Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra VL 8 HKI rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.96 KB, 3 trang )

Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011
Lớp: ……… Mơn: Vật lí 8
Họ và tên: ……………………….......... Thời gian: 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)

Điểm Nhận xét của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng.( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1)Vật làm mốc phải là một vật như thế nào?
A.Vật đứng n B.Vật chuyển động
C.Vật gắn liền với mặt đất D.Vật bất kỳ sao cho thuận tiện
2)Có một ơ tơ chạy trên đường trong các câu mơ tả sau,câu nào khơng đúng:
A.Ơ tơ chuyển động so với mặt đường B.Ơ tơ chuyển động so với người lái xe
C.Ơ tơ đứng n so với người lái xe D.Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
3) Hai lực cân bằng có các đặc điểm nào kể sau:
A.Phương ở trên cùng một đường thẳng nhưng ngược chiều B.Cùng cường độ
C.Tác dụng vào cùng một vật D.Các đặc điểm A, B, C.
4) Phương cách nào kể sau làm tăng áp suất:
A.Tăng áp lực B.Giảm diện tích bị ép
C.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép D.Bất kỳ cách nào trong số A, B, C.
5) lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào:
A.Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B.Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật
C.Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D.Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
6)Trường hợp nào kể sau nước đã chuyển động theo tính chất của bình thơng nhau:
A.Nước mưa rơi xuống
B.Bơm nước từ giếng lên bằng đường ống
C.Lấy hóa chất lỏng trong chai bằng ống hút cắm vào chai
D.Khơng có trường hợp nào trong số A, B, C
7)Một người đẩy xe đẩy trên một con đường dốc thoai thoải đi lên, trong các trường hợp
nào kể sau người này đã sinh cơng cơ học:


A.Xe lên dốc đều B.xe lên dốc khơng đều
C.Xe tuột dốc vì q nặng D.Ba trường hợp A, B, C.
8)Hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người
sang trái,chứng tỏ xe:
A.Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc
C.Đột ngột rẽ sang trái D.Đột ngột rẽ sang phải
II -.Đánh dấu “X” vào ô thích hợp(0,5điểm)
Nội dung Đúng Sai
Mài dao, kéo để cắt cho dể là có mục đích tăng áp suất
Xe tải xiêu trọng, máy bay…có nhiều bánh xe là có mục đích giảm áp lực
lên mặt đất.
III. Điền vào chỗ trống các câu sau để được câu có ý nghĩa: (0,5điểm)
Chỉ có cơng cơ học khi có ……………………..………..….Tác dụng vào vật và làm cho vật
…………………………..……………….
B.TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1:(1.5đ) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lương 2500Kg
lên độ cao 12m.Tính công thực hiện trong trường hợp này.
Câu 2: (3đ) Một người đi bộ đều trên quãng đường dài 3km với vận tốc 2m/s.Ở quãng
đường sau dài 1.9km người đó đi hết 0.5giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai
quãng đường.
Câu 3:(2.5đ)
a)Trong điều kiện nào vật chịu lực đẩy Acsimet của chất lỏng? Kể một ví dụ về sự biểu
hiện lực đẩy của nước.
b)Ba vật làm bằng ba chất khác nhau : sắt nhôm sứ có hình dạng khác nhau nhưng thể tích
bằng nhau.khi nhúng chúng ngập vào trong nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào ba vật có khác
nhau không? Tại sao?
BÀI LÀM
……………………………………………...………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………...………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
A. ĐỀ KIỂM TRA:
B.MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Chuyển động 1
0.25
1
0.25
3
3.0
5
3.5
Sự cân bằng lực –
lực đẩy Acsi met
2
0.5
1
0.25
2
2.5
5
3.25
Áp suất 1
0.25
3
0.75
4

1.0
Công cơ học 2
0.5
1
1.5
1
0.25
4
2.25
TỔNG 7
3.0
8
4.0
3
3.0
18
10.0
C.ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
I.TR ẮC NGHIỆM:
Câu 1:(2đ) mỗi câu nhỏ 0.25 đ
1 2 3 4 5 6 7 8
C B D D C C A D
Câu 2:(0.5 đ) mỗi ý 0.25 đ
a) Đúng; b) Sai.
Câu 3: (0.5 đ) mỗi chổ( …..) 0.25 đ.
…Lực….; chuyển dời…
II.TỰ LUẬN:
Câu 1:(1.5 đ)
Cho biết: (0.5 đ) Gỉai
m= 2500Kg


P= 25000N Công nâng thùng hàng lên cao 12m của cần cẩu là:
h= 12m Ta có: A= F.S = P.h =25000.12= 300 000(j)
A = ? Đáp số: 300 000 j (1 đ)
Câu 2(3 đ)
Cho biết: (0.5 đ) Gỉai
S
1
= 3km= 3000m Thời gian người đi bộ đi trên quảng đường đầu là:
V
1
= 2m/s
S
2
= 1.9km= 1900m Ta có: t
1
=
v
s
1
1
=
2
3000
= 1500(s) (1 đ)
T
2
= 0.5h=1800s Vận tốc trung bình người đó đi trên cả hai quảng đường là
V
TB

=? Ta có: v
TB
=
tt
ss
21
21
+
+
=
18001500
19003000
+
+
=
3300
4900

1.5m/s(1.5đ)
Đáp số:1.5m/s
Câu 3:(2.5 đ)
a)Trong điều kiện vật nhúng chìm trong lòng chất lỏng.(0.5 đ)
VD:khi kéo nước từ dưới giếng lên,ta thấy gàu nước khi còn ngập dưới nước nhẹ hơn khi đã lên khỏi
mặt nước.(0.5 đ)
b)Ta đã biết lực đẩy Acsimet có độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chổ. Như vậy
lực đẩy này không phụ thuộc vào vật nhúng trong chất lỏng là chất gì,có hình dạng thế nào mà chỉ phụ
thuộc vào thể tích của vật đó mà thôi. Ba vât làm từ ba chất khác nhau: sắt, nhôm ,sứ có cùng thể tích
nhúng ngập vào trong nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào ba vật là bằng nhau.(1.5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×