Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HKI lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.02 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT HỚN QUẢN. ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2010 – 2011.
TRƯỜNG THCS: ………………………………… Môn: Đòa lí – lớp 6.
HỌ TÊN:…………………………………………………… Thời gian: 45 phút. (không kể thời gian phát đề)
LỚP: ………
A. TRẮC NGIỆM: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (1 điểm)
1. Vò trí của Trái Đất theo thứ tự xa dần Mặt Trời là: (0,5 điểm)
a. Thứ 2. b. Thứ 3. c. Thứ 4. d. Thứ 5.
2. Trên Trái Đất có: (0,5 điểm)
a. 3 lục đòa. b. 4 lục đòa. c. 5 lục đòa. d. 6 lục đòa.
II. Hãy điền vào các chỗ trống (……) các từ, cụm từ sau: đồng thời; đòa hình bề mặt; đối nghòch
nhau; ngoại lực. (1 điểm)
Nội lực và ………………………………… là hai lực …………………………………………, chúng xảy ra
…………………………………… tạo nên ……………………………………………… Trái Đất.
III. Ghép cột A với cột B để được kết quả đúng: (1 điểm)
Cột A Cột B Đáp án
1. Đường xích đạo. a. 4 đại dương. 1. ………………
2. Bán kính. b. 510 triệu km
2
. 2. ………………
3. Tổng diện tích của Trái Đất. c. 6370 km. 3. ………………
4. Trên Trái Đất có. d. 40076 km. 4. ………………
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? Trên một bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000. Cho biết 5 cm
trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực đòa? (2 điểm)
2. Tại sao có hiện tượng ngày, đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất? (2 điểm)
3. Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào? (3 điểm)
BÀI LÀM.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT HỚN QUẢN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn thi : Đòa lí 6
Học kì I – năm học 2010 – 2011.
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng mỗi câu được 0,5đ.
1. b. Thứ 3. 2. d. 6 lục đòa.
II. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ.
Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghòch nhau, chúng xảy ra đồng thời tạo nên đòa hình
bề mặt Trái Đất.
III. Mỗi ý đúng được 0,25 đ.
1. d. 2. c. 3. b. 4. a.
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 đ)
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách trên
thực đòa. (1 đ)

- Tương ứng với 10 km ở ngoài thực đòa. (1 đ)
Câu 2: (2 đ)
- Do Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, nên khắp mọi nơi trên Trái
Đất đều lần lượt có ngày và đêm.
Câu 3: (3 đ)
- Những núi hình thành cách đây hàng trăm triệu năm, đã trải qua quá trình bào mòn gọi là
núi già. (1,5 đ)
- Những núi mới được hình thành cách đây vài chục triệu năm, đến nay vẫn tiếp tục được
nâng lên gọi là núi trẻ (1,5 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×