Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi giua hoc ki 2 mon vat ly lop 6 nam 2021 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………. KIỂM TRA 1 TIẾT HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS………..
MƠN : VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Nhận biết
Tên chủ
đề

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

TNKQ

TL

TNKQ

TL
TNKQ

1. Máy
cơ đơn
giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Sự nở


vì nhiệt
của các
chất

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Nhiệt
kế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm
Tỉ lệ %

Kể tên được các loại
máy

đơn
giản.Cho ví dụ
1C7
1.5
15
Chất rắn,chất lỏng, Hiểu được các chất
chất khí đều nở ra nở ra khi nóng lên
khi nóng lên và co thể tích tăng KLR
lại khi lạnh đi. Các sẽ giảm, các chất co
chất rắn, chất lỏng lại khi lạnh đi thể
khác nhau nở vì tích giảm KLR sẽ
nhiệt khác nhau. tăng.

Các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt
giống nhau.
2C2,3
1C9
2C1,4
1,0
2,0
1,0
10
20
10
Kể tên được các loại
nhiệt kế.
1C6
0,5C10
0,5
0,75
5
7,5
57,5
1,0
67,5%

TL

Cấp độ
cao
TN
K TL

Q

Cộng
TN

TL

1
1,5
15
Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt để
giải thích được một
số hiện tượng và
ứng dụng thực tế.
.

1C5
1C8
0,5
2,0
5
20
Nêu được ứng dụng
của 1 số nhiệt kế.
0,5C10
0,75
7,5
3,25
32,5%


5
2,5
25

2
4,0
35

1
0,5
5
3
30%

1
1,5
20
7
70%


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……….. KIỂM TRA 1 TIẾT HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS………
MƠN : VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm.(3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 20oC

B. 35oC
C. 37oC
D. 42oC
2. Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn q nóng là vì
A. răng dễ rụng.
B. răng dễ bị nứt.
C. răng dễ bị sâu.
D. răng dễ vỡ.
3. Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt có một khe hở là vì
A. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
B. chiều dài thanh ray không đủ.
C. không thể hàn 2 thanh ray lại được.
D. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
4. Khi tăng nhiệt độ của một thanh thép từ 50oC lên100oC, thanh thép sẽ
A. giảm thể tích.
B. co lại.
C. nở ra.
D. giảm khối lượng.
5. Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí ôxi, hiđrô và cacbonic thì
A. cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrơ.
B. cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
C. hiđrơ giãn nở vì nhiệt nhiều nhất .
D. ơxi giãn nở vì nhiệt ít nhất.
6. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì
A. khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
B. trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. khối lượng của chất lỏng tăng.
D. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng.
B. Tự luận.(7đ)
Câu 7. Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ sử dụng máy cơ đơn giản (1,5 đ’).

Câu 8. Vì sao khi đun nước ta không nên đổ nước vào đầy ấm ? ( 2 đ’)
Câu 9. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ? (2,0 đ’)
Câu 10. Nêu tên và công dụng của các loại nhiệt kế? (1,5 đ’)


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA (HKII)

A. Trắc nghiệm: (3 đ )
Câu
Đáp án

1
D

2
B

Mơn: Vật lí 6
Năm học 2020 - 2021
( Đáp án gồm có 01 trang)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
3
D

4
B

5
C


6
A

B. Tự luận: ( 7đ )
Câu 7.( 1,5 đ’)
- Mặt phẳng nghiêng. Ví dụ.Đưa thùng hàng lên xe tải .
- Địn bẩy. Ví dụ: Nhổ đinh bằng búa nhổ đinh
- Rịng rọc. Ví dụ: Kéo gạch lên tầng hai c.
- ......
Câu 8. ( 2 đ’)
Khi đun nóng cả ấm và nước trong ấm đều dãn nở (1 đ’) nhưng sự dãn nở của ấm ít hơn của
nước nên nước sẽ tràn ra ngoài (1 đ’).
Câu 9. ( 2,0 đ’)
- Giống nhau: Các chất đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. ( 0,5đ’)
- Khác nhau: - Các chất rắn, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. ( 0,5đ’)
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. ( 0,5đ’)
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất. ( 0,5đ’)
Câu 10. ( 1,5 đ’)
- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong phịng thí nghiệm. ( 0,5đ’)
- Nhiệt kế y tế : dùng để đo nhiệt độ cơ thể. ( 0,5đ’)
- Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển, ( 0,5đ’)



×