Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Vật lý 6 kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.6 KB, 36 trang )

Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
Tuần học : 01
Tiết 1: Bài 1_Đo độ dài (tiết 1)
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
A. Mục tiêu bài học
1) Kiến thức :
- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
- Biết xác định giới hạn đo ( GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.
2) Kỹ năng :
- Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.
- Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.
3) Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong
nhóm.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : 4 bộ dụng cụ Mỗi bộ gồm:
- Một thớc kẻ có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc dây có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc cuộn có ĐCNN là 0.5cm.
Một tờ giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài 1-1.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Giới thiệu kiến thức cơ bản của chơng I
Yêu cầu học sinh mở sgk T5 cùng nhau
trao đổi xem trong chơng nghiên cứu gì.
Yêu cầu h/s xem bức tranh của chơng và
trả lời bức tranh đó.
GV: chỉnh, sửa lại sự hiểu biết còn sai
sót của h/s. Chốt lại kiến thức sẽ nghiên


cứu trong chơng I.
H/s đọc tài liệu
Cử đại diện nêu các vấn đề nghiên cứu
bằng cách đọc sách, cả lớp nghe .
H/s trao đổi và nêu các phơng án .
Hoạt động 2 : Đơn vị đo độ dài
Tổ chức tình huống học tập cho bài 1:
Đo độ dài và ôn lại một số đơn vị đo
độ dài.
a) Tổ chức tình huống học tập:
Câu chuyện của hai chị em nêu lên vấn
đề gì? Hãy nêu các phơng án giải quyết.
b) Đơn vị đo độ dài:
Ôn lại một số đơn vị đo độ dài.Đơn vị
đo độ dài trong hệ thống đo lờng hợp
pháp của nớc ta là gì? Ký hiệu?
Yêu cầu học sinh trả lời
GV: Kiểm tra kết quả của các nhóm
chỉnh sửa. Nhắc lại trong các đơn vị đo
độ dài, đon vị chính là mét, vì vậy trong
phép tính toán phải đa về đơn vị đo
chính là mét.
1) Ôn lại một số đon vị đo độ dài
H/s trao đổi cùng nhớ lại các đơn vị đo độ
dài đã học.
H/s thống nhất trong nhóm và trả lời .
H/s điền vào C1, đọc kết quả của nhóm
H/s ghi vở : Đơn vị đo độ dài chính là Mét.
Đề xi mét (dm )
Cen ti mét (cm )

Ki lo mét ( km )
1inh = 2,54cm ; 1ft = 30,48cm
1năm ánh sáng đo khoảng cách lớn hơn
trong vũ trụ.
- C1 T5 sgk
1m = 10dm; 1m = 100cm
1cm = 10mm; 1km = 1000m
2) ớc l ợng độ dài.
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
1
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
Giới thiệu thêm một số đơn vị đo độ dài
sử dụng trong thực tế.
ớc lợng đo độ dài.
Yêu cầu H/s đọc C2 và thực hiện.
Yêu cầu H/s đọc C3 và thực hiện.
GV: Sửa cách đo của H/s sau khi kiểm
tra phơng pháp đo.
Độ dài ớc lợng và độ dài đo bằng thớc
có giống nhau không?
GV: Đặt vấn đề .Tại sao trớc khi đo dộ
dài chúng ta thờng phải ớc lợng độ dài
vật cần đo?
C2-T6.sgk
ớc lợng 1m chiều dài bàn.
Đo bằng thớc kiểm tra.
Nhận xét giá trị ớc lợng và giá trị đo.
C3-T6.sgk
ớc lợng độ dài gang tay. Kiểm tra bằng th-
ớc .

Nhận xét qua hai cách đo ớc lợng và bằng
thớc.
Hoạt động 3 : Đo độ dài
Yêu cầu H/s quan sát hình 1:1 và trả lời
C4.
Yêu cầu H/s đọc khái niệm GHĐ và
ĐCNN .Yêu cầu học sinh vận dụng để
trả lời C5.
GV: Treo tranh vẽ to thớc - Giới thiệu
cách xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
Yêu cầu H/s thực hành C6 và C7.
GV: Kiểm tra H/s trình bày vì sao lại
chọn thớc đo đó? (Giúp ta đo chính
xác : Ví dụ đo chiều rộng của quyển sáh
giáo khoa vật lý 6 mà độ chia nhỏ nhất
là 0,5cm - Đọc kết quả không chính xác.
Đo chiều dài sân trờng mà dùng thớc có
GHĐ là 50cm thì phải đo nhiều lần- Sai
số nhiều.
- C4-T7.sgk
Thợ mộc dùng thớc dây ( thớc cuộn ).
Học sinh dùng thớc kẻ.
Ngời bán vải dùng thớc mét ( thớc thẳng).
- H/s đọc tài liệu.
Trả lời:
+ GHĐ của thớc là độ dài lớn nhất ghi trên
thớc.
+ Độ chia nhỏ nhất của thớc là độ dài giữa
hai vạch chia liên tiếp trên thớc.
- C

5
: H/s trả lời C5.
Tìm hiểu GHĐ và ĐCNN của một số thớc
trong nhóm.
H/s hoạt động cá nhân trả lời C6,7.
+ C6-T7.sgk
+ C7-T7sgk
Hoạt động 4 : Vận dụng đo độ dài
Yêu cầy H/s đọc sgk thực hiện yêu cầu
sgk.
Vì sao em chọn thớc đo đó?
Em đã tiến hành mấy lần? Và giá trị
trung bình đợc tính nh thé nào?
Đo độ dài bàn học và bề dày cuốn sách vật
lý 6
H/s hoạt động cá nhân.
- H/s tiến hành đo và ghi các số liệu của
mình vào bảng 1:1
- Khi đo phải ớc lợng độ dài để chọn thớc
có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
- H ghi bài về nhà
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Làm các câu hỏi và bài tập còn lại ở SGK và SBT
Tuần học : 02
Tiết 2: Bài 2_Đo độ dài (tiết 2)
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
2

Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
A. Mục tiêu bài học
* Kỹ năng:
- Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
- Củng cố xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp
- Rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả.
- Biết tính giá trị trung bình của đo độ dài
* Thái độ,
- Rèn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả.
B. Chuẩn bị
* Cả lớp: Hình vẽ phóng to H2.1, H2.2 , H2.3 .
* Các nhóm: - Thớc đo có độ ĐCNN : 0,5cm
- Thớc đo có độ ĐCNN : 1mm
- Thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu h/s hãy kể đơn vị đo chiều dài
và đơn vị nào là đơn vị chính.
Đổi đơn vị sau:
1km = m ; 1m = km
0,5km = m ; 1m = cm
1mm = m ; 1m = mm
1cm = m
Yêu cầu h/s nêu GHĐ và ĐCNN của
dụng cụ đo là gì?
GV: Kiểm tra cách xác định GHĐ và
ĐCNN trên thớc .
H/s cả lớp theo dõi, nhận xét phần trả lời
của cac bạn trên bảng.
Hoạt động 2 : Cách đo độ dài

Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm và thảo
luận các câu hỏi C1,2,3,4,5.
GV: Kiểm tra qua các phiếu học tập của
nhóm, đánh giá độ chính xác của từng
nhóm qua từng câu C1,2,3,4,5.
Nhấn mạnh việc ớc lợng gần đúng độ dài
cần đo để chọn dụng cụ đo thích hợp
Thảo luận ghi ý kiến của nhóm mình vào
phiếu học tập của nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
H/s nhận xét ý kiến của nhóm bạn.
H/s rút ra kết luận ghi vào vở.
a) ớc lợng độ dài cần đo.
b) Chọn thớc có GHĐvà ĐCNN thích
hợp.
c) Đặt thớc đo dọc theo độ dài cần đo sao
cho một đầu của vật ngang bằng với vạch
số không của thớc.
d) Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc với
cạnh thớc ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
gần nhất với đầu kia của vật.
Hoạt động 3 : Vận dụng
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
3
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
GV: Gọi lần lợt học sinh làm C7,8,9,10.
Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ
bản của bài.
Đọc phần có thể em cha biết

C7, C8, C9, C10
- H làm bài tập yheo yêu cầu của G
H/s nhắc lại kiến thức cơ bản
Hoạt động 4 : Củng cố
Đo chiều dài quyển vở, Em ớc lợng là
bao nhiêu? và nên chọn dụng cụ đo có
DCNN là ?
Chữa bài 1-2-8 .
- H/s làm bài 1-2-8
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Trả lời các câu hỏi từ C1 C10. Học phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 1-2 SBT
Tuần học : 03
Tiết 3 : Bài 3_Đo thể tích chất lỏng
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
4
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
A. Mục tiêu bài học
* Kiến thức :
- Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
- Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
* Thái độ:
- Rèn tính trung thực, tỷ mỷ , thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo
thể tích chất lỏng.
B. Chuẩn bị
- Một số vật đựng chất lỏng ( ca, cốc . )

- Mỗi nhóm 2-3 loại bình chia độ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu h/s 1 : GHĐ, ĐCNN của thớc
đo là gỉ? Tại sao trớc khi đo độ dài em
thờng ớc lợng rồi mới chọn thớc.
Yêu cầu h/s 2 : Chữa bài 1-2.8 ; 1-2.7 ;
1-2.9.
+ Đặt vấn đề :
Bài hôm nay chúng ta đặt ra câu hỏi gì?
Theo em có phơng án nào trả lời câu hỏi
đó?
H/s 1 trả lời câu hỏi
H/s 2 chữa bài.
H/s cả lớp theo dõi câu trả lời của bạn trên
bảng để nhận xét và chữa bài tập của mình.
Đọc phần mở bài.
Lần lợt 3 em nêu lên phơng án của mình.
Hoạt động 2 : Đơn vị đo thể tích
Yêu cầu h/s đọc phần 1 và trả lời câu
hỏi - Đơn vị đo thể tích là gì? - Đơn vị
đo thể tích thờng dùng là gì?
H/s làm việc cá nhân
Trả lời :
Đơn vị đo thể tích thờng dùng là mét khối
(m
3
) và lít ( l )
1l = 1dm
3

1ml = 1c m
3
( 1cc )
Đơn vị đo thể tích - Đơn vị đo thể tích th-
ờng dùng l.
Điền vào chỗ trống:
C1 ( T12.sgk)
1 m
3
= 1000d m
3
= 1000 000c .
1 m
3
= 1000l = 1000 000ml
= 1000 000cc
Hoạt động 3 : Đo thể tích chất lỏng
1. Đo thể tích chất lỏng
+ Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
Giới thiệu bình chia độ giống hoặc gần
giống H3.2.
Gọi h/s trả lời câu hỏi C2,3,4,, mỗi câu
2 h/s trả lời, h/s dới lớp nhận xét.
1)Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích.
Những dụng cụ dùng để do thể tíc chất
lỏng gồm: Bình chia độ, ca đong
H/s làm việc cá nhân với C2,3,4,5.
Ghi phần trả lời các câu hỏi trên vào vở.
2 - Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng.
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang

5
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
GV: Điều chỉnh để học sinh ghi vở
2. Tìm hiểucách đo thể tích chất lỏng.
Yêu cầu h/s làm việc cá nhân, sau đó
thảo luận theo nhóm thống nhất câu trả
lời.
Gọi đại diện lên trình bày kết quả.
Yêu cầu h/s nghiên cứu câu 9 và trả lời.
GV: Yêu cầu h/s đọc kết quả của mình.
3. Thực hành đo thể tích chất lỏng
chứa trong bình.
Hãy nêu phơng án đo thể tích của nớc
trong ấm và trong bình.
+ Phơng án 1: Nếu giả sử đo bằng ca mà
nớc trong ấm còn lại ít thì kết quả là bao
nhiêu? - Đa ra kết quả nh vậy là gần
đúng.
+ Phơng án 2: Đo bằng bình chia độ.
- So sánh hai kết quả trên.
Nhận xét :
C 9 sgk.T13
Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia
độ cần:
1) Thể tích
2) GHĐ
3) ĐCNN
4) Thẳng đứng
5) Ngang
6) Gần nhất

3) Thực hành:
Đo thể tích nớc chứa trong 2 bình.
H/s đọc C6,7,8.
Thảo luận nhóm
H/s trả lời và giải thích vì sao phải trả lời
nh vậy.
Hoạt động cá nhân.
H/s trao đổi kết quả của bạn và có ý
kiến .H/s đề ra yêu cầu về dụng cụ và lên
chọn dụng cụ.
- H/s nêu ra phơng án:
+ Đo bằng ca đong có ghi sẵn dung tích.
+Đo bằng bình chia độ
Hoạt động theo nhóm
H/s đọc phần tiến hành đo bằng bình chia
độ và ghi vào bảng kết quả đo.
H/s đo nớc trong bình bằng ca và so sánh,
nhận xét 2 kết quả,
Hoạt động 4 : Củng cố
Bài học đã giúp chúng ta trả lời câu hỏi
ban đầu của tiết học nh thế nào?
Yêu cầu h/s làm bài 3.1- 3.2.
Hai h/s lần lợt trình bày ý kiến,
H/s trao đổi nhóm bài 3.1.
H/s hoạt động cá nhân bài 3.2 .
- Hs ghi bài về nhà
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Làm lại các câu ( 1-9 ).
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 3.3- 3.7 ( sbt )

Tuần học : 04 Tiết 4 : Bài 4_Đo thể tích chất rắn không thấm
nớc
Ngày dạy
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
6
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
A. Mục tiêu bài học
* Kỹ năng:
- Biết đo thể tích vật rắn không thấm nớc.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm nớc.
* Thái độ:
- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác mọi
công việc của nhóm học tập.
B. Chuẩn bị
4 bộ dụng cụ Mỗi bộ gồm:
- Một vài vật rắn không thấm nớc ( đá , sỏi )
- Bình chia độ, một chai có ghi sẵn dung tích, dây buộc.
- Bình tràn hoặc bát đĩa
- Bình chứa và kẻ sẵn một bảng kết quả H 4.1
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1:
Kiểm tra tổ chức tạo tình huống.
+ Kiểm tra:
Yêu cầu h/s 1 đo thể tích của chất lỏng
em dùng dụng cụ nào? nêu phơng pháp
đo.
Yêu cầu h/s 2 chữa bài 3.2- 3.5
+ Đặt vấn đề:

Dùng bình chia độ có thể đo đợc thể tích
của chất lỏng, có những vật rắn không
thấm nớc nh hình 4.1 thì đo thể tích bằng
cách nào?
Điều chỉnh các phơng án đo xem phơng
án nào thực hiện đợc.
H/s 1 trả lời
H/s 2 chữa bài
Dự đoán các phơng pháp .
Hoạt động 2 : Cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc
Cách đo thể tích vật rắn không thấm n-
ớc .
Tại sao ta phải buộc vật vào dây?
Yêu cầu h/s ghi kết quả theo phiếu học
tập.
GV: Yêu cầu h/s đọc C2.
H/s nghiên cứu cá nhân để trả lời C1, ghi
vở
Tiến hành đo ghi kết quả
T.N V1
Chất
lỏng
V2
Chất
lỏng
+
Vật
Vvật
= V2
- V1

1
2
3
H/s thảo luận nhóm trả lời C2 . Ghi vở
+ Dùng bình chia độ: Đo thể tích nớc
ban đầu có trong bình chia độ ( v1 =
150cm
3
). Thả hòn đá vào bình chia độ,
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
7
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
GV: Yêu cầu h/s làm C3 và đi đến kết
luận.
đo thể tích nớc dâng lên trong bình ( v1
= 200cm
3
). Thể tích hòn đá bằng v2- V1
= 200cm
3
- 150cm
3
= 50cm
3
.
+ Dùng bình tràn:
Đổ đầy nớc vào bình tràn, thả hòn đá vào
bình tràn, hứng nớc tràn ra bằng bình
chia độ . Đó là thể tích của hòn đá.
- H/s thảo luận nhóm C3 . Ghi kết luận.

* Kết luận:
Thả chìm
Dâng lên
Thả
Tràn ra
Hoạt động 3 : Thực hành đo thể tích vật rắn
Yêu cầu h/s thảo luận theo các bớc.
Yêu cầu h/s đo 3 lần trên một vật
H/s báo cáo kết quả.
- Hs: Hoạt động theo nhóm
Lập kế hoạch đo thể tích, cần dụng cụ
gì?
Cách đo vật thả vào bình chia độ.
Cách đo vật không thả đợc vào bình chia
độ.
Tính giá trị trung bình

3
321 VVV
Vtb
++
=
Hoạt động 4 : Vận dụng
GV: Nhấn mạnh trờng hợp đo nh H4.4 ,
không đợc hoàn toàn chính xác. Vì vậy
phải lau sạch bát, đĩa , khoá ( vật đo ).
- H/s trả lời C4
C4 ( sgk-T17 )
Lau khô bát trớc khi dùng.
Khi nhấc ca ra không làm đổ hoặc sánh

nớc ra bát.
Đổ hết nớc ở bát vào bình chia độ, không
làm đổ nớc ra ngoài.
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học câu 1, 2, 3.
- Làm bài tập C5,6 và 4.1 4.6
Tuần học : 05
Tiết 5 : Bài 5_Khối lợng - đo khối lợng
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
8
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
A. Mục tiêu bài học
* Kiến thức :
- Biết đợc số chỉ khối lợng trên túi đựng là gì?
Biết đợc khối lợng quả cân 1Kg
* Kỹ năng:
- Biết sử dụng cân Robecvan.
- Đo đợc khối lợng của một vật bàng cân.
- Chỉ ra đợc ĐCNN , GHĐ của cân.
* Thái độ:
- Rèn tính trung thực, tỷ mỷ , thận trọng khi báo cáo kết quả đo .
B. Chuẩn bị
+ Mỗi nhóm: 01 chiếc cân bất kỳ
01 cân robecvan
02 vật để cân
+ Cả lớp : Tranh vẽ to các loại cân
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

+ Kiểm tra
Đo thể tích vật rắn không thấm nớc bằng
phơng pháp nào?
Cho biết thế nào là GHĐ và ĐCNN của
bình chia độ?
+ Đặt vấn đề : Nh sgk
H/s 1 trả lời câu hỏi
Hoạt động 2 : Khối lợng - đơn vị khối lợng
Tổ chức cho h/s tìm hiểu con số ghi khối
lợng trên một số túi hàng, con số đó cho
biết gì?
Tơng tự GV cho h/s lần lợt trả lời C2
GV: cho h/s nghiên cứu C3 - 6 .
GV : Thông báo dựa trên kiến thức đã
thu thập của h/s. Mọi vật dù to hay nhỏ
đều có khối lợng.
Điều khiển học sinh hoạt động nhóm,
nhắc lại đơn vị khối lợng.
Cả lớp cùng trao đổi kết quả của các
nhóm Nhận xét chung về đổi đơn vị.
1kg là gì?
Điều khiển học sinh nghiên cứu một số
đơn vị khác.
+ Khối lợng:
Hoạt động nhóm C1
H/s ghi vở câu 1
- C1: 397g ghi trên hộp sữa là lợng sữa
chứa trong hộp.
H/s hoạt động cá nhân trả lời C2.
Hoạt động cá nhân trả lời C3 C6.

Ghi thống nhất C4 C6 vào vở.
C5: Mọi vật đều có khối lợng.
Khối lợng của một vật chỉ lợng chất chứa
trong vật.
+ Đơn vị khối lợng:
Đơn vị đo khối lợng chính là kilôgam (kg)
H/s thảo luận để nhớ lại các đơn vị đo
khối lợng: Điền vào chỗ trống :
1kg = .. g ; 1 tạ = kg
1 tấn = kg; 1gam = .kg
H/s nghiên cứu trả lời và ghi vở các đơn vị
khác thờng gặp.
Kilogam là khối lợng của một quả cân
mẫu, đặt ở viện đo lợng quốc tế tại
Pháp(H5.1)
* Các đơn vị đo.
Khối lợng khác thờng gặp là:
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
9
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
1
Gam (g) ; 1g = kg
1000
Hectogam ( lạng )
1 lạng = 100g; Tấn ( t ) 1 t = 1000kg
1tạ = 100kg
Hoạt động 3 : Đo khối lợng
Yêu cầu h/s phân tích H5.2
So sánh cân H5.2 với cân thật ?
Giới thiệu cho h/s núm điều khiển để

chỉnh kim cânvề số O.
Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn.
Điều khiển h/s nghiên cứu tài liệu điền
vào chỗ trống.
Yêu cầu h/s đo đo vật .
GV: yêu cầu h/s nêu phơng pháp cân
từng loại
1- Tìm hiểu cân ROBECVAN
Chỉ ra bộ phận cân .
( Đòn cân
1
- Đĩa cân
2
Kim cân
3
Hộp
quả cân
4
).
Hoạt động nhóm tìm hiểu GHĐ , ĐCNN
của cân.
* Cách dùng cân Robecvan để cân 1 vật.
C9
1) Điều chỉnh số không.
2) Vật đem cân
3) Quả cân
4) Thăng bằng
5) Đúng giữa
6) Vật đem cân
* Các loại cân khác:

Cân ytế , cân tạ, cân đòn , cân đồng hồ.
Hoạt động 4 : Vận dụng
Yêu cầu h/s hoạt động nhóm C12.
Hoạt động cá nhân C13.
Qua bài học em rút ra đợc kiến thức gì ?
GV: Tổng quát, thông báo cho các em
phần ghi nhớ .
- H/s hoạt động nhóm
H/s hoạt động nhóm điền vào chỗ trống
theo sự thống nhất .
H/s đo vật theo các tiến trình vừa nêu.
Trả lời C11.
Trả lời C12 , ghi vở.
Trả lời C12 , ghi vở.
H/s lần lợt trả lời .
C12
C13 : Số 5t chỉ dẫn rằng xe có khối lợng
trên 5t không đợc đi qua cầu.
Hoạt động 5 : Củng cố
Khi cân cần ớc lợng khối lợng vật cần
cân để chọn cân, điều này có ý nghĩa
gì ?
Cân gạo có cần dùng cân tiểu ly không ?
hoặc để cân 1 chiếc nhẫn vàng dùng cân
đòn có đợc không?
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Làm các câu hỏi và bài tập còn lại trong SGK và SBT
Tuần học : 06
Tiết 6: Bài 6_Lực - Hai lực cân bằng

Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
10
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
A. Mục tiêu bài học
* Kiến thức :
- Chỉ ra đợc lực đẩy, lực hút, lực kéo ..khi vật này tác dụng vào vật khác. Chỉ ra đợc
phơng và chiều của các lực đó.
- Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng., chỉ ra hai lực cân bằng.
Nhận xét đựoc trạng thái của vật khi chịu tác dụng lực.
* Kỹ năng:
- H/s bắt đầu biết lắp các bộ phận thí nghiệmsau khi nghiên cứu kênh hình.
* Thái độ:
- Nghiêm túc khi nghiên cứu hiện tợng, rút ra quy luật .
B. Chuẩn bị:
+ Mỗi nhóm: 01 chiếc xe lăn
01 thanh nam châm
01 quả gia trọng sắt
01giá sắt
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tổ chức, kiểm tra, đặt vấn đề:
+ Tổ chức
+ Kiểm tra
Yêu cầu h/s 1 : Trong bài khối lợng, em
hãy phát biểu phần ghi nhớ.
Yêu cầu h/s 2: Chữa bài tập 5-1 và 5-3.
+ Đặt vấn đề: Yêu cầu h/s đọc phần đặt
vấn đề và trả lời.

Tại sao gọi là lực đẩy và lực kéo? Bài học
sẽ nghiên cứu Lực- Hai lực cân
bằng
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm lực
GV: Hớng dẫn h/s lắp thí nghiệm, giới
thiệu từng dụng cụ cho h/s quan sát.
GV: kiểm tra nhận xét của một vài nhóm
Yêu cầu h/s nhận xét chung- GV nhận xét
kết quả thí nghiệm bằng cách làm lại thí
nghiệm kiểm chứng.
Giáo viên kiểm tra nhận xét, gợi ý để h/s
có nhận xét đúng.
H/s ngiên cứu và trả lời
+ Thí nghiệm:
* Thí nghiệm 1 hình 6. 1
H/s đọc câu 1
Lắp thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm
Nhận xét
H/s nhận xét vào vở
C1: Lò so lá tròn bị ép đã tác dụng vào
xe lăn một lực đẩy. Lúc đó tay ta (thông
qua xe lăn ) đã tác dụng lên lò so lá tròn
một lực ép làm cho lò so bị méo đi.
* Thí nghiệm 2 Hình 6.2
- Hoạt động nhóm
H/s đọc câu 2 và tự lắp thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm.
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
11

Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
GV kiểm tra thí nghiệm và yêu cấu h/s
trình bày nhận xét.
Kiểm tra học sinh trong lớp nhận xét.
Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ về tác
dụng lực.
Nhận xét.
Ghi vở câu 2
- C2 trang 21
Lò so bị giãn ra đã tác dụng lên xe lăn
một lực kéo lúc đó tay ta ( thông qua xe
lăn ) đã tác dụng lên lò so một lực keó
làm cho lò so bị dãn dài ra.
* TN hình 6.3
C3: Nam châm đã tác dụng lên quả nặng
một lực hút .
Kết luận.
Hoạt động 3 : Phơng và chiều của lực
Nhận xét về phơng và chiều của lực:
Yêu cầu h/s nghiên cứu lực của lò so tác
dụng lên xe lăn ở hình 6.2
Yêu cầu h/s làm lại thí nghiệm hìmh 6.1,
buông tay nh hình 6.2
Yêu cầu h/s nghiên cứu tài liệu và ghi kết
quả thí nghiệm.
Nhận xét lực phải có phơng và chiều
- Hoạt động nhóm
H/s đọc câu 3 làm thí nghiệm từng bớc t-
ơng tự nh thí nghiệm trên.
H/s làm lại thí nghiệm H6.2 và buông

tay ra, nhận xét trạng thái xe lăn.
- H/s hoạt động cá nhân trả lời câu 5
Xe lăn chuyển động theo phơng ..
Xe lăn chuyển động theo chiều
- H/s ghi Nhận xét:
Mỗi lực có phơng và chiều xác định
Hoạt động 4 : Hai lực cân bằng
Yêu cầu h/s quan sát hình 6.4, trả lời các
câu hỏi C6-7-8.
Kiểm tra câu 6, giáo viên nhấn mạnh Tr-
ờng hợp hai đội mạnh ngang nhau thì dây
vẫn đứng yên.
- Yêu cầu h/s chỉ ra chiều của mỗi đội
GV thông báo nếu sợi dây chịu tác dụng
kéo mà sợi dây vẫn đứng yên Sợi dây
chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
GV hớng dẫn h/s điền vào chỗ trống C8
GV Nhấn mạnh ý câu 8
- H/s hoạt động cá nhân trả lời câu 6
Câu 6 trang 22
Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì
dây vẫn đứng yên.
- Hoạt động nhóm trả lời câu 7.
Thống nhất ghi vở
Câu 7 trang 22
Phơng là phơng dọc theo sợi dây
Chiều của hai lực ngợc nhau.
H/s ghi phần trả lời câu 8
- Câu 8 trang 23
Cân bằng- Đứng yên- chiều Phơng

Chiều
Hoạt động 5 : Vận dụng củng cố
Yêu cầu h/s trả lời C9
Nhắc lại phần hai lực cân bằng và yêu cầu
h/s làm lại C 1..9.
Bài tập C10 , và sbt
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Làm các bài tập và câu hỏi còn lại ở SGK và SBT
Tuần học : 07
Tiết 7: Bài 7_Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
12
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
A. Mục tiêu bài học
* Kiến thức :
- Biết đợc thế nào là sự biến đổi của chuyển động và vật bị biến dạng, tìm đợc ví dụ để
minh hoạ.
- Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
đó hoặc làm vật đó biến dạng hoặc làm vật đó vừa biiến đổi chuyển động vừa biến
dạng.
* Kỹ năng:
- Biết lắp ráp thí nghiệm.
- Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng để rút ra quy luật vật chịu tác dụng lực.
* Thái độ:
- Rèn tính trung thực, tỷ mỷ , thận trọng khi thí nghiệm, nghiêm túc nghiên cứu hiện t-
ợng vật lý, xử lý các thông tin thu đợc.
B. Chuẩn bị

+ Mỗi nhóm: 01 xe lăn ; 01 lò xo lá tròn ; 01 máng nghiêng
01 lò xo xoắn ; 02 hòn bi ; 01 sợi dây.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : Kiểm tra tạo tình huống
+ Tổ chức, Kiểm tra
Yêu cầu h/s 1: Hãy lấy ví dụ về tác dụng
lực? Nêu kết quả của tác dụng lực.
Yêu cầu h/s 2: Học sinh chữa bài 6.3;
6.4.
+ Đặt vấn đề : Hãy quan sát hình vẽ để
trả lời câu hỏi. Giải thích phơng án nêu
ra.
( Nếu h/s đặt ra phơng án sai hoặc đúng
giáo viên phải hớng cho học sinh. Muốn
xác định ý kiến đó phải nghiên cứu và
phân tích hiện tợng xảy ra khi có lực tác
dụng vào.
H/s 1 trả lời câu hỏi
H/s 2 chữa bài tập , h/s dới lớp nhận xét.
Tìm phơng án, nêu phơng án của mình
theo yêu cầu của giáo viên.
Hoạt động 2 : Hiện tợng xảy ra khi có lực tác dụng
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. Thế nào
là sự biến đổi của chuyển động?
GV: Kiểm tra mức độ kiến thức thu thập
của học sinh, xử lý tình huống Thống
nhất các thí dụ
+ Những sự biến đổi của chuyển động
+ Những sự biến dạng
H/s đọc, thu thập thông tin, trả lời câu hỏi

của giáo viên.

Trả lời các câu hỏi 1, 2.
Hoạt động 3 : Những kết quả tác dụng lực
* Thí nghiệm
+ Thí nghiệm 1: H6-1
GV: Yêu cầu h/s nhận xét về kết quả tác
dụng của lò xo lá tròn lên xe lúc đó.
1) Thí nghiệm
* Thí nghiệm H6.1
H/s làm thi nghiệm H6-1
( Đang giữ xe ta đột nhiên buông tay
không giữ xe nữa ).
H/s : Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng
lên xe đã làm biến đổi chuyển động của
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
13
Giáo án vật lý 6 Năm học : 2009 - 2010
GV: Các em quan sát H7-1. Cho biết để
làm thí nghiệm ta cần những dụng cụ gì?
Yêu cầu h/s tiến hành thí nghiệm
(GV điều chỉnh các bớc thí nghiệm của
h/s ).
Yêu cầu nhận xét về kết quả của lực mà
tay ta tác dụng lên xe thông qua sợi dây.
GV hớng dẫn h/s lắp ráp thí nghiệm và
tiến hành thí nghiệm nh nội dung C5.
GV: Yêu cầu h/s nhận xét về kết quả của
lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên hòn bi
khi va chạm

Yêu cầu h/s làm thí nghiệm: Dùng tay ép
hai đầu 1 lò xo. Nhận xét về kết quả của
lực mà tay ta tác dụng lên lò xo?
Yêu cầu h/s rút ra kết luận từ những thí
nghiệm vừa nghiên cứu.
xe.
* Thí nghiệm H7.1
H/s nêu dụng cụ thí nghiệm phải tìm- Lên
nhận dụng cụ.
H/s tiến hành thí nghiệm
Lực mà tay ta ( thông qua sợi dây tác
dụng lên xe lăn khi đang chạy đã làm biến
đổi chuyển động của xe.
* Thí nghiệm H7.2 (sgk)
H/s Lắp thí nghiệm và tiến hành thí
nghiệm.
Lực mà lò so lá tròn tác dụng lên hòn bi
khi va chạm đã làm biến đổi chuyển động
của hòn bi.
H/s làm thí nghiệm
( Hoạt động nhóm ).
H/s nêu nhận xét. Lực mà tay ta ép lò xo
đã làm biến dạng lò xo.
2) Rút ra kết luận:
H/s hoạt động cá nhân: Rút ra kết luận
bằng các thông tin đã thu đợc khi làm thí
nghiệm để điền vào chỗ trống các câu C7;
C8.
Lực mà vật A tác dụng lênvật B có thể làm
biến đổi chuyển độngcủa vật B hoặc làm

biến dạng vật B. Hai kết quả này có thể
cùng xảy ra .
Hoạt động 4 : Vận dụng củng cố
GV: Kiểm tra sự nhận thức của h/s gợi
ý để h/s phân tích hiện tợng
Yêu cầu h/s đọc phần Có thể em cha
biết và phân tích hiện tợng đó.
- H/s hoạt động cá nhân trả lời C9; C10;
C11.
Một h/s đọc phần ghi nhớ để các h/s so
sánh với kết quả của mình.
D. Hớng dẫn học ở nhà
- Trả lời C1- C11
- Bài tập 7.1 7.5 ( sbt)
Tuần học : 08
Tiết 8: Bài 8_Trọng lực - Đơn vị lực
Ngày dạy
Ngày soạn: 01/01 02/01/2010(6A)
Giáo viên : Nguyễn Đức Tính Tr ờng THCS Hoằng Lu Trang
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×