THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ. K.11 CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Đề 1 ( Chú ý học sinh phải ghi rõ Đề 1 vào giấy làm bài. )
Câu 1: ( 1,5 điểm ). Phát biểu định luật Jun Lenxơ, biểu thức.
Câu 2: ( 1 điểm ). Nêu bản chất dòng điện trong các môi trường: chất
khí, chân không.
Câu 3: ( 1 điểm ). Giải thích nguyên nhân gây ra điện trở của kim
loại. Hạt tải điện trong kim loại là hạt gì ?
Câu 4: ( 1 điểm ). Xác định vectơ cường độ điện trường do Q>0 gây
ra tại điểm M cách Q một khoảng r.
Câu 5: ( 2,5 điểm ). Cho hai điện tích
CqCq
6
2
6
1
10;10.4
−−
−=+=
đặt trong
chân không cách nhau một khoảng AB= 2cm.
a. Tính độ lớn của lực tương tác nói trên.
b. Đặt điện tích q
3
= q
1
tại C là trung điểm của AB. Tìm lực tác
dụng lên q
3
> 0 ?
Câu 6: ( 3 điểm ). Cho mạch điện như hình vẽ:
I E, r
.8,1;2;2
321
Ω=Ω=Ω=
RRR
.2,0;3
Ω==
rVE
R
1
R
3
R
2
a. Tính điện trở tương đương mạch ngoài.
b. Tính cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện
chạy qua các điện trở.
c. Tìm công suất tỏa nhiệt trên R
2
.
HẾT.
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ. K.11 CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Đề 2 ( Chú ý học sinh phải ghi rõ Đề 2 vào giấy làm bài. )
Câu 1: ( 1,5 điểm ). Phát biểu định luật Ôm cho toàn mạch, biểu
thức.
Câu 2: ( 1 điểm ). Nêu bản chất dòng điện trong các môi trường: kim
loại, chất điện phân.
Câu 3: ( 1 điểm ). Giải thích tại sao khi nhiệt độ tăng thì điện trở của
kim loại tăng ? Vì sao trong công nghiệp người ta chọn dây bạch kim
để làm nhiệt kế điện trở ?
Câu 4: ( 1 điểm ). Xác định vectơ cường độ điện trường do Q<0 gây
ra tại điểm N cách Q một khoảng r.
Câu 5: ( 2,5 điểm ). Cho hai điện tích
CqCq
6
2
6
1
10.3;10.3
−−
−=+=
đặt
trong chân không cách nhau một khoảng 3 cm.
a. Tính độ lớn của lực tương tác nói trên.
b. Đặt điện tích q
3
= q
1
tại C là trung điểm của AB. Tìm lực tác
dụng lên q
3
> 0 ?
Câu 6: ( 3 điểm ). Cho mạch điện như hình vẽ:
I E, r
.2;2;8,1
321
Ω=Ω=Ω=
RRR
.2,0;3
Ω==
rVE
R
2
R
1
R
3
a. Tính điện trở tương đương mạch ngoài.
b. Tính cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện
chạy qua các điện trở.
c. Tìm công suất tỏa nhiệt trên R
2
.
HẾT.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I K.11 CƠ BẢN
ĐỀ 1.
CÂU
( Điểm )
NỘI DUNG ĐIỂM CHI
TIẾT
1
( 1,5 điểm )
_ Định luật: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận
với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
_ Biểu thức:
tRIQ
2
=
1
0,5
2
( 1 điểm )
Bản chất dòng điện trong các môi trường:
_ Chất khí: Là dòng chuyển dời có hướng của ion dương
cùng chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều
điện trường.
_ Chân không: Là dòng chuyển dời có hướng của các
electron được đưa vào khoảng chân không đó.
0,5
0,5
3
( 1 điểm )
_ Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại: Sự mất trật
tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự
do là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại.
_ Hạt tải điện trong kim loại: là electron tự do có sẵn
trong kim loại.
0,5
0,5
4
( 1 điểm )
_ Điểm đặt: điểm mà Q gây ra điện trường. ( điểm M )
_ Phương: đường thẳng nối điểm M và Q.
_ Hướng: ra xa Q vì Q > 0.
_ Độ lớn:
2
r
Q
kE
=
( 3 ý đầu nếu học sinh mô tả bằng hình vẽ và đúng, đủ
thì hưởng trọn điểm )
0,25
0,25
0,25
0,25
5
( 2,5 điểm )
a. Tìm độ lớn của lực tương tác:
2
21
9
10.9
r
qq
F
=
22
66
9
)10.2(
)10)(10.4(
10.9
−
−−
=
=90 N.
b. Gọi
3
F
là lực tác dụng lên q
3
, ta có:
213
FFF
+=
(1)
1
F
do q
1
tác dụng lên q
3
có:
_ Phương là đường thẳng nối q
1
và q
3
. (2)
_ Chiều: hướng ra xa q
1
. (3)
_ Độ lớn:
2
1
31
9
1
10.9
r
qq
F
=
(4)
( )
22
2
6
9
)10(
10.4
10.9
−
−
=
= 1440 N. (5)
2
F
do q
2
tác dụng lên q
3
, có:
_ phương là đường thẳng nối q
2
và q
3
.(6)
_ Chiều: hướng vào q
3
. (7)
0,25
0,25
0,5
Câu b có 12
ý
12*0,125=
1,5 điểm.
_ Độ lớn:
2
2
32
9
2
10.9
r
qq
F
=
(8)
( )
22
2
6
9
)10(
104
10.9
−
−
=
= 360 N. (9)
Do
1
F
và
2
F
cùng chiều nên: (10)
213
FFF
+=
= 1800 N (11)
3
F
cùng chiều
1
F
,
2
F
(12)
( Học sinh có thể thay thể bằng hình vẽ về phương,
chiều, điểm đặt của các vectơ, nếu đủng, đủ vẫn cho
trong trọn điểm ).
6
( 3 điểm )
a. Tìm R
N
:
Ω=
+
= 1
21
21
12
RR
RR
R
R
N
= R
12
+ R
3
= 2,8
Ω
b.
A
rR
E
I
N
1
=
+
=
U
AC
= IR
12
= 1 V.
c. Tìm I
1
, I
2
, I
3
, P
2
:
.5,0
1
1
A
R
U
I
AC
==
.5,0
2
2
A
R
U
I
AC
==
I
3
= I= 1A.
2
222
IRP
=
= 0,5 W.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I K.11 CƠ BẢN
ĐỀ 2.
CÂU
( Điểm )
NỘI DUNG ĐIỂM CHI
TIẾT
1
( 1,5 điểm )
_ Định luật: Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ
lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với
điện trở tổng cộng của mạch.
_ Biểu thức:
rR
E
I
+
=
1
0,5
2
( 1 điểm )
Bản chất dòng điện trong các môi trường:
_ Kim loại: Là dòng chuyển dời có hướng của các
electron tự do có sẵn trong kim loại.
_ Chất điện phân: Là dòng chuyển dời có hướng của các
ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược
chiều điện trường.
0,5
0,5
3
( 1 điểm )
_ Sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ: Khi
nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các ion trong mạng
tinh thể tăng, làm cho điện trở của kim loại tăng.
_ Do dây bạch kim có hệ số nhiệt điện trở có giá trị
tương đối ổn định trong quá trình đo.
0,5
0,5
4
( 1 điểm )
_ Điểm đặt: điểm mà Q gây ra điện trường. ( điểm N )
_ Phương: đường thẳng nối điểm N và Q.
_ Hướng: ra vào Q vì Q < 0.
_ Độ lớn:
2
r
Q
kE
=
( 3 ý đầu nếu học sinh mô tả bằng hình vẽ và đúng, đủ
thì hưởng trọn điểm )
0,25
0,25
0,25
0,25
5
( 2,5 điểm )
a. Tìm độ lớn của lực tương tác:
a. Tìm độ lớn của lực tương tác:
2
21
9
10.9
r
qq
F
=
22
26
9
)10.3(
)10.3(
10.9
−
−
=
= 90 N.
b. Gọi
3
F
là lực tác dụng lên q
3
, ta có:
213
FFF
+=
(1)
1
F
do q
1
tác dụng lên q
3
có:
_ Phương là đường thẳng nối q
1
và q
3
. (2)
_ Chiều: hướng ra xa q
1
. (3)
_ Độ lớn:
2
1
31
9
1
10.9
r
qq
F
=
(4)
( )
22
2
6
9
)10.5,1(
10.3
10.9
−
−
=
= 360 N. (5)
2
F
do q
2
tác dụng lên q
3
, có:
_ phương là đường thẳng nối q
2
và q
3
.(6)
_ Chiều: hướng vào q
3
. (7)
0,25
0,25
0,5
Câu b có 12
ý
12*0,125=
1,5 điểm.