Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

trong luong rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.61 KB, 8 trang )


C1: Hãy chọn phương án xác định khối lượng
của chiếc cột sắt ở Ấn Độ.
A. Cưa chiếc cột ra nhiều đoạn nhỏ, rồi đem
cân từng đoạn một.
B. - Tìm cách tính thể tích chiếc cột, xem nó
bằng bao nhiêu mét khối?
- Biết khối lượng của 1m
3
sắt nguyên chất ta
sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Để giúp các em lựa chọn, người ta cho biết số liệu
sau:sau khi đo chu vi và chiều cao chiếc cột, người ta tính được thể tích
của chiếc cột vào khoảng 0,9m
3
. Mặt khác, người ta cũng đã cân và
cho biết 1dm
3
Sắt nguyên chất có khối lượng 7,8kg.
Em hãy xác định khối lượng của 1m
3
sắt,
rồi tính khối lượng của chiếc cột.

2. Bảng khối lượng riêng của một số chất.
Chất rắn Khối lượng riêng
(kg/m
3
)
Chất lỏng Khối lượng riêng
(kg/m


3
)
Chì 11300 Thuỷ
ngân
13600
Sắt 7800 Nước 1000
Nhôm 2700 Étxăng 700
Đá (khoảng) 2600 Dầu hỏa (khoảng) 800
Gạo (khoảng) 1200 Dầu ăn (khoảng) 800
Gỗ tốt (khoảng) 800 Rượu,
cồn
(khoảng) 790
Tính D theo m

C2: Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá có
thể tích 0,5m
3
.
*Khối lượng của khối đá:
m =
2600 X 0,5 =
1300(kg)
Cách xác định khối lượng riêng:
* Dùng cân để xác định khối lượng m của một chất (đổi ra kg).
* Dùng bình chia độ có nước để xác định thể tích V của chất (đổi
ra m
3
).
* Dùng công thức D = để tính khối lượng riêng.
m

V

P
d = ------, trong đó
V
d là ……………………………..
P là ……………………….…….
V là ……………………………..
Trọng lượng riêng (N/m
3
)
Trọng lượng (N)
Thể tích (m
3
)
Dựa vào công thức P = 10m, ta có thể tính trọng lượng riêng
theo khối lượng riêng D: d = 10.D.
C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trốngđiền vào chỗ
trống
II. Trọng lượng riêng.
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng
lượng của một đơn vị thể tích (1m
3
) chất đó.
Đơn vị trọng lượng riêng là Niutơn trên mét khối, kí hiệu N/m
3
.

Chất rắn Khối lượng riêng
(kg/m

3
)
Chất lỏng Khối lượng riêng
(kg/m
3
)
Chì 11300 Thuỷ
ngân
13600
Sắt 7800 Nước 1000
Nhôm 2700 Étxăng 700
Đá (khoảng) 2600 Dầu hỏa (khoảng) 800
Gạo (khoảng) 1200 Dầu ăn (khoảng) 800
Gỗ tốt (khoảng) 800 Rượu,
cồn
(khoảng) 790

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×