Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ôn HK I Anh 10 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.43 KB, 4 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 10 CB (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 208
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................Lớp:…………………….
Câu 1: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
Life must be hard for people who do not have a job in our society today.
A. the sick B. the unemployed C. the hungry D. the poor
Câu 2: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
He passed his exams with flying colour.
A. successfully B. brilliant C. easily D. difficultly
Câu 3: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Peter didn’t ................in Canada.
A. used to live B. used to living C. use to live D. lived
Câu 4: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. meat B. teacher C. seat D. deaf
Câu 5: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
San Francisco, that is a beautiful city, has a population of six million.
A B C D
Câu 6: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
................first stepped on the moon ? Neil Amstrong, wasn’t it ?
A. Where B. Which C. Who D. Whose
Câu 7: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới:
Nam isn’t content with his present salary.
A. excited B. interested in
C. disappointed about D. satisfied with
Câu 8: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
I decided changing jobs because my boss made me work overtime


A B C D
Câu 9: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Mai is going to stop....................dinner, so she may be late.
A. eating B. for eating C. eat D. to eat
Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Mary...................next week.
A. will married B. gets married C. is going to marry D. is getting married
Câu 11: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
I’d like to borrow this book. ...................it yet ?
A. Had you read B. Have you read C. Did you read D. Do you read
Câu 12: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu
There are a lot of back clouds in the sky. It ..................rain.
A. is going to B. is C. is going D. will
Câu 13: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
As soon as the light turned red, he..........the car.
A. stops B. has stopped C. was stopping D. stopped
Câu 14: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Fax machine ..........send or receive letter quickly.
A. is used for B. used to C. is used to D. uses
Câu 15: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
Trang 1/4 - Mã đề thi 208
.......................the bad condition of the house, they enjoyed living there.
A. Because of B. In spite of C. Although D. Because
Câu 16: Chọn từ /cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you mind ......................me a hand with these bags.
A. to give B. giving C. give D. to giving
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She watched TV after she ..............all her homework.
A. did B. have done C. does D. had done
Câu 18: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:

The meeting had been cancelled........................the chairman’s absence.
A. in spite of B. because C. although D. because of
Câu 19: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
The house .........more than 5 years ago, but I’m not going to have it done again for a while.
A. paint B. is painted C. was painted D. painted
Câu 20: Chọn từ /cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Trees...................more quickly in summer than in winter.
A. grow B. grew C. have grown D. grows
Câu 21: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
I ...................at 6 o’clock, but..............to be up by five
A. get normally up/ I sometimes have B. normally get up / I have sometimes
C. normally get up/ sometimes I have D. get normally up / sometimes I have
Câu 22: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
I fly to Mars next week. I’ve already gotten a ticket
A B C D
Câu 23: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
We .............an English -speaking club meeting next week. Would you like to come?
A. have B. has C. are having D. will having
Câu 24: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm khác với những từ còn lại:
A. mature B. intelligent C. ambitious D. brilliant
Câu 25: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. count B. country C. around D. mouse
Câu 26: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu
“ I ‘m taking my driving test tomorrow,”Minh said
When I saw Minh, she said ......................................................
A. she was taking the driving test tomorrow B. she is taking her driving test the next day.
C. I was taking her driving test tomorrow. D. she was taking her driving test the next day.
Câu 27: Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
It rained all the time,.......................was a great pity.
A. which B. who C. that D. what

Câu 28: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. package B. language C. maverllous D. mathematic
Câu 29: Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Photocopier ................making exact copies of documents.
A. switch B. to switch C. is used for D. switched
Câu 30: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm khác với những từ còn lại:
A. champion B. education C. institute D. difficult
Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D)để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 31
đến câu 40
All early television was broadcast in black and white. Color television was possible, but it was too
(31).......and of very poor quality (32)....... the middle of the 1950s. Color television broadcasts began
in the United States in 1954, in Japan in 1960, and in Europe in 1967.
Trang 2/4 - Mã đề thi 208
The first (33).......on the moon was broadcast (34).......on television in 1969, and now television
programs are (35)....... all over the world immediately through the (36).......of satellites that transmit the
(37).......from the earth, through (38).......and back to the earth.
More people now (39).......their news and information through television than through newspapers
and radio. The development of television is one of the most rapid and exciting (40)......of our century.
Câu 31:
A. complicated B. valuable C. expensive D. bulky
Câu 32:
A. from B. through C. on D. until
Câu 33:
A. moving B. landing C. arriving D. flying
Câu 34:
A. current B. live C. quick D. active
Câu 35:
A. transmitted B. grown C. developed D. practiced
Câu 36:
A. way B. work C. use D. system

Câu 37:
A. pictures B. sounds C. programs D. signals
Câu 38:
A. space B. area C. distance D. atmosphere
Câu 39:
A. get B. take C. have D. bring
Câu 40:
A. events B. issues C. problems D. facts
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu hỏi 208 359 482 610
1 B A D C
2 A B D A
3 C D D B
4 D B A B
5 B D C C
6 C B C C
7 D B A C
8 B A D C
9 A C D C
10 D A B B
11 B B A A
12 A C D A
13 D D D D
14 C B B B
15 B D A B
16 B C A D
17 D A B D
18 D B C B
19 C A C B

20 A D A A
21 C A B D
Trang 3/4 - Mã đề thi 208
22 A C B C
23 C A C A
24 D A C A
25 B A C A
26 D D A B
27 A C B A
28 C C C B
29 C B C D
30 B D B B
31 C B C D
32 D A D C
33 B C B C
34 B B D A
35 A C A D
36 C D A C
37 D D B D
38 A C B D
39 A D A D
40 A C D A
Trang 4/4 - Mã đề thi 208

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×