TAP CHl KHOA HỌC ĐHQGHN, KHTN & CN, T XIX, Sò 1, 2003
T Ổ N G H Ợ P v à n g h i ê n c ứ u t í n h C H A T C Ủ A M Ộ T SỐ
I S O B U T Y R A T D A T HI ÊM
T r i ê u T h ị N g u y ệ t, T r i n h Ngọc C h â u
K h o a I lo á học, Đ ạ i học Khoa học T ự nhiên, D H Q G I là N ội
1. M ở đ ẩ u
Các c a c b o x v la t có ứ n g d ụ n g rộng rãi tr o n g các lìn h vự c k h ác n h a u n h ư p h â n
tíc h , tá ch v à là m sạ ch cá c n g u y ê n tố, c h ê tạ o v ậ t liệ u mới, là m c h ấ t phụ gia đế g iảm
k h à n ă n g kích n ổ c ù a đ ộ n g cơ đốt tr o n g [ 1 ].
Tác g iả [2] đ ã tổ n g hợp được m ột s ô p iv a la t đất h iế m v à xác đ ịn h được tính
t h á n g hoa r ấ t đ ịn h lượng c ù a c h u n g .
A x it p iv a lo ic (CH.iXtC-COOH là một phôi tử cồng k ề n h n ên khi tạ o phức vối
các ion đất h iế m nó có k h à n ă n g là m g iả m bớt qu á trình p o lim e hoá c ủ a các p iv a la t
đ ấ t h iế m v à q u y ế t đ ịn h tín h th ă n g hoa cua c h ú n g .
Lợi d ụ n g tín h c h ấ t n à y m à người ta đã tách được đ ấ t h iếm ra khỏi các
n g u y ê n tô Ba, Ca, Sr,
u
v à Th b ằn g ph ư ơ n g pháp th ă n g hoa [3,4,5]. T u y các
ca c b o x y la t đã dược n g h iê n cứu n h iề u n h ư n g các iso b u ty ra t đ ấ t h iếm được n g h iên
cử u cịn ít.
A x it is o b u ty r ic (H isb ) có c ấ u tạ o tư ơ ng tự như a xit pivaloic.
h
3c
H3C
CH -CO O H
N ê n có th ể chd đợi các is o b u ty r a t d ấ t h iế m c ù n g có n h ữ n g tín h c h ấ t tư ơ n g tự
c á c p iv a la t đ ấ t h iế m . Đ ể d ó n g góp v ào lình vực n g h iê n cửu n à y c h ú n g tôi tiế n hành
tổ n g hợp v à n g h iê n cứ u tín h c h ấ t c ủ a một s ơ ÌRobutyrat đ ấ t h iề m .
2. T h ự c n g h i ệ m
Các is o b u t y r a t đ ấ t h iê m được tổn g hợp p h ỏng th eo phư ơ ng p h á p tổng hợp các
p iv a la t đ ấ t h iế m ỏ tà i liệ u [ 2 ]: c â n ch ín h xác m ột lượng ox it đ ấ t h iế m ( 1 0
mol) cho
v à o hình c ầ u đáy trò n . T h ê m v à o bình 1 ml a x it iso b u ty ric (10'" rnol) và õm l nước
cấ t. Đ un hổi lưu h ổ n hợp c h o tới khi x u ấ t h iê n kết tủa bám v ò n g q u a n h t h à n h bình
và lư ợ ng o x it đ ấ t h iế m ở đáy bìn h đà ta n hết thì n gừ n g đ u n (k h o ả n g 2*3 giờ). Đổ
n g u ộ i, lọc, rửa kêt. t ủ a b ằ n g đ ie ty le te . Làm khô sả n p h ẩ m tr o n g b ìn h hút ẩm . s ả n
p h ẩ m th u được ở d ạ n g bột m ịn , có m àu s ắ c đặc trư n g c ủ a io n đất h iế m . H iệ u su ấ t
tổ n g hợp g ầ n 80%. S ả n p h ẩ m ta n tốt tro n g cloroíorm , e ta n o l, a x e to n , nước rất ít tan
tr o n g đ ie tv le te .
50
Tóĩỉị* hơp và nghiên cửu.
51
Phổ h ổ n g ngoại được g h i tr ê n m áy q u a n g p h ổ S h im a đ /.u ER /IR 0 8 1 0 1 M c u a
N h ậ t M ầu được ép v iê n với KBr.
G iàn (lồ p h ân tích n h iệ t được ghi tr ê n m áy S h im a d z u TGA- 5011 của N h ạ t,
c, với
tr o n g dịng kh í N đồn 7 0 0
tốc độ đốt 10 /p h ú t.
Hàm lư ợ ng các ion đ ấ t h iê m Ln'1* được xá c địn h b ằ n g phương p h á p c h u ấ n (lộ
c om p lex o n với c h í th ị a s e n a z o III [6 ]. H à m lượng c acb o n được xác (lịnh t.rỏn máy
p h â n tích tự dộng.
3.
K ơt q u ả v à t h ả o l u ậ n
Kêt quả p h ân tích n g u y ê n tô, ph ổ h ồ n g ngoại và p h â n tích n h iệ t c ủ a c ác s à n
ph ẩm được đưa ra ỏ các bàn g 1 , 2 và 3.
B ả n g 1 . Kết quả ph ân tích n gu y ên tơ
Cơng thửc dự k iê n
TT
Ln '* (%)
c (%)
T ín h to á n
T hực n g h iệ m
T ín h to á n
T hự c n g h iệ m
1
Y (Isb ),.3 H ,0
2 4 ,2
2 4 ,õ
1 3,05
13,41
9
Pr (Isb)|.3H vO
32 ,2
3 2 ,0
1 0,9 6
11,10
3
Nd (Isb) ,.3HvO
31,4
31,1
1 0,45
10,50
4
Sm (Isb),j.3H , 0
32,3
3 2,6
10,31
10,52
5
Eu (Isb) |.3H .;0
3 2 ,5
3 2 ,2
1 0 ,2 8
1 0,35
6
Gd ( I s b ) ,. 3 H , 0
3 3,3
33,1
1 0 ,1 7
10,3-1
7
Er ( I s b ) ,.3 ir o
34,6
3 4 ,7
9 ,9 5
10,22
Từ kêt quà p h â n tích hàm lượng L n 3* và c a cb o n c h ú n g tơi chia ra cịng thức
giả th iế t của các s a n p h ẩ m tổ n g hợp được (b ả n g 1 ).
Đỏ quv k ế t các dải trong ph ổ hấp th ụ h ổ n g n g o ạ i, c h ú n g tỏi so s á n h ph ổ của
sản phẩm tạ o t h à n h với ph ổ của phôi tử tự do H ls b . T ro n g p h ổ h ồn g n g o ạ i của axit
iso lu ty r ic , các dài ở v ù n g 29 77 - 2 5 6 0 c m 1 được quy c h o d a o độn g biên d ạ n g của
nhóm
CH ị . Các dải n ằ m ở vùng 1 7 05 cm 1 quy cho dao đ ộ n g hố trị c ủ a n h ó m -COO
dải này có
,
cường độ y ế u c h ừ n g tỏ ax it iso b u ty ric có c ấ u tạ o đ im e tạ o bởi liên kết
hiđro [5].
T rong ph ổ h ồ n g ngoại c ủ a các s ả n p h ẩ m is o b u t y r a t đ ấ t h iê m có dái rộng, có
cường độ m ạnh tr o n g v ù n g sơ sóng 3 2 0 0 - 3 6 0 0 c m \ dài n à y được quy cho (lao dộng
hố trị của nhóm OH tro n g p h ân tử nưốc. Đ iể u đó c h ứ n g tồ tr o n g các s ả n ph ẩm có
H 2 0 . Các dải d v ù n g 1535 - 154 l c m 1 thuộc vê dao d ộ n g h o á trị của n h ó m -C = 0 , dải
ỏ vùng 2 9 7 0 - 2 9 7 2 c m
được quy cho dao độn g biến d ạ n g c ủ a n h óm CH
j.
So với phó
của ix it ìéobutyric, các dải này đã c h u y ể n v ê v ù n g có sơ s ó n g th ấ p hơn. Đ i ế u (!ó có
Triều Thị Nguyêt, Trịnh Ngọc Châu
52
th ể giải th ích rằ n g khi tạ o t h à n h các iso b u ty ra t đất h iế m , m ộ t cỉộ e lec tr o n tr o n g các
liê n k ế t c = o đà bị g iả m đi do t ạ o th ành liên kỏt cho n h ậ n o -» Ln, tức là c a cb o xy l
liê n k ẻ t vói đ ấ t h iế m ở d ạ n g a n io n R-COO - LrT v à liên kết được th ự c h iệ n qua
n g u y ên từ oxy c ủ a n h ó m ca cb o y l. Giả th iê t n à y còn được xác n h ậ n qua dải V(-Ị| trong
p h ổ c ủ a các s ả n p h à m dà c h u y ê n dịch s a n g v ù n g có sơ só n g lớn hơn so với tr o n g phổ
của lỉlsb .
Các kêt qu ả th u được ở tr ê n ch ử n g tỏ quá trinh tổ n g hợp đã tạ o t h à n h sà n
ph àm mới, tr o n g t h à n h p h ầ n c ủ a sản ph ẩm có nước và liê n k ết - c o o - M dược thực
h iện qua n g u y ê n tử o xv c ủ a n h ó m cacboxyl và ch ủ y ế u m a n g tín h ion.
B ả n g 2.
c ác tần
sô* hấp thụ đặc trứng trong phổ hồng ngoại (cm l)
V'c=0
ỗch3
VCH
H ls b
1705
2 9 77
809
Y (Isb),.3HX>
1541
2 9 72
857
3441
Pr (Isb) t.3H . 0
1 53 5
2970
852
3371
N d (Isb >,.3H ,()
1536
2971
853
3386
Sm (Isb ) 3 .3H , 0
1535
2972
854
3380
Eu (Isb) 3.3H20
1536
2971
853
3365
Gd ( I s b ) ,. 3 Ỉ L 0
1 5 38
2971
853
3386
Er (Isb/;,.3H20
1548
2 97 2
857
3379
Phức c h ấ t
v OH
B an g 3 . Kết quả phân tích nh iệt
Độ g iảm khôi
Phức: c h â t
N h iê t
ỉ ỉ i ê u ứng
Cấu tử
Sàn phẩm
độ(°C)
n h iệ t
tách
còn lại
lượng(*ỉo)
T ính
t.ốn
N đ (Isb).,.3 11 ,0
1 1 4 ,5
T h u nhiệt
3 H aO
342-363
T ỏa n h iệt
Phân
Nd(Isb):i
hủv N d ,(C O ,),
Thựr
n gỉ
1 1,8
8 ,5
4 6 ,8
4 3 ,4
11,2
10,1
39,1
4 1 ,4
m
và cháy
Er (Isb) j.3H aO
1 38,8
T h u nhiệt
3 H ,0
379
T ỏa n h iệt
Phân
E r(Isb)a
húy E r ,( C O , ) 3
và cháy
T rên già n đổ p h â n tích n h iệ t của 2 phức c h ấ t cùa N d và Er có một h iệ u ứng
th u n h iệ t ở 1 14 ,5 nC v à 1 3 8 ,5
c
tương ứng và một hiệu ứ n g toa n h iệ t m ạ n h ở 342 -
Tơng hơp và nghiên cửu.
53
3 6 3 c (vói s ả n p h ẩ m của Nd) và 3 7 9 “C (vối s ả n p h ẩ m c ủ a Er). T ương ứ ng vói hai
h iệ u ứng n h iệ t n à y là hai hiệu ử ng m ấ t khôi lưring tr ê n cỉưdng DTG (b ản g 3).
C h ú n g tô i g iả th iêt rằng h iệ u ứng thu n h iệ t ứ n g vỏi sự tách nước tr o n g các
s ả n p h ẩm . N h iệ t độ tá ch 114,5 - 1 38 ,8 ° c c h ứ n g tỏ nưỗc th a m gia phơi trí. N h ư vậy
c ơ n g thức c h u n g c ủ a các s ả n p h ẩ m là L n(Isb)j.3H o . S a u kh i tách nước, s ả n ph ẩm
tr u n g g ia n tạ o th à n h là Ln(Isb)j. K êt quà nàv h o à n to à n phù hợp với các dử liệu ph ổ
hấp thụ h ồ n g n g oạ i.
H iệu ứ n g toả n h iệ t m ạnh ở 3 5 8 - 3 7 9 c ứ n g với khỏi lượng bị m ất là 43,4%
(với s ả n p h ẩ m c ủ a N d) v à 41,4% (vối sà n ph ẩm c ủ a Er). C h ú n g tôi g iả th iê t ở n h iệ t
độ n à y đã x ả y ra quá trình phân h u y và ch áy c ủ a L n(Isb) i v à tạo t h à n h Lrv,(CO,):Ị.Vì
hai quá trình n à y x ả y ra ở n h iệt độ rất gán n h a u n ê n tr ê n đường DTA chỉ q u an s á t
được một pic v à c ũ n g chỉ có một h iệ u ứng m ấ t khôi lượng. K ết quả n à y tư ơ ng tự như
kết quả th u được khi n g h iê n cửu sự ph ân hủy n h iệ t c ú a m ột sỏ n -b u ty r a t đ ấ t h iế m
trong [7].
Với các g iả th iế t trên c h ú n g tôi th ấ y % m ấ t khôi lượng th e o tín h to á n phù
hợp vói sơ liệ u th ự c n g h iệ m (bảng 3).
Q ua đó c h ú n g tơi g iả th iế t sơ đồ ph ản hu ỷ n h iệ t c ủ a các is o b u ty r a t đất h iếm
như sau:
Ln(Isb)3.nHjO —> Ln(Isb )3 —> Ln 2(C 0 3)3.
Các kết quả ph ân tích n g u y ê n tơ", phổ h ồ n g n g o ạ i v à p h â n tích n h iệ t , đểu
k h ẳn g định các phức c h ấ t thu được đêu có nưỏc t h a m g ia phơi trí. T ương tự cốc
piva la t
đất
Ln(Isb) 3 .n H 20
h iế m
nói
riên g
[2]
và
các c a c b o x y la t
đ ề u tan tr o n g nước và HjO th a m gia
khác
nói
chung
[5],
các
v à o cẨu phơi trí. Sơ" p h ân tử
H 20 thay đôi tu ỳ th u ộ c v à o bản c h ấ t c ủ a n g u y ê n tô đ ấ t h iế m và đ iề u k iệ n tổ n g hợp
phức (0,5 < n < 5).
C h ú n g tôi hy vọng rằn g các is o b u ty r a t đất. h iế m c ũ n g có n h ừ n g đặc tín h quí
g iá tương tự n h ư các p iv a la t đất h iế m .
4. K ết l ú ậ n
1 . Đ ả tổ n g hợp dược các is o b u ty r a t của Y, Pr, N d , S m , Eu, Gd và Er dưới
dạr.g rắn L n (Isb )3.n H 2 0 .
2. Đ â n g h iê n cửu các sả n p h ẩ m bằn g phương p h á p p h ổ h ồn g n g o ạ i, th ấ y rằ n g
trorg th à n h p h ầ n của các s ả n phẩm có H 20 th a m gia phối trí và liê n k ế t
-COO-Ln
đưọ: th ự c h iệ n qu a n g u y ê n tử oxy v à c h ủ y ê u m a n g tín h ion.
3. Đ ã n g h iê n cứu các sả n p h ẩ m bằng ph ư ơ ng p h á p p h â n tích n h iệ t và đã giả
thiẻt sơ đồ p h â n hu ý nhiệt.
Ln(Isb);,. nH20 -> Ln(Isb);j —> Ln 2(C 03);j.
Triệu Thi Nguyệt, Trịnh Ngoe Châu
54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
riHCapCBKHH A n , MapTblHCHKO Jì
M
“KapÕOKCH.lTbl, (UIKOKCHiỊbl M p -JIỊÌKCTOHílTbl
BHCMyra (III)”, Koopị XĨLUUH, Tom 20, Ng 5(1994), C.324 - 349,
2
KviBMHHa H
J 1 . MapTbiHCHKO J1
H. “riHBa-iaTbi pe^K03CM.ibHbix 3J1CMCHT0B(III)’\
/K neopr XUMUU, Tom 39, Nụ 4(1994), c. 538 - 546,
Paul R c . Singh G . Gotra T S , “Carboxylatcs o f prascodymium (III), neodynium (I 1 I)?
and samarium (III)1’, Ind J Chem., Ng l 1(1973), p 294,
4
Acmqhob
ĩl A .,
H oh ob
MOHOKapÕOHOBblX
B
M .
KitcKÕacB
KHCHOTaX R C O O H
H ,
Ị\ ,
“O
B.1 HHHHH
H a CTCpCOXHMHMCCKHC ỘỴHKUHH
r p y n n B KapõoKCH.iaTax P 3 3 ” , K o o p XUMUX, Tom 2, N (l 1 2 (1 9 7 6 ), c
5
p&aHKO-iOB
B
KapÕOKCH.TbHblX
1674 - 16X0,
LIIk.iobcp J1 I I . n .iío m e H B E , ‘OopMnaTbi THvKc.ibix / ì a H T a m u o B ’, ỹA’ n eope XILMUU
Tom 10. N “ 10(1965), c 1121-1125,
6
r Lilap.io, Memoỏbi anaiucmuvecKOù XUMUU. H 3 A B O . , “X hm hh”, M 1969
7
ilorHHOBa B E., /J,BOpHHKOB3 ĩì M , XaiOB J1 A , PyÕHHiiiTCHH A
ỘH3HKO-XHMHMCCKMX
CBOHCTB
ÕỴTHpaTOB
HCKOTOpblX
c
“Mcc;ie;iOBaHne
p e a K 0 3 C M C .lb H b IX
3neM C H TO B ’\
/ K neope. XUMUU, Tom 20, N° 4(1975), c 895-900,
VNU JO U R N A L OF S C IEN C E. Nat , S a ., & Tech., T XIX, NọỊ, 2003
S Y N T H E S I S A N D C H A R A C T E R I Z I N G O F S O M E R A R E -E A R T H
ISOBƯTYRATERS
T r i e u T h i N g u y e t, T r i n h Ngoe C h a u
D e p a r tm e n t o f C h em ica l, College o f Science, V N U
Ln (Isb) 3 .n H 20 (Ln: r a r e -e a r th elem en t; Isb : I so b u ty r a te ion) vvere prepared
by th e t r e a t m e n t o f L n > 0 | w ith H ls b . Tho IR stu d y a n d th e r m a l a n a ly s is data
r ev e a l th a t th e r a r e -e a r th is o b u t y r a t e s c o n ta in H 20 and th e b on đ in g betvvecn Ln *
a n d Isb h a s ion c h a r a te r .