Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

câu hỏi đuôi rất chi tiết cho học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.82 KB, 13 trang )

Tag Question ( Câu hỏi đuôi )
1. Khái niệm câu hỏi đuôi và cách dùng
+ Khái niệm câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh, bao gồm một mệnh đề đi kèm với một câu hỏi ngắn
ở sau, được ngăn cách bởi dấu phẩy.
Ví dụ:
You speak English, don’t you?



Cậu nói được tiếng Anh, phải vậy khơng?
He isn’t a doctor, is he?



Anh ta không phải là bác sĩ đâu nhỉ?
Chức năng: Chúng ta dùng câu hỏi đuôi để xác nhận lại thông tin là đúng hay sai. Trong tiếng Anh, câu
hỏi đuôi mang nghĩa như: is that right? (có đúng khơng), do you agree? (bạn đồng ý chứ).
Cấu tạo: Phần mệnh đề trước dấu phẩy, hay còn gọi là phần mệnh đề chính, có thể ở cả 2 thể khẳng định
và phủ định. Bằng việc thêm một cái “đi” nghi vấn vào sau mệnh đề đó là ta đã có một câu hỏi đi
rồi.
Lưu ý:
– Phần hỏi đi luôn viết tắt.
– Nếu người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự họ khơng muốn hỏi mà là đang trơng chờ người
nghe đồng ý với điều mình nói.
– Nếu người hỏi lên giọng ở câu hỏi đi thì tức là người nói muốn biết thơng tin từ người nghe.
+ Cách dùng câu hỏi đuôi
Hỏi để lấy thông tin




Với cách dùng này, ta sẽ coi câu hỏi đuôi như một câu nghi vấn. khi đó, ta lên giọng ở cuối câu. Cách trả
lời cũng tương tự như với một câu nghi vấn thông thường, ta sẽ trả lời Yes/ No nhưng đi kèm thêm mệnh
đề chứa thơng tin.
Ví dụ:
He went to the party last night, didn’t he? = Did he go to the party last night?
Anh ấy có tới buổi tiệc tối qua, có đúng khơng?
Yes, he went to the party last night.
Đúng, anh ấy có đi
Hoặc
No, he did not go to the party last night.
Không, anh ấy không đi.
Hỏi để xác nhận thông tin



Lần này, ta đơn giản đặt câu hỏi để chờ người nghe đồng tình với ý kiến của mình, khi đó ta sẽ xuống
giọng ở cuối câu. Câu trả lời là Yes/ No tương ứng với mệnh đề chính.
Ví dụ:

1


The picture is so beautiful, isn’t it?
Bức tranh thật đẹp nhỉ?
Yes, it is.
Ừ, nó đẹp thật.
The bus isn’t coming, is it?
Xe bus khơng đến đâu nhỉ?
No, it isn’t
Khơng, nó khơng đến đâu.

2. Cấu trúc câu hỏi đuôi
Quy tắc đầu tiên khi xây dựng câu hỏi đi, đó là: Thể của phần đi ln ln ngược lại với phần mệnh
đề chính.
Cụ thể như sau:

Mệnh đề chính

Phần hỏi đi

Mệnh đề khẳng định

Phủ định

Snow is white,

isn’t it?

Mệnh đề phủ định

Khẳng định 

You don’t like me, 

do you?

+
­

­
+


Cơng thức chung: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?
Ví dụ:
He’s Italian, isn’t he? – trợ động từ is, đại từ ngủ ngữ của he là he
Your sister has many children, doesn’t she? – trợ động từ does, đại từ chủ ngữ của your sister là she.
Cấu trúc câu hỏi đi các thì hiện tại
Cấu trúc này áp dụng cho thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Động từ To be

Mệnh đề tường thuật
I am....
S + is/ are ...
I amnot.....
S + isn’t / aren’t ...

Phần hỏi đuôi
aren’t I ?
isn’t/ aren’t + S?
am I ?
is/ are + S?

Động từ thường
S + VNT + ......
S + VE/ES + ......

don’t + S ?
doesn’t + S ?
2



do/ does + S ?

S + don’t / doesn’t + VNT ......
Cấu trúc câu hỏi đi các thì q khứ

Động từ To be

Mệnh đề tường thuật

Phần hỏi đuôi
wasn’t/ weren’t + S?
was/ were + S?

S + was/ were .....
S + wasn’t / weren’t ...

Động từ thường
S + Ved/ c2 + ......
S + didn’t + VNT ......

didn’t + S ?
did + S ?

Cấu trúc câu hỏi đi thì tương lai
S + will + VNT ......
S + won’t + VNT ......

won’t + S ?
will + S ?


Cấu trúc câu hỏi đi các thì hồn thành
S + have/ has + Ved/c3 ......
S + haven’t / hasn’t + Ved/c3 ......
S + have to + VNT....
S + has to + VNT....

haven’t / hasn’t + S ?
have/ has + S ?
don’t + S ? 
doesn’t + S ?

Cấu trúc câu hỏi đuôi động từ khuyết thiếu (modal verbs)
Động  từ  khuyết  thiếu   trong   tiếng   Anh  (modal   verbs) là   các  từ:  should,  can,   could,   may,
might, must, have to.
Lưu ý: have to vẫn cần dùng trợ  động từ, must khi chỉ  sự  cần thiết ta dùng câu hỏi đuôi là
needn’t.
S + can + VNT....
S + can’t + VNT....
S + should + VNT....
S + shouldn’t + VNT....
S + must + VNT....SỰ CẦN THIẾT

can’t + S ? 
can + S ?
shouldn’t + S ? 
should + S ?
needn’t + S ?  
3



S + must + VNT....SỰ BẮT BUỘC

mus’t + S ?

CHÚ Ý:
– Trong câu hỏi đuôi chúng ta luôn luôn dùng các đại từ  chủ  ngữ  (I, he, it, they,..) để  đặt câu
hỏi. 
– KHƠNG dùng đại từ tân ngữ (me, you, him, her, them, us).
– KHƠNG dùng tên riêng (wasn’t Jack là sai).









3. Một số trường hợp đặc biệt về cấu trúc câu hỏi đi
Ở những ví dụ trên, chắc hẳn các bạn đã thấy có một số câu hỏi đi khơng đi theo cấu trúc cố
định. Có thể  thấy ví dụ  như  ta dùng “aren’t I” chứ  khơng phải “am not I”. Đó là những trường
hợp đặc biệt về  cấu trúc câu hỏi đi. Cũng có khá nhiều đấy, bạn đã sẵn sàng để  tìm hiểu
chưa
3.1. Đối với động từ “Am”
Khơng dùng “am not I” mà phải dùng “aren’t I” cho câu hỏi đi.
Ví dụ:
I am wrong, aren’t I? 
Tơi sai à, phải khơng?
I am your good friend, aren’t I?
Tơi là bạn tốt của bạn, đúng khơng?

3.2. Đối với động từ khiếm khuyết “Must”
Khi “must” chỉ sự cần thiết ở dạng khẳng định, ta dung “needn’t” cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
They must work until 10pm, needn’t they? 
Họ phải làm việc đến 10 giờ tối, đúng khơng?
Khi “must” chỉ sự cấm đoan ở dạng phủ định must not, ta dung must cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
You mustn’t come late, must you? 
Anh khơng được đến trễ, hiểu chứ?
Khi “must” chỉ sự dự đoan  ở hiện tại, ta dựa vao động từ theo sau “must” để chọn động
từ cho thich hợp.
Vi dụ:
He must be a very kind man, isn’t he? 
Ơng ta ắt hẳn là một người đàn ơng tốt bụng, phải khơng?
Khi “must” chỉ s ự d ự đoan  ở qua kh ứ (trong cơng th ức “must + have + V3/ed), ta dung
have/has cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
You must have visited here once, haven’t you? 
Bạn chắc hẳn là đã đến đây một lần, đúng khơng?
3.3. Đối với động từ “Have to”
Với động từ  khuyết thiếu “have/ has/ had to”, ta dùng trợ  động từ  “do/ does/ did” cho câu hỏi
đi.
Ví dụ:

4


She has to go to work, doesn’t she? 
Có phải cơ ấy cần đi làm?
My child had to go to school yesterday, didn’t he? 

Hơm qua con trai tơi phải đến trường đúng khơng?















3.4. Đối với động từ “Let”
Khi “Let” đặt đầu câu, căn cứ vao y nghia ma “let” truy ền tải trong câu để ch ọn động từ phu
hợp.
“Let’s” trong câu gợi ý, rủ ai làm việc gì đó cùng mình thì ta dung “shall we?” cho câu hỏi
đi.
Vi dụ:
Let’s go to the shopping mall, shall we? 
Ta đi đến trung tâm thương mại chứ?
Let’s eat dinner, shall we? 
Chúng ta cùng ăn tối thơi, được chứ?
“Let” trong câu xin phep let somebody do something thì ta dung “will you?” cho câu hỏi
đi.
Vi dụ:
Let us use the laptop, will you? 

Cho bọn mình sử dụng laptop, được khơng?
Let me have some drinks, will you? 
Cho tơi chút đồ uống, được khơng?
“Let” trong câu đề nghị giup người khac (let me), ta dung “may I?”
Vi dụ:
Let me help you do it, may I? 
Để mình giúp cậu làm, được chứ?
Let me lift this box for you, may I?
Để tơi nâng chiếc hộp này cho cơ, được khơng?
3.5. Đối với câu mệnh lệnh
Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, diễn đạt ý muốn ai đó nghe theo lời khun của mình.
Diễn tả lời mời thì ta dùng “won’t you” cho câu hỏi đi.
Ví dụ:
Drink some coffee, won’t you?
Mời bạn uống chút cà phê nhé?
Diễn tả sự nhờ vả thì ta dùng “will you” cho câu hỏi đi.
Ví dụ:
Take it away now, will you?
Vứt dùm mình nhé?
Diễn tả sự ra lệnh thì ta dùng “can/ could/ would you” cho câu hỏi đi.
Ví dụ:
Go out, can’t you?
Ra ngồi dùm tơi?
Đối với câu mệnh lệnh phủ định chỉ được dùng “will you” cho câu hỏi đi.

5


Ví dụ:
Don’t marry her, will you?

Con sẽ khơng cưới con bé đó chứ?
3.6. Đối với câu có đại từ bất định chỉ người
Khi   chủ   ngữ   của   câu   là   những   đại   từ   bất   định   chỉ   người   như:   Anyone,   anybody,   no   one,
nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ  “they” làm
chủ từ trong câu hỏi đi.
Ví dụ:
Someone had recognized him, hadn’t they? 
Có người đã nhận ra hắn, phải khơng?
Everyone will gather here, won’t they?
Mọi người sẽ tập trung ở đây, đúng khơng? 
Tuy nhiên, nếu chủ ngữ là những đại từ mang tính phủ định như no one, nobody, none thì phần
câu hỏi đi sẽ ở thể khẳng định.
Ví dụ:
Nobody remembered my date of birth, did they? 
Khơng ai nhớ ngày sinh của tơi hết, phải khơng?
No one is here, are they?
Khơng có ai ở đây phải khơng?
3.7. Đối với câu có đại từ bất định chỉ vật
Khi chủ  ngữ  của câu là những đại từ  bất định chỉ  vật như: Nothing, something, everything thì
chúng ta dùng đại từ “it” làm chủ từ trong câu hỏi đi.
Ví dụ:
Everything is okay, isn’t it? 
Mọi thứ đều tốt đẹp phải khơng?
Nothing happened, did it?
Khơng có gì xảy ra, phải khơng?
3.8. Đối với câu có chủ ngữ mang tính chất phủ định
Những câu trần thuật có chứa các từ  phủ  định như: Neither, none, no one, nobody, nothing,
scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom thì phần câu hỏi đi sẽ ở thể khẳng định.
Ví dụ:
Peter hardly ever goes to parties, does he? 

Peter hầu như khơng bao giờ đi dự tiệc tùng, phải khơng?
Neither she nor he will go, will they?
Cả cơ ấy và anh ấy đều khơng đi, đúng chứ?
3.9. Đối với câu cảm thán
Khi mệnh đề chinh la m ột câu cảm than, ta lấy danh từ trong câu đ ơi thanh đại từ ch ủ  ngữ,
đồng thời dung trợ động từ phía trước la: is, are, am.
Vi dụ:
What a beautiful day, isn’t it? 

6


Một ngày thật đẹp, đúng khơng?
Such a handsome guy, isn’t he?
Đúng là một chàng trai đẹp trai, đúng khơng?
3.10. Đối với câu có chủ ngữ là “One”
Khi chủ ngữ chinh trong mệnh đề chinh la “one”, ở câu hỏi đi dung “you” hoặc “one”.
Vi dụ:
One can be one’s master, can’t one? 
Mỗi người đều có thể kiểm sốt bản thân, đúng khơng?
One who works hard will be successful, won’t you? 
Một người làm việc chăm chỉ sẽ thành cơng, phải khơng?
3.11. Đối với câu có “used to” (đã từng)
Khi mệnh đề sử dụng c
  ấu trúc “used to ” để diễn tả thoi quen, hanh động đã từng xảy ra trong
qua khứ, ta xem “used to” la một động từ chia ở thi qua khứ. Do đo câu hỏi đi tương ứng chỉ
cần mượn trợ động từ “did” là được.
Vi dụ:
She used to live here, didn’t she? 
Cơ ta đã từng sống ở đây, đúng khơng?

I used to play football a lot, did I? 
Tơi đã từng chơi bóng đá rất nhiều đấy nhỉ?
3.12. Đối với câu có “Had better”
Khi mệnh đề sử dụng cấu trúc “had better” mang nghĩa khun bảo ai đó, ta mượn trợ động
từ “had” để lập câu hỏi đi.
Vi dụ:
Leo had better stay, hadn’t he? 
Leo tốt hơn là nên ở nhà, đúng khơng?
You had better study to pass the exam, hadn’t you?
Bạn tốt hơn là nên học để qua kì thi, đúng khơng?
3.13. Đối với câu có “Would rather”
Khi mệnh đề sử dụng c
  ấu trúc “would rather ” mang nghĩa muốn làm gì, ta mượn trợ động từ
“would” để lập câu hỏi đi.
Vi dụ:
She would rather go, wouldn’t she? 
Cơ ấy muốn đi phải khơng?
They would rather move to a new city, wouldn’t they?
Họ muốn đến một thành phố mới, phải khơng?
3.14. Đối với cấu trúc “I think”
Khi câu co cấu truc như sau:
I + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see (m ệnh đề chính)
+ mệnh đề phụ

7







Ta dung động từ trong mệnh đề phu để xac định trợ động từ cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
I think he will come here, won’t he? 
Tơi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng khơng?
I suppose that our company is growing  fast, isn’t it?
Tơi cho rằng cơng ty chúng ta đang phát triển nhanh, đúng khơng?
Lưu y: 
Nếu mệnh đề chính chứa từ NOT, thì tính chất phủ định vẫn co ảnh hưởng đến cả mệnh
đề phụ. Vậy nên câu hỏi đi phải ở thể ngược lại là khẳng định. 
Vi dụ: 
I don’t believe he can do it, can he? 
Tơi khơng tin Mary có thể làm điều đó, đúng khơng?
Cung mẫu cấu truc nay nhưng nếu chủ từ khơng phải la “I” thi dung động từ chinh trong
câu (think/ believe/ suppose/…) để xac định trợ động từ cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
She thinks he will come, doesn’t she? 
Cơ ấy nghĩ anh ta sẽ đến, đúng khơng?
3.15. Đối với câu điều ước Wish
Khi mệnh đề chinh dung  câu  ước muốn “wish” thể  hiện mong muốn, ta dung “may” cho câu
hỏi đi.
Vi dụ:
I wish to meet the doctor, may I? 
Tơi muốn được gặp bác sĩ, được chứ?
Sarah only wishes to have a new phone, may she? 
Sarah chỉ muốn có chiếc điện thoại mới, được chứ?
3.16. Đối với mệnh đề danh từ
Khi chủ ngữ la một mệnh đề danh từ, ta dung “it” cho câu hỏi đi.
Vi dụ:
What she wants to do is her business, isn’t it?

Cơ ấy muốn làm gì là việc của cơ ấy, đúng khơng?
That Allen didn’t come to your party makes you very sad, doesn’t it?
Việc Allen khơng đến bữa tiệc của bạn khiến bạn rất buồn, đúng khơng?
3.17. Đối với chủ ngữ this/ that
This/ that được thay bằng it cho câu hỏi đi.
Ví dụ:
This is your wife, isn’t it? 
Đây là vợ bạn phải khơng?
This is the bad you lost last night, isn’t it?
Đây là cái túi bạn mất tối qua, đúng khơng?
Bài 1: Hồn thành các câu hỏi đi dạng khẳng định sau đây:
1. They live in London,___?

8


2. We’re working tomorrow,____?
3. It was cold yesterday,____?
4. He went to the party last night,___?
5. They’ve been to Japan,____?
6. He had forgotten his wallet,____?
7. She’ll come at six,____?
8. They’ll have finished before nine,____?
9. She’ll have been cooking all day,____?
10. John must stay,____?
Bài 2: Hồn thành các câu hỏi đi dạng phủ định sau đây:
1. We aren’t late,____?
2. She doesn’t have any children,____?
3. She wasn’t at home yesterday,____?
4. They didn’t go out last Sunday,____?

5. You weren’t sleeping,____?
6. She hasn’t eaten all the cake,____?
7. We hadn’t been to London before,____?
8. They won’t be late,____?
9. She can’t speak Arabic,____?
10. They mustn’t come early,____?
Bài 3: Hồn thành các câu hỏi đi sau đây:
1. She always eats at home, ________?
2. I’m the best student, ________?
3. Hoa had a meeting yesterday, ________?
4. Nam was handsome, ________?
5. They will go to Nha Trang next month, ________?
6. You haven’t done your homework, ________?
7. There was a lot of traffic, ________?
8. Tim must pass the final exam, ________?
Bài 4: Complete the sentences with the correct tags
_ You were at home yesterday, weren’t you?
1.

We are going to have a cable TV soon, ________?

2.

I am famous, ________?

3.

She was out last night, ________?

4.


He is studying English, ________?

5.

They were talking to John when the stranger appeared, ________?

9


6.

It was in 2007, ________?

7.

He is not watching TV now, ________?

8.

They are not doctor, ________?

9.

She was not at school yesterday, ________?

10.

We were not late for school yesterday, ________?


11.

They are going to visit their teacher tomorrow, ________?

12.

You were reading books while your father was watching TV last night,
________?

13.

Nothing is wrong, ________?

14.

Everything is okay, ________?

Bài 5: Complete the sentences with the correct tags
_ You will go to Thailand next week, won’t you?
1. We must do homework, ________?
2. We shall finish the work soon, ________?
3. He might not be in the room, ________?
4. We should call Salomon, ________?
Bài 6: Complete the sentences with the correct tags
_ She has done the homework, hasn’t she?
1. They have just come here, ________?
2. She had completed the test before 5:30 yesterday, ________?
3. He has been to England before, ________?
4. We have visited our teacher, ________?
5. He had not arrived home before 8:30 last night, ________?

6. You’ve never been in Italy, ________?
Bài 7: Complete the sentences with the correct tags
-

They were happy, weren’t they?

1.

It was a long time since we last met him, ________?

2.

You were a good student last year, ________?

3.

He might overcome the problem, ________?

4.

I’m interested in Mary, ________?

5.

I am not fond of sea food, ________?

6.

They would not eat breakfast if they got up


7.

We ought to study harder, ________?

8.

He is a singer, ________?

10

late, ________?


9.

She is not famous, ________?

10.

You have studied English for three years, ________?

11.

He has just seen his teacher, ________?

12.

He had left the room before they came,

13.


That’s Bob’s, ________?

14.

I’m supposed to be here, ________?

15.

Everyone took the test, ________?

________?

Bài 8: Complete the sentences with the correct tags
_ She likes coffee, doesn’t she?
_ She doesn’t like tea, does she?
1. She arrived in London at 7:30 yesterday, ________?
2. He walks in the park every night, ________?
3. They drink wine everyday, ________?
4. It didn’t rain yesterday, ________?
5. She doesn’t enjoy eating meat, ________?
6. They don’t play football in the afternoon,

________?

Bài 9: Complete the sentences with the correct tags
_ He won’t be late, will he?
1.

You have read this article, ________?


2.

You don’t like playing computer games,

3.

She is tired, ________?

4.

We haven’t seen Mary, ________?

5.

He has got a camera, ________?

6.

He can speak German, ________?

7.

I’m too impatient, ________?

8.

They couldn’t do me a favor, ________?

9.


She was cooking at 8 o’clock last night,

________?

10.

They were going along the street when

accident happened, ________?

11.

He used my computer yesterday, ________?

12.

He goes to the market every morning,

13.

He doesn’t know me, ________?

14.

They had left before 5 o’clock, ________?

15.

Sandra turned in her report, ________?


________?

________?

Bài 10: Complete the sentences with the correct tags

11


_ The book was not expensive, was it?
1.

Let’s swim tonight, __________?

2.

Peter hasn’t seen his mother, __________?

3.

The bridge was not safe, __________?

4.

There were not beautiful flowers in the garden, __________?

5.

She and her friend can’t swim, __________?


6.

Nga didn’t tell us the truth, __________?

7.

Her brother should stay in bed, __________?

8.

Our father is going to London tomorrow, __________?

9.

His children like going out, __________?

10.

I’m interesting in books, __________?

11.

Hoa could come to Dalat, __________?

Bài 11: Complete the sentences with the correct tags
1. Mr. White is a tailor, ………?
2. It isn’t ready yet, ………..?
3. I am clever, ……….?
4. We must hurry, ………….?

5. They won’t stop long, ………….?
6. You asked for mustard, ………….?
7. She speaks too quickly, ………….?
8. He will arrive soon, ……………?
9. The milk may be sour, …………..?
10. Tom doesn’t like ham, ………….?
11. They told me a lie, ……………?
12. It can’t be so bad, ……………?
13. It was a pity, ……………?
14. Jack is joining the club, ……………?
15. You mustn’t do that again, ……………?
16. You ought not to eat that, ……………?
17. They have sold the house, ……………?
18. Our team won the prize, ……………?
19. You are leaving here tomorrow, ……………?
20. You can’t come next week, ……………?
21. You ought to leave now, ……………?
22. He should have come home earlier, ……………?
23. He daren’t do it, ……………?
24. Go and get me some aspirins, ……………?
25. We need some more sugar, ……………?
26. I may open it, ……………?
27. You’d better keep quiet, ……………?
28. He used to live near here, ……………?

12


29.
30.

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Bài

Open it for me, ……………?
Let’s sing it again, ……………?
He shouldn’t put so much salt in it, ……………?
Going swimming in the summer is very interesting, ……………?
Let’s dance together, ……………? The party is so wonderful.
Don’t talk in class, ……………? The teacher is explaining the lesson
Nobody understands what the lady over there says, ……………?
The woman seldom writes poems and stories, ……………?
Nothings makes you bored, ……………? You always look happy.
You have read this article on the website, ……………?
You don’t read this article on the website, ……………?
She never tells the truth, ……………?
12: Complete the sentences with the correct tags

Rewrite the following sentences with “question tag”:
41. She will probably be out for dinner.
=> She won’t be home for dinner, ……………?
42. The paper looks good, don’t you think?

=> The paper doesn’t ……………………………………..………………………?
43. Larry would be busy on Sunday.
=> I don’t suppose that Larry would be …………………………………………..?
44. I think you can’t eat one more piece of cake.
=> You can eat ……………………………………………………………………?
45. The prices at this store are very high, don’t you think?
=> The prices at this store aren’t …………………………………………………?
46. She is going to get a scholarship, I believe.
=> She is ………………………………………………………………………….?
47. The electricity department is going to cut down its power supply, apparently.
=> The power supply is …………………………………………………………..?
48. Scientists have carried out some experiments on AIDS recently, I think.
=> Some experiments have ………………………………………………………?
49. They haven’t found any special drugs to cure ADIS, in my view.
=> No special drugs have ………………………………………………………..?
50. Computers can replace man, I think.
=> Man can’t be ………………………………………………………………….?
__________________________________________________________
51. Why don’t you open a bank account?→

13



×