BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THƠNG
Đặng Thế Ngọc, Nguyễn Viết Đảm
IT
Phạm Thị Thúy Hiền, Nguyễn Viết Minh
PT
BÀI GIẢNG
CÔNG NGHỆ VÔ TUYẾN BĂNG RỘNG
(Lƣu hành nội bộ)
Hà nội, 12/2017
LỜI NÓI ĐẦU
Việc sử dụng sáng tạo và hiệu quả các công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
ngày càng trở nên quan trọng trong việc cải thiện nền kinh tế trên thế giới. Mạng
truyền thông không dây là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong chiến lƣợc
ICT tồn cầu và là nền tảng cho nhiều ngành cơng nghiệp khác. Đây là một trong
những lĩnh vực phát triển nhanh nhất và năng động nhất trên thế giới. Sự thành công
phi thƣờng của truyền thông di động không dây đƣợc phản ánh bởi tốc độ đổi mới
công nghệ nhanh chóng. Từ hệ thống truyền thơng di động thế hệ thứ hai (2G) ra mắt
vào năm 1991 tới hệ thống 3G đƣợc ra mắt lần đầu tiên vào năm 2001, mạng di động
không dây đã chuyển đổi từ hệ thống điện thoại thuần túy sang mạng có thể truyền tải
nội dung đa phƣơng tiện phong phú. Các hệ thống không dây 4G đƣợc thiết kế để đáp
ứng các yêu cầu của (IMT-A) sử dụng IP cho tất cả các dịch vụ [3]. Trong các hệ
thống 4G, giao diện vô tuyến tiên tiến đƣợc sử dụng với OFDM, đa đầu vào đa đầu ra
IT
(MIMO) và các cơng nghệ thích ứng đƣờng truyền. Mạng khơng dây 4G có thể hỗ trợ
tốc độ dữ liệu lên đến 1 Gb/s cho tính di động thấp và lên đến 100 Mb/s cho tính di
động cao.
PT
Tuy nhiên, hàng năm vẫn có một sự gia tăng mạnh mẽ số lƣợng ngƣời sử dụng
đăng ký các hệ thống di động băng thơng rộng. Ngày càng có nhiều ngƣời mong muốn
truy cập Internet nhanh hơn trong khi di chuyển, điện thoại thơng minh hơn, và, nói
chung, truyền thơng với ngƣời khác hoặc truy cập thông tin một cách tức thời. Các
điện thoại thơng minh và máy tính xách tay mạnh mẽ ngày càng trở nên phổ biến hiện
nay, đòi hỏi những khả năng đa phƣơng tiện tiên tiến. Điều này đã dẫn đến sự bùng nổ
của các thiết bị và dịch vụ di động không dây. Khi ngày càng nhiều thiết bị trở nên
không dây, nhiều thách thức nghiên cứu cần đƣợc giải quyết.
Để đáp ứng các yêu cầu của mạng thơng tin vơ tuyến nói chung và mạng di động
nói riêng trong tƣơng lai, cần có sự thay đổi mạnh mẽ trong thiết kế kiến trúc mạng
cũng nhƣ các cơng nghệ xử lý và truyền dẫn tín hiệu băng rộng. Bài giảng “Các công
nghệ vô tuyến băng rộng” sẽ cung cấp cấp cho sinh viên các kiến thức về một số
công nghệ vô tuyến băng rộng hứa hẹn ứng dụng trong các hệ thống thông tin di động
thế hệ sau nhƣ: thông tin vô tuyến chuyển tiếp và hợp tác; công nghệ vô tuyến khả tri;
hệ thống thông tin di động thế hệ sau; thông tin quang không dây; và hệ thống thông
tin di động băng siêu rộng.
i
Đây là môn học dành cho sinh viên năm cuối chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử Truyền thông tại Học viện Cơng nghệ Bƣu chính Viễn thơng. Bài giảng có cấu trúc 07
chƣơng. Chƣơng 1 củng cố lại các kiến thức cơ bản cho sinh viên về các kỹ thuật xử lý
tín hiệu và thu phát vơ tuyến. Chƣơng 2 trình bày một số giải pháp cải thiện hiệu năng
hệ thống thơng tin vơ tuyến nhƣ MIMO thích ứng và MIMO kết hợp OFDM. Chƣơng
3 trình bày về hệ thống thông tin vô tuyến chuyển tiếp và hợp tác. Công nghệ truyền
dẫn băng siêu rộng là nội dung chính của Chƣơng 4. Chƣơng 5 đề cập đến công nghệ
vô tuyến khả tri. Chƣơng 6 trình bày về các hệ thống thông tin di động thế hệ sau bao
gồm 5G, WiMAX và WIFI. Cuối cùng, nội dung Chƣơng 7 sẽ đề cập tới công nghệ
truyền thông quang không dây.
PT
IT
Hà Nội ngày 22 tháng 12 năm 2017
ii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................i
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ............................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................xx
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... xxvii
CHƢƠNG 1. CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ TÍN HIỆU VÀ THU PHÁT VƠ TUYẾN .....1
1.1 Mơ hình hệ thống thơng tin vơ tuyến ....................................................................1
1.1.1. Phía phát .........................................................................................................1
1.1.2. Phía thu ...........................................................................................................2
1.1.3. Giao diện mơi trƣờng truyền dẫn. ..................................................................3
IT
1.2. Mã hóa kênh ..........................................................................................................3
1.2.1. Khái qt về mã hóa kênh kiểm sốt lỗi. ........................................................3
1.2.2. Các ngun tắc mã hóa kênh kiểm sốt lỗi ....................................................5
PT
1.3. Kỹ thuật điều chế và giải điều chế ........................................................................7
1.4. Kỹ thuật đa truy nhập ............................................................................................9
1.5 Kỹ thuật phân tập khơng gian ..............................................................................13
1.6. Ƣớc tính kênh và cân bằng kênh .........................................................................16
1.6.1. Giới thiệu các bộ cân băng kênh điển hình...................................................17
1.6.2. Bộ cân bằng cƣỡng bức không, ZF...............................................................18
1.6.3. Bộ cân bằng sai lỗi bình phƣơng trung bình tuyến tính ...............................20
1.6.4. Tính tốn các hệ số bộ cân bằng tuyến tính ..................................................21
1.6.5. Bộ cân bằng phản hồi quyết định, DFE ........................................................24
1.6.6. Tổn thất tỷ số tín hiệu trên tạp âm của DFE .................................................26
1.7. Tổng kết chƣơng 1 ..............................................................................................27
Câu hỏi chƣơng 1 .......................................................................................................27
Tài liệu tham khảo chƣơng 1......................................................................................29
i
CHƢƠNG 2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU NĂNG HỆ THỐNG THƠNG
TIN VƠ TUYẾN ...........................................................................................................30
2.1 Mở đầu .................................................................................................................30
2.2. Mơ hình lập biểu và thích ứng đƣờng truyền ......................................................32
2.2.1. Tài nguyên và thích ứng ...............................................................................32
2.2.2. Tài nguyên và chiến lƣợc ấn định tài nguyên ...............................................33
2.2.3. Thích ứng đƣờng truyền ...............................................................................43
2.3. Điều chế mã hóa kênh thích ứng .........................................................................50
2.3.1 Điều chế thích ứng .........................................................................................50
2.3.2. Điều chế thích ứng mã hóa khối Turbo tỷ lệ mã khả biến............................52
2.3.3. Kỹ thuật điều chế mã hóa thích ứng AMC ...................................................60
IT
2.4 Hệ thống MIMO thích ứng ..................................................................................61
2.4.1. Hệ thống MIMO với lựa chọn anten thích ứng ............................................61
2.4.2. Hệ thống MIMO thích ứng trong 4G-LTE ...................................................72
PT
2.5. Kết hợp kỹ thuật MIMO và kĩ thuật OFDM .......................................................72
2.5.1. Mơ hình hệ thống MIMO-OFDM.................................................................72
2.5.2. Ƣớc tính kênh MIMO-OFDM ......................................................................75
2.6. Tổng kết chƣơng 2 ..............................................................................................79
Câu hỏi chƣơng 2 .......................................................................................................79
Tài liệu tham khảo chƣơng 2......................................................................................80
CHƢƠNG 3. THÔNG TIN VÔ TUYẾN CHUYỂN TIẾP VÀ HỢP TÁC ..................82
3.1. Mở đầu ................................................................................................................82
3.2. Tổng quan về vơ tuyến hợp tác ...........................................................................83
3.3. Phƣơng thức truyền tín hiệu trong hợp tác hai ngƣời dùng ................................87
3.3.1. Khuếch đại và chuyển tiếp ............................................................................88
3.3.2. Giải mã và chuyển tiếp .................................................................................89
3.3.3. Mã hóa hợp tác .............................................................................................91
3.3.4. Kỹ thuật nén và chuyển tiếp .........................................................................91
ii
3.4. Định tuyến và phân bổ tài nguyên trong mạng đa chặng ....................................92
3.4.1 Cơ sở toán học ...............................................................................................93
3.4.2 Mục tiêu và phân loại các giao thức định tuyến ............................................94
3.4.3 Định tuyến nguồn ..........................................................................................94
3.4.4 Định tuyến dựa trên trạng thái liên kết ..........................................................96
3.4.5 Định tuyến véc-tơ khoảng cách .....................................................................97
3.4.6. Định tuyến theo địa lý...................................................................................98
3.4.7. Định tuyến theo phân cấp .............................................................................99
3.4.8. Ảnh hƣởng của tính di động của nút.............................................................99
3.4.9. Định tuyến điều khiển bởi dữ liệu ..............................................................101
3.4.10. Chiến lƣợc phân bổ công suất...................................................................102
IT
3.5. Định tuyến và phân bổ tài nguyên trong mạng hợp tác ....................................102
3.5.1 Định tuyến kết nối rời rạc và định tuyến đƣờng bất kỳ ...............................103
22.5.2 Định tuyến với tích lũy năng lƣợng ...........................................................104
PT
3.5. Tổng kết chƣơng 3 ............................................................................................105
Câu hỏi chƣơng 3 .....................................................................................................105
Tài liệu tham khảo chƣơng 3....................................................................................106
CHƢƠNG 4. HỆ THỐNG THÔNG TIN BĂNG SIÊU RỘNG .................................107
4.1 Mở đầu ...............................................................................................................107
4.2. Khái niệm vô tuyến băng siêu rộng UWB ........................................................108
4.2.1 Độ rộng băng tần phân đoạn ........................................................................108
4.2.2 Tín hiệu UWB ..............................................................................................112
4.2.3 Đặc điểm của tín hiệu và hệ thống UWB ....................................................112
4.3. Tạo tín hiệu UWB .............................................................................................117
4.3.2 Tạo tín hiệu UWB nhảy thời gian: TH-UWB .............................................123
4.3.3 Tạo tín hiệu UWB chuỗi trực tiếp DS-UWB ..............................................126
4.3.4 Tạo tín hiệu UWB đa băng tần: MB-UWB .................................................128
iii
4.4. Kênh truyền UWB.............................................................................................131
4.4.1 Đặc tính hóa kênh UWB ..............................................................................131
4.4.2 Mơ hình kênh UWB đa đƣờng theo IEEE 802.15.3a ..................................133
4.4.3 Mơ hình kênh UWB đa đƣờng theo IEEE 802.15.4a ..................................139
4.5. Máy thu trong hệ thống UWB..........................................................................147
4.5.1 Thu và xử lý tín hiệu trong mơi trƣờng kênh AWGN .................................149
4.5.2 Máy thu tín hiệu PPM nhị phân trực giao....................................................152
5.5.3 Máy thu tín hiệu PPM nhị phân khơng trực giao.........................................155
4.5.4 Máy thu tín hiệu M-PPM trực giao..............................................................157
4.6. Tổng kết chƣơng 4 ...........................................................................................159
Câu hỏi chƣơng 4 .....................................................................................................159
IT
Tài liệu tham khảo chƣơng 4....................................................................................160
CHƢƠNG 5. CÔNG NGHỆ VƠ TUYẾN KHẢ TRI .................................................162
5.1 Giới thiệu về vơ tuyến khả tri ............................................................................162
PT
5.2. Kiến trúc hệ thống vô tuyến khả tri...................................................................163
5.3. Đặc điểm của vô tuyến khả tri ..........................................................................164
5.4. Cảm nhận phổ tần..............................................................................................166
5.4.1. Vấn đề đầu cuối ẩn .....................................................................................168
5.4.2. Cảm nhận phổ dựa vào phát hiện năng lƣợng ............................................168
5.4.3. Cảm nhận phổ dựa vào đặc tính phát hiện dừng tuần hồn ........................170
5.4.4. Cảm nhận phổ dựa vào lọc hịa hợp ...........................................................174
5.5.5. Cảm nhận phổ tần trong vô tuyến UWB đa băng MB-OFDM ...................175
5.5.6. Cộng tác cảm nhận phổ tần .........................................................................176
5.6. Quản lý phổ tần .................................................................................................179
5.7. Chia sẻ phổ tần ..................................................................................................180
5.8. Tổng kết chƣơng 5 ............................................................................................181
Câu hỏi chƣơng 5 .....................................................................................................181
iv
Tài liệu tham khảo chƣơng 5....................................................................................182
CHƢƠNG 6. HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG THẾ HỆ SAU ..........................185
6.1. Giới thiệu...........................................................................................................185
6.2. Hệ thống thông tin di động 4G LTE-Advanced................................................185
6.2.1. IMT-Advanced ...........................................................................................185
6.2.2. Tổng quan LTE-Advanced .........................................................................187
6.2.3. Công nghệ vô tuyến của LTE-Adv .............................................................189
6.3. Hệ thống thông tin di động 5G..........................................................................207
6.3.1. Tổng quan 5G .............................................................................................207
6.3.2. Kiến trúc mạng 5G......................................................................................210
6.3.3. Vô tuyến mới 5G (NR) ...............................................................................213
IT
6.3.4. Các công nghệ then chốt cho 5G ................................................................215
6.4. Hệ thống WIMAX/WIFI thế hệ sau ..................................................................226
6.4.1. WiMAX thế hệ sau .....................................................................................226
PT
6.4.2. WiFi thế hệ sau ...........................................................................................228
6.5. Mạng không đồng nhất HetNet .........................................................................231
6.5.1. Cơ bản về HetNet .......................................................................................231
6.5.2. Các đặc tính thiết kế then chốt ....................................................................232
6.5.3. Hiệu năng HetNets ......................................................................................237
6.6. Kết luận chƣơng ................................................................................................239
Câu hỏi chƣơng 6 .....................................................................................................239
Tài liệu tham khảo chƣơng 6....................................................................................241
CHƢƠNG 7 .................................................................................................................243
THÔNG TIN QUANG KHÔNG DÂY .......................................................................243
7.1. Giới thiệu..........................................................................................................243
7.2. Hệ thống truyền thơng quang khơng dây ngồi trời FSO .................................244
7.2.1 Các ƣu điểm và thách thức của hệ thống FSO.............................................246
v
7.2.2. Các ứng dụng của hệ thống FSO ................................................................249
7.2.3. Các kiến trúc mạng FSO .............................................................................250
7.2.4. Mơ hình hệ thống FSO ...............................................................................252
7.2.4. Mơ hình kênh quang ngồi trời FSO .........................................................257
7.3. Hệ thống truyền thơng quang khơng dây trong nhà ..........................................270
7.3.1 Tính chất của công nghệ VLC .....................................................................271
7.3.2. Ứng dụng của công nghệ VLC ...................................................................272
7.3.3. So sánh VLC với công nghệ truyền thơng vơ tuyến hiện nay ....................274
7.3.4. Mơ hình kênh quang không dây trong nhà .................................................276
7.3.5. Hiệu năng hệ thống VLC trong nhà ............................................................290
7.4. Tổng kết chƣơng 7 ............................................................................................301
IT
Câu hỏi chƣơng 7 .....................................................................................................301
PT
Tài liệu tham khảo chƣơng 7....................................................................................302
vi
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
A
AAS
Adaptive Atenna System
Hệ thống anten thích ứng
ACK
Acknowledge
Cơng nhận
AES
Advanced Encryption Standard
Chuẩn mật mã tiên tiến
AF
Assured Fowarding
Chuyển có đảm bảo
AG
Absolute Grant
Cho phép tuyệt đối
AK
Authentication Key
Khóa nhận thực
AKA
Authentication
AMC
Adaptive
A-MIMO
AMS
Modulation
PT
Codding
Key Thỏa thuận nhận thực và khóa
IT
Agreement
and
and Điều chế và mã hố thích ứng
Adaptive Multiple Input Multiple Đa đầu vào đa đầu ra thích
Output
ứng
Adaptive MIMO Switching
Chuyển mạch MIMO thích
ứng
AoA
Angle of Arrival
Góc tới
ARQ
Automatic Repeat reQuest
Yêu cầu phát lặp tự động
API
Application
Interface
ASN
Access Services Network
Mạng dịch vụ truy nhập
ASN-GW
ASN- Gateway
Cổng ASN
ASP
Application Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ
Programming Giao diện lập trình ứng dụng
vii
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Chế độ truyền dị bộ
AWGN
Additive White Gaussian Noise
Tạp âm Gauss trắng cộng
AOR
Athlantic Ocean Region
Vùng Đại Tây Dƣơng
Apogee
Cực viễn
Additive White Gaussian Noise
Tạp âm Gauss trắng cộng
BER
Bit Error Rate
Tỷ lệ lỗi bit
BPSK
Binary PSK
Khóa chuyển pga nhị phân
AWGN
B
Best Effort
BGCF
Breakout
BER
BLER
BRAN
BRS
Nỗ lực nhất
Gateway
Control Chức năng điều khiển cổng
PT
BE
IT
(hai trạng thái)
Function
nối xuyên
Bit Error Rate
Tỷ số lỗi bit
Block Error Rate
Tỷ số lỗi khối
Broadband
Radio
Access Mạng truy nhập vô tuyến băng
Network
rộng
Broadband Radio Services
Các dịch vụ vô tuyến băng
rộng
BS
Base Station
Trạm gốc
BSC
Base Station Controller
Bộ điều khiền trạm gốc
BTS
Base Transceiver Station
Trạm thu phát gốc
C
viii
CBR
Constant Bit Rate
Tốc độ bit không đổi
CC
Convolutional Code
Mã xoắn
CCI
Co-Channel Interference
Nhiễu đồng kênh
CDMA
Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo
mã
CHAP
Challenge
Hanshake Giao thức nhận thực bắt tay hô
Authentication Protocol
lệnh
CID
Connection Identity
Nhận dạng kết nối
CINR
Carrier to Interference +Noise Tỉ số sóng mang trên nhiễu
Ratio
cộng tạp âm
CMAC
Cipher-based
IT
Authentication Code
mật mã
Correspondent Node
Nút đối tác
PT
CN
Message Mã nhận thực bản tin dựa trên
Care of Address
Chăm sóc địa chỉ
Common Open Policy Service
Dịch vụ chính sách chung mở
Cyclic Prefix
Tiền tố chu trình
CQI
Channel Quality Indicator
Chỉ thị chất lƣợng kênh
CQICH
Channel
CoA
COPS
CP
Quality
Information Kênh thơng tin trạng thái kênh
Channel
CS
Convergence Sublayer
Lớp con hội tụ
CSCF
Call Session Control Function
Chức năng điều khiển phiên
CSI
Channel State Information
Thông tin trạng thái kênh
CSN
Connectivity Service Network
Mạng dịch vụ kết nối
ix
CSTD
Cyclic Shift Transmit Diversity
Phân tập phát dịch tuần hoàn
CTC
Convolutional Turbo Code
Mã turbo xoắn
Direct Broadcast Satellite
Vệ tinh quảng bá trực tiếp
Descening Node
Điểm xuống
DOMSAT
Domestic Satellite
Vệ tinh nội địa
DTH
Direct to Home
TV trực tiếp đến nhà
DC
Direct Current
Dịng một chiều
DCD
Downlink Channel Descritor
Mơ tả kênh đƣờng xuống
DES
Data Encription Standard
Chuẩn mật mã số liệu
DFT
Discrete Fourier Transform
Chuyển đổi Fourier rời rạc
DHCP
Dynamic
Host
Configuration Giao thức lập cấu hình máy
PT
DBS
IT
D
Protocol
động
Differentiated Services
Các dịch vụ đƣợc phân loại
Downlink
Đƣờng xuống
DNS
Domain Name System
Hệ thống tên miền
DoA
Direction of Arrival
Phƣơng tới
DOCSIS
Data
DiffServ
DL
Over
Cable
Service Đặc tả giao diện dịch vụ dữ
Interface Specification
liệu qua cáp
DSL
Digital Subcriber Line
Đƣờng thuê bao số
DSTTP
Double Space Time Transmit Phân tập không gian thời gian
Diversity
kép
DVB
Digital Video Broadcast
Quảng bá video số
x
E
EAP
Extensible
Authentication Giao thức nhận thực khả
Protocol
mở rộng
EF
Expedited Fowarding
: Chuyển nhanh
EGC
Equal Gain Combining
Kết hợp độ lợi bằng nhau
EIRP
Equivalent
Isotropic
Radiated Công suất bức xạ đẳng hƣớng
Power
tƣơng đƣơng
EP
Enforcement Point
Điểm thực thi (áp đặt)
ErtPS
Extended
Service
ES
Earth Station
ERT-VR
Extended Real Time Variable Dịch vụ tốc độ khả biến thời
Rate Service
gian thực mở rộng
Real
Time
Packet Dịch vụ gói thời gian thực mở
rộng
PT
IT
Trạm mặt đất
Encapsulating Security Payload
Đóng bao tải in an ninh
Ethernet- Convergence Sublayer
Lớp con hội tụ Ethernet
FBSS
Fast Base Station Switching
Chuyển mạch trạm gốc nhanh
FCH
Frame Control Header
Tiêu đề điều khiển khung
FDD
Frequency Division Duplex
Ghép song công phân chia
ESP
ETH-CS
F
theo tần số
FDMA
Frequency
Division
Access
FDM/FM
Multiple Đa truy nhập phân chia theo
tần số
Frequency Division Multiplex/ Ghép kênh theo tần số/ Điều
Frequency Modulation
tần
xi
FEC
Forward Error Corection
Hiệu chỉnh lỗi trƣớc
FEC
Forward Equivalence Class
Loại tƣơng đƣơng để chuyển
tiếp
FER
Frame Error Rate
Tỷ số lỗi khung
FFT
Fast Fourier Transform
Biến đổi Fourier nhanh
FHDC
Frequency
Hopping
Diversity Mã phân tập nhẩy tần
Code
FIFPS
Federal Information Processing Tiêu chuẩn xử lý thông tin liên
bang
FTP
File Transfer Protocol
Giao thức khởi đầu phiên
FUSC
Fully Used Sub-Channel
Kênh con sử dụng toàn bộ
Group Key Encryption Key
Khóa mật mã của khóa nhóm
Generic MAC Header
Tiêu đề MAC chung
Geostationary Earth Orbit
Quỹ đạo địa tĩnh
GSO
Geostationary Orbit
Quỹ đạo địa tĩnh
GRE
Generic Routing Encapsulation
Đóng bao định tuyến chung
GTEK
Group Traffic Encryption Key
Khóa mật mã lƣu lƣợng nhóm
IT
Standard
GKEK
GMH
GEO
PT
G
H
HARQ
Hybrid
reQuest
Automatic
Repeat Yêu cầu phát lại tự động ai
ghép
xii
HiperMAN
High Performance Metropolitan Mạng vùng đô thị hiệu năng
Area Network
HMAC
Hash-based
cao
Message Mã nhận thực bản tin dựa trên
Authenthication Code
làm rối
HO
Hand-off
Chuyển giao
HTTP
Hyper Text Transfer Protocol
Giao thức truyền siêu văn bản
HEO
Highly Elliptical Orbit
Quỹ đạo elip cao
HPA
High Power Amplifier
Bộ khuyếch đại công suất
IE
Information Element
Phần tử thông tin
IETF
Internet Engineering Task Force
Lực lƣợng đặc trách kĩ thuật
Internet
PT
IT
I
Inverse Fast Fourier Transform
Biến đổi Fourier nhanh ngƣợc
Integrated Services
Các dịch vụ tích hợp
Incremental Redundancy
Tích luỹ tăng dần
IP-CS
IP-Covergence Sublayer
Lớp con hội tụ IP
ISI
Inter-Symbol Interference
Nhiễu giữa các ký hiệu
INMARSAT
International Maritime Satellite Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc
IFFT
IntServ
IR
INTELSAT
Organisation
tế
International
Tổ chức vệ tinh quốc tế thông
Telecommunications
Satellite tin
Organization
IOR
Indian Ocean Region
Miền Ấn Độ Dƣơng
xiii
K
KEK
Key Encryption Key
Khóa mật mã khóa
LDPC
Low-Density-Parity-Check
Kiểm tra chẵn lẻ mật độ thấp
ZF
Zero Forcing
Ép buộc về không
LOS
Line of Sight
Trực xạ (Tầm nhìn thẳng)
LNA
Low Noise Amplifier
Bộ khuyếch đại tạp âm nhỏ
Media Access Control
Điều khiển truy nhập môi
L
M
MAC
IT
trƣờng
Multiple Access Interference
Nhiễu đa truy nhập
MAN
Metropolitan Area Network
Mạng vùng đô thị
PT
MAI
Multicast and Broadcast Service
Dịch vụ đa phƣơng và quảng
bá
Message Digest-5
Tóm tắt bản tin 5
MDHO
Macro Diversity Hand Over
Chuyển giao phân tập vĩ mô
MIMO
Multiple Input Multiple Output
Đa đầu vào đa đầu ra
MIP
Mobile Internet Protocol
Giao thức internet di động
MMS
Multimedia Message Service
Dịch vụ bản tin đa phƣơng
tiện
MMSE
Minimum Mean Square Error
Sai lỗi trung bình bình phƣơng
cực tiểu
MPLS
Multi-Protocol Label Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao
MBS
MD-5
xiv
thức
MS
Mobile Station
Trạm di động
MATV
Master Antennas TV
TV anten chủ
MEO
Medium Earth Orbit
Quỹ đạo vệ tinh tầm trung
NACK
Not Acknowledge
Không công nhận nhận
NAP
Network Access Provider
Nhà cung cấp truy nhập mạng
NLOS
Non Line of Sight
Không trực xạ (Tầm nhìn
N
khơng thẳng)
Network Reference Model
nrtPS
Non-Real-Time Polling Service
Dịch vụ tham dò phi thời gian
thực
NSP
Network Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
PT
NASA
National Aeronautic and Space Cơ quan quản lý vũ trụ và
Administration
NGSO
Mơ hình tham khảo mạng
IT
NRM
hàng khơng quốc gia
Non-Geostationary Satellite Orbit Quỹ đạo vệ tinh không phải
địa tĩnh
O
OFDM
Orthogonal Frequency Division Ghép kênh phân chia theo tần
Multiplex
OFDMA
OSA
số trực giao
Orthogonal Frequency Division Đa truy nhập phân chia theo
Multiplex Access
tần số trực giao
Open Service Architecture
Kiến trúc dịch vụ mở
P
xv
PDU
Protocol Data Unit
PEAP
Protected
Đơn vị số liệu giao thức
Entensible Giao thức nhận thực khả mở
Authentication Protocol
rộng đƣợc bảo vệ
PER
Packet Error Rate
Tỷ lệ độ lỗi gói
PKMv2
Privacy
PUSC
Key
Management Quản lý khóa bí mật phiên bản
Version 2
2
Partially Used Sub-Channel
Kênh con sử dụng một phần
Q
Amplitude Điều chế biên độ vng góc
Quadrature
Modulation
QoS
Quality of Service
Chất lƣợng dịch vụ
QPSK
Quadrature Phase Shift Keying
Khố dịch pha vng góc
RG
RTG
rtPS
PT
R
IT
QAM
Relative Grant
Receiver/Transmit
Cho phép tƣơng đối
Transition Khoảng trống để chuyển thu
Gap
sang phát
Real-time Polling Service
Dịch vụ thăm dò thời gian
thực
RVSP
Resource Reservation Protocol
Giao thức dành trƣớc tài
nguyên
RTT
Round Trip Time
Thời gian truyền vòng
SA
Security Association
Liên kết an ninh
SDMA
Space Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo
S
xvi
không gian
Service Data Unit
Đơn vị số liệu dịch vụ
SF
Spreading Factor
Hệ số trải phổ
SFID
Service Flow Identity
Nhận dạng luồng dịch vụ
SFN
Single Frequency Network
Mạng tần số đơn
SGSN
Serving GPRS Support Node
Node hỗ trợ dịch vụ GPRS
SHA
Secured Hash Standard
Chuẩn làm rối an ninh
SHO
Soft Hand-Off
Chuyển giao mềm
SIM
Subscriber Indentify Module
Phần nhận dạng thuê bao
SIMO
Single Input Multiple Output
Một đầu vào nhiều đầu ra
SNIR
Signal
SLA
Noise+Interference Tỉ số tín hiệu trên nhiễu+tạp
PT
Ratio
to
IT
SDU
âm
Service Level Agreement
Thảo thuận mức dịch vụ
Spatial Multiplexing
Ghép kênh không gian
Short Message Service
Dịch vụ bản tin ngắn
SNR
Signal to Noise Ratio
Tỉ số tín hiệu trên tạp âm
S-OFDMA
Scalable Orthogonal Frequency Đa truy nhập phân chia theo
Division Multiplex Access
tần số trực giao khả định cỡ
SS
Subscriber Station
Trạm th bao
STC
SpaceTime Coding
Mã hố thời gian khơng gian
SCPC
Single Channel per Carrier
Một kênh trên một sóng mang
SM
SMS
T
xvii
TDD
Time Division Duplex
Ghép song công phân chia
theo thời gian
TEK
Traffic Encription Key
Khoá mật mã lƣu lƣợng
TLS
Transport Layer Security
An ninh lớp truyền tải
TTG
Transmit/receive Transition Gap
Khoảng trổng chuyển
phát
sang thu
TTLS
Tunneled
Transport
Layer An ninh lớp truyền tải đƣợc
truyền trong tunnel
TTI
Transmission Time Interval
Khoảng thời gian truyền dẫn
TU
Typical Urban
Thành phố điển hình
TDMA
Time Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo
IT
Security
thời gian
Telemetry,
Tracking
PT
TT&C
and Đo từ xa, bám và điều khiển
Command
Travelling Wave Tube Amplifier
Bộ khuếch đại đèn sóng chạy
TV Receiver Only
Máy chỉ thu TV vệ tinh
UE
User Equipment
Thiết bị ngƣời sử dụng
UGS
Unsolicited Grant Service
Dịch vụ cho phép không khẩn
TWTA
TVRO
U
nài
UL
Uplink
UMTS
Universal
Đƣờng lên
Mobile
Telephone Hệ thống viễn thông di động
xviii
System
toàn cầu
Voice over Internet Protocol
Thoại qua giao thức IP
V
VoIP
W
WiFi
Wireless Fideliry
WAP
Wireless Application Protocol
Giao thức ứng dụng không
dây
Không dây băng rộng
WiBro
Wireless Broadband
WiMAX
Worldwide Interoperability for Khả năng tƣơng hợp toàn cầu
đối với truy nhập vi ba
PT
IT
Microwave Access
xix
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ khối chung của một hệ thống thơng tin vơ tuyến. .................................1
Hình 1.2. Mơ hình đơn giản của hệ thống truyền dẫn số. a) Mã hóa và điều chế kênh
riêng biệt; b) Mã hóa kênh và điều chế kết hợp. .............................................................4
Hình 1.3. Sơ đồ khối của máy phát sử dụng mã hóa kênh ..............................................5
Hình 1.4. Từ mã ba bit ở không gian ba chiều ................................................................5
Hình 1.5. Các dạng sóng điều chế: a) Khóa chuyển biên độ (ASK); b) Khóa chuyển
pha (PSK); c) Khóa chuyển tần số (FSK). ......................................................................7
Hình 1.6. Các hệ thống đa truy nhập: a) các đầu cuối mặt đất và bộ phát đáp, b) các
trạm di động và các trạm gốc. ........................................................................................9
Hình 1.7. Nguyên lý đa truy nhập: a) Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA); b)
IT
Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA); c) Đa truy nhập phân cha theo mã
(CDMA).........................................................................................................................11
Hình 1.8. Kết hợp ba dạng đa truy nhập cơ sở thành các dạng đa truy nhập lai ghép ..12
PT
Hình 1.9. Q trình phát triển cơng nghệ đa anten từ thông tin đơn anten (SISO:
Single-Input Single- Output) đến MU-MIMO và MU-MIMO đa ơ tƣơng lai. .............14
Hình 1.10. Ƣớc tính kênh và cân bằng kênh trong hệ thống AQAM băng rộng ..........16
Hình 1.11. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn ...........................................................................18
Hình 1.12. Sơ đồ bộ cân bằng sai lỗi bình phƣơng trung bình cực tiểu tuyến tính. rk và
Ck ký hiệu cho tín hiệu thu và các hệ số của bộ cân bằng .............................................20
Hình 1.13. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn mô tả bộ lọc thuận và phản hồi của DFE trong
đó C(f) và B(f) là các hàm truyền đạt của các bộ lọc này. ............................................25
Hình 1.14. Cấu trúc DFE. Trong đó rk và sˆ k ký hiệu cho tín hiệu thu và ký hiệu sau tác
sóng. Cm và bq ký hiệu cho hệ số rẽ nhánh của các bộ lọc thuận và phản hồi. .............26
Hình 2.1. Quan hệ giữa lập biểu nhạy cảm kênh, thích ứng đƣờng truyền và HARQ..31
Hình 2.2. Minh họa ý tƣởng về quá trình xây dựng kỹ thuật thích ứng ........................33
Hình 2.3. Tổng quan bộ lập biểu tài nguyên băng rộng ................................................34
Hình 2.4. Lập biểu phụ thuộc kênh ...............................................................................38
xx
Hình 2.5. Thí dụ về ba hành vi lập biểu khác nhau: (a) max-C/I, (b) quay vịng, (c)
cơng bằng tỷ lệ. Ngƣời sử dụng đƣợc chọn đƣợc thể hiện bằng hình đậm nét .............39
Hình 2.6. (a) Điều khiển cơng suất, (b) Điều khiển tốc độ ...........................................44
Hình 2.7. Sơ đồ khối điều chế và mã hóa thích ứng kết hợp với điều chình cơng suất 46
Hình 2.8. Các sơ đồ thích ứng đƣờng truyền với các mức độ thích ứng miền tần số
khác nhau .......................................................................................................................47
Hình 2.9. Sơ đồ khối hệ thống điều chế thích ứng AQAM. ..........................................51
Hình 2.10. Sơ đồ bộ mã hố Turbo. ..............................................................................52
Hình 2.11. Sơ đồ bộ mã hố RSC..................................................................................53
Hình 2.12. Sơ đồ bộ giải mã Turbo. ..............................................................................54
Hình 2.13. Sơ đồ khối của một hệ thống AMC .............................................................60
Hình 2.14: Hệ thống MIMO có lựa chọn anten.............................................................63
IT
Hình 2.15. Mơ hình hóa hiệu năng thích ứng MIMO trong 4G-LTE: Thích ứng dựa vài
chỉ số hạng ma trận RI và chỉ số ma trận tiền mã hóa PMI...........................................72
Hình 2.16. Mơ hình hệ thống MIMO-OFDM ...............................................................73
PT
Hình 3.1. Sơ đồ kênh chuyển tiếp cơ bản ......................................................................83
Hình 3.2. Mơ hình kênh chuyển tiếp .............................................................................85
Hình 3.3. Phân loại các mơ hình hợp tác .......................................................................87
Hình 3.4. Các giao thức đơn giản của mạng hai ngƣời dùng hợp tác ...........................87
Hình 3.5. Kịch bản của kỹ thuật khuếch đại và chuyển tiếp .........................................88
Hình 3.6. Kịch bản của kỹ thuật giải mã và chuyển tiếp ...............................................90
Hình 3.7. Sơ đồ hệ thống của kỹ thuật nén và chuyển tiếp ...........................................92
Hình 4.1 Độ rộng băng tần năng lƣợng .......................................................................109
Hình 4.2 Phổ cơng suất của hệ thống UWB và phổ công suất của các hệ thống vơ
tuyến hiện hành điển hình............................................................................................111
Hình 4.3 Minh họa các khả năng, đặc tính, và tính cách của hệ thống UWB .............114
Hình 4.4 Các tới hạn để thiết kế tín hiệu UWB...........................................................118
Hình 4.5 a) Phân bổ băng tần cho các kênh UWB (hình bên trái); b) Quy hoạch băng
tần cho các kênh UWB 500 MHz (hình bên phải) ......................................................119
xxi
Hình 4.6 a) Minh họa khái niệm về hệ thống UWB ở dạng đơn giản; b) Minh họa máy
phát xung tín hiệu UWB ..............................................................................................123
Hình 4.7. Sơ đồ tạo tín hiệu PPM-TH-UWB ..............................................................124
Hình 4.8 Sơ đồ tạo tín hiệu PAM-DS-UWB ...............................................................127
Hình 4.9 Minh họa hệ thống UWB đơn giản sử dụng bộ thu thích hợp .....................148
Hình 4.10 Máy thu xử lý tƣơng quan tín hiệu .............................................................151
Hình 4.11 Máy thu tối ƣu trong mơi trƣờng kênh AWGN..........................................152
Hình 4.12 Máy thu tối ƣu đối với tín hiệu PPM nhị phân trực giao ...........................153
Hình 4.13 Máy thu tối ƣu đối với tín hiệu PPM-TH nhị phân trực giao .....................154
Hình 4.14 Máy thu tối ƣu đối với tín hiệu PPM-TH nhị phân trực giao dùng một bộ
tƣơng quan. ..................................................................................................................154
Hình 4.15 Máy thu tối ƣu đối với tín hiệu M-PPM trực giao với TH .........................158
IT
Hình 5.1. Minh họa việc chiếm dụng phổ. ..................................................................162
Hình 5.2. Khái niệm hố phổ. .......................................................................................162
PT
Hình 5.3. Kiến trúc mạng vơ tuyến khả tri. .................................................................165
Hình 5.4. Chu trình nhận thức .....................................................................................166
Hình 5.5: Minh họa vấn đề đầu cuối ẩn trong đó nút PU bị ẩn khỏi nút CR-1 ...........168
Hình 5.6. Các đƣờng cong ROC bù đối với bộ phát hiện năng lƣợng tại các mức tỷ số
tín hiệu/tạp âm khác nhau. ...........................................................................................171
Hình 5.7. Các đƣờng cong ROC bù đối với bộ phát hiện năng lƣợng tại các giá trị khác
nhau của sản phẩm băng thơng thời gian N. ...............................................................171
Hình 5.8 Mật độ phổ tuần hồn của BPSK tại tỷ số tín hiệu trên tạp âm là -13,3dB khi
N = 50 mẫu lấy trung bình trên M = 40, với tần số trung tâm fc = 20 MHz và rốc độ ký
hiệu là Rb = 5Mbps. .....................................................................................................174
Hình 5.9. Cảm nhận phổ dựa trên bộ lọc tƣơng ứng và phát hiện ngƣời dùng sơ cấp.
.....................................................................................................................................175
Hình 5.10. Cảm nhận phổ hợp tác với trạm gốc nhận thức. ........................................177
Hình 5.11. Các đƣờng cong C-ROC của hợp tác cảm nhận phổ với nguyên tắc quyết
định kết hợp dựa trên luật 'OR' tại CBS, khi ρk = ρ = -5dB và Nk = N = 4. ................178
xxii