Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 20 Lực từ - cảm ứng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.42 KB, 27 trang )


CHÀO MỪNG
QÚY THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH

KIỂM TRA
Câu 01
Chọn câu sai?
A. tương tác giữa dòng điện với dòng
điện là tương tác từ.
B. cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường
về mặt gây ra lực từ.
C. xung quanh một điện tích đứng yên
có điện trường và từ trường.
D. ta chỉ có thể vẽ được một đường sức
từ qua mỗi điểm trong từ trường.

Câu 02
Hãy chỉ ra đúng, sai trong các câu sau :
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết
dạng các đường sức từ.
B. Các đường sức của từ trường đều có
thể là các đương cong cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì
không kín, còn các đường sức từ là các
đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo
quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo
đó là một đường sức từ của từ trường.
Đ
S


Đ
S
KIỂM TRA


I. CẢM ỨNG TỪ
a) Thí nghiệm 1
Giữ nguyên góc α = 90
0
và chiều dài l = 4 cm
của đọan dây AB; thay
đổi cường độ dòng điện
qua đọan dây đó. Mỗi
lần thay đổi cường độ
dòng điện, ta ghi lại độ
lớn của lực từ tác dụng
lên AB.

I. CAM ệNG Tệỉ
a) Thớ nghieọm 1




= 90
= 90
0
0
; l = 4 cm
; l = 4 cm

Lan
Lan
TN
TN


I
I
(A)
(A)
F(N)
F(N)
F/
F/
I
I
1
1
2
2
3
3
4
4

I. CẢM ỨNG TỪ
b) Thí nghiệm 2
Giữ nguyên góc α = 90
0
và Cường độ dòng điện

I = 120 (A) của đọan
dây AB; thay đổi chiều
dài đọan dây đó. Mỗi
lần thay đổi chiều dài
đoạn dây, ta ghi lại độ
lớn của lực từ tác dụng
lên AB.

I. CAM ệNG Tệỉ
a) Thớ nghieọm 1




= 90
= 90
0
0
;
;
I
I
= 120 (A)
= 120 (A)
Lan
Lan
TN
TN



l
l


(cm)
(cm)
F(N)
F(N)
F/
F/
l
l
1
1
2
2
3
3
4
4

I. CẢM ỨNG TỪ
c) Thí nghiệm 3
Giữ Cường độ dòng
điện I = 300 (A) và
chiều dài đọan dây l =
2 cm của đọan dây AB;
thay đổi góc α. Mỗi lần
thay đổi góc α, ta ghi lại
độ lớn của lực từ tác

dụng lên AB.

I. CAM ệNG Tệỉ
a) Thớ nghieọm 1
I
I
= 300 (A) ;
= 300 (A) ;
l
l
= 2 cm
= 2 cm
Lan
Lan
TN
TN




0
0
F(N)
F(N)
F/sin
F/sin


1
1

2
2
3
3
4
4

×