Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Câu hỏi TN VL 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.16 KB, 14 trang )

Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Vật Lí 12
Lớp . . . . . . . Ôn tập Học kì I
Chương 1 : Dao động cơ học
Câu 1: Chọn câu sai
A Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một
chuyển động tròn đều xuống đường kính của chuyển động tròn
đó
B Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động
tuần hoàn
C Dao động điều hòa có thể biểu diễn bằng một vectơ không
đổi
D Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật
dạng sin (hay cosin) theo thời gian x = Acos(ωt +ϕ)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia
tốc là đúng ? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc
là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A cùng tần số góc. B cùng biên độ.
C cùng pha ban đầu. D cùng pha.
Câu 3: Chu kì của một dao động là
A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ.
B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ.
C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa.
D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất
định.
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động
bằng nhau ở mọi thời điểm khi
A hai dao động cùng pha.
B hai dao động ngược pha.
C hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
D hai dao động cùng biên độ.


Câu 5: Trong một dao động điều hoà thì
A quỹ đạo chuyển động là một đường hình sin.
B gia tốc là hằng số.
C vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D hợp lực luôn ngược chiều với li độ.
Câu 6: Trong dao động điều hòa giá trị gia tốc của vật
A tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B giảm khi giá trị của li độ giảm.
C tăng khi giá trị của li độ giảm.
D giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
Câu 7: Trong dao động điều hòa
A vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
B vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
C vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
D vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, góc lệch pha giữa li độ và vận
tốc
A phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động.
B phụ thuộc vào tần số của dao động.
C là một hằng số.
D phụ thuộc vào biên độ của dao động.
Câu 9: Chọn câu sai. Hợp lực tác dụng vào một vật dao động
điều hòa
A luôn cùng chiều với vận tốc.
B luôn ngược hướng với li độ.
C luôn cùng chiều với gia tốc.
D luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc π
rad/s trên một đường tròn đường kính 40cm. Hình chiếu P của
điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng

quỹ đạo tròn sẽ dao động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là
A 20cm và 0,5Hz. B 20cm và 1Hz.
C 40cm và 1Hz. D 40cm và 0,5Hz.
Câu 11: Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị
trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là
A 0,1s. B 0,2s. C 0,4s. D 0,05s.
Câu 12: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x =
2,5cos(10πt + π/6) (cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt
giá trị π/3 ?
A t = 1/40 s B t = 1/30 s C t = 1/50 s D t = 1/60 s
Câu 13: Viết phương trình dao động điều hòa có T = 2 s và
biên độ dao động là 4cm. Chọn gốc thời gian vật có li độ x =
2cm chuyển động theo chiều âm
A x = 4cos(πt + π/3) cm. B x = 4cos(2πt + π/3) cm.
C x = 4cos (2πt - π/3) cm. D x = 4 cos(πt - π/3) cm.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, tần số
20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ
2 3
cm và chuyển
động theo chiều âm. Phưong trình dao động là
A x = 4cos(40πt +5π/6) cm B x = 4cos(40πt +π/6) cm
C x = 4cos(40πt - π/6) cm D x = 4cos (40πt +π/3) cm
Câu 15: Một dao động điều hòa có li độ là x, vận tốc là v, tần số
góc ω và biên độ A . Chọn công thức đúng.
A A
2
= ω
2
(v
2

– x
2
). B A
2
= ω
2
(v
2
+ x
2
).
C x
2
= ω
2
(A
2
– v
2
). D v
2
= ω
2
(A
2
– x
2
).
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm,
trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động.

Chất điểm có vận tốc cực đại là
A v
max
= 33,5 cm/s. B v
max
= 320 cm/s.
C v
max
= 1,91 cm/s. D v
max
= 5 cm/s
Câu 17: Phưong trình dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π/2)
cm .Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc có độ lớn là
A 10π cm/s. B 16π cm/s. C 12π cm/s. D 20π cm/s.
Câu 18: Phưong trình dao động điều hòa x = Acos(4πt + π/2)
(cm) .Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì vận tốc là 12π
cm/s. Biên độ của dao động A là
A 5 cm. B 3,5 cm. C 4 cm. D 3 cm.
Câu 19: Phưong trình dao động điều hòa x = 10cos(2πt + π/2)
cm.Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm thì sau 1,5s li độ của vật là
A – 6 cm. B – 10 cm. C 6 cm. D 8 cm.
Câu 20: Phưong trình dao động điều hòa x = 4cos(4πt + π/2)
cm .Tìm thời gian kể từ lúc t = 0 đến khi vật trở lại vị trí đó lần
đầu tiên là
A 0,25 s B 1,5s C 0,5s D 1s
Câu 21: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt +
π/6) (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A 1/12 s B 1/6 s C 5/12 s D 1/3
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì
bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0

đến vị trí có li độ x =
3
2
A là
A 1/12s B 1/3s C 1/6s D 1/4s
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà quanh O với biên độ
A, chu kì T, sau khi đi qua vị trí cân bằng được thời gian T/12
thì li độ của vật sẽ có độ lớn
A
A
2
B
A
2 2
C
A
2
D
A
12
Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà . Chon
phát biểu đúng.
A Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với khôi lượng của vật
B Lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C Lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc
D Lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x
Vật Lí 12 trang 1 Gv : Bùi Ngọc Lâm
Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật
bằng không khi vật chuyển động qua
A vị trí cân bằng.

B vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
C vị trí vật có li độ cực đại.
D vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì
tần số dao động sẽ:
A giảm 2 lần B giảm 4 lần C tăng 4 lần D tăng 2 lần
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều
hòa, khi mắc thêm một vật có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu
kỳ dao động của chúng
A tăng lên 2 lần. B tăng lên 3 lần.
C giảm đi 2 lần D giảm đi 3 lần.
Câu 28: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng K.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu
kỳ dao động là 0,6s. Nếu kích thích nó dao động điều hòa có
biên độ 3cm thì chu kỳ dao động là
A 0,6s B 0,15s C 0,3s D 0,2s
Câu 29: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động trong 5s, m =
400g (lấy π
2
= 10).Độ cứng lò xo là
A 6400 N/m B 64 N/m C 0,156 N/m D 32 N/m
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang
Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại
của vật là 2m/s
2
. Khối lượng vật nặng là
A 2 kg B 0,5 kg C 1 kg D 4 kg
Câu 31: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm.
Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên

từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng của vật là
A 1250 J. B 12,5 J. C 0,125 J. D 125 J.
Câu 32: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên
trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng
là 0,393s ( ≈ π/8 s) và độ cứng của lò xo là 32N/m, khối lượng
quả nặng là
A 1 kg B 500 g C 250 g D 750 g
Câu 33: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ
0
= 20cm,
được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
.
Khi cân bằng lò xo dài 24cm. Con dao động điều hòa với tần số
bằng
A 2,5 Hz B 0,04 Hz C 0,4 Hz D 25 Hz
Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ
0
, được treo
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Con lắc
dao động với chu kì 0,1π s và chiều dài của lò xo thay đổi từ 28
cm đến 32 cm. Giá trị của ℓ
0


A 30 cm B 28 cm C 27,5 cm D 25,5 cm
Câu 35: Một con lắc lò xo với vật có khối lượng m = 500 g dao
động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm. Biết khi vật có li
độ x = −7 cm thì vật có vận tốc v = 30 cm/s. Lò xo này có độ
cứng k bằng
A 50 N/m B 30 N/m C 120 N/m. D 2,17 N/m.
Câu 36: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k.
Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A thì chu kì
dao động của nó là 0,5s. Nếu đồng thời tăng m, k và A lên 2 lần
thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A 0,1 s B 2 s C 0,5 s D 1 s
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và
một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng,
người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ
dao động của quả nặng là
A A = 5m. B A = 0,125cm C A = 0,125m D A = 5cm
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với
biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz, khối lượng của vật là m = 0,2
kg. Lấy π
2
= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là
A 4 N B 10 N C 5 N D 8 N
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 0,5kg,
lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động điều hịa với quỹ
đạo 10cm , với g = 10m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật

A 1 N B 2 N C 10 N D 2,4N
Câu 40: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên

độ 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A F
max
= 5,12N B F
max
= 2,56N
C F
max
= 525N D F
max
= 256N
Câu 41: Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k
= 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 40π
cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy π
2
= 10. Nếu chọn gốc
thời gian lúc truyền vận tốc thì phương trình dao động của vật là
A x = 4cos(10πt – π/2) cm. B x = 4cos(10πt) cm
C x = 4cos(10πt + π/2) cm. D x = 4cos(10πt + π) cm
Câu 42: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s, khi t = 0
con lắc ở vị trí biên. Vào thời điểm t = 0,5s con lắc
A đến vị trí biên. B có gia tốc cực đại.
C đi qua vị trí cân bằng. D có tốc độ bằng không.
Câu 43: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ
thuộc vào
A gia tốc trọng trường. B vĩ độ địa lý.
C khối lượng quả nặng. D chiều dài dây treo.
Câu 44: Con lắc lò xo khi ở Mặt Đất có chu kì là 2s. Cho biết

gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn trái đất 6 lần, khi đưa
con lắc lên Mặt Trăng thì chu kì của con lắc lò xo là
A 0,816 s. B 2 s. C 3 s. D 4,9 s.
Câu 45: Có một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc
đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt đất.
Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc
đơn
A bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
B bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
C bằng chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng
D bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất
Câu 46: Một con lắc đơn khi chiều dài là ℓ
1
thì chu kì là T
1
=
0,6s, khi chiều dài là ℓ
2
thì chu kì là T
2
= 0,8s. Khi con lắc có
chiều dài là ℓ = ℓ
1
+ ℓ
2
thì chu kì dao động là (Biết chúng dao
động tại cùng một nơi trên mặt đất)
A 1s B 0,2s C 1,4s D 0,8s
Câu 47: Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s
2

.
Con lắc dao động điều hòa và khi có li độ là 3cm thì vận tốc là 4
10
cm/s. Biên độ góc của dao động là
A 0,05 rad B 0,04 rad. C 0,035 rad D 0,07 rad
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 20cm treo tại nơi có g
= 9,8m/s
2
Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α =
0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 14cm / s theo phương vuông
góc với sợi dây Biên độ dao động điều hoà của con lắc là
A 2√ 2cm B 2cm C 4cm D 4√2cm
Câu 49: Năng lượng của dao động điều hòa
A Tỉ lệ với biên độ dao động
B Bằng động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
D Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 50: Tìm nhận định sai về năng lượng của con lắc lò xo nằm
ngang?
A Thế năng cực đại ở vị trí biên.
B Động năng cực đại ở vị trí biên
C Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng.
D Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
Câu 51: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox
Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có ly độ x >
0 và chuyển động cùng chiều với trục 0x thì con lắc có
Vật Lí 12 trang 2 Gv : Bùi Ngọc Lâm
A Thế năng giảm động năng tăng
B Thế năng tăng động năng giảm
C Thế năng và động năng cùng giảm

D Thế năng và động năng cùng tăng
Câu 52: Năng lượng vật dao động điều hoà:
A Tỉ lệ với biên độ dao động.
B Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
Câu 53: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Động năng
của dao động điều hoà
A biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
B biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
D không biến đổi theo thời gian.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong
dao động điều hoà là không đúng?
A Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc.
B Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li
độ.
C Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.
D Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời
gian.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về dao động con lắc đơn là
không đúng?
A Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
B Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương
biên độ góc.
D Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
Câu 56: Một vật dao động điều hòa có phương trình x =
10sin(4πt + π/2) cm. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ
bằng

A 0,5s B 0,25s C 1,5s D 1,0s
Câu 57: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên
độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
= 10). Năng lượng dao động của vật là
A W = 60 J B W = 60 kJ C W = 6 J D W = 6 mJ
Câu 58: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m,
vật nặng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm.
Năng lượng dao động của vật là
A 1,25 J B 0,125 J C 125 J D 12,5 J
Câu 59: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì
biên độ dao động giảm đi 4% .Phần năng lượng mà con lắc đã bị
mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu?
A 16 % B 7,8 % C 4 % D 6,5 %
Câu 60: : Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Tìm
vị trí x khi thế năng bằng hai lần động năng
A x = -A
2
3
B x = ±A
3
2
C x =A
2
3
D x = ± A
2
3
Câu 61: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(
tω + ϕ

). Động năng con lắc bằng ba lần thế năng khi con lắc có
li độ
A x =
±

A
3
B x =
±

A
4
C x =
±
A D x =
±

A
2
Câu 62: Một vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật
16cm/s. Biết khi li độ x = 2
2
cm thì động năng bằng thế năng.
Chu kỳ dao động của con lắc là
A 2π s. B 4π s. C π/2 s. D π s.
Câu 63: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa sau những khoảng
thời gian bằng nhau liên tiếp là 0,1s thì động năng lại bằng thế
năng Tần số góc của dao động là
A 5 rad /s B 10π rad /s C 5π rad / s D 10 rad / s
Câu 64: Con lắc lò xo có cơ năng 0,125J, dao động trên quỹ

đaọ 10cm. Động năng khi nó có ly độ x = -2cm là
A 0,75 J B 0,105 J C 0,125 J D 0,08 J
Câu 65: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động
điều hòa với biên độ A = 10cm, khi con lắc có li độ x = -5cm thì
động năng bằng
A 0,375 J. B -0,125 J. C 0,125 J. D -0,375 J.
Câu 66: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật
có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của vật là
A 3W/4. B W/4. C W/2. D
3
W/4.
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =
Acos(ωt + ϕ). Khi pha của dao động là 2π/3 thì vật có
A động năng bằng thế năng.
B động năng bằng hai lần thế năng.
C động năng bằng ba lần thế năng.
D động năng bằng một nữa thế năng.
Câu 68: Trong dao động duy trì. Chọn câu sai
A Dao động duy trì là dao động tắt dần được kích thích trở lại
sau khi tắt hẳn
B Biên độ dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung
cấp thêm cho dao động sau mỗi chu kỳ
C Trong dao động duy trì biên độ dao động không đổi
D Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng
Câu 69: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn
A Dao động cưỡng bức B Dao động duy trì
C Dao động tắt dần D Dao động điều hoà
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai
A Biên độ của dao động riêng phụ thuộc vào cách kích thích
ban đầu để tạo nên dao động.

B Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng
lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ
của lực cưỡng bức.
Câu 71: Dao động cưỡng bức có đặc điểm.
A Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực
tuần hoàn.
B Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số
của ngoại lực tuần hoàn.
C Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần
hoàn.
D Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
Câu 72: Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f
o
là tần số dao động
riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng
A biên độ của dao động cưởng bức càng lớn khi chu kì của
ngoại lực càng lớn.
B tần số của dao động cưỡng bức tăng theo tần số của lực
cưởng bức.
C biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực
đại khi f – f
o
= 0.
D biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại
khi f = f
o
.
Câu 73: Dao động tắt dần không có tính chất sau

A Cơ năng biến đổi thành nhiệt năng.
B Có biên độ giảm dần theo định luật hàm sin hoặc cosin.
C Có năng lượng giảm dần theo thời gian
D Lực ma sát nhỏ dao động tắt chậm.
Câu 74: Chọn câu sai.
A Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động lớn nhất và vật
dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực.
B Khi dao động tự do, hệ sẽ dao động với tần số riêng.
C Trong khoa học kỹ thuật và đời sống dao động cộng hưởng
luôn có lợi.
D Cơ năng của dao động tắt dần thì giảm dần theo thời gian.
Câu 75: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
Vật Lí 12 trang 3 Gv : Bùi Ngọc Lâm
A tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời
gian.
B kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn.
C làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó
D cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng phần năng
lượng vật mất đi sao mỗi chu kì.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Một chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó dao động
điều hòa.
B Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
C Lò xo giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt
dần.
D Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
Câu 77: Chọn câu sai. Một hệ dao động có tần số riêng f
o
dao
động dưới tác dụng của lực cưởng bức có tần số f, dao động của

vật có
A biên độ phụ thuộc vào biên độ lực cưởng bức.
B biên độ càng lớn khi f - f
o
 càng nhỏ.
C tần số bằng tần số lực cưởng bức f.
D tần số bằng tần số riêng f
o
.
Câu 78: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và
đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3 m trên đường lại
có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là
0,9 s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với
vận tốc:
A 3 m/s. B 3,3 m/s. C 0,3 m/s. D 2,7 m/s.
Câu 79: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình là : x
1
= A
1
cos(20πt +π /2) cm và x
2
= A
2
cos(20πt +π /6) cm
A Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ 1 một góc -π/3
B Dao động thứ 1 sớm pha hơn dao động thứ 2 một góc -π/3
C Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ nhất 1 góc π /3
D Dao động thứ 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc π /3
Câu 80: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và
biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có

A Tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm.
B Tần số f = 5Hz và biên độ A = 2cm.
C Tần số f = 10Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm.
D Tần số f = 5Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm.
Câu 81: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số và cùng pha là dao động điều hòa có
A tần số bằng tổng hai tần số của hai dao động thành phần.
B năng lượng bằng tổng hai năng lượng của hai dao động
thành phần.
C biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
D pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động
thành phần.
Câu 82: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có
A biên độ phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành
phần.
B tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
C pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần
khi hai dao động cùng pha.
D biên độ phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
Câu 83: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có
phương trình lần lượt là x
1
= 3cos(5πt + π/6) cm và x
2
= 3cos(5πt
+ π/3) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A 5,8 cm B 6,0 cm. C 5,2 cm. D 5,6 cm.
Câu 84: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, theo các phương trình x

1
= 4sin(πt + α) cm và x
2
=
6cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp A = 10 cm khi
A α = π rad B α = − 3π/2 rad
C α = – π/2 rad D α = 0 rad
Câu 85: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
là x
1
= 40cos(20πt + π/4) mm ; x
1
= 30cos(20πt - π/4) mm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A 10 mm B 14 mm C 12 mm D 50 mm
Câu 86: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
là x
1
= 60cos(20πt + π/4) mm ; x
1
= 30cos(20πt - 3π/4) mm.
Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A x

= 60cos(20πt + π/4) mm B x

= 30cos(20πt + π/4) mm
C x

= 30cos(20πt – 3π/4) mm D x


= 90cos(20πt + π/4) mm
Câu 87: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
là x
1
= 3cos(20πt) cm ; x
1
= 3
3
sin(20πt) cm. Phương trình dao
động tổng hợp của hai dao động trên là
A x

= 6cos(20πt + π/3) cm. B x

= 6cos(20πt – π/3) cm.
C x

= 5cos(20πt – 3π/4) cm. D x

= 5cos(20πt + π/4) cm.
Chương 2 : Sóng cơ và sóng âm
Câu 88: Chọn câu đúng khi nói về phân loại sóng:
A sóng dọc là các phần tử dao động theo phương thẳng đứng.
B sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C sóng ngang là các phần tử dao động vuông góc với mặt
nằm ngang.
D sóng truyền trên mặt chất lỏng là sóng dọc.
Câu 89: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây:

A tần số của sóng. B bước sóng.
C bản chất của môi trường. D năng lượng của sóng.
Câu 90: Bước sóng là
A khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha.
B khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động ngược pha.
C quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương
truyền sóng.
Câu 91: Định nghĩa bước sóng
A là quãng đường mà sóng truyền đi trong một tần số sóng
B là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ sóng
C là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện
tượng sóng dừng
D là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà
chúng dao động cùng pha
Câu 92: Chọn phát biểu đúng.
A Tần số sóng tại một điểm càng nhỏ khi quãng đường truyền
đến điểm đó càng lớn.
B Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động
của sóng
C Tần số sóng được xác định bởi tần số của nguồn phát sóng
D Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này
sang môi trường khác
Câu 93: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước
sóng λ . Trong khoảng thời gian 2 s thì sóng truyền được quãng
đường là
A 8λ B 2λ C 6λ D 4λ
Câu 94: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T,

bước sóng λ, vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai
điểm M và N (MN = d) ở trên dây là:
A
T
d
2
π=ϕ∆
B
v
df
2
π=ϕ∆
C
v
d
2
π=ϕ∆
D
λ
π=ϕ∆
d
Vật Lí 12 trang 4 Gv : Bùi Ngọc Lâm
Câu 95: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với
tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A v = 400cm/s B v = 6,25m/s
C v = 16m/s D v = 400m/s
Câu 96: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách giữa 6
gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên

mặt nước có giá trị nào sau đây ?
A 45 cm/s. B 22,5 cm/s. C 90 cm/s. D 180 cm/s.
Câu 97: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u =
8sin[2π(10t – 2x)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây.
Bước sóng là
A λ = 8mm B λ = 1m C λ = 0,1m D λ = 50cm
Câu 98: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u
= 4cos[π(5t – 2x)] mm. Trong đó x tính bằng m và t tính bằng
giây. Tốc độ truyền sóng là
A 1,5m/s B 2,5m/s C 2m/s D 1m/s
Câu 99: Trên sợi dây OA, đầu O dao động điều hoà có phương
trình u
o
= 5cos5πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là
24cm/s.Bước sóng của sóng trên dây là
A 0,24 cm. B 60 cm. C 9,6 cm. D 1,53 cm.
Câu 100: Sóng truyền trên mặt nước với tần số f và bước sóng
là λ. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quảng đường
là 8λ. Giá trị của f là
A 8 Hz. B 6 Hz. C 2 Hz D 4 Hz.
Câu 101: Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền trong không
khí theo một phương với tốc độ 340 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
bằng
A 1,5 m B 3,1 m C 1,1 m. D 3,4 m
Câu 102: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình
u = 4cos (5πt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 cm/s,
trên đoạn OM (OM = 30 cm) có số điểm dao động luôn ngược
pha với O là
A 2. B 5. C 4. D 3.

Câu 103: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình
u = 4cos (5πt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 cm/s,
tại M cách O là OM = 12,5 cm dao động với phương trình là
A u
M
= 4cos (5πt – π/3) mm. B u
M
= 4cos (5πt – π/4) mm.
C u
M
= 4cos (5πt – π/2) mm. D u
M
= 4cos (5πt – 2π/3) mm.
Câu 104: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u =
Acos(ωt -
2 x
π
λ
). Vận tốc cực đại của mỗi phần tử môi trường
bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A λ = πA/4. B λ = πA. C λ = 4πA. D λ = πA/2.
Câu 105: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u =
5sin[π(10t – 0,5x)] mm, trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây.
Vị trí phần tử M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A u
M
= 5 mm B u
M
= 5 cm C u
M

= 0 mm D u
M
= 2,5 cm
Câu 106: Sóng trên một sợi dây có tần số là 10 Hz và tốc độ
truyền 1 m/s. Tại thời điểm t điểm M trên dây có li độ 4 cm thì
điểm N trên dây cách M là 55 cm có li độ là
A – 4cm B 2 cm C 4 cm D 0 cm
Câu 107: Hai nguồn kết hợp nghĩa là hai nguồn dao động cùng
phương có
A cùng chu kì và cùng chiều truyền.
B cùng biên độ và cùng chu kỳ
C cùng tần số và độ lệch pha không đổi
D cùng biên độ và cùng chiều truyền
Câu 108: Có hai nguồn phát sóng đồng bộ tại điểm M sẽ có cực
tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồn bằng
bao nhiêu ?
A (2k+1)λ B (k+1/2) λ/2 C kλ D (k+1/2) λ
Câu 109: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng xảy ra là
A Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng biên độ
và cùng pha.
B Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số và
cùng biên độ.
C Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số và
độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D Có sự tổng hợp giữa hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và
độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 110: Chọn câu sai. Khi có hiện tượng giao thoa sóng trên
mặt nước thì
A vân cực tiểu của giao thoa là những đường hyperbol.
B mọi điểm trên mặt nước hoặc đứng yên hoặc dao động có

biên độ cực đại.
C những điềm có biên độ cục tiều khi hiệu đường đi của hai
sóng truyền tới là số nữa nguyên của bước sóng.
D những điểm có biên độ cực đại khi hai sóng truyền tới nó
cùng pha.
Câu 111: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao
thoa chỉ nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn
bằng
A một số nguyên lần bước sóng.
B một số chẵn lần bước sóng.
C một số lẻ lần bước sóng.
D một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 112: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng
giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có
các đặc điểm sau
A cùng tần số, ngược pha.
B cùng tần số, cùng pha.
C cùng biên độ, cùng pha.
D cùng chu kì, cùng biên độ và vuông pha.
Câu 113: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại cùng một điểm M.
Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị
nhỏ nhất khi :
A Δφ = (2n + 1)λ. B Δφ = 2nπ.
C Δφ = 2 (n + ½ )π. D Δφ = (2n + 1)π/2.
Câu 114: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước,
khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A bằng một phần tư bước sóng.
B bằng một nửa bước sóng.

C bằng hai lần bước sóng.
D bằng một bước sóng.
Câu 115: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao
động với chu kỳ 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
15cm/s. Trạng thái dao động của M
1
cách A, B lần lượt những
khoảng d
1
= 12cm; d
2
= 14,4cm và của M
2
cách A, B lần lượt
những khoảng d'
1
= 16,5cm; d'
2
= 19,05cm là:
A M
1
và M
2
đứng yên không dao động.
B M
1
đứng yên, không dao động và M
2
dao động với biên độ
cực đại.

C M
1
dao động với biên độ cực đại và M
2
đứng yên không
dao động.
D M
1
và M
2
dao động với biên độ cực đại.
Câu 116: Hiện tượng giao thoa trên mặt nước xảy ra khi
A hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B hai sóng chuyển động ngược chiều nhau gặp nhau.
C hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha gặp nhau.
D hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ gặp nhau.
Câu 117: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước ,
hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một
Vật Lí 12 trang 5 Gv : Bùi Ngọc Lâm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×