dân 6 giữa kì 2 (gồm 2 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.41 KB, 11 trang )

„g2

2
pv

109

v2

„2

GIAO ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II GDCD 6 (NH 2020 - 2021)
(2 DE)

MA TRAN DE KIEM TRA 1 TIET MON GDCD- LOP 6
I, Muc dich kiém tra:

1. Vé kién thirc:
- Kiểm tra các kiến thức đã được học trong các bài 1,2,3,4,5 chương trình

mổn Giáo dục cơng dân lớp 6G;
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học, biết vận dụng kiến thức
đã học vào làm bài.

- Giúp giáo viên đánh giá được những ưu điểm, khuyết điểm và đưa ra được
những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy;

2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng

phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.


3. Về thái độ:

Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải

quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
II. Năng lực đề kiểm tra hướng tới:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ, năng lực phê phán, năng lực
đánh giá, ...
HII. Hình thức kiểm tra: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan
IV.

Ma trận đề kiểm tra:


Mức Độ

Chủ Đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng



1.

Ty

Biểu

hiện chăm

soc

ren

luyện

chăm sóc {than the
ren luyện
than the
S6 cdu: 2

S60 cdu TN: 2

SO cau TN: 2

Số điểm:1

|Số điểm: 1

Số điểm:1

Tl:


|Tilệ: 10%

Tï lệ: 10%

10%

2.Siêng

Biểu hiện siêng

năng,
kiên trì

năng, kiên trì

Số câu: 2_

Số câu TN: 2

Số câu TN: 2

Số điểm:1

|Số điểm: 1

Số điểm: 1

Tiệ: 10%


[Tỉ lệ: 10%

Tï lệ :10 %

3. Tiết

Đánh giá được

kiệm

hành
kiệm

vi


tiết
chưa

tiết kiệm
Số câu: 2

ŠS câu TN:2

Số câu TN:2

Số điểm:1

Số điểm: 1


Số điểm:1

Tiệ : 10%

Ti lé: 10%

Tï lệ :10 %

4.Lễđ@

Biểu hiện của lễ Hiểu

được

độ

ýĐánh giá đượdĐưa ra giải
nghĩa của lễ độ việc làm lễ độ pháp phủ hợp
và chưa lễ độ thể hiện lễ độ

Số câu: 3

SO cau TN: 2

SCTL:1/3

Số câu TL: 1⁄3 Số câu

Số câu TN:2



Số điểm:4 Sõ điểm:1 — Số điểm 1
Số điểm:1 — |TL:1⁄3
Tilé: — [Tilệ: 10%
Tilé: 10% — |Tilệ10%
|Sốđiểm1
40%

Ti lé: 10%

Số điểm:1
Hilệ: 10%
Số câu TL:1
Số điểm: 3

Tï lệ : 30%
5. Tôn
trong ki
luật.

Hiểu thế nào là |Liên hệ bản
tôn trọng kỉ luật thân

Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%

SCTL: 1⁄2
SCTL: 1/2
Số điểm15 — PÐĐ: 15

Tilệ 15% — HÌlệ: 15%

TScâu
Tổngsố

điểm

Tỉ lệ %

(S6cduTN:6
Số điển:3

Sốcâu
1L.15+1⁄2

SCTN:2
SĐ:1.0

Tile: 25%

Sp;25

Số câu TL:2

Tỉ lệ: 35%

Số điểm: 6,0

Tilệ:30% — PÕđiểm:25


|SCTL:143
SD: 1,0

lSCTL:1⁄2+1⁄3Ti lệ 109%

SCTN:8
Số điểm:4,0

Tilệ: 40%

Ti le: 60%

V. Biên soạn đề kiểm tra:
L.Trắc nghiệm: 4 điểm: Chọn đáp án đúng nhất cho các cầu hỏi sau:
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức khỏe.
A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.

B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.
C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng.
D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.


Câu 2: Việc làm nào sau đây là biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ?
A. Ln cố gắng ăn thật nhiều .
B. Khi ngủ trùm chăn kín đầu cho am.
C. Di ngoài trời nang về là tắm nước lạnh ngay.
D. Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao đều dặn.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.
B. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.

C. Chua hoc bai, Nam đã di chơi.

D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.

Câu 4. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?
A, Mai thường xuyên giúp mẹ là việc nhà.

B, Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngồi ra khơng làm việc gì giúp gia đình.
C, Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hải toàn báo bị đau để được nghỉ.

D, Ngày chủ nhật là Hà lại ngủ đến gần 9 giờ sáng mới dậy.
Câu 5. Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?

A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.

C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.

Câu 6: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn diện theo mốt
khỏi.

CC. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự

B. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm
phòng.

D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi


Câu 7. Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ?
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.

B. Nói leo trong giờ học.


C. Ngắt lời người khác.

D. Nói trống khơng.

Câu 8. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người?

A/ Chào hỏi người lớn tuổi
B/ Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.

C/ Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.
D/ Ngắt lời khi người khác đang nói.
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: ( 3 điểm) Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Em đã làm øì thể hiện mình là
người biết tơn trọng kỉ luật?
Câu 2: ( 3 điểm) Cho tình huống: Bạn Thanh có mẹ là giám đốc doanh nghiệp. Một

hơm đi học về, Thanh rẽ vào cơ quan của mẹ để lẫy chìa khố. Khi đi qua cổng, chú
bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi : "Cháu muốn gặp ai ?". Bạn Thanh dừng lại và trả lời :

"Cháu vào chỗ mẹ cháu ! Thế chú không biết cháu à ?". Theo em, tại sao chú bảo vệ
gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy ? Em có nhận xét gì về cử chỉ và cách trả lời của
bạn Thanh ? Nếu em là Thanh thì em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ?

VI. Đáp án và thang điểm:

I.Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1

2

3

4

2

6

7

8

A

D

A

A

A

D

A


D

II. Tw luan: 6 diém

Câu

Chấm theo năng lực của học sinh

Nội dung kiến thức cần đạt

Điểm

Cau 1 | -Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định
3 điểm | chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.

05d


-Chấp hành nghiêm túc mọi sự phần công của tập thể

0,5đ

- Tự giác chấp hành nghiêm túc các quy định ...

0,5d

- Phục tùng sự phân công của tập thể: của lớp của trường...

0,5đ


- Khắc phục khó khăn, giữ vững kỉ luật, thực hiện tốt nhiệm vụ

được giao.

0.5d

- Thực hiện tốt đảm bảo vệ sinh nơi công cộng, ở nhà, ở trường | g5q

- Chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy là vì: Bạn Thanh

vào cổng, khơng chào hỏi và không xin phép chú bảo vệ đểvào | 1đ
cổng cơ quan
- Cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh là thiếu lễ phép, nói cộc

Cầu 2 | lốc khi người lớn hỏi với thái độ ngông nghêng, coi thường chú
3 điểm | bảo vệ.



- Nếu em là Thanh, khi vào cổng em sẽ xuống xe chào chú bảo
vệ, sau đó giới thiệu mình, nêu lí do mình đến cơ quan tìm mẹ và
xin phép chú bảo vệ cho mình được vào gặp mẹ.

1d

DE SO 2
I. MA TRAN DE KIEM TRA
Cap do


Nhận biết

Thông hiểu

Cộng


Vận dụng

Chủ đê

TN

1.
Công |
ước
liên |
hợp
quốc |
về
quyên |
trẻ em

TL | TN |

TL | TN |

Vận dụng cao

TL |


TN |

Nhận
biết
được
bốn
nhóm

Hiếu
được
tâm
quan
trọng

| Hiểu
|được ý
| nghĩa
| của
| công

Trách
nhiệm
của
mọi
người

quyền

của


| wdc doi

trong

của trẻ

công

em
trong
cong
ước

ước

|với

sự

TL

VIỆC

| phát
triển
cua

thực
hiện

cong
ước

Số câu

2

1

1

1

5

Số điểm

1

0,5

|1

0,5

3

Tỉ lệ

10%


5%

| 10%

5%

30%

2.

Cơng | Biết

Vận

dần

nước | được

dụng

cộng
hịa | căn cứ
xã hội chủ | để xác

nghĩa
Nam

Việt | định
công


sự
hiểu

biết
déxac

dân của

định

một
nước

công
dần
của
một

nước
Số câu

2

2

4

Số điểm


1

1

2


Tỉ lệ

10%

10%

3.
Thực | Nhận
hiện
trật biết các
tự an toàn | biển báo
giao thơng | giao
thơng

20%

Hiếu
được
lợi ích
của
việc

Xác

định
được
những
phương

thơng

thực

tiện

dụng

hiện

giao

trat
an

tự

thơng

tồn

được

giao
thơng

Số câu
Số điểm

1

1

1

0.5

0,5

0.5

5%

5%

5%

Tỉ lệ

4.

Qun | Nêu



ưu tiền


nghĩa | được

Nêu

Hiếu

Biết

được

được

ý | đưa ra

vụ học tập | việc làm | thế nào
tồn
tồn
trong kỉ | trọng
luật

kỉ luật

nghĩa | cách
của tồn | ứng
trọng kỉ | xử
luật.

phù


hợp
thể

hiện

tính
kỉ
luật

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TS cau

1

1/2

1/2

1

3

0.5

1

1


0,5

3

5%

10%

10%

5%

3%

5

1.5

1

1

1/2

1

13


TS điểm


2,5

Tỉ lệ

25%

3

1.5

30% | 25% |

1.5

0,5

0,5

0.5

10

15%

5%

5%

5%


100%

IL DE KIEM TRA:
ĐỀ SỐ

1

A.Phần trắc nghiệm: (5d)

Hãy khoanh tròn chữ các đầu của câu trả lời đúng ( 0.5 điểm )
Câu 1: Công ước Liên Hiệp Quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm quyền?
a.Hainhóm.

b.Banhóm.

c.Bốnnhóm.

d.Năm nhóm.

Câu 2: Việt Nam là nước thứ mấy trên thế giới tham gia công ước?
a.Nước đầu tiên.
b.Nước thứ hai.
c.Nước thứ mười.
Câu 3: Thực hiện công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em
a.Cán bộ công chức nhà nước.
b.Giáo viên.
c.Phụ huynh học sinh.

d.Nước thứ năm.

là công việc của

d.Của mọi công dần.

Câu 4: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời nhằm mục đích gi?
a. Trẻ em được bảo vệ toàn diện.

c. Trẻ em được phát triển đầy đủ.

b. Trẻ em được di hoc.

d. Trẻ em được vui chơi, giải trí.

Câu 5: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để xác định công dân của một nước?
a.Tiếng nói.
Câu 6:

b.Noi minh sống.

c.Mau da

d.Quốc tịch.

Những người nào dưới đây là cơng dân Việt Nam?

a.Người nói tiếng Việt Nam.
c.Người có quốc tịch Việt Nam.

b.Người đang sinh sống ở Việt Nam.
d.Người sinh ra ở Việt Nam.


Câu 7: Những người nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam?
a.Người nước công tác Việt Nam. b.Trẻ em tìm thấy ở Việt Nam, khơng biết cha mẹ
la ai.
c.Người nước ngồi nhập quốc tịch Việt Nam. d.Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù

giam.


Câu 8: Biến báo hình trịn,

nền màu xanh lam,

hình vẽ màu trắng là loại biển báo

øì?

a. Biển báo cấm.

b. Biến chỉ dẫn. c. Biến báo nguy hiểm d. Biển hiệu lệnh.

Câu 9 : Những xe nào sau đây được quyên tu tiên đi trước xe khác khi qua đường

giao nhau từ bất kỳ hướng nào?

a.Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ.

b.Xe chở các nhà báo đi công tác.

c.Xe cảnh sát giao thông đi tuần tra.


d.Doan xe tang

Câu 10: Việc mở mang hệ thống các trường lớp, trách nhiệm chính thuộc về

a. Ca nhan. b. Gia đình. c. Nhà trường.

d. Nhà nước.

B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1( 1 điển): Công ước liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào đối với trẻ em

Câu 2(2 điểm):

Theo em thực hiện tốt am tồn giao thơng mang lại lợi ích gì cho

chúng ta?

Câu 3(2điểm): Học tập là quyền hay nghĩa vụ của cơng dân? Nêu ví dụ về quyền

học tập.

Ill. DAP AN VA BIEU DIEM
A.Phan trac nghiém
1 |2 |3

{4

|5


c |b

la

Ịd

|d

|6
|ịc

|7

|8 |9 |10

la

|d

Ja |d

B. Phần tự luận

Caaa

Noi dung

Diém

u

Caul

- Trẻ em được sống hạnh phúc, được yêu thương, do đó

1 điểm |_ được phát triển đầy đủ.

05

- Trẻ em là chủ nhân tương lai của thế giới, trẻ em được phát
triển đầy đủ sẽ xây dựng nên một thế giới tương lai tốt đẹp
văn minh, tiến bộ.
Câu 2

- Đản bảo cho giao thông được thông suốt, giảm được ùn

0,5


2 điểm

tắc giao thông , gây ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội



- Tránh được những tai nạn đáng tiếc sẫy ra gây hậu quả
đau lòng cho ban than, anh hường đến kinh tế gia đình,trật tự | 1 a
an ninh xã hội

Câu 3


-Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân . Mọi công



2 điểm | đần có quyền lựa chọn bất kì hình thức học nào, và phải có
nghĩa nghĩa hồn thành bậc học bắt buộc...
- Học sinh nêu ví dụ về quyền học tập

1d



×