Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ T.VIỆT LỚP 1 CUÔI HKI (CỰC HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.77 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I(2010- 2011)
Lớp : 1 c 1
Môn : Tiếng Việt
Thời gian : 40 phút
I. KIỂM TRA VIẾT
1 ) Viết vần:
ăm, ôt , uông , ênh , ung , en, anh , at , ut ,
ăn , ua , iên .
2 ) Viết từ ngữ :
mềm mại, sừng hươu , rau muống , mặt trời,
nhóm lửa, bút chì .
3 ) Viết câu: ( GV viết bảng cho học sinh nhìn chép).
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
II. KIỂM TRA ĐỌC
Đọc hiểu
1. Điền vào chỗ chấm :
a) Âm c hay k ?
… ổng trường , quả bồ ….. ết.
b) Vần ot hay at ?
rau ng…….., gió m……..
2. Nối ô chữ cho phù hợp:
Ngọn núi chín vàng.
Ruộng lúa xanh ngắt.
V ườn cam cao chót vót.
Bầu trời chín mọng.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
1. Viết ( 10 điểm )
a) Vần ( 3 điểm)


- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b) Từ ngữ ( 3 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ . Mỗi chữ viết sai trừ
0,25 điểm.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / từ . Mỗi chữ
viết sai trừ 0, 25 điểm.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c) Câu ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / dòng thơ .
Mỗi chữ viết sai trừ 0,5 điểm.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /dòng thơ . Mỗi chữ
viết sai trừ 0, 25 điểm .
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
II/Đọc
1. Điền vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
a) Điền âm: ( 1 điểm )
- Điền đúng : 0, 25 điểm / tiếng .
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm.
b) Điền vần : ( 1 điểm )
- Điền đúng vần : 0, 25 điểm / vần .
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm.
2. Nối ô chữ cho phù hợp ( 2điểm )
- Nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ.
( Câu nối đúng : Ngọn núi cao chót vót. Ruộng lúa chín vàng. Vườn cam chín
mọng. Bầu trời xanh ngắt. )

×