Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ktds 7 va 6 cuc hay( de A va de B) thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.79 KB, 4 trang )

Trường THCS Yên Mỹ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN . Lớp: 7 . Thời gian: 90 phút
Họ và tên h ọc sinh:...........................................
Đ ề A .
Phần trắc nghiệm: 2 điểm.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu hỏi.
Câu 1: Câu nào trong các câu sau sai?
A.
2 2− =
B.
0,5 ( 0,5)− = − −
C.
7 7− − = −
D.
4 2= ±
Câu 2 : Nếu
9x =
thì x bằng:
A. 18 B. 81 C. 9 D. 3
Câu 3 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ
của y đối với x là:
A.
1
2
B. 2 C. 32 D.
1
4
Câu 4 : Cho y = f(x) =
2
2 3x −


. Kết quả nào sai?
A. f(0) = - 3 B. f(2) = 1 C. f(1) = -1 D. f(-1) = -1
Phần tư
̣
luâ
̣
n : ( 8 đi ểm)
Bài 1(1 điểm): Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
1 1 1 43
2 3,5 : 4 3 .
3 6 7 245
A
 
   
= + − +
 ÷  ÷
 
   
 
Bài 2(2 điểm)
Tìm x, biết: (2 điểm)
1)
1 3
6 4
x + =
2)
1 2
:3 : 0,25
5 3
x =


Bài 3: (1 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp biết rằng số
sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2; 3; 7.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC, trên tia đối của MB lấy điểm N sao cho MN =
MB.
a) Chứng minh rằng ∆AMN = ∆CMB
b) Chứng minh AB // CN.
c) Trên tia MB lấy điểm E, trên tia NM lấy điểm F sao cho BE = NF. Chứng minh AF = CE.
Bài 5: (1 điểm)
Tìm x, biết: 5
x
+ 5
x+ 2
= 650
Bài làm
Đi ểm L ời nhận xét của thầy cô
Trường THCS Yên Mỹ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN . Lớp: 7 . Thời gian: 90 phút
Họ và tên h ọc sinh:...........................................
Đ ề B .
Phần trắc nghiệm: 2 điểm.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu hỏi.
Câu 1: Câu nào trong các câu sau sai?
A.
2 2− =
B.
0,5 ( 0,5)− = − −

C.
7 7− − = −
D.
4 2

Câu 2 : Nếu
8
=
x
thì x bằng:
A. 16 B. 8 C. 64 D. 4
Câu 3 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 3. Hệ số tỉ lệ
của y đối với x là:
A.
1
2
B. 2 C. 12 D.
1
4
Câu 4 : Cho y = f(x) =
2
2 3x −
. Kết quả nào sai?
A. f(0) = - 3 B. f(2) = 5 C. f(1) = -1 D. f(-1) = 1
Phần tư
̣
luâ
̣
n : ( 8 đi ểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

1 1 1 43
2 3,5 : 4 3 .
3 6 7 245
A
 
   
= + − +
 ÷  ÷
 
   
 
Bài 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
1)
4
3
6
1
=−
x
2)
1 2
:3 : 0,25
5 3
x =

Bài 3: (1 điểm)
Ba nhóm học sinh cùng tham gia trồng cây với tổng số cây trồng được là: 144 cây. Nhóm I
trồng xong trong 3 ngày, nhóm II trồng xong trong 4 ngày, nhóm III trồng xong trong 5 ngày. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?.
Bài 4: (3 điểm)

Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆AKB = ∆AKC.
b) Chứng minh AK ⊥ BC.
c) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC//AK
Bài 5: (1 điểm)
Tìm x, biết: 5
x
+ 5
x+ 2
= 650
B ài l àm
Đi ểm
L ời nhận xét của thầy cô
Trường THCS Yên Mỹ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN . Lớp: 6 . Thời gian: 90 phút
Họ và tên h ọc sinh:...........................................
Đ ề A .
Phần trắc nghiệm: 1 điểm.
1. Cho tập hợp M = { 4; 5; 6; 7 }. Cách viết nào sau đây đúng?
A. {4} ∈ M
B. 5 ⊂ M
C. {6; 7} ∈ M
D. {4; 5; 6} ⊂ M
2. Kết quả sắp xếp các số -98, -1, -3, -89 theo thứ tự giảm dần là:
A. -1; -3; -89; -98
B. -98; -89; -3; -1
C. -1; -3; -98; -89
D. -98; -89; -1; -3
Ph ần tư

̣
luâ
̣
n : ( 9 đi ểm)
Câu 1 (1 điểm):
Hãy tìm tất cả các số có dạng
20*4*
chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 2 (2 điểm):
Thực hiện các phép tính:
a/ 53 + (- 79)
b/ | - 41| + | - 141|
b/ 131 . 3
2
– 3
2
. 31
c/ 72 : [ 32 + (100 – 2
2
. 17) : 8 ]
Câu 3 (2 điểm):

a)
Tìm x biết:
73
=−
x
c. Tìm x biết: (5x - 15) : 5 = 5
3
Câu 4 (1 điểm):


a.
Một

lớp

học


30
nam


20
nữ.



bao

nhiêu

cách

chia

đều học

sinh


thành

các

tổ

(số

tổ
nhiều

hơn

1)

sao

cho

số

nam

trong

các

tổ

bằng


nhau



số nữ

trong

các

tổ

cũng

bằng

nhau?

b.
Cách

chia

nào

để

mỗi


tổ



số

học

sinh

ít

nhất?
Câu 5 (2 điểm):

Bài 4: ( 2 đ ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB
a) Tính độ dài đoạn thẳng AK
b) Trên tia AB , vẽ điểm D sao cho AD = 2 cm.Tính độ dài đoạn thẳng DK
c) Trên tia KB, vẽ điểm E sao cho KE = 1 cm. Chứng tỏ K là trung điểm của đoạn thẳng DE
Bài 6 (1 đi ểm ) Tính tổng các số nguyên a biết : | a | < 5
Bài Làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Trường THCS Yên Mỹ
Đi ểm
L ời nhận xét của thầy cô
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN . Lớp: 6 . Thời gian: 90 phút
Họ và tên h ọc sinh:...........................................

Đ ề B .
Phần trắc nghiệm: 1 điểm
1 ) Cho tập hợp
{ }
12 7 10A = ; ;
. Cách viết nào sau đây là sai ?
A .
31

A
B .
{ }
12;7 ⊂ A
C .
10

A
D .
7

A
2) Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 3 < x < 2 là :
A.
{ }
2 0−- ; 1;
B.
{ }
4 0 1− ; 2; ;
C.
{ }

3 2− − -1;0;1; ;
D.
{ }
-2;-1;0;1

Phần tư
̣
luâ
̣
n : ( 9 đi ểm)
Câu 1 (1 điểm):
Hãy tìm tất cả các số có dạng
20*4*
chia hết cho cả 2; 5 và 3.
Câu 2 (2 điểm):
Thực hiện các phép tính:
a/ 53 + (- 89)
b/ | - 43| + | - 143|
b/ 131 . 2
3
- 2
3
. 31
c/ 72 : [ 32 + (100 – 2
2
. 17) : 8 ]
Câu 3 (2điểm):
Tìm số nguyên x biết:
a/ Tìm x biết:
2 5x + =

b/Tìm x biết: 3. (3x - 6) = 3
2

Câu 4 (1 điểm):
Một khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu
1 người, ngưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số hs chưa đến 300. Tính số học sinh.
Câu 5 (2 điểm):
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM=7cm, ON=3cm.
a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b/So sánh NM và ON
c/ Trên tia đối của tia NO xác định điểm P sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng OP. Tính độ dài
đoạn thẳng PM .
Câu 6 (1 điểm):
Tính tổng các số nguyên a biết : | a | < 4
Bài Làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đi ểm
L ời nhận xét của thầy cô

×