Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Nhận dạng các loài cá nước ngọt Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.17 MB, 12 trang )

Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá cơm sông
(Corica soborna)

Δ Cá cháy nam
(Hilsa kelee)

Δ Cá tớp
(Lycothrissa crocodilus)

Δ Cá lẹp trắng
(Septipinna taty)

Δ Cá mề gà trắng
(Coilia grayii)

Δ Cá thát lát
(Notopterus notopterus

Δ Cá chạch bông, chạch lấu
(Mastacembelus armatus)

Δ Cá lịch cũ
(Pisodonophis boro)

Δ Cá cơm sọc tiêu, cơm săng
(Stolephorus tri)

Δ Cá cơm trích, cá cơm
(Clupeoides borneensis



Δ Cá cháy bẹ
(Hilsa toli)

Δ Cá bẹ lầm
(Ilisha megaloptera)

Δ Cá lẹp đen
(Septipinna melanochir)

Δ Cá lẹp quai, lẹp sắc, lẹp đỏ
(Thrissocles hamiltonii)

Δ Cá mào gà đỏ
(Coilia macrognathos)

Δ Cá mào gà
(Coilia reynaldi)

Δ Cá rồng á châu (thanh long)
(Scleropages formosus)

Δ Cá chạch lá tre
(Macrognathus aculeatus)

Δ Cá còm, cá nàng hai
(Notopterus chitala)

Δ Cá chạch khoang
(Macrognathus circumcinctus)


Δ Cá chạch rằn
(Mastacembelus taeniagaster)

Δ Lươn đồng
(Monopterus albus)

Δ Lịch đồng
(Ophisternon bengalense

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá chạch lửa
(Mastacembelus erythrotaenia)

Δ Lịch sông
(Macrotrema caligans)

1


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá lá tre, cá lành canh
(Parachela oxygastroides)

Δ Cá thiểu mẫu
(Paralaubuca typus)

Δ Cá mè huế

(Culter flavipinnis)

Δ Cá lòng tong bay
(Esomus danicus)

Δ Cá lòng tong sợi
(Filirasbora rubripinna)

Δ Cá lòng tong đá
(Rasbora argyrotaenia)

Δ Cá lòng tong mại
(Rasbora myersi )

Δ Cá lòng tong Pa-vi
(Rasbora paviana)

Δ Cá lòng tong vạch
(Rasbora lateristriata sumatrana)

Δ Cá lòng tong kẻ
(Rasbora lateristriata lateristriata)

Δ Cá vảy xước
(Mystacoleucus marginatus)

Δ Cá thiểu nam
(Paralaubuca riveroi)

Δ Cá rựa sơng

(Macrochirichthys macrochirus)

Δ Cá lịng tong sắt
(Esomus metallicus)

Δ Cá mương nam
(Luciosoma setigerum)

Δ Cá lòng tong lưng thấp
(Rasbora aurotaenia)

Δ Cá lòng tong vạch
(Rasbora steineri)

Δ Cá lòng tong mương
(Luciosoma bleekeri)

Δ Cá lòng tong sọc
(Rasbora trilineata)

Δ Cá đỏ đuôi
(Rasbora borapetensis)

Δ Cá chài
(Leptobarbus hoevenii)

Δ Cá chài giả
(Aspidoparia morar )

Δ Cá lai xước

(Mystacoleucus greenwayi)

Δ Cá duồng bay, duồng xanh, cá béo
(Cosmochilus harmandi

2
Ts. Hà Phước Hùng, 2011


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá ngựa nam
(Hampala macrolepidota)

Δ Cá hô
(Catlocarpio siamensis)

Δ Cá ngựa xám
(Tor tambroides)

Δ Cá ngựa gai
(Tor stracheyi)

Δ Cá me
(Tor duronensis)

Δ Cá ba kỳ đỏ, cóc đậm
(Cyclocheilichthys apogon)

Δ Cá cóc

(Cyclocheilichthys enoplus)

Δ Cá ba kỳ trắng
(Cyclocheilichthys repasson)

Δ Cá trà sóc, chài sóc, cá sóc
(Probarbus jullieni)

Δ Cá linh ống
(Cirrhinus jullieni)

Δ Cá trơi nam
(Cirrhinus lineatus)

Δ Cá duồng
(Cirrhinus microlepis)

Δ Cá linh rìa
(Cirrhinus molitorella)

Δ Cá rằm 5 sọc ngang, ngũ vân
[Puntius partipentazona)

Δ Cá trẳng, rằm chấm lớn
(Puntius binotatus)

Δ Cá rằm, dầm đất, mè đất
(Puntius leiacanthus)

Δ Cá rằm xiêm, he vân

(Puntius aurotaeniatus)

Δ Cá he pi
(Puntius pierrei)

Δ Cá mè vinh giả
(Puntius daruphani)

Δ Cá lai
(Puntius vernayi)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá trẳng sa
(Puntius sarana )

3


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá đỏ mang
(Puntius orphoides)

Δ Cá he vàng
(Barbonymus altus)

Δ Cá dảnh
(Puntioplites proctozystron)


Δ Cá mè vinh, trà vinh
(Barbonymus gonionotus)

Δ Cá mè vinh giả
(Hypsibarbus wetmorei)

Δ Cá he đỏ
(Barbonymus schwanenfeldii)

Δ Cá dảnh bông
(Puntioplites bulu)

Δ Cá linh bảng, linh cám
(Thynnichthys thynnoides)

Δ Cá lúi sọc
(Osteochilus vittatus)

Δ Cá linh tía, linh rìa
(Labiobarbus lineatus)

Δ Cá trao tráo
(Amblyrhynchichthys truncatus)

Δ Cá học trò
(Balantiocheilos melanopterus)

Δ Cá hồng nhau bầu
(Acrossocheilus deauratus)


Δ Cá mè lúi
(Osteochilus hasseltii)

Δ Cá mè hôi
(Osteochilus melanopleurus)

Δ Cá linh rây
(Labiobarbus leptocheilus)

Δ Cá ba lưỡi
(Barbichthys laevis)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá dảnh giả
(Scaphognathops stejnegeri)

Δ Cá đỏ kỳ
(Osteochilus lini)

Δ Cá mè hương
(Osteochilus schlegelii)

Δ Cá linh rìa xiêm
(Labiobarbus siamensis)

Δ Cá linh gió
(Tylognathus caudimaculatus)

4



Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá ét mọi
(Morulius chrysophekadion)

Δ Cá đá đuôi sọc
(Garra fasciacauda)

Δ Cá chuồn sông
(Epalzeorhynchos sianensis)

Δ Cá may, cá ong
(Gyrinocheilus aymonieri)

Δ Cá heo chấm
(Botia beauforti)

Δ Cá heo bạc
(Yasuhitotakia lecontei)

Δ Cá khoai sông, lạc sông
(Acantopsis choirohynchos)

Δ Cá vũ
(Labeo dyocheilus)

Δ Cá đá rằn
(Garra taeniata)


Δ Cá nút
(Epalzeorhynchos coatesi)

Δ Cá bám đá
(Gyrinocheilus pennocki)

Δ Cá heo râu
(Lepidocephalus octocirrhus)

Δ Cá heo mặt trời
(Yasuhitotakia eos)

Δ Cá heo gai mắt
(Acanthophthalmus kuhlii)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá linh chuối
(Labeo indramontri)

Δ Cá sứt mũi
(Garra fuliginosa)

Δ Cá bám nam
(Homaloptera zollingeri)

Δ Cá heo rê
(Botia horae)


Δ Cá heo vạch
(Yasuhitotakia modesta)

Δ Cá heo rừng
(Syncrossus hynenophysa)

Δ Cá chạch suối nam
(Neomacheilus masyai

5


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá leo
(Wallagonia attu)

Δ Cá trèn bầu
(Ompok bimaculatus)

Δ Cá trèn mỡ
(Kryptopterus geminus)

Δ Cá trê trắng
(Clarias batrachus)

Δ Cá trê vẹo niêu
(Clarias nieuhofi)

Δ Cá tra chuột, cá xác ốc

(Helicophagus waandersii)

Δ Cá sát sọc
(Pangasius macronema)

Δ Cá trèn răng
(Belodontichthys dinema)

Δ Cá trèn đá, trèn ống
(Kryptopterus cryptopterus)

Δ Cá trèn mỡ
(Kryptopterus apogon)

Δ Cá trê vàng
(Clarias macrocephalus)

Δ Cá trê phi
(Clarias gariepinus)

Δ Cá tra dầu
(Pangasianodon gigas)

Δ Cá sát xiêm
(Pangasius siamensis)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá trèn mắt, trèn lá
(Ompok hypophthalmus)


Δ Cá trèn mo
(Kryptopterus moorei)

Δ Cá kết, trèn thước
(Phalacronotus bleekeri)

Δ Cá trê chình Phú Quốc
(Clarias gracilentus)

Δ Cá ngát
(Plotosus canius)

Δ Cá tra
(Pangasianodon hypophthalmus)

Δ Cá hú
(Pangasius conchophilus)

6


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá dứa
(Pangasius polyuranodon)

Δ Cá ba sa
(Pangasius bocourti)


Δ Cá sát bầu
(Pseudolais pleurotaenia)

Δ Cá chốt bông
(Leiocassis siamensis)

Δ Cá chốt sọc, chốt ngựa
(Mystus vittatus)

Δ Cá lăng vàng
(Mystus wolffii)

Δ Cá chốt cờ
(Mystus bocourti)

Δ Cá vồ đém
(Pangasius larnaudii)

Δ Cá tra bần, tra nghệ
(Pangasius kunyit)

Δ Cá chốt chuối, chốt cờ, lăng cờ
(Bagrichthys macropterus)

Δ Cá chốt ngựa, chốt giấy
(Mystus cavasius)

Δ Cá chốt nhiều sọc
(Mystus multiradiatus)


Δ Cá lăng nha
(Mystus nemurus)

Δ Cá lăng
(Hemibagrus planiceps )

Δ Cá vồ cờ
(Pangasius sanitwongsei)

Δ Cá bông lau
(Pangasius krempfi)

Δ Cá chốt chuột
(Bagrichthys macracantus)

Δ Cá chốt vạch, chốt sọc
(Mystus rhegma)

Δ Cá chốt trắng
(Mystus gulio)

Δ Cá lăng ki
(Mystus wyckii)

Δ Cá chiên, lăng chiên
(Bagarius bagarius)

7
Ts. Hà Phước Hùng, 2011



Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá úc thép
(Osteogeneiosus militaris)

Δ Cá úc sào, úc nghệ
(Arius truncatus)

Δ Cá vồ chó
(Arius sagor)

Δ Cá úc thiều giả
(Arius harmandi)

Δ Cá suốt nước ngọt
(Phenacostethus smithi)

Δ Cá sóc Mê-kơng
(Oryzias mekongensis)

Δ Cá bảy màu
(Poecilia reticulata)

Δ Cá nhái xanh
(Strongylurus leiurus)

Δ Cá úc quạt, úc mím
(Arius cealatus)


Δ Cá úc nghệ
(Arius venosus)

Δ Cá úc nhám
(Arius serratus)

Δ Cá thiều, úc gạo
(Cephalocassis borneensis)

Δ Cá sóc
(Oryzias latipes)

Δ Cá sóc Mê-kơng
(Oryzias haugiangensis)

Δ Cá ăn muỗi (Gambusia affinis)

Δ Cá nhái
(Xenentodon canciliodes)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá úc chấm
(Arius maculatus)

Δ Cá úc trắng
(Arius microcephalus)

Δ Cá úc thiều
(Arius thalassius)


Δ Cá lau kính, cá cọ bễ
(Hypostomus punctatus)

Δ Cá sóc Ja-va
(Oryzias javanicus)

Δ Cá bạc đầu
(Aplocheilus panchax)

Δ Cá nhái đuôi chấm
(Strongylura strongylura)

Δ Cá lìm kìm sơng
(Zenarchopterus ectunctio)

8


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá lìm kìm
(Zenarchopterus clarus)

Δ Cá kìm sơng
(Hyporhamphus unifasciatus)

Δ Cá kìm biến vây
(Zenarchopterus buffonis)


Δ Cá ngựa xương, chìa vơi mũi dài
(Doryichthys boaja )

Δ Cá kìm nước ngọt
(Ichthyocampus carce)

Δ Cá sơn xương
(Ambassis gymnocephalus)

Δ Cá chẻm
(Lates calcarifer)

Δ Cá nhụ, cá chét, cá gộc
(Eleuthronema tetradactylum)

Δ Cá sửu
(Nibea soldado)

Δ Cá rô biển
(Pristolepis fasciata)

Δ Cá lìm kìm ao
(Dermogenys pusillus)

Δ Cá ngựa sấu, chìa vơi chấm trắng
(Hippichrhys spicifer)

Δ Cá kìm đi ngắn, ngựa xương
(Microphis brachyurus)


Δ Cá sơn biển kop-si
(Ambassis kopsii)

Δ Cá vược
(Psammoperca waigensis)

Δ Cá sơn bầu
(Parambassis wolffii)

Δ Cá sơn xiêm. sơn gián
(Pseudambassis siamensis)

Δ Cá hường, cá hồng
Δ Cá hường vện
(Datnioides microlepis)
(Datnioides quadrifasciatus)

Δ Cá phèn trắng
(Polynemus longipectoralis)

Δ Cá mang rỗ
(Toxotes charareus)

Δ Cá sặc vện
(Nandus nandus)

Δ Cá mang rỗ vảy nhỏ
(Toxotes microlepis)

Δ Cá rô phi đen

(Oreochromis mossambicus)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá phèn vàng
(Polynemus paradiseus)

Δ Cá nâu
(Scatophagus argus)

Δ Cá rô phi vằn
(Oreochromis noloticus)9


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá bống trứng, bống đen, bống mọi,
bống tối (Eleotris fusca)

Δ Cá bống bớp
(Bostrychus sinensis)

Δ Cá bống tượng
(Oxyeleotris marmoratus)

Δ Cá bống cửa
(Butis koilomatodon)

Δ Cá bống râu
(Gobiopsis macrostoma)


Δ Cá bống cát tối
(Glossogobius giurus)

Δ Cá bống xệ (bống rãnh) vảy nhỏ
(Oxyeleotris microlepis)

Δ Cá bống mắt
(Papuligobius ocellatus)

Δ Cá bống trụ, bống kèo vảy to
(Parapocryptes serperaster

Δ Cá bống dừa
(Oxyeleotris urophthalmus)

Δ Cá bống chấm, bống tro
(Acentrogobius caninus)

Δ Cá bống sộp
(Ophiocara porocephala)

Δ Cá bống điếu, bống mắt tre
(Brachygobius sua )

Δ Cá bống trân, bống cấu, bống cầu lầu
(Butis butis)

Δ Cá bống xệ (bống rãnh) vảy to
(Oxyeleotris tentacularis)


Δ Cá bống điếu
(Brachygobius doriae)

Δ Cá thòi lòi, bống thùng, bống rác
(Periophthalmodon schlosseri )

Δ Cá bống sao, cá lác đen
(Boleophthalmus boddarti)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011

Δ Cá bống cát trắng
(Glossogobius sparsipapillus)

Δ Cá bống trứng
(Pseudogobiopsis oligactis)

Δ Cá bống nhọn, bống vân ngang
(Ologilepis acutipennis)

Δ Cá bống kèo
(Pseudapocryptes elongatus)

Δ Cá đẻn sông, bống thụt dài
(Brachyablyopus urolepis)

10



Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá đèn cầy, bống lỗ
(Trypauchen vagina)

Δ Cá thu sông
(Scomberomorus chinensis)

Δ Cá hường
(Helostoma temminckii)

Δ Cá lia thia xiêm
(Betta splendens)

Δ Cá hổ, cá chim trắng
(Piaractus brachypomus)

Δ Cá dầy
(Channa lucius)

Δ Cá cóc
(Allenbatrachus grunniens)

Δ Cá lia thia ta
(Betta taeniata)

Δ Cá sặc bướm
(Trichogaster trichopterus)

Δ Cá sặc điệp

(Trichogaster microlepis)

Δ Cá lóc bơng
(Channa micropeltes)

Δ Cá ngộ
(Psettodes erumei)

Δ Cá bãi trầu
(Trichopsis pumila)

Δ Cá bãi trầu
(Trichopsis vittata)

Δ Cá tai tượng
(Osphronemus gouramy)

Δ Cá rô đồng
(Anabas testudineus)

Δ Cá cóc 3 gai
(Batrachomoeus trispinosus)

Δ Cá bơn sọc, bơn thủ
(Zebrias zebra)

Δ Cá lưỡi mèo
(Brachirus harmandi)

Δ Cá sặc rằn

(Trichogaster pectoralis)

Δ Cá chành dục
(Channa gachua)

Δ Cá lóc đen, cá quả, cá tràu
(Channa striatus)

Δ Cá hàm ếch
(eptosynanceia asteroblepa)

Δ Cá lưỡi mèo chấm, cá lá mít
(Brachirus panoides)

11
Ts. Hà Phước Hùng, 2011


Bộ môn Quản Lý & Kinh Tế Nghề Cá, Khoa Thủy Sản, ĐHCT

Δ Cá bơn sọc phương đông
(Brachirus orientalis)

Δ Cá bơn lá mít
(Brachirus siamensis)

Δ Cá bơn sọc dài
(Cynoglossus bilineatus)

Δ Cá lưỡi hùm, bơn dẹp

(Cynoglossus cynoglossus)

Δ Cá bơn lưỡi cát
(Cynoglossus macrolepidotus)

Δ Cá bơn đầu chấm
(Cynoglossus abbreviatus)

Δ Cá bơn lưỡi kiếm, cá bơn vảy nhỏ
(Cynoglossus microlepis)

Δ Cá lưỡi trâu, cá bơn môi dài
(Paraglagusia bilineata)

Δ Cá lưỡi mèo giả
(Synaptura commersonii)

Δ Cá lưỡi trâu bơn
(Cynoglossus lingua)

Δ Cá bơn cát nhẳng
(Cynoglossus gracilis)

Δ Cá nóc gan
(Lagocephalus sceleratus)

Δ Cá nóc chày
(Takifugu oblongus)

Δ Cá nóc vằn

(Takifugu poecilonotus)

Δ Cá nóc vàng
(Auriglobus modestus)

Δ Cá nóc vàng na-ri
(Chonerhinos naritus)

Δ Cá nóc răng rùa
(Chelonodon patoca)

Δ Cá nóc bầu
(Tetraodon cutcutia)

Δ Cá nóc xanh
(Tetraodon fluviatilis)

Δ Cá nóc hột mít
(Tetraodon palembangensis)

Δ Cá nóc Cam bốt
(Tetraodon cambodgiensis)

Δ Cá nóc chấm
(Tetraodon biocellatus)

Δ Cá nóc vàng bụng đỏ
(Carinotetraodon lorteti)

Ts. Hà Phước Hùng, 2011


Δ Cá nóc Đơng dương
(Tetraodon cochinchinensis)

12



×