Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG lop 12 cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.44 KB, 6 trang )

Sở GD-ĐT Đăk Nông
Trường THPT Trần Phú
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn Toán Đề 1
Câu 1: (5đ) Giải hệ phương trình sau:
3
3 4
3
2 6 6
3
3 9 8
x y x
y z y
z x z







+ = +
+ = +
+ = +
Câu 2:(5đ) Cho hàm số
: * *f Ν → Ν
thỏa mãn các tính sau:
i) f(x.y) = f(x)f(y), Với mọi (x,y) = 1.
ii) f(x + y) = f(x) + f(y), Với mọi x,y.
Tính f(2), f(3) và f(2010).
Câu 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông góc không phải cân, trên AB lấy M


và trên AC lấy N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng đường trung trực của
MN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 4(5đ): Cho dãy số có
, ( 1)
1 1
x a x x x
n n
n
= = −
+
. Tìm a để dãy số có giới
hạn hữu hạn.
Sở GD-ĐT Đăk Nông
Trường THPT Trần Phú
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn Toán Đề 2
Câu 1(5đ): Giải hệ phương trình sau:
4 2 8 0
9 3 27 0
25 5 125 0
x y z
x y z
x y z





+ + + =
+ + + =

+ + + =
Câu 2(5đ): Xác định hàm số
3 2
( ) axy f x x bx c= = + + +
Biết rằng khi chia
f(x) cho x-1, x-2 và x-3 đều dư 6.
Câu 3(5đ): Cho góc Oxy vuông tại O. M là một điểm bên trong góc sao cho
khoảng cách từ M đến Ox là 3 và Oy là 4. Tìm A trên Ox và B trên Oy sao
cho AB qua M và OA + OB nhỏ nhất.
Câu 4(5đ): Tìm x, y , z thỏa mãn hệ phương
1
2 2 2
2 3 4
x y z
x y z





+ + =
+ + =
sao cho x
đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu Đáp án Thang
Điểm
1
3 2

3 2 ( 2)( 1) 2
3 2
2 6 4 2 2( 2)( 1) 2
3 2
3 9 6 2 3( 2)( 1) 2
x x z y x x y
y y z y y z
z z x z z x







 
 
 



− − = − − + = −
− − = − ⇔ − + = −
− − = − − + = −
2 2 2 2x y z x+ > ⇒ < ⇒ ≥ ⇒ ≤
(vô lý)
2 2 2 2x y z x+ < ⇒ ≥ ⇒ ≤ ⇒ ≥
(vô lý)
+ x = 2


y = z = 2.
Vậy x = y = z = 2.





2 Ta có: f(6) = f(2.3) = f(2).f(3)
f(6) = f(3 + 3) = f(3) + f(3) = 2f(3)
Suy ra f(2) = 2
f(4) = f(2) + f(2) = 2f(2) = 4
f(6) = f(4) + f(2) = 6 suy ra f(3) = 3
f(2010) = f(2) + f(2)+ ….+f(2) (có 1005 số hạng)
suy ra f(2010) = 2010





3 Hình vẽ 1đ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có A(0;0), B(0;b),
C(c;0), M(0;m). Ta có BM = CN suy ra N(c+m-b;0). Gọi
P là trung điểm của MN, ta có P(
;
2
c m b m
n
+ −
)
Suy ra phương trình đường thẳng MN có dạng

( )( ) ( ) 0
2 2
c m b m
c m b x m y
+ −
+ − − − − =
.
Suy ra đường trung trực của MN qua I(
;
2 2
c b b c− −
)




P
B
A
C
M
N
4 Giả sử dãy số có giới hạn hữu hạn là c thì ta có c = c(c-1)
suy ra c = 0 hoặc c = 2. Do đó
TH1: Nếu a = 0 hoặc a = 2 thì dãy số là dãy số hằng nên
có giới hạn hữu hạn
TH2: Nếu 0 < a < 2 thì
0 2
1
x x

n
n
< < <
+
suy ra dãy số giãm
và bị chặn dưới nên có giới hạn hữu hạn.
TH3: Nếu a> 2 thì x
2
> x
1
>2 chứng minh quy nạp ta có x
n
+1
> x
n
> 2 suy ra (x
n+1
-2) >2(x
n
-2) > …>2
n
(x
1
– 2). Tức là
x
n
có giới hạn vô cực (loại).
TH4: Nếu -1

a < 0 thì 0 < x

2


2 (TH2) nhận.
TH5: Nếu a < -1 suy ra x
2
> 2 (TH3) loại.
Vậy -1

a

2.
0.5đ
05đ


0.5đ
0.5đ

ĐÁP ÁN
ĐỀ 2
Câu Đáp án Thang
Điểm
1
2 3 3 2
2 2 2 0 2 2 2 0
2 3 3 2
3 3 3 0 3 3 3 0
2 3 3 2
5 5 5 0 5 5 5 0

x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z







 
 
 



+ + + = + + + =
+ + + = ⇔ + + + =
+ + + = + + + =
Đặt f(t) = t
3
+xt
2
+ yt + z, ta có f(2) = f(3) = f(5) = 0
Đặt g(t) = f(t) – (t-2)(t-3)(t-5) = (x + 10)t
2
+ (y – 31)t + z
+ 30 , ta có g(2) = g(3) = g(5) = 0 suy ra 2, 3, 5 là ba
nghiệm phân biệt của g(x) = 0, suy ra g(x) đồng nhất với
0. Tức là

10 0 10
31 0 31
30 0 30
x x
y y
z z





 
 



+ = = −
− = ⇔ =
+ = = −






2 Do f(x) chia cho x-1, x-2 và x-3 đều dư 6 nên ta có
f(1) = f(2) = f(3) = 6.
Đặt g(x) = f(x) -6 – (x-1)(x-2)(x-3) =(a + 6)x
2
+(b – 11)x

+ c . Ta có
g(1) = g(2) = g(3) = 0, suy ra g(x) = 0 có ba nghiệm phân
biệt 1, 2, 3 suy ra g(x) đồng nhất với 0. suy ra
a = -6, b = 11 và c = 0
Vậy hàm số f(x) = x
3
- 6x
2
+ 11x





3 Hình vẽ 1đ
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có M(3;4), B(0;b),
A(a;0). Ta có Phương trình dường thẳng AB là
1
x y
a b
+ =

Do AB qua M nên
3 4
1
a b
+ =

Ta có OA + OB = a + b = (a + b)
3 4

( )
a b
+

2
( 3 2)≥ +
theo
bất đẳng thức bunhiacoski .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×