Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi HSG Lý9- Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.18 KB, 3 trang )

đáp án vật lí lớp 9
Câu 1( 2,5đ): N K


- Vẽ hình đúng...............0,25đ
P
1
d
1
F
P
2

d
2
d
3
- Vì lực ép của thanh lên điểm M bị triệt tiêu nên ta có giản đồ lực đơn giản sau:
P
1
. d
1
+ F. d
3
= P
2
.d
2
......................................................................0,25đ
- Với
;


7
6
;
7
1
21
PPPP
==
F = V.d V. d
x
= V.(d d
x
); ............0,5đ

ldldld
14
2
;
7
3
;
14
1
321
===
................................................... 0,25đ
Trong đó: - P là trọng lợng của thanh.
- l là chiều dài thanh.
- V là thể tích vật ngập trong chất lỏng.
- d

x
là trọng lợng riêng của chất lỏng.
- d là trọng lợng riêng của chất làm vật hình trụ.

lPlFlP
7
3
.
7
6
14
2
.
14
1
.
7
1
=+
.................................0,25đ.
35 P = 14 F = 14 V.(d d
x
).....................................0,25đ

V
P
dd
x
14
35

=

V
P
dd
x
14
35
=
..............................0,25đ
Với P = 10.m = 100 N
V = S.h = .R
2
.h = 3,14 . 0,1
2
. 0,32 = 0,01 m
3
.....................0,25đ
3
/10000
01,0.14
100.35
35000 mNd
x
==
......................................................0,25đ
Vậy trọng lợng riêng của chất lỏng trong bình là 10000 N/m
3
Câu 2(2,5điểm).
+ Theo bài ra, nhiệt độ ở bình 1 tăng dần chứng tỏ nhiệt độ mỗi ca chất lỏng đổ vào cao

hơn nhiệt độ bình 1 và mỗi ca chất lỏng đổ vào lại truyền cho bình 1 một nhiệt l-
ợng...........................................................................................................0,25đ
+ Đặt q
1
= C
1
m
1
là nhiệt dung tổng cộng của bình 1 và chất lỏng sau lần đổ thứ nhất
của 4 lần đổ cuối cùng, q
2
= C
2
m
0
là nhiệt dung của mỗi ca chất lỏng đổ vào, t
2
là nhiệt
độ mỗi ca chất lỏng đó và t
x
là nhiệt độ bị bỏ sót không ghi. ............0,25đ
+Ta có các phơng trình cân bằng nhiệt ứng với 3 lần trút cuối là:
q
1
(35-20) = q
2
(t
2
-35) (1) ....................................................0,25đ
(q

1
+ q
2
)(t
x
-35) = q
2
(t
2
- t
x
) (2) ...................................................0,25đ
( q
1
+ 2q
2
)(50-t
x
) = q
2
(t
2
-50) (3) ...................................................0,25đ
+Từ (1)
2
2
1
.
15
35

q
t
q

=
(4)...........................................................0,25đ
+Thay(4) vào (2) và (3) ta đi tới hệ:
(t
2
-20)(t
x
-35) = 15 (t
2
-t
x
) (5).................................................................0,25đ
(t
2
-5)(50- t
x
) = 15 (t
2
-50) (6)..............................................................0,25đ
+ Giải hệ phơng trình (5) và (6) ta sẽ đợc: t
2
= 80
0
C; t
x
= 44

0
C .............0,5đ.
Bài 3 (2,5 điểm)
Kí hiệu của cờng độ dòng điện và chiều dòng điện đợc kí hiệu nh trên hình:
+Tại nút mạch A, ta có: I

=I
1
+I
V
.........................0,25đ
<=>
R
UvU

=
Rv
Uv
+
R
UvUv
2
1

.............................................0,25 đ
<=>
R
12
=
Rv

12
+
R
Uv
2
112

(1)............................. ............ 0,25 đ
+Tại nút mạch C ta có: I
1
=I
2
+I
V1
........................0,25 đ
<=>
R
Uv
2
112

=
Rv
Uv1
+
R
Uv
3
1
(2) ............................. ......... 0,25 đ

+ Chia cả hai vế của (1) và (2) cho R
v
rồi đặt thơng
Rv
R
=x # 0 thì ta đợc:
(1)=>
x
12
=12+
x
Uv
2
112

=> Uv
1
= 24x -12 (*) (0,25 đ) U
(2) =>
x
Uv
2
112

= U
v1
+
x
Uv
3

1
=> U
v1
=
56
36
+
x
(**) (0,25 đ) A I
+ Từ(*) và (**) ta có phơng trình: I
v
56
36
+
x
=24x 12 I
1
ta đợc phơng trình:
3x
2
+x -2= 0 => x
1
=-
2
1
loại), x
2
=
3
2

.........(0,5đ)
thay x
2
vào (1) => U
v1
= 4V I
2
Vậy số chỉ của vôn kế V
1
là 4V....... (0,25 đ)
Câu 4(2,5điểm):
I
v1
C

B I B I
B
1
F A
2
A F A
1
O

A O
B
2
Hình vẽ...................................0,25đ
+Đặt AB trớc thấu kính hội tụ cho ảnh thật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của 2 thấu
kính. Gọi h là chiều cao của AB, f là tiêu cự của thấu kính

+
11
0 BA

đồng dạng
AB0

;
22
0 BA

đồng dạng
AB0

............................0,5đ
=>
11
0 BA

đồng dạng
22
0 BA

=>
5
1
4
8,0
0
0

2
1
22
11
===
A
A
BA
BA
=>
12
0.50 AA
=
............0,5đ
+Mà 0A
1
+ 0A
2
= 72cm => 0A
1
= 12cm; 0A
2
= 60cm................................0,25đ
+
11
BFA

đồng dạng
FIO


=>
h
ff
I
F
BA
FA
=

=
8,0
12
0
0
11
1
..................................0,25đ
+
22
'
BAF

đồng dạng
IOF
'

=>
h
ff
I

F
BA
AF
=

=
4
60
0
0
'
22
2
'
..........................0,25đ
=>
cmf
ff
20
4
60
8,0
12
=

=

................................................................0,25đ
=>
cmh

h
2
20
8,0
1220
==

...........................................................................0,25đ
+Vậy cả hai thấu kính có tiêu cự f = 20cm, độ cao vật AB là 2cm.
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm bài thi không làm tròn.

×