Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Nghiên cứu tổng hợp một số chất có hoạt tính kích thích sinh trưởng cây trồng từ các nguồn nguyên liệu thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 31 trang )

ĐE TAI

NGHIÊN CỨU TỔNG HỌP MỘT s ố CHẤT CỎ HOẠT TÍNH KÍCH
HÍCH SINH TRƯỞNG CÂY TRỎNG TỪ CÁC NGUỒN NGUN LIÊU
THỰC VẬT
'vỉÃ SƠ : QT-99-06

L

í i ũ

T
ỌÍ
i
i Y Ỉ

i / L

i

T \

1

ĩ*

r x i



Ã



3

.


Ti Ụ
T
L l

i i

À

ẩJ

ẳ j u ì

rL • ịti V D
ợ /ĩ )/ íp 1ĨĨ./Ĩ
c i A r J1
Ụ /l Ì/ iD..

ĐỒN DUY TĩEN - c ử NHẤN - CÁN BỘ KHO A HO A
TRAN THỊ LIỄU - c ư NHAN - CAN BỘ HỢP ĐỔNG
NGUYỄN HỒNG OANH - c ử NHẢN - ĐANG CHỊ CƠNG TÁC


RẢO CÁO TÓM TẮ T
1. Tên đề tài

Nghiên cứu tổng tiơp m ớt số chất có hoat tínft kích thích sinii trường cầy tròng tư
các nguồn nguyên liệu thực vật.

Đề tài Đai học Quốc gia - Mã số QT-99-ŨÓ
2. Chủ chì đc tài: TS. Hà Thị Điệp
Bộ m ơn Hố hữu cơ- Khoa Hóa -ĐHKHTN.
3. C á c c á n b ộ th a m gia:

- Đoàn Duv Tiên- Cử nhân- Cán bộ Khoa Hóa học.
- N guyễn H oàng Oanh- c ử nhân hóa- Đang chờ cồng lắc.
- Trần Thị Liéu- Cán bộ hỢD đổne- Cứ nhân hóa.
4 . M ụ c tiê u , n ọ i d u n g n g h iề n cứu.

- N ghiên cứu phương nháp Tổng hợp một số hợp chất được rách từ tinh dầu hirơne
nhu.
- Khảo sát hoạt ĩính kích thích sinh trường thực vệt cùa ahữns chất đá ròng hợp

được
?

c á c k ết q u ả đ ạ t được.

- Đã tách tinh khiết ơgenol từ tmn dầu hương nhu.
- Đã đổng phân tioá ơgenol thành ìsoơgenol
Oẳ chuyển hóa ơgenoi thaníi các axit ơgenoxiaxetic va ìsoơgenoxiaxetic va
brom hoá chúng.
- Đã chuvển hoá ơeenol va isoơeenol thanii axetylơeenoi và axetvLisoơeenol
và brom hoá chứng.
- Đã tiến hành kháo sát hoat tinh kích thích sinh trưcms ứiưc vật cua các chát đã
ĩổnơ hợp trẽn và kết Cjuả cho thấv các axit ơgsnoxiaxỄtic, isoơscnoxiaxôiic và các sản

D h ắ m c ô n g hơD b r o m c ó k h á n ã n e k í c h th í c h s in h trưcm e đ ố i VỚI sư n a v m a m va ra ré ớ

hai đậu xanh và giỏng lúa CR203 50 với đôi chứng khoảng 150/100%, trong uố đản
x u ấ t a x i t i s o ơ e e n o x y a x e t i c là m a n h n h ấ t.

- Đã có m ột báo cáo khoa học tại ĩỉộ i nghị ỉ lóa hữu Cữ tồn quốc lần thứ nhất
9/1999 ơ O ui Nhơn.
6. T ìn h Siìnii k in h plií cu a íĩể tài:

TƠĨ1 P kinh nhi dược cung cấp nam 1999 là 8 000 000 đóne
- iììự c chi:
4 - Hóa chất dung cụ • 3.500 OOOđ
-r Nhàn cịng'
: 3 . 3 0 0 ooođ
4 - Ouàn lí phí
: 800.000(1
-i ĩri ấn tài liệu
: 400.000d


O T

TẠ

/f- \

\

A


T )

\r

oL M iV iA K í

1. Theme: The General Research for Plant Growth Stimulaiĩng Froperty
C o m p o u n d s e x t r a c t e d f r o m V e g e t a l M a te n a ls S o u rce s.
The National Universíty Tneme

Code: QT — 99 — 06
2. Chieí Âuthor: Dr. HA THI DIEP.
Organic Cheĩĩũstry Sect — Chemistry Dept. — Sciences University.
3. C o iia b o r a to r s:

DOAN DUY TBBN - Bachellor - Chemistrv Dept. s L<1ỉí.
I R A N 1H1 LUtiLI - B a c h e ilo r - C h e m is tr v D ept. S taíỉ.

NGUYEN HOANG OANH - Bachellor - Chemistry Dept. Staff.
iYims and Content of the Research:
S e a r c h ín g t h e M e t h o d o f m a k i n g u p th e CơĩTipounds e x tr a c te d ữ o m E s s e n ti a l O íl.
R e s e a r c h i n s rn to P la n t G ro w th S ti m u la t in s C h a r a c te r oí th e m a d e - u p C o m p o u n d s .

4. The Resiỉiỉs:
P iirelv SDlitted E u c e n o l f r o m E s s e n tia l O il.

1 umíng Eugenol into Eugenoxiaxetic Acids & Isoeugenoxiaxeĩic.
Bionúnizme the above Acids
R e s e a r c h ữ ì g m to r i a n t Grovvth S tim u la ĩin s C íìa ra c te r o f LỈie m a d e - u p C o m p o u n d s a n d


the results show that Euaenoxiaxeúc Acids & Isoeucenoxiaxetic can stímulate ưie
sprouting and roots developing process of the sreen bean Vvũh the rate about 150/100'x
in c o m o a r i s i o n w ith th e n a t u r a l c o n d itio n s .
iíìe t h e m e h a s b e e n r e p o n e d m th e I s t N a tio n a l C o n íe r e n c e on O r g a n i c C h e m is ir y —
O uv N h o n 0 9 /1 9 9 9 .


'ỉúc nhận của ban chủ nhiêm khoa
Chủ nhiệm khoa

PGS.TS

Hà nội, ngày 15 thăng ỉ ỉ nám 2GG0
Chủ trì để tài

uyẻn X uân Trung

TS. Hà Tìụ Điệp

Xác nhận cứa trường Đ H KH TN
TiVíVng phịng khoa học
HĨ H Ọ TRUỎNG

10 A j

'p ũ

v c

t s ■¥


.

_____----------

f




M ỤC LỤC
1. T ổ n g q u a n v ẻ c ơ sở ỉý th u yết của dể án.
í . K ích th ích t ố th ự c vật v à khá năng ứng dụng của nó:
1.1. M ộ t sị lo ạ i kích th ích tỏ thực vật tièu biểu:
1.2. T á c d ụ n g u iều hoà sịnh trưởng cửa m ội sị họp ch ái thuộc nhóm ph enoxỵ.
1.3. M ó i q u a n hệ giữ a cấu trú c và hoạt tính sinh học của các auxin
1.4. ơ g e n o l v à tá c dụng kích thích sinh trư ờng của các dẫn xuất của nó.
1.4.1. ơ g e n o ! . v à tá c d ụ n g kích thích sinh trưởng:
1.4.2. T á c d ụ n g kích th ich sin h trưởng thưc vat của dãn xuát ơgenoỉr
2 . C á c ph ư ơn g p h áp tá ch ơgen ol và chuyển hoá chúng thành các d ần xu át.
2.1. T á c h ơ g en o l từ tinh rỉáu hương nhu
2 .2 . Đ ồ n g p h ân hoá o g en o i thành ỉsoơgenol
2.3. P h ả n ứng a x ety ! hoá ơgenol và isoơgenol
2.4. P h ả n ứng ete hố của ơgen và isoơ genoi với axii m onocioaxetic.
ỉ/>
ái. \w r1
iivịi UẢĨÌ i;ịịlvĩiu.r\ VÙÀVÌỈV.
b.v T ổ n a hợp axit i so ơ cen o x y a x etic.
2 .5 . P h ả n ứng cọ n g hợp b rom vao m ạch nhanh của ưẫĩĩ xuát ơgen oxy axií.
a.v C ộ n g hợp b ro m v à o axỉt ợ gen oxyaxetic và axit isoơ gen oxyaxetic

D.v C ộ n g hợp b ro m v à o a x eiy ỉ ơgenoi và a xetyi isoơgenoi.
lĩ.K ế t q u à v à th ự c nghiêm .
I I .l.T á c h ơ g en o ỉ va ch u yen hoa thanh cac chai
ĩ l . l . i . T á ch ơ g en o l lư linh dâu hương nhu.
II. 1.2. Đ òn g phãn hoa O genol thành isoogenoi.
II. 1.3. A x e ty i h ố ogenui và isoơgeit
a./. À x e tỵ l h ố ơgenol

Ị.Ỉ. Axetyỉ hố isoơaenoi
l ĩ . 1.4. Phảr. ứng ete hoa ưgenoẳ và isoơgeỉìo! đẻ tạo thanh a sit ơ g en o x y a x etic
isu ơ g e n o x y a x etic.
a.\ Phản ứng của ơgenol với axit Iĩionocioaxeíic.
bA, P h à n ứng củ a ỉsoơ gen oỉ v ói axit m o n o d o a x etic.
ĩ ĩ 1.5. P h ả n ứng cọn g hợp broni vào cac đản xu ãt cua ơgenoxy axit.
Ị ĩ Ị ; J Phàn ứng của axit ơgenoxyaxetic với hrom.
a ./. A x ỉt 4 -(2 ,3 -đ ib r o m p r o p y D -2 -m e ío x ip h e ỉìo x ỉa x e tic .
b./. A x ií 4-( 1,2 -đ ib ro m p ro p y l )-2-m etoxip h en oxiaxeíic
l i 1 5 7 Phan ứng cúa axetvlơgenol vói brom.
ã 1 T ổ n g ìiợp 4-( 2,3-đ ib rom p rop yi )-2-niÊỈừxiaxẺỉyỉpìieiioiaỉ.
b / T ổ n « hựp 4 -( 1,2 - đ i b r o m p r o p y ! )-2 - m e í o x i a x e t y ỉ p h e n o l a L
II 2 T h ử h o ạ i tính kích th ích sinh trưỏng thực vật cùa các dản x u á í ơơenol.
ĩ ĩ .2 .1 . T h ử tren hạt dậu xanh.
II.2 .2 . T h ư trèn g iỏn g lua CR2Ơ3.
III.

K ẾT LUẬN

T A I L IỆ U T H A M K H Ả O
p . : ĩí L Ụ C : Ả N H VẢ P H Ò



MỞ uẤU
C á c c h ấ t d iề u h o à sinh trường th ư c vàt có tủm a u an tro n e lớn tro n e n ò n e n g h iê n ,
c h i c ầ n s ử d ụ n g m ộ t lư ợ n g n h ỏ các c h ấ t n ày cũng đu để k í c h l h í c h sự n ả y m â n C ra rễ
c.ua hạt. k h i g ieo . rút. n g á n đ ư ơ c thời gian ra hoa lcết (mả, hạn c h ế đ ư ợ c sư rung hoa.
rụ n g q u ả là m cho q u ả to h ơ n , c h ó n g chín hơn, h à m lưọng d inh d ư ỡ n g cao h o n , do vậy
n ó g ó p p h ẩ n làm tá n g n ả n e suất và c h ấ t lương nô n g phầm . C ác c h ấ t lcích thích sinh
trư ở n g c ị n là m tăn g k h ả n á n g c h ố n g lại các điểu kiện b ấ t lợi c ủ a m ô i trư ờng n h ư hạn
h á n , lũ lụ t, sâu b ọ hại càv. V iẻ c sử d u n e lcích thích tố t.hưc vàt vào n ỏ n g n e h iẻ p hiẻn
n a y c ồ n là v ấ h đ ề m ớ i song h iệ u quả kinh tế của nó là rất lớn d o v ây n g ư ờ i ta đ a n g tập
tru n g n g h iẻ n c ứ u và sử rtune kích thích vào n ỏ n e n e h iêp m ỏ t c ách rộ n e rãi.
O g e n o i là m ộ t h ợ p c h á t sán có trong iư n h ien , n o cõ c ấ u trúc ũ ú c h hơp c h o qua
trìn h tổ n g h ợ p a u x in - m ộ t lo ạ i kích th ích sinh trường thực vật. ơ g e n o l cị n có h o ạ t tính
sinh h ọ c c a o ch o n en n ó cị n đươc d ùn g đ ể chữa trị c ảm cu m , n h ứ c đ ầ u , n ò c ũ n g là hợp
c h ấ t c ó tín h k h á n g k h u ẩ n cao, n ó c ị n là n g u ồ n n g u y ê n liệu để đ iề u c h ế m e ty l-ơ g en o lciiất d ã n d ụ ru ổ i v àn g h a i c am . ơ g e n o i va các hợp chất của n o có h o a t tinh sinh h ọ c của
n ó h ứ a h ẹ n n h iề u k h ả n a n g ứng d ụn g trong thực tế.
T ừ c á c p h a n tích n h ư tren ch ú n g tòi ch ọn đề tài: '' N g h iê n cứ u tổ n g hơp m ọ t só
c h ấ t c ó h o ạ t tính k íc h th íc h sinh trư ở n s cày trổ n s từ n g u ồ n n g u y ê n liệu thực vật
N h iẹ m vụ ch ủ y é u của đ ể tài la:
1- C h ọ n n g u ồ n n g u y ê n Kêu là tinh d ầu hương n h u trắng và tách lấ y ơ g en o l ũ n h k-hiết.

Tử ơgenoi tổng họp va ciiuyèn hoa Lhanh một số hợp chất kiểu auxm.
2- T ừ c á c d ẫn x u ấ t c ủ a ơ g en o l bước đẩu thử hoạt tính kích th íc h sinh trường ở q
trìn h n à y m ầ m c ủ a đậu x a n h va lúa CK.-203.


i. T ổn g qiiãii v ề cơ sở của đỂ tài.
1. Kích thích tố thực vật Yà khả náng ứng dụng của nó:
1.1. M ột sõ ỉoại kích thích tò thực vật tiêu biểu:
Vào n h ữ n g n á m đầu của thê k i 2 0 các n h a khoa họ c đã n e h iỏ n cứu vá th ày rán'

c ó m ộ t số c h ấ t đ ó n g vai trị n h ư là hooc m ơ n điều kh iển quá trình sinh trường của thụ
vật. C h ú n g c ó k h ả n â n g iàm cho hat n ả y m ầ m n h a n h hơn, ra nhiểu rễ hơn, rút n s ắ n th(
g ia n ra h o a k ế t qử a c ủ a cày, đ ổ n g thời n ó là m c h c quà lớn n h a n h , to h ơ n , c ó n h iề u ch;
d in h d ư ỡ n g hơn... C ác c h ấ t n à y đươc gọi là k íc h thích tơ thực vật. Do ỹ n g h ía tíiực !
q n a n trọ n g n h ư v ậ y đã cu ố n h ú t được sự q u a n tâ m của các n h à khoa học. N gười ta chi
c ác c h ấ t đ iều h o à sin h trường thực vật ra là m nh iều loai k h á c n h a u trong đó q u a n tron
n h ấ t v ẫ n là c ác h ợ p c h ấ t kiểu auxin, giberelín, C ytokinin và absizưi [ 1 ].
C ác h ơ p c h ất th u ộ c loại au x in tiêu biểu là axit 3-m d o iax etic ( 1AA ),
a - n a p h ty la x e tic ( a - N A A ), p -n a p h to x y a x e ũ c ( p -N O A )

( IAA )

( a-NAA)

( Ịi-NOA )

C ác chát này có tác dụnc kích thích sự Dhàn chia, kéo dài té bao. sư hình Lhani
ố n g d ẫ n và rỗ.
ơ V iệ t N a m n g ư ờ i ta đ u n 2 Ị3-NQA phun !ên c h u m hoa cà chua để han oh ế sụ
ru ng h o a, cà c h u a ra quà to hơn va k h ó n g có hat; dung tt-N A A để xử lỹ canh ca phe va
h ổ tiêu trước k h i d â m [ 2 ] .
G ib e re lin c ó tác d u n g kich thích sư nảy m ầ m của rứ nểu ỉoai hai. Ngưcn la d u n g
g ib ereliỉì đ ể p h u n lên c á c loại rau, ca chua, k h o a i tây, m ọ t sò cày án quà n h ư c a m , quvt.
n ho , c h a n h , táo, m ộ t số loại c ây oône n g h iệ p n h ư đ a v ,b ò n g , th u ố c lá, ồv cành, ơ Liên
X ơ c ũ n g ư ờ i ta phu íì gibeieliii lên iììột số ioai c ày trong q u á ĩrliili tiổíig rừng Ìilìư củv
2 iè, cAv đ o ạ n , c â v th íc h sau m ộ t n ăm k ích thước và k h ố i lư ợ n g cày e ỏ táng lừ hai đến
iì;ìrữ lần. N h ữ n g kết q u ả thu được chứng tỏ gib erelu ì là icích thích siiih tmờriũ tỉìực vậí
r ổ h o ạ t tứih đi'me đầí .1 đ ố i v ói quá trình ra hoa cua cày d ặ c biệt Lì n h ó m câv đ ài n e à i
n h ư c à c h u a , c à rốt ...Tuy nhiên quá trliiii tổng h ợ p gibereiui quá phức tãp đã h a n chẽ
kh á n ã n p ứriP d ụ n p của nó. N g à v nav n g ư ờ i tó tổ n g hợp g ib e re lin háng con đư ờ ng sinh

h ọ c : c ấ y vi k h u ẩ n g ib e re ia ru jH a iío i vào m ơ i tiư ờ n g diiih đưỡiỉă thì thu được g ibeielin .
C v to k in in c ó tá c d ụ n g phá trạnp thái ngủ của củ và n h iề u loại c-âv, lam tăn g khá
iiảiĩg c h ô n g clTịU với các đ iều kiện bất lợi củ a m ô i trường.
A b s i ã n tòm táng kh á na h e chỏng đ ỡ với các điểu k iệ n cùa m õ i trư ờng, n ó kích
ilucli sư đỏiiỹ c ác lổ kh i kliỏiĩg, ciỉã lá đẽ ỉian clĩẽ s ư tiìũ á t hơi Iiưóc cua lá.
N p o ã i c á c Chat tiêu biếu ờ trẽn cị n c ó rất nh iều loai k h á c nữa m à klià n ã n e ứ n e
dụiig c ủ a n ó vơ c ù n g to 1ỚI1.

1.2. Tác đụn® diều hồ sinh trườn® của một số hợp chát thuọc nhom phenoxy
C á c hợp c h ấ t p h e n o x y được sử đ ụ n g tro n 2 thực tế n h ư là các hợp chã! thuộc
n h ó m a u x in . C h ú n g có tác d u n g kích thích sư d u ỏ i ra của tế bao do vay c h ú n g 'ủ m lang
c h iê u d à i Lhãn. lá va rẻ.


A x it 2 .4 -d ic lo Ln h e n o x v* a x e tíc ( 2,4-D )

C1
H ơ p c h ấ t n ay d u n g V Ơ I ỉiẻu lươ ng n h ỏ có tác d u n g k lc h tíiicíi s ự sinti trư ờ n g va
cíieu h o à sự p h á t d ụ c c ủ a c à y trốn g, k h i dù n g với lượng lớn hơn n ó có thẻ giế t c h ế t
n h iề u loai cầy ãn quả, k h o a i tây, cầy h ọ đâu, cò dai,...
A x it 2 ,4 ,5 -tric lc p h e n o x y a x
r . r u COOH

CI
Ở liều lượng thấp 2 ,4 ,5 -T có tác d ụn g kích thích sinh trư ờ n s thự c vật; c ò n ờ liều
lươ ng cao c h ũ n s k im h ã m sự sinh trương va 2 lết ch ết n lu ể u loai cày.
2,4,5-1' có tác
d ụ n g n g ă n c h ặ n sự rụng hoa, quá của các cày án quà n h ư cam , q u vt, n h o , táo,...
A x ĩt 4 -io đ o p h e n o x y a x e tic La m ộ t kích ứ ú ch tố m ớ i đươc phát h iện. N ó có k h ả
n a n g n g a n c h ậ n sự rụng hoa, quà b ò n s và làm tả n s số sợi b ô n s ờ m ỗ i quả. T á c dụ n g

l á c h th íc h c ủ a n ó d ố i với c ả v b ò n s m a n h hơn so vơi Ĩ A A . a - N A A h a v p-NỈO A.

1.3. M ơi quan hè giữa càu trúc va hoạt tính sinh học của các auxin
N g ư ờ i ta th ấ v rảng cấu irúc pnãn n i của auxin và hoạt tính sinh h ọ c của nó có
m ố i q u a n h ệ c h ậ t ch ẽ với n h a u .
N ă m 1938, K o ep rli đã d é ra n h ữ n s v ẽu cáu ch u n g cho cấu trúc của m ộ t p h á n ảr
au xin: [ 3 ]
+ C ó m ộ t h ệ vịng đ ó n g vai trò là m ộ t nhàn.
+ C ó ít n h ấ t m ộ t liên k ế t đỏi trong v ị n s đó.
+- C ó n h ó m c a c b o x y l ( h ay n h ó m dẻ d à n s c h u y ể n th àn h n h ó m c a c b o x v ỉ ) ờ
m ạch nhánh.
-t- C ó m ố i q u a n hệ lập th ể đặc b iệ t siữa hệ vịng và n h ó m cac b o x v i.
Q u i tác m à K o e p íli đ ư a ra đ ú n s với đa số trư ờ n 2 hơp m ặ c dù c ó m ộ t số n g o ạ i lẽ.
V ề sau k h i n s h i ẽ n cứu sâu h ơ n ngườ i ra th ấy rằn c bán c h ấ t của v ịng c ó ả n h h ư ờ n g lớn
đ e n lioat tính k íc h th íc h sinh trư ớ n s. N h ữ n g hợp ch ất v òn g n á m c a n h h a v v ị n g no thì
k h ơ n g c ó h o ạ i tính. K hi th ế n g u v ẽ n tử N rrong vịng ìnđoi của IA A b ả n g n g u y ê n à r s
h a y o thì h o a t tín h bi g iảm m a n h so với au x in b a n đâu.
+ C ó m ộ t n e u v e n ả r c là m cầu n ố i giữa n h ã n và n h ó m c a c b o x y l th ư ờ n g c ó h o ạ t

tính cao.
K h i số n g u v ẽ n lử c n à v ứ n g lẽ n , h o ạ t tính thường giảm . Vị trí c ủ a m ạ c h n h á n h
(-{ịrỊo àn*1 h ư ờ n ơ rpanh đ^n h o â t Lính tro n s hè v ị n s k-hỏns đơi x ứ n g . V í du ax it 3in đ o ly ìa x e tic là m ộ i au x in rất hoai đ ộ n g , n s ư ọ c ỉại, 4 - in đ o lv la x e ũ c c ó h o a i tứih rấi y ếu

v ^ c CỈƯ^ C3C n°u';èn tố niiư o S.N làm càu nịi 2ÌƯ2 nhàn Vâ mach nhánh có thé
c ũ n g là m th a y đ ổ i hoại tính. V í dụ axii ỉ- n a p n ih o x y a x e ũ c có h o ạ i tính rất k é m so với

axữ 1-naphtvlaxetic; tron2 khi đó axit 2-nanhthvlaxĩc lại có hoạt tính rất kérn
ax ii 2 -n a p h ĩh o x y a x e ũ c .

với



V ớ i a xit p h e n o x y a x e tic , b ả n thân n ó cũ ng là m ộ t a u x in yếu . Sự tiiế vào n h ả n bời
n g u y è n tử h a ì o g e n h a v n h ó m a n k vl thấn c ó thé làm tăng m a n h h oat Tính. C á c n e h i è n

cứ u c h ỉ ra ràn g : v ớ i p h e n o x y a x e tic , hoạt tứih giảm dần với sự có m ạ t củ a nlìóm u iế Q ,
Br? ĩ. N h ữ n g h ợ p c h ấ t c ổ m ộ t n h ó m t h ế th ư ờ n g c ổ h o a t tính lcém hơn n h ữ n g hơ n c h ấ t c ó

h a i n h ó m th ế , n h ư n g n ẻ u ba h a y lớn h ơ n ba n h ó m thê thườ ng k h ô n g c ài th iệ n thêm m à
n g ư ợ c lai c ò n ọ iá m h o a t tính.

A n h h ư ờ n g lặp thẻ đ ế n h o ạ t tinh auxin đươc x á c định bời cấu d a n g củ a n h ó m
c u c b o x y l ở c u ố i m ạ c h tro n g q u a n hệ vòng. T heo V elstra, để p h à n tử có h o ạ t tính, n h ó m
th ế c a c b o x y l p h ả i n a m trong m ậ t p hảng này. VI vạy, dẻ d à n g giải thích việc axiĩ

cinaiĩiic dạng cis là một auxin khá hoạt động trong khi dạng trans lai hồn tồn khơng
c ó h o ạ t tín h

1.4. O g en o ỉ và tá c dung kích thích sinh trưởng của các dần xt của nó.
1.4.1. O genol và tác dụng kích thích sinh trướng:
ơ g c n o l ( 4 -a U y l-2 -m e to x y p h e n o l) c ó co n g thức cấu tạo:
CV _ JHL j L ' . - C’ . H
ì ã = C
*— H
à JL',J
ĩ

X

i

V ^O C H ,
A tt

Oĩ i
O g e n o ì co c h ứ a trong tinh dầu của m ộ t số cay như: hương n h u tráng , hư ơ ng nhu
tím , tin h d â ù đ in h h ư ơ n g , tinh dâù lá q u ế với hàm lượng từ 5 0 -9 0 % .T inh đau hương
nhu là n g u ổ n n g u y e n liệu trong nươc dẻ k iế m , rẻ tiên, chưa tren 8 0% ơgenoi. V i vay,
việc tách ơ e e n o i từ rinh d ầ n hư ơ n g nhu dã được các nhà k hoa h ọ c trong va n g o a i nước
n p h ie n cứii
M ộ t số n h à k h o a h ọ c đã tách ơ s e n o l từ tinh dầu h ư ơ n e nhu và thử h o ạ t tínlì của
n ó đ ó i với c á c loại vi sinh vút Bacillus subtilis, vi k h u ẩ n , x a k h u a n , n a m m e n , n ấm m óc
vị tiiàý rá n g ơ g e n o i c ó h o ạ t tính sinh iỷ cao. [1]
N ” oai ra, ơ g e n o ỉ c ũ n g nliư ìsoơgenoỉ con co tac d ụ n g k im h ă m sinli tnrớng của
m ộ t số lo à i vi k h u ẩ n ờ n ổ n s đ ộ 1 lĩig/ĩìil. [3]
ỉ .4.2. T á c d u n s kích thích sỉnh trưỏnụ thưc vat của dan xuat ơsenoỉ:
Tlieo a u i tắc c ù a K o e o tli thì các đ ả n x u ấ t oxiaxit cua ơ 2 e n o i có thể thc loai
cấu m o c ủ a a u x in .
C ác ơ c e n o x v a x e tic a x it đã dược im c d u n a là k íc h ứ ú c h tỏ thực vạt. A xit
ơ g e n o x v a x e tíc , m u ố i naíri, và n h á t là píiức N i { n ) của n ó có h o ạ t lính S1BỈ1 h ọ c rũĩ rõ
IV! k iũ n e liiê n c ứ u th á m dò trẽn sự n av m a in c u a h ạ t thóc C R - 203.[41
D ần x u ấ t ere c ù a ơ s e n o l. dược gọi là anìcviơsen c ũ n 2 co hoạt linh rácìi LÍ1ICÌÌ
sinh trư ơ n s . Đ ả c b ie t trong d ă v nàv là mervlơCổnoi co k h a n a n g dàn dụ m ạ n h và chọ n
ìoc đ ồ i v ớ i ru ổ i v à n g íìai cam . s ử dụ ng no co ĩíìé ĩầp trùng rùồi van g lại vă ĩiổu uiệt ũiìờ
rhuồe d iệ t ruòi.[5]


Cóc d ầ n x iìá t ờ n h ó m aiìkyl cửa ơg en o l, n h ó m m eto x v , este c ũ n g n h ư d ản x u ấ t
ete c ủ a n o đã va đ a n g đươc n g tn e n cữu, tim hièu sầu sắc hơn rưiằm n à n g cao hơn nứa
k h ả n ú n g ứ ng d ụ n g trcn g th ự c tế.
C ũ n g VỚI thưc tế n ay và trèn cơ sờ th ấy ràng các cxiaxit của o g e n o l có cấu trúc

của c á c a u x in c ó th ể c ó h o ạ t tín h kích thích sinh trường thực vặt n é n trong đề tài này

chúng tồi đã nghiên cứu tổng hơp axit ơgenoxyaxeuc va axit isoơgenoxyaxetic và bước
d ầ u tổ n g h ợ p c á c d ầ n x u ấ t b ro m củ a hai axit n à v cũn g n h ư các đ ản x u ấ t b rc m của sản
p h ẩ m p h à n ứ n g a x erỵ l hố ơ g e n o ì Vâ ìsoơgenol.

2. C ác phương pháp tách crgcĩioi và chuyến hoá chủng thanh các đản xuất.
2.1. T ách ụgenol tù tinh đáu huơng nhu
Đ ể tá ch ơ g e n o l ra k h ỏ i tinh dầu hư ơ n g n h u người ta th ư ờ n s đi theo ba c ách k hác
nhau:
C á c h ỉ : C ho tinh dáu hương nhu lác đ ụ n s với d u n g dịch k iềm 3-1 0% , p h ả n
k h ô n g p h e n o l sẽ (lược tách ra bang cách ch iết với ete, d un g dịch ơ g en o ìat dược axit
huá thu (iươc ơ g e n o l thổ. n ia sạch, làm k h ỏ sau đ ó cất ch ản k h ỏ n e để thu được ư c e n o l
tinh khiết.
C á c h 2: C h o tinh dầu hương nhu tác d ụ n g với k iề m dặc và cất lôi c u ố n với hơi
nướ c đ ể ỉoai b ỏ p h ả n k h ố n g phenoì, axit hoa phan d u n g dịch ơgenolat b a n g a xn va cát
lỏi c u ố n đ ể thu đ ư ơ c ư seno i.
C ơ c h 3: L a ph ư ơ n g pháp kết hưp c ủ a hai phương pháp trẽn: Cho trnh d ấu h ư ơ n c
n h u tá c d ụ n g v ớ i k i ổ m lo ã n g va ỉ ƠI d ụ n s ívhả n a n g tan c ủ a ơ s c n o l a i D o n g d u n g d ịc h

nống để Lách Dhàn khóns phenol ơ trên. Phàn cịn lại sẽ được axit hoa rói tách ơeenol
ĩhồ sau đ ó c át c h â n k h ớ n g đ ể tíiu đươc ơ g e n o l Tinh kỉiiết.

2 .2 . Đ ò n g phan hoa ơgenoẫ thành ỉsoơgenoỉ
K h i c h o ơ s e n o l ph an ử n s với k iếm đặc ờ n h iệ t độ k h o a n c 1 8 0 ° c thì thu được
i>oơgenoì. Sản p h ẩ m isoơgenoì thương p h ẩ m thường là hỏn hợp của h a i d ạ n g đ ổ n g
'.•hàn C is - ơ e e n o l và T ra n s -ơ se n o l. D ạn g T ra n s -ơ se n o l thường có m ù i ứiơm n h ẹ hơn
C ís-ơ g e n o i và d ư ợ c làm h ư ơ n g liệu tốt hơn . Iso-ơgenoi là m ộ t chất ỉỏ n g m ẩ u vang nnat
ỉiiùi Lhơm n h ẹ h ơ n ơ e e n o l d 20 = 1,0 79 -1 ,08 5 ; ũq'0 = 1,5 72 0 -1,57 70 ;


oií.TTi sỏi 2õõứ(w7õ0mmmHg
2 .3 . Phán ứng a x cíy ỉ hoa ơgcnoi và isoơgcnol

Khi cho ơgenol tác dụng với anhvđrií axetic và natn axcĩăĩ khan sẽ tạo ihanỉì
n x e ty lơ c e n o l:
A x e t v ì ơ s e n o l lư clìầi lo n g Stiníì m â u \'ân£ 111I3 Ĩ
díẽrn SOI 2 8 2 ũC /760 m m i l g d ;ũ = 1,087; n D:ũ = 1.5207
K h i c h o is o ơ a e n o l ĩác ilụng với a n h y đ n ĩ ax etic va n a tn axeiat kh an sẽ t.ạo Thanh
a x e t v iis o ơ s e n o l , a x e tv lis o ơ e e n o l k ế t tin h ớ d a n g Linh th ê Id ìị n g m â u


Đ ổng phản
r\ 'rans
Cis

Đ iể m sổi
IR l/T ó O m m H e
1 60-162 m m H g

Đ iểm ch ảy

80-81uc "

2.4. Phàn ứng e hố cứa ơgenoỉ và isoơgenoi với axit nion ocỉoaxeíic.
a.v T ổn g hợp axit ơgeaoxyaxetic.
K h i c h o ơ g e n o l tác d ụ n g với axit m o no clo ax etíc trong m ịi trư ờ n s k iểm sẽ thu

dược axit ơgenoxyaxetic. l’uy nhiên để nàng cao hiệu xuất của phàn ữns cần dùng
ơ r c n o l a t và n a tri m o n o c lo a x eía t. A xit ơ g eno xv ax etic là c h ấ t rắn k ế t tinh k h ồ n g m à u ,
tin h th ể h ìn h k im , n h iê t đ ộ n ó n s ch ảy 1 0 0 ° c

b.v T ổn g hợp axit i soơgenoxyaxetic.
Kiii c h o is o ơ g e n o l tá c dụng với axit m onocloaxetic tro n g m ơ i trường k iểm sẽ thu

(Ilíơc axit. isooreenoxvaxetic. Tuv nhiẻn dê nàne cao hiẻu xuất cùa phàn ứne cán đùng
is o ơ g e n o ia t và n a tri m onocloaxetat. A x it isoơ genoxyaxetic là chất rán k ế t tinh k h ô n 2
m à u . nhiệt, d ộ n ó n g c h á v 94 ủc .

2.5. Phản ứng cọng Ỉ10[) brom vào niạcỉi nhanh cua đảii xuat ơgenoxv axit.
•ãX C ộn g hợp brom vào axit ơ«enoxvaxetic và axit isoơgenoxvaxetic
Thực h iệ n p h ả n ứ n s c ộ n g hợp brom vào n h ó m allyl c ủ a axit ơ g e n o x y a x e tic và
is o ơ g e n o x y a x e ú c tao thanh 4-( 2 ,3-dibrom propvl )-2 -m e to x y p h en o x y a x e tic va
4 -( 1,2 -đ ib ro m p ro p y i ) -2 -m eto x y p h e n o x y a x etic.
P h à n im g dược tiến h a n h trong đ u n g m o i CCỈ 4, đươi đĩeu k iệ n nhiệt đ ọ tháp 0i 0 ° c . Sản p h ẩ m tinh k h iế t là c h ất rán m a u hơi vàng. Đ iể m n ó n g ch ảv 1 5 6 - 158°c.
b.\. C ọn ạ hơp b rom vao axetỵỉ ơaenoỉ va axetyl isoơsenol.
K h i c h o b ro m tác d u n s với a x etv l ơ c e n o l hay ax ety i iso ơ e en o l sẽ thu dươ c san
p h a m c ộ n g h ợ p b ro m vào n h ó m allyi:
P h a n ứ n c d ư ợ c tién h à n h trons m ò i trư ờns ciune m ỏ i CCL|, dướ i điéu kiẹn n h iệ t
dọ th ấ p 0 - 1 0 ° c . Sản p h ẩ m là ch ất lỏ n e sánh , m à u x an h. Đ iể m sôi 170°C/30 m m H g ;
n D:o= 1.5260. San Dháin th u được là c h á t rán m à u tráng. Đ iể m nó ng c h a y 125ửc

ỈĨ.K ết a u a và thưc nghiẹm .
ĩĩ.l.T á c ii ứgenol và chuyến hoấ íhaỉih các (iảiì xí.

II.l.I. Tách ơgenol íừtinh đau hương nhu,
] á c h ơ s e n o l từ tinli d á u h ư ơ n s n h u theo sơ đồ sau:
Ị£0 Ị-J

— Phán phenolat

Tuih d ầu hư ơ n g nỉiu

P iián k h ỏ n c p h e n o l đư ợ c tách ra k h ò i dung dịch. O u á trìnli n a y diực h iệ n ử 80n à v pỉienolat tan trong du ng dịch k iề m vá đươc tá c h ra. Có th e d ù n g
e íc đ u n u m o i k h a o n h ư ete etylic. ete ciau hoa. Sư dụ ng d u n g dịch k iê m V Ơ I n o n g do
ị 0 % ià tố t nỉiât VI VƠI m e ÚCỈI n h o m a vãn chứa được lư ơ n g ơ g e n o l toi đa.
Q ° e n o i bị h a o tổn troníi uud Lrinh tách do O c e n o l bị tan ra. lơ lưnc ĩroníT d u n g
(licíi ir o n s Cịìiu ĩ n n h âxii tìOcì. ĨTĨ3, líìĩĩì rdìO va C at Ciicin iCiiOns.

90uc vì ờ n h iệ t u y


ơ g e n o l th u đượ c là c h ấ t lổng sánh, có m à u vàng nhat, m ù i th o m n ặ n g , đ iể m sổi
11 9 ưC./25 m m H e : 11 ^ = 1, 54 10 .
H iệ u s u ất tá ch ơgerxol từ 100 m l tinh dầu hương níiu là 60%.

II.1.2. Đ ồ n g phân hoá ơ g e n o l thành isoơgenol.
K lii c h o ơ g e n o l p h ả n ứng v ớ i k iề m đặc ( K O H , N a O H ) h a y a nco lat sẽ x â v ra sự
d ồ n g p h ả n n o á ơ g e n o i th à n h cis-isoơgenol và rrans-isoơgenoi.
N ồ n g đ ộ k iề m thích h ợ p là 50-60% . N ếu lượng kiềm n h ỏ ( n ồ n g độ lo ã n g ) thi
ph án ứ n g c h ư a h ết, n g ư ợ c lại n ế u lượng k iểm quá lớn thì x ả v ra cà sự poỉím e nố.
P h ả n ứ ng đ ượ c thực h iệ n ờ n h iệ t đ ộ cao vì nhiệt độ cao sẽ xúc liến cho p h ả n ứng

tách ; nhưng nếu nhiệi độ cao qúa sẽ làm bay hơi nhiên liệu và phần lớn nguvèn liệu bị
p olim e h ó a . N h iệ t độ thích hợp là 195°c va hiệu suất 69,5% .
T h ờ i gian p h ả n ứng là v ếu tố quan trọng irong quá trình đ ồn g phàn h ó a . Thời
g ian k é o d à i sẽ x ả y ra q u á trinh c h u y ển hoã tiếp làm g iả m hiệu suất phản ứng. Thực
n g h iệ m c h o th ấ v thời gian tối ưu của phán ứne là 90 phút.
M ớ i đ â y n g ư ờ i ta iso h o á ơgenol dưới tác d ụng củ a xúc tác M ích el K a n e v tro n 2
k h í a u y ể n nitơ. Phư ơng p h á p n à y cho hiệu suấi. ĩhấp hơn phương pháp 'Kiềm ( hiệu suấi
\

c\c\t


[Q r»rSn rhí4y r ^ n o tị ^ p h/-*ph p h '^ n l f n ơ r^Ơ P° p h ^ n ^ìố ơ°*an o l v ớ i

linh d ầ u n ư ơ n g n hu với việc tãng ỉượng kiểm có khả nán g làm láng hiệu suất hơn nữa.
V ới đ iề u kiện n h iệ t độ, thời gian, n ồng (tộ K O H n h ư dã nêu thu được k ế t quả:
ís o ơ g e n o i linh k h iế t là ch ất lỏng sánh, m àu vàng nhạt, có m ùi thơm n h ẹ hơn
ơgcnol.
Đ iể m sõi 1 8 0 ° C /7 0 m m H g (2ỐÓ°C/7ÓŨ m m H g j, n D20= l,5 7 1 5
H iệ u su ất 56% .

IỈ.I.3 . A x eíy l hoa ưgenoi va isoogenol
a./. A xetyỉ hoa ưạenoỉ
P h a n ứno n h ư sau:
C H 7- C H = C H o
Ị "
-k

r >1
L

V

il

+

x n r Ịí.

3


rw _ r '

3

OH

CH2- C H = C H o

o

„,T

3

*-.

0
»

P H ffY )W 3
" úù

jKnạn) __ { li


Q

'

I


OCH?

_

OCOCl-L

K h i c h o ơ s e n o l o h á n .im e với anhvđrit axetic với x ú c tác n a tn ax eta t k h a n thu
dược a x e tv ỉơ g e n o l.
A x e tv ĩơ e e n o l là c h ấ t lo n 2 sánh m a u hơi vãng, m u i thơm. nhe.

Điẻm sổi 282°c/ 760mmĩỉg, i73uc/30mmllg, n 100 =1,5215
ỉ liệ u s u ất 52% .

*!./. Axet vỉ hố ỉsoơíỊcnoi
K h i c h o is o ơ ° c n o l phán ứn£ với cinnvđriĩ uxcíic VỚI x úc tác n a in axciai ichan ihu
d ượ c a x e ty l is o ơ s e n o ỉ. C ơ c h ế phan ứng tương tự phàn ứng nxeĩy! hoá ơseno!.


Phản ứne như sau:
CH=CH-CHL

ĩ

CH 3 — c '
+

f | Ị

CH=CH-CH~


1

o

i V

0

CH3COONa
— f-Khanj .

c» 3 -c;;

I
UH

S ch,

v

o

ì
Ỏ C O O Ĩ3

A x e íy l is o ơ g e n o l là c h ấ t rắn m à u tráng đẹp.
ĩ liệ u suất: 85% .

Điểm nóng chảv 80°c.

II.1.4. Phàn ứng ete hoá ơgenoỉ và isoơgenoi de tạo thành axit ơ g en oxyaxetic và
isrìorgcnoxyaxcíic.
a.v Phàn ứng của ơgenol với axit monocioaxetic.
K h i c h o ơ e e n o l tác rlung vóri m onocloaxetic. trong m õ i trư ờ n e k iẻ m sẽ tọo rhónh

axit ơRenoxyaxetic
1’hu'o'ng trinh phàn ứng như sau:
ạ i 2- C H = C H 2
I
L

i
"1I

CHU-CH= CHU
1
+

ClCHoCOOH + 2N aOH — •*“

i|

1

O C H 3-

V

1>H


'N
>

i. i.xỊ: H

;

TH-COONa
I
I A x it h ó a

CH? - C H = C H 2


f

!Í •



'O C H ,

OCCOOH

Axit ơoenoxiaxetie được lììiiu àiiỉì qua phản ứng của ơgenolat với
Inonocloaxetic Tuv nhiên dế đặt hiệu suất cao người ta dùng muối mun monocloaxetm
íhav cho axií monốcloaxetic. Phản ứng được riiực hiện ờ iiỉiiêt độ 90- 95“c trong thời
gian 1-1,5 giờ.
P h ả n ứiig x a v ra theo c ơ c h ế SN2
níi^n m ic le o p h in th a y Thế c h o CL


tro n g đ ó anion ơgeiiolat đ ố n g vai trò la lac


C ơ c h ế p h ản ứ n s n h ư sau:
CH2-C H =C H 2

CH2-CH=CH2

+ NaOH --------

I
OH

OCH3

, J ,'O C H ,
ƠẢxt®

c;h 2 - c h = c h 2

01 ©
ONa

r\r-UỊ
'JL-ĩl3

c h 2- c h = c h 2
5' _ _
+ Cl—CH.COOH


-----

+ NaCl
9 - 0 0 ,3
òCHiCOOH

*

A x it ơ g e n o x y a x e tic thu được là ch ất rắn k h ô n g m à u , tinh th ể h ìn h kim.
Điểm nóng chảy iOO°C.
H iệ u s u ất 6 0 % .
F n ã n tích p h ổ h ỏn g ngoại:
N g o à i các dải đặc tra n g ch o n h à n phenvl, ete thom , n h ó m vin vi, irona p h ổ h ó n g
n g o ạ i x u ấ t h iệ n d à i đ ặc trung CỈ10 n h ỏ m -C O O H , v c=0 = 1755 c m '1, v OH = 28U0-310Ữ
LIIi
b.v Phản ứna của isoơgenol với axit inonocloaxetic.
-

1.1 c ũ n e nh àn (iươc axit iso ư een o x v ax etic !chĩ cho isoơoenolal. nhàn ứnc với
monocloaxetic:

C í I=C H - C IỈ3

ch

1

ì


L iL


_
0C H3

+

ClCHọCOOH + 2N aO H -------





=C H - C H ,

H
T'

O ri

'O C H 3

OCHoCOONa
ì Ax ì ỉ ho d
'H = C H - C H 3
I


'O C R ,ỷ

OCHoCOOH

Ván đè quan tam ờ đay lã hiẹu suất tạo ứianh sàn phàm. Qua việc thực hiện phản
ư n g c h u n g tỏ i đ ư a ra m ộ t s ố n h ậ n x é t sau :
- P h à n ứng thực hiẹn tót khi cho isoơgenolat tác d ụn g với natri m o n o c io a x e ta t

vi nó làm siám klià náng thế của nhóm hyđroxy.
- N é n d ù n g d ư lượng axit m on ơcloax etic ( Tỷ lẹ 1:1,1

).

- P h an ứng thực hiện tết ớ 90-95°C trong thời gian 1-1.5 giờ.

LO


- P h ả n ứ n g th e o Cữ c h ế 3^2 tư ơ n g tự n ỉiư ph ản ứ n g c ủ a ữ g e n o l v ó i íixit
n io n o c lo a x e tic tro n e (a). Axit. iso ơ een o x v ax etic thu d ư ơ c là c h ấ t rán. k h ủ n g
m àu.
B ả n g ỉ . A n h h ư ở n g c ủ a tỷ lệ m v l đ ế n hiệ u su ất p h ả n ứ n g
( M o n o c l o a x e t i c : i s o ơ g e n o l ).

L

TÝ lê m o l
1:1
1 , 1:1
1,15:1
—------------------------


1

T h ờ i 2 ia n
1
1
1
1

(

2 ÍỜ )

L ư ơ nc sán

D hàm (
1o Q

2 )

H iẽ u suất %
62,6
64.4
63,9



14.3
14,2

H ắ n g I I . Ả n h h ư ơ n g c ủ a thời g ia n d ẽ n hiệ u su át p h ả n ứ n g ở t i lệ m o l 1.1:1.


1

T h ờ i s i an ( g i ờ )
11

H íẻ u su ấ t %

í.ư ơ n a sản phàm ( e )
ì1

1

14,3
14,6
14.5

1,5
i

2

»

A

64,4
65 7
65,3


Điểu kiện [Men hợp để thực hiên phán ứnc là:
'I liờ i g ia n : 1.5 2 ÍỜ
TÝ lệ m o i : ì ,1 : 1
N h iệ t d ô : 9 0 ° c
Đ iể m n ó n g cháy 94uc,
H iệ u s u ấ t 6 6 %
P h à n lích p h ổ h ổ n g ngoại:

N -o àĩ các dải đặc trưniỉ cho nhàn phenvi, ete thơm, nhom vinvi, trona phổ hổng
n g o ạ i x u ấ t h iệ n d ả i đặc tru n s cho niìóm -C O O H , vc=0 = 1755 cm \ v OH = 2 8 0 0 -3 1 0 0
cìri'1.

11.1.5. Phan ưng cộng hưp broni vào các dán xuàt cua ơgenoxy axií.
N ẹ ư ờ i ta th ấ v răng c á c dản x u ấ t h a ìo e e n u a của ơgenol cũ ng có hoạt tính sinh
h ọ c T r ê n c ữ sờ n à y c h ú n g tôi dã thực hiện phan ứng c ộ n g h o p brom vào n h ổ m ailyi
c ủ a ơ s e n o ỉ và thu đ ư ợ c c ác dán xuủt brom ua vơi hi vọng c h ú n g cũng có hoạr rinh kích
ílìich sin h trư ờ n g th ự c vật.

11.1.5.1. Phản ứng của axit ơgenoxyaxetie với brom,
a./. À x ỉt 4 -í.2 ,3 - đ ib r o m p r o p y l) - 2 -m etox ip h en ox ia xetic.
K h i c h o ơ ợ e n o x y a x e tic tác d u n g với brom n g u y e n chất thu dươ c axit 4-( 2,3d ib ro m p ro p y l )- 2 -m e to x ip h e n o x ia x e tic :

L

Clii-CTI = C H 2

CH-5-CHSr —CH:Br

1


X
Ĩ L

Ì

' Ỵ ^ - och,

*

JXL-

° - !0 c

V

S ịc h ,

' j c H V.; o u H

o rH ,r n o H

Phàn ứns được thực hiện trong dung moi c a , hay G 1G , dươi (iieu kiẹn nhiet
d ò 0 - 1 0 ÚC P h á n ứ n s x a y ra theo cơ ché cộng hợp d e c ir o p h m . tương tụ co che oọn ẹ
h ợ p h a l o s e n vào n ố i đôi c ủ a k e n để ĩạo th à n h cac dan XIUÌĨ íh n a lo ẹ e n u a .

11


s á n p h ẩ m n h ậ n đ ượ c là c h ấ t rán m a u v àn g nhai.
N h iệ t đ ộ n ó n e c h â v 156-1 5 8 ° c . h iệ u su ất 42% .

Phủn tích p h ổ h ồ n g ngoại:
N g o ài c á c dái d ặ c m m e cho nh àn p h e n v l. ete th ơ m , trone nhổ h ỏ n e ngoai x u ấ t
h iện d ả i đ ặ c tru n g cho n h ó m -C O O H ,
= 1750 c m '1, V0H = 2 8 0 0 -3 1 0 0 c m '1. Trong
phổ h ồ n g n n g o ạ i k h ô n g th ấ y x u ấ t h iệ n d ải dặc trưng ch o
allyl
( 1640 c m '! đ ố í với ơ g e n o x y a x e tic ) m à x u ấ t hiện th êm d ải ớ v ù n s 5 6 0 c m '1 đặc trư ns
cho d a o đ ộ n g h o á trị c ủ a Kên k ế t C-Br. N h ư vậy đã có sự cộ ng h ợ p b ro m vào n ố i đơi
của n h ó m allyl.

c=c

b./. Axỉt 4-{ 1,2-ílibronipropy! )-2-metoxiphenoxiaxetic.
K h i c h o is o ơ g e n o x y a x e tic tác dụ n g với brom n g u y ê n c h ấ t thu d ượ c axit 4-( 1,2d ib ro m p ro p y l )- 2 -m e to x ip h e n o x ia x e tic . P h ả n ứ n s thực h iệ n tư ơ ne tự k h i điểu c h ê axit
4-( 2 ,3 -đ ib ro m p ro p y l )-2-m eto xip hen ox iax etic.
C H =C H -C H 3
[

ịl

Ọ H B r-C H B r-C H 3
CCL

+ B r,

^V ^O C H ,

'

i

O CHoCO O H

0 “ 10°c

! íiẻu s u ất Ĩ5%. Đ iể m c h ả y 1 5 0 ° c
lĩ, 1.5.2, P h á n ứ n g c ú a a x e ty l ơ g e n o ỉ với b r o m .

u./. Tổnj» hập 4-í 2,3-dibrom propyỉ )-2-m eioxiaxeiyiphenoiaí.
Ta c ũ n g n h ậ n d ượ c sản phãm dibrom khí cho a x erylơ geno i tac d ụ n g với brom.

CĨI 2 - C Ĩ Ĩ = C I Ĩ 2
A

CHọ -C H B r-C HọBr
Siọ/Q—10 ° c

r^ S

CC14
OCOCH,

ỎCOCH3

Đ iể m sôi: 180°C /30 m m l l g , n p 20 = 1,5260
H iệ u suất: 4 0 %
ỉ)./. T ổn g họp 4-( 1 ,2 -đ ib r o m p r o p y l) 2-n ietoxiaxetyỉp h en olaĩ.
Ta c ũ n ơ n h ậ n được sản p h ẩ m đíbrom k h i cho a x eiy iiso ơ g en o i tác d ụ n g VỚI broĩỴi.

C H o-C H = C H ọ



C H o -C H B r-C H .B r

*"

i



B rV O -lO nC



OCH,

ốCOCH,

~

, r,

c c ỉ4

!
r^ Ị

UỴ k

OCH,


GCOCH,

Đi êm cháy: I2 5 ° c Hiôu suất:

A I cỵ-

1
1^


II.2. Thử hoạt tính kích thích sinh trường thực vật của các dẫn xuủt ogenol.
II.2.1. T h ử tr è n hạt đậu xanh.
Sau k h i tổ n g h ợ p đ ư ợ c a x it ơ g e n o x i và isoơ g e n o x iax e tic , c h ú n g tôi đã tiến h an h
th á m d ị h o ạ t tín h k íc h thích sinh trường thực văt của c h u n g đói với h ạ t đậu xan h:
N g â m h ạ t đ ậ u x a n h trong d u n g d ịc h c h ất thử với n ồ n g đ ộ 5 0 p p m trong thời g ian 5 giờ,
sau đ ó lấ y h a t đ ậ u ra k h ỏ i d u n g dịch Chat thử vá tiến h à n h ú h o ặ c gieo tren đất.
Q u á trìn h tương tự c ũ n g được thực hiện với c h ất d ố i c hứ n g là nước.
B ảng i n , r v là k ế t q u ả th ă m d ò sự náy m a m kh i ủ và gieo hạt đ ậ u đã được n g a m trong
n ư ớ c và d u n g d ịc h c h ấ t thử.
B ả n g H I : K ế t q u ả n g h i ê n c ứ u s ự n ả y m ầ m c ủ a h ạ t d ậ u the o
c h i ế u d à i rễ).
C h ấ t íh ử
Đ ố i c h ứ n g HoO
A x it ơ s e n o x ia x e tic
A \ i t is o ư ỵ e n o x ia x e iic




T hờ i s ia n ("siờì

24
.16
Z4
36
24
36

thời g i a n ủ (so s á n h

1 C hiẽu dài ré (c m )
1,0
1.5
1,4
2,7
1,0
3,0

Tí lê %
100
100
140
180
1Ố0
200

B ả n g I V : K ế t q u ả n g h i ê n c ứ a s ự nảv m ắ m c ủ a hạt d ậ u theo thỏi g i a n g ie o h ạ t (So
s á n h chiều, d à i th a n )
C h at th ử
Đ ô i c h u n g jtì->0
x\xit ơ g c n o x ia x c tic

A xit is o ơ g e n o x la x e iic



Thơi gian (giơ)
48
72
48
72
48
7?

C h iểu dai thủn (cm)
1 -s
22
i1 ^
2,4
1i . ~/I
2.6

Ti lẻ %
100
100
106
109
113
11S

Q u a k ế t q u a thu được c h ú n s tòi thấy: các axit ơ e e n o x i va iso ơ g e n o x iax e tic có
thơ h iẻ n kJiá n ã n g klcíi thicỉi sư n á y m ả m củ a hai Uầu x a n h so với m â u đ ố i chứng là

nước, ớ đ ủv đ á n s c h ú V là ax it iso ơ sen o x ia x e tic . nó có sự k íc h thích sinh trư ong hơn
hán so vơi axit ơ g e n o x ia x e tic có lẽ trong p h â n ĩừ có sư liên hơp giữa n h ả n thơm và
m ạ c h n h á n h . K h i so sánh với m á u đ ố i chứng c h ú n g tôi th ấ y n h ữ n g m á u dươc n g ầ m VỚI
0X1 a x it trê n c h o rẻ d à i h ơ n . n h iê u lỏng hút h ơ n , than m ap và x a n h h ơ n . Các sản p h ẩ m
nàv l á c h ư ú c h rấ t tố t sự ra ré và n ẩ y m à m c ủ a h ạ t đậu x a n h n h ư n g k h ò n g cao lã m đ ố i
với sư p h a t triển c ủ a th ân . Tuv n iu ẽ n đê có thẻ đ ưa ra kct luận c h a c c h a n h ơ n c ần được

thủ n°hiỏm với các loai hat lchác nhau ớ nhữns điêu kiện kỉiac nhau (nhiẹt độ. dọ am.
thời g ia n , n ổ n s d ộ c h ấ t tỉiử...).
C á c a u a trình thực n n h iệ m trẽn chú ng tòi thực hiện ứ n h iệt độ 2 5 -3 0 uC.


ÌI-2.2. T h ử trẻn giống ỉúã CR203.
C á c m ẫ u thừ :

[1]- ơgenoxíaxetic.
[2]- Isogenoxiaxetíc.
[31- A x lt 4 -í 2 ,3 -đ ib ro m p ro p y l )-2-inetoxiplienoxĩaxetic
[4]- A x it 4-C 1 ,2 ,3-đ ibro m prop y l )-2 -m eto x ip h en o x iax etic
[5]- Đ ố i sánh.
a.L C á c h t h ự c h i ệ n :
T h ó c g iố n g được n g â m 2 4 giờ trong d u n g dịch kích thích ờ n ồ n g độ 20 ppm. Sau
khi n g â m , th ó c được ủ 100 giờ ở 2 0 ° c đ ộ ẩm được giữ ổn định. Sau 100 giờ u m ầ m
thóc đư ợ c q u a n sát, so sá n h tỉ lệ n ả y m ầ m và ch iều dài rễ vói đ ối sánh. Đ ố i sánh đươc
làm tương tự, c h ỉ th a y d u n g dịch chất kích thích băng nước cất.
b.A Kết quả:
Q uaiì sát dinh tính: so với đối sán h , m ẫ u thử có d ù n g h o á chủt tỏ ra có hoat tính
kích th ích sinh trương k h á tốt. Các m ã u th ừ có dùng hố c h ất có rẻ dải hơn m àp hơn
in ám th óc tuy k h ô n g dài h ơ n n h iề u n h ư n g m ậ p hơn. N h ư vủv, ờ n ồ n g độ n h ỏ ( 2Õppm )
n h ư n g c á c c h ấ t 1,2,3,4 tỏ ra có hoat tính kích thích khá tốt sự ra rẻ ờ g iỏ n g lua CR2Ũ3

là loài Ihực vật m ộ t lá m ầ m và c ó b ộ rẻ c h ù m . N ếu so sánh các m á u thử với n h au thì các

hoa chất tỏ ra co hoat tính kích thích khác níiau: 1,2 có hoat tinhkíchthich caohon 3 4
tron 2 đ ó 2 c ó h o ạ t tính k íc h thích cao hơn cả.
So sán h hoat tinh kích Ư1Í sự này m á m va ra rẽ.
- Đ ể so sánh hoạt tính kích thích sự nảy m ả m thì 5 0 0 hạt thóc đươc iấv n s ả u
n h iè n rư m ỗ i m ẫ u th ử vá chọn ra các hat này mẩm.
Đ ể so sánh h o a i tính kích thích sự ra rẻ, 50 m à m Lhóc được do chiéii đài và
/, + /„ +- . .+ /_
rinh Irune bình / = -------- ------------- với n = 50.
p

B a n g V: T ỉ lệ n ả y m à m ( N g à t n 2 4 giờ, á 1 0 0 g i ờ ơ 2 ƠJC, n ó n g do 2 0 p p m )
K i h ie u
1 ..... . 2

3
4
5

T ốn g hạt
500
500
500
500
500

SỐ hat nảy m ầm
464
471

í
,1
- r j - r

455
4\ A

1

Ti lệ n ả y m ẩ m
93
94
91
91
89

R/ịfỊ(r V Ị ' C h i ê u đài r ể ( N ơa m 2 4 giờ, ủ 1 0 0 g i ờ ơ 2 tf'C. n ô n g đo 2 0 p p m )
K í h iê u
1
■)
I

.1

s

T ^ n ° h at
50
50
50

50
50

!

C hiều dài rễ ícm )
2,2
2.3
2,0
2.0
1.6

14

C hiều d à i rẻ i % )
137,5
143,7
125,0
125.0
100,0


III. KET LƯẠN
T ro n g q u á trìn h th ự c h iệ n d ể tà i c h ú n g tô i đ ã th u đ ư ơ c c á c k ế t q u à sau:
- Đ ã tá c h tin h k h i ế t ơ g e n o l từ tình d ầ u h ư ơ n g n h u .
- Đ ã đ ồ n g p h à n h o á ơ g e n o l th à n h ís o ơ g e n o l

- Đã chun hóa ơgenol thành các axit ơeenoxiaxetic va isoơgenoxiaxetic va
bì om hoá chúng.
- Đã chuyển hoá ơgenol và isoơgenol thanh axetylơgenol và axetvlisoơoenol

và b r o m h o á c liú n g .

- Đã tiến hành kháo sát hoạt tính kích thích sinh trường thực vật của các chất đã
lổng hợp trên và kếl quả CỈ10 thấy các axií ưgenoaxelic, isoơgenoxiaxc và các sàn
p h ẩ m c ộ n g h ợ p b r o m c ó k h ả n ã n s k íc h th íc h sinh trư ờng đ ố i với sự n ả v m ầ m và ra rẻ ở
h ại đ â u x a n h và g iố n g lú a C R 2 0 3 so với đ ố i c h ứ n g klio á n g 1 5 0 /1 0 0 % , Lrorm đ ó dần
x u ấ t a x it is o ơ g e n o x y a x e tic là m ạ n h n hất.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] N guyễn Đình T nệu, Kích thích tố thực vật và thuốc trừ có dai NXB Khoa hoc Hà
1966. “
[2] N guyễn Thanh Phong, Phan Quang Thái, Tạp chí Hố học 1994 32(4)
26-29.
[3] N suy ẻn Tiến Công, Tiẽu luận sau đại học, ĐHSPI Hà Nội, 1994.
[4] A udus L.J. plant and Grovvth substances, V ol.l, Leonard Hill London,
' 1972 .66 ,1 03
[5] O rganikum trans 612, 1967.
[6] Đỗ Phổ, Lê Thuấn Anh, Nguyễn Thị Mười; Nối san Hố học ( Viện hoa học cịna
nahẻ 5; 2; 52; 1966.


'M h ư n ổ ò ĩ T ỉ n n K L . c’ h
jr ề n ,

íh ic h

< fio n (T ỉt / à .


(2 R

S ín h .

S rư d n g

_ 2 -0 3

s . ~Ỉ0 ớ 'c ch ưVi

ỈD

Og e /io Ạ / ÙLx e ù

G

2 hữũỹencA.òxtUc

3 Áxrt 4-(2,3 -t /■hromprop'y7)-2-/77 e/ox ,JĨ>Ae/1 o\,ci_

4 /U-Í4Ì i,l.s ■</‘l>0c/rìpro^ĩJ.z-n)efoK^hettcXt,


ị >'} •'•llt. I n
'í: -

'I » F i f /",

Ỉ V .iliL


K F : - u L U I !Oíl
A

i:iJíliJL/Vl l u í l
r í lí GA III
|JL l E C l i ip.

A| ij[iizAri0íỉ
remark:>
Aíl/ LY^: I

;

"I . I-.I' I H'il

1'I

, < nS

Ị ::

: !'I

- !

■I .lì I
■|||




/I I III
ÍIF 11:'-I*.«p

I

H. .1 í' '.l-íl/.E I.

HI I I

*<
-~ỉ


Ỉ AF ■11r [TI:' " ĩ :TF'-TF:"I1 MỊT

'!>F'! fH1


F F . ; , f 'ỉ H T ! " M

»*f-1 H IMỊ

[|"í!

Hí <;.\ỈM
l'F

1 F ' ' 1 ' ’ F'

vỊ I I I ' Ị


1 I "ỉl

II

íI

1! ỊTI
fỉ F Ị

Ị 1 1f'

I

'

II I ỉ

',Ỉ-:ÍI7FỊ.

'

^

'

i - ọ p I I r | 0 | i n w1.1.1p f

l.Y:". ĩ


'_o

•X-

1734..
707
D7 .2

~s

<_n

1

I rĩ! - I

Ị- Ff 1- F Kr;



l " " ::

ĩ

-.3

1 4 7 3 .8 ^ ^ --"
1421 .7

V"


1333. 0
6 1 . 6 __

122« 8
\ \ A\

1076. 4

3

1 02 6 . 3

Q68.4

9IP.0

785

\
\

IIIIII

i I' 1

'

[I


p

r

I:

I

I II I

I !)


iíộ l HĨA HỌC VIỆT NAM
P H Â N

H Ộ I H Ó A

TUYÊN t ậ p

H Ữ U

C ơ

cá c cơ n g t r ìn h

HỘI
• NGHỊ• KHOA HOC
• VÀ CƠNG NGHỆ•
HĨA HỮU C ơ


HỘI N G H Ị TO À N Q U ố C LAN t h ứ NH Â T

QUI NHƠN, 09 - 11/9/1999


TÔNG IIỢP C Ấ C A X I T E U C t E N O X I - I Z O F Ỉ X ì E N O \ I A X L T Ỉ C

VÀ BƯỚC ĐẨU THẢM DO HOẠT TÍNH KÍCH T H ÍC H
TRƯỞNG THỤC VẬT CỦA CHỦNG

SI NH

Hà T hi Đ ié p . Đ o à n D u y Ti é n . T rán Thi L iẻu . N g u y ễ n Đ ìn h T rien
Sìininunx

S ỉ n d y o p m n i i m c o n à i t i o n f n r s v n ĩ h e s i s Eiií!enoci-izoeitf!t'iwciaceĩì( a c ìd i

ỉ'f mniĩ \

s t u d i e s 011 ỊtsiiỉỊị i h e m a s a plant-iìirreơsuiị; s i t b s h m c c
N hư n h iều c ố n e trìn h đã c ó n s b ố . E u s e n o l )n m ót chất có snn tron g tư nh iê n , độc biêt
trone tinh dẩn b ư ơ n 2 n h u tr ắ n s có h à m lirợne k h o ả n g 6 0 -8 0 % . E u s e n o l và c á c dnn xuát
cua nó
ÚT12 d u n s r ó n s rãi tro n g đời s ố n e : dược liệu, h ư ơ n g liệu c h o m \ p h á m \ ’à thuc
phẩm- N s o à i ra E u g e n o l có cấu trúc thích hợp cho việc tị n g họ p c ác a u x in -m ơ i loai kích
thích tố thực vật [ 1
Cáu trúc c ủ a E u e e n o l
«w


C rlv C rl^ C rlo

O C M -j

OM
4 -a l!v ]-2 -in e th o x y p h e n o l
MỎI s ố tác eiả đ ã n g h iê n cứu t ổ n 2 h ơ p và t h ă m dị h o a i tính k í c h t h í c h sinh truoiin tlụic
\ ât c un nxi l e u 2 £ n o x i c i x e t i c [ 2 . 3 ] . tr o n g CĨI12 trì nh n à y c l n í n ? tói c h u v ẻ n n s h i é t i c ứ u c;íc

điều kiên t ổ n s h ợ p axit iz o e u g e n o x ia x e t ic n h ầ m đat hiệu suất c a o (thòi g ian , n h i ệ t đó.
Iượn° tác n h â n p h ả n ứ n s ...) đ ố n g thời bước đẩu thăm dò h o a t tính kích thích sinh tru o n g
tlụrc vật c ủ a c á c a x it đó.
> Kết q u ả và í h ả o l u ậ n :
Khi c h o E u ơ e n o l và iz o e u ơ e n o l tác d u n g với axit m o n o c lo a x e tic tro n g m ói trường kiểir
sẽ thu đ ư ơ c c á c oxi a x it tư ơ n e ứ n g [3].
Plurơnơ trình p h ả n ứ n s đ iề u chê iz o o 'se n o x iíix e tic tu e u g e n o l n h u snu:

cn2cH=oi2

C rl2C rl= C rl2
4-CLCrl2COOrl I Ma

HaOrl
O C 1-I3

-rbO

MaCL
OM


-ì 34-

2

^

0

-J


×