Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT học kỳ I Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.88 KB, 2 trang )

TRNG THPT A PHC
Nm hc 2010-2011
KIM TRA HC K I
Mụn : Sinh hc Thi gian : 45 phỳt
989
1A - Sách giáo khoa 1B - Sách bài tập
1C - Đề thi tuyểham khảo
1.
Th no l lai 1 cp tớnh trng? A. Phộp lai trong ú cp b m thun chng em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng tng phn ; B.
Phộp lai trong ú cp b m em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng C. Phộp lai trong ú cp b m thun chng em lai khỏc bit
nhau v 1 cp tớnh trng ; D. Phộp lai trong ú cp b m em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng tng phn ;
A
2.
Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy cho bit: cho th h sau ng lot cú kiờu hỡnh tri, thỡ s
cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen núi trờn? A. 2 phộp lai ; B. 4 phộp lai ; C. 3 phộp lai ; D. 1 phộp lai ;
C
3.
S thay i vai trũ ca b m trong quỏ trỡnh lai c gi l phng phỏp: A.Lai thun nghch; B. Tp giao; C. Phõn tớch c th lai; D. Lai phõn tớch;
A
4.
Theo nh lut 2 Menden: A. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau v 1 cp tớnh trng thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc giao phn
vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln B. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau v 1
cp tớnh trng tng phn thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung
bỡnh 3 tri : 1 ln; C. Khi lai gia 2 b m khỏc nhau v 1 cp tớnh trng tng phn thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc giao phn vi
nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln; D. Khi lai gia 2 b m thun chng thỡ F2 sau khi
cho F1 t th hoc giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln;
A
5.
Theo Menden cỏc tớnh trng c xỏc nh bi cỏc.v cú hin tng khi F1 hỡnh thnh giao t: A. Gen; phõn ly ngu nhiờn
B. Nhõn t di truyn; giao t thun khit; C. Nhõn t di truyn; phõn ly ca cp alen; D. Gen; giao t thun khit;
B


6.
Theo nh lut 1Menden: A. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c th lai th h F1 ch
biu hin tớnh trng ca 1 bờn b hoc m; B.Khi lai gia 2 b m khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c thờ lai th h F1
u ng tớnh C.Khi lai gia 2 b m khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c th lai th h F1 ch biu hin tớnh trng ca 1
bờn b hoc m; D. Khi lai gia 2 b m thun chng thỡ cỏc c thờ lai th h F1 ch biu hin tớnh trng ca 1 bờn b hoc m;
B
7.
Trong trng hp gen tri khụng hon ton, t l phõn tớnh 1 : 1 F1 s xut hin trong kt qu ca phộp lai:
A. AA x aa B. Aa x aa v AA x Aa; C. AA x Aa v AA x aa; D. Aa x Aa;
B
8.
Cho hai cõy lng bi ca cựng 1 loi lai vi nhau, do ri lon phõn li NST ln gim phõn 1 nờn i con xut hin mt t bin t bi
AAAa. Kiu gen ca c th b m l ; A. AA v aa; B. AA v AA; C. Aa v Aa; D. AA v Aa;
D
1
9.
Nhúm cỏc kiu gen no sau õy cú th c to ra t vic gõy t bin a bi trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca cõy 2n?A. AAaa, Aaa, aaaa,
AAa; B. Aaa, AAaa, Aaaa ; C. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa D. AAaa, AAAA, aaaa;
D
10.
Phộp lai Aaa x AAa. Nu cỏc giao t lng bi v n bi u th tinh bỡnh thng thỡ t l kiu hỡnh ln chim t l:
A. 6,25%; B. 1/12; C. 1/16; D. 25%;
B
1
11.
phộp lai AA x aa, i con sinh ra mt t bin Aaa.Quỏ trỡnh t bin ó xy ra A. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA hoc aa B. quỏ
trỡnh gim phõn ca c th aa; C. quỏ trỡnh th tinh; D. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA
B
12.
cú th xỏc nh c c th mang kiu hỡnh tri l ng hp hay d hp ngi ta dựng phng phỏp:

A. Tp giao B. Phõn tớch c th lai C. Lai phõn tớch D. Lai thun nghch
C
13.
iờự kin nghim ỳng cho nh lut ng tớnh v phõn tớnh ca Menden: A. Tri hon ton; B. Tớnh trng ch do 1 cp gen quy nh v tớnh
trng tri phi tri hon ton; C. B m thun chng v khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng phn; D. Phi phõn tớch trờn 1 lng cỏ th ln;
B
14.
Menden ó gii thớch nh lut phõn tớnh bng hin tng giao t thun khit, theo hin tng ny: A. C th lai F1 cho ra nhng giao t lai
gia b v m; B. C th lai F2 nhn cỏc giao t mang nhõn t di truyn ging nhau t F1 C. C th lai F1 khụng cho ra nhng giao t lai
m l nhng giao t mang nhõn t di truyn nguyờn vn trc ú nhn t b m; D. C th lai F1 cho ra ch thun 1 loi giao t;
C
15.
nh lut 1Menden cũn gi l nh lut .; tớnh trng c biu hin F1 l tớnh trng .; tớnh trng kia khụng biu hin c gi l tớnh
trng : A. ng tớnh, tri, ln ; B. ng tớnh; trung gian, ln ; C. Phõn tớnh, tri, ln ; D. Phõn tớnh; trung gian; tri hoc ln
A
1
16.
Cho Fa=0.3 biết quần thể ở trạng thái cân bằng. Cấu trúc của quần thể là:
A. 0.7A: 0.3a; B. 0.49AA; 0.42Aa: 0.09aa ; C. 0.7AA: 0.3aa; D. 0.49AA; 0.21Aa: 0.09aa;
B
1
17.
Cho 4 quần thể đạt trạng thái cân bằng, QT1 fa=0.3, QT2 fa=0.4, QT3 fa=0.2, QT4 fa=0.5 quần thể nào có tỷ lệ dị hợp nhiều hơn:
A. QT1; B. QT3; C. QT4 D. QT2;
C
18.
Trong trng hp tri khụng hon ton, khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau 1 cp tớnh trng tng phn sau ú cho F1 t th hoc
giao phn thỡ F2 s xut hin t l phõn tớnh: A. 1 : 1 :1 :1 B. 1 : 1; C. 1 : 2 : 1 ; D. 3 : 1;
C
19.

2 alen B; b trong qun th ca loi s cú nhng kiu gen bỡnh thng sau:A. BB, Bb, bb; B. Bb; C. BB, bb; D. B, b
A
1
20.
Cho các quần thể sau: QT1:0.49AA; 0.42Aa: 0.09aa; QT2;0.6AA; 0.2Aa: 0.2aa; QT3:0.35AA; 0.6Aa: 0.05aa. Quần thể nào đạt trạng thái
cân bằng:A. QT3; B. QT1: C. QT2; D. QT1,2
B
21.
c im no di õy ca u H Lan l khụng ỳng: A. Cho s lng cỏ th th h sau ln B.T th phn cht ch; C. Cú
nhiu cp tớnh trng tng phn; D. Khụng th tin hnh giao phn gia cỏc cỏ th khỏc nhau;
B
22.
hoa d lan, khi lai gia 2 th hoa d lan thun chng: th hoa (AA) vi hoa trng (aa) thỡ F1 thu c cỏc cõy ng lot cú hoa mu
hng. Tớnh trng mu hoa hng c gi l: A. Tớnh trng tri hon ton; B. Tớnh trng trung gian; C. Tớnh trng tri; D. Tớnh trng ln;
B
1
23.
Cho FA=0.5 biết quần thể ở trạng thái cân bằng. Cấu trúc của quần thể là: A. 0.5A: 0.5a; B. 0.5AA; 0.25Aa: 0.25aa C. 0.7AA:
0.3aa; D. 0.25AA; 0.5Aa: 0.25aa;
D
1
24.
Trong một quần thể có tỉ lệ kiểu gen :AA=0.42; Aa=0.46; aa=0.12 thì tần số các alen là: A. FA=0.35, fa=0.65 B. FA=0.65, fa=0.35;
C. FA=0.12, fa=0.42; D. FA=0.42, fa=0.12;
B
25.
Bit gen A: hoa tri khụng hon ton so vi gen a: hoa trng, cỏc th d hp biu hin hoa mu hng. Phộp lai AAa x AAaa cho t l kiu
hỡnh no sau õy con lai? A. 9 hoa : 6 hoa hng : 1 hoa trng; B. 1hoa : 2 hoa hng : 1 hoa trng; C. 6 hoa : 11 hoa
hng : 1 hoa trng D. 3 hoa : 32hoa hng : 1 hoa trng
D

1
26.
phộp lai AA x aa, i con sinh ra mt t bin Aaa.Quỏ trỡnh t bin ó xy ra : A. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA B.
quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA hoc aa; C. quỏ trỡnh th tinh; D. quỏ trỡnh gim phõn ca c th aa;
D
1
27.
Điều kiện nào sau đây không đúng với dịnh luật Hacdi-vanbec: A. Không xảy ra giao phối ngẫu nhiên; B. Không có du nhập gen
C. Không có đột biến và chọn lọc tự nhiên; D. Quần thể có số lợng cá thể lớn;
A
1
28.
Trong một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0.36AA: 0.48Aa:0.16aa thì tần số tơng đối của các alen là: A. FA=0.8, fa=0.2; B. FA=0.5,
fa=0.5; C. FA=0.2, fa=0.8 D. FA=0.6, fa=0.4;
D
29.
Nhúm cỏc kiu gen no sau õy cú th c to ra t vic gõy t bin a bi trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca cõy 2n?
A. Aaa, AAaa, Aaaa; B. AAaa, AAAA, aaaa C. AAaa, Aaa, aaaa, AAa; D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
B
30.
c chua tớnh trng mu qu do 1 cp gen quy nh, tin hnh lai 2 th c chua thun chng qu v qu vng c F1 ton qu sau ú
cho F1 lai vi nhau c F2: Khi lai gia F1 vi 1 cõy qu F2 th h sau s xut hin t l phõn tớnh:
A. 3 qu , 1 qu vng B. Ton qu ; C. 1 qu , 1 qu vng ; D. Ton qu vng ;
A
Trang 1
Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×