Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

hsg hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.26 KB, 7 trang )

THI HSG VềNG TRNG- LN 1
MễN HểA HC THI GIAN 180 PHT
Cõu 1 (2 im)
1) Mui n cú ln Na
2
SO
4
, NaBr , MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hóy dựng phng phỏp hoỏ hc iu ch mui n
tinh khit, Vit cỏc PTHH ca cỏc phn ng minh ho.
2) Cho m gam hn hp mui NaBr v NaI phn ng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c hn hp khớ A (ktc).
iu kin thớch hp A phn ng va vi nhau thu c cht rn mu vng v mt cht lng khụng lm chuyn
mu quỡ tớm. Cho Na d vo phn cht lng thu c dung dch B, dung dch B phn ng va vi 2,24 lớt CO
2
(ktc) to ra 9,5 gam hn hp mui. Vit cỏc PTHH ca cỏc phn ng xy ra v tớnh m ?
Cõu 2 (2 im)
Sáu hiđrocacbon A; B; C; D; E; F đều có công thức phân tử là C
4
H
8
. Cho từng chất vào dung dịch brom (trong
CCl


4
và không chiếu sáng) thấy A, B, C và D tác dụng rất nhanh. E tác dụng chậm hơn, còn F hầu nh không phản
ứng. B và C là những chất đồng phân lập thể của nhau, B có nhiệt độ sôi cao hơn C. Khi cho tác dụng với hiđro
nhit cao (có Ni làm xúc tác) thì A, B, C đều cho cùng sản phẩm G.
a) Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của 6 hiđrocacbon trên.
b) A tác dụng với nớc brom có hoàn tan một lợng nhỏ NaCl sinh ra 5 sản phẩm. Viết công thức cấu tạo và giải
thích sự hình thành 5 sản phẩm đó.
Cõu 3 (2 im)
Mụ t hin tng v vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra (nu cú) trong cỏc trng hp sau:
1) Sc khớ clo ti d vo dung dch KI.
2) Nh dung dch H
2
O
2
vo dung dch KMnO
4
trong H
2
SO
4
.
3) Nh dung dch HCl c vo clorua vụi.
4) Nh dung dch NaOH c, d vo dung dch (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

un núng nh; sau ú nh tip H
2
SO
4
c vo.
5) Nh nc brom vo hai ng nghim: ng mt cha hex-1-en, ng hai cha benzen, lc nh ri yờn.
6) Sc khớ etilen vo dung dch KMnO
4
nhit thng.
7) Ln lt nh dung dch NH
3
ti d vo hai dung dch mui NiSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
.
8) Nh dd NaNO
2
vo dung dch etylamin, sau ú nh tip dung dch CH
3
COOH vo.
9) Hóy gii thớch ti sao: nhit thng nc trng thỏi lng cũn hirosunfua trng thỏi khớ; Cỏc tinh th
iot v bng khụ d thng hoa cũn tinh th mui n v kim cng thỡ khụng.
Cõu 4 (2 im)
1. Cho cỏc n cht A, B, C . Thc hin phn ng :
A + B X

X + H
2
O NaOH + B
B + C Y
Y + NaOH
1 : 1

Z + H
2
O
Cho 2,688 lit khớ X ( kc ) qua dung dch NaOH thỡ khi lng cht tan bng 2,22 gam .
Lp lun xỏc nh A, B, C v hon thnh phn ng .
2. a)Vit cu hỡnh e ca nguyờn t cú s hiu z=116 . Xỏc nh v trớ ca nú trong bng tun hon .
b)Nguyờn t A cú e sau cựng c trng bi 4 s lng t vi tng i s l 4,5 . Hiu s lng t ph v s
lng t t bng 0 .
-Vit cu hỡnh e ca A v xỏc nh v trớ ca A trong tun hon .
-Khớ X cu to t A v hiro . Khi lng ca 2,24 lớt khớ X 27,3
0
C v 0,55 atm bng khi lng ca
1,68 lớt O
2
54,6
0
C v 0,8 atm .Vit cụng thc cu to ca X.
Cõu 5 (2 im)
:Chn 6 dung dch mui A , B , C , D , E , F ng vi 6 gc axit khỏc nhau tho món :
A + B Cú khớ bay ra; A + C Cú kt ta v cú khớ bay ra.
B + C Cú kt ta; D + E Cú kt ta;
E + F Cú kt ta. D + F Cú kt ta v cú khớ bay ra.
Cõu 6 (2 im)

1. a) Sp xp trỡnh t gim dn kh nng brom húa vo vũng benzen ca cỏc cht cú tờn sau:
m initrobenzen; toluen; m xlien; benzen; p nitrobenzen.
b) Sp xp theo trỡnh t tng dn tớnh axit ca cỏc cht trong dóy sau: axit benzoic, phenyl etanoic,
3 phenyl propanoic, xiclohexyl etanoic, 1 metyl xiclohexan cacboxylic
c) Sp theo chiu th t tng dn tớnh baz ca cỏc cht trong dóy sau:
NH CH
3
; CH
2
NH
2
; CH
2
NH
2
;O
2
N NH
2
d) So sỏnh nhit sụi ca 3 ng phõn benzeniol ( 240
0
C, 273
0
C, 285
0
)
2. Da theo cỏc giỏ tr momen lng cc ca cỏc ng phõn hỡnh hc, hóy cho bit ng phõn no l cis
v ng phõn no l trans (A hay B). Gii thớch?
a) FHC = CHF
A


= 0D
B

= 2,42D
b) CH
3
CH = CH Br
A

= 1,57D
B

= 1,69D
Cõu 7 (2 im)
1)Xác định CTCT của A , B, C....và hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1,47g (A)

+ (K)

0,01 mol (B) + (C) (1)
3(B)
600 C
(E) : cân xứng (2)
(E) + Cl
2


askt
(F) + (K) (3)

(F) + NaOH

(G) + NaCl (4)
(G) + CuO

(H) + Cu + (D) (5)
(H + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O

(M) + Ag + ... (6)
(M) + H
2
SO
4


(N) + ... (7)
(E ) + KMnO
4
+ H
2
SO
4



(N) + ... (8)
Cõu 8 (2 im)
1- Từ axetilen, cht vụ c v k viết s điều chế: PVC, PE, PVA, Cao su buna, cao su buna-S, cao su
buna-N, t capron, t nion-6,6, t lapsan, nha PPF.
2- Từ But-1-en viết các phơng trình phản ứng điều chế 3-metylheptan-3-ol.
Cõu 9 (2 im)
Nhn bit cỏc cht rn sau:
1, L riờng bit: Na, Cu, Fe, Al, Ba
2, L riờng bit: Na, K, Cu, Zn, Al, CaCO
3
, Mg, Fe.
3, Ch dựng mt húa cht nhn bit cỏc cht rn riờng bit: CuCl
2
,CaCO
3
,BaSO
4
,NaOH,HCl,Na
Cõu 10 (2 im)
1) Cho dung dch Mg
2+
0,01M. Tớnh pH :
a) Bt u kt ta Mg(0H)
2
.
b) Kt ta hon ton Mg (0H)
2
, bit rng Mg(0H)
2
c coi l kt ta hon ton khi nng ion

Mg
2+
sau khi kt ta ch bng 0,01% so vi lng ban u cú trong dd . T
Mg(0H)2
= 6.10
-10
.
2) Trn x lớt dd axớt mnh (HA) cú pH = 4. Vi y lớt dd baz mnh (B0H) cú pH = 9.
Tớnh t l x : y thu c dung dch cú pH = 6.
3)Trn dd X cha BaCl
2
0,01M v SrCl
2
0,1M vi dd K
2
Cr
2
O
7
1M, cú cỏc quỏ trỡnh sau õy xy ra:
Cr
2
O
7
2-
+H
2
O 2CrO
4
2-

+2H
+
Ka =2,3.10
-15
Ba
2+
+ CrO
4
2-
BaCrO
4
T
1
-1
=10
9,93
Sr
2+
+ CrO
4
2-
CrCrO
4
T
2
-1
=10
4,65
Tớnh pH cú th kt ta hon ton Ba
2+

di dng BaCrO
4
m khụng kt ta SrCrO
4
HT
Đáp án:
1. Trong dung dịch có các cân bằng sau:
Cr
2
O
7
2-
+H
2
O  2CrO
4
2-
+2H
+
Ka =2,3.10
-15
Ba
2+
+ CrO
4
2-
 BaCrO
4
T
1

-1
=10
9,93
Sr
2+
+ CrO
4
2-
 CrCrO
4
T
2
-1
=10
4,65
Điều kiện để có kết tủa hoàn toàn BaCrO
4
:
2
4
9,93
3,93
1
6
2
CrO
T 10
C 10 M
10
Ba





+
> = =
 
 

Điều kiện để không có kết tủa SrCrO
4
:
2
4
2
4,65
3,65
2
1
CrO
Sr
T 10
C 10 M
C 10

+



< = =

Như vậy muốn tách Ba
2+
ra khỏi Sr
2+
dưới dạng BaCrO
4
thì phải thiết lập khu vực nồng độ:
2
4
3,93 3,65
CrO
10 C 10 M (2)

− −
< <
Áp dụng ĐLTDKL đối với (1), trong đó
2
4
CrO
C

tính theo (2) và
2
2 7
Cr O 1M

 

 
( vì dùng dư so với ion Ba

2+

cần làm kết tủa), tính được khu vực pH cần thiết lập:
2 2 14,64
2 7 2 4 a
Cr O H O 2CrO 2H K 10
− − + −
+ + =ƒ
Tại cân bằng:
7,32
14,64 3,67 3,39
2
1 10
[H ] 10 . 10 H 10
C C

+ − − + −
 
= = ⇒ < <
 
3,39 pH 3,67⇒ < <
Đáp án
1. a) - pH để bắt đầu kết tủa Mg(0H)
2
Mg
2+
+ 20H
-



Mg(0H)
2


- Khi có 1 ít kết tủa Mg(0H)
2
xuất hiện trong dung dịch, ta có:
[Mg
2+
] [0H
-
]
2
= T = 6.10
-10
= 10
-2
[0H
-
]
2

( hoặc p0H = -lg [0H
-
] = 3,6

pH = 14 - 3,6 )
pH = 10,4
b) - pH để kết tủa hoàn toàn Mg(0H)
2

- Kết tủa được coi là hoàn toàn nếu sau khi kết tủa.
[Mg
2+
] [0H
-
]
2
= 6.10
-10


10
-6
[0H
-
]
2

= 6.10
-6

10
2 8 4
2
14
10
4
10
6.10
[ ] 6.10 [ ] 2,45.10

10
10
[ ] 0,408.10
2,45.10
log0,408.10 10,4
OH OH
H M
pH

− − − −


+ −


= = ⇒ =
⇒ = =
⇒ = − =
2
2 6
0,01.10
[ ] 10
100
Mg M

+ −
= =

[0H
-

]
2
= 6.10
-4


[0H
-
] = 2,45.10
-2
M
p0H = 1,6

pH = 14 - 1,6 = 12,4.
2.
+ Dung dịch HA có pH = 4

[H
+
] = 10
-4
= [HA]
- Số mol HA = x.10
-4
mol
+ Dung dịch BOH có pH = 9

[OH
-
] = 10

-5
M
- Số mol BOH = y.10
-5

mol
- Vì dung dịch sau phản ứng có pH = 6

axit dư
HA + BOH

BA + H
2
O
10
-5
y 10
-5
y
- Số mol HA dư = 10
-4
x - 10
-5
y.
[H+] = [HA] =

10 x - y = 0,1 (x + y)

9,9 x = 1,1 y


2-
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H
2
O
H
+
→
CH
3
-CH(OH) -CH
2
-CH
3
CH
3
-CH(OH) -CH
2
-CH
3
+ Cl
2

as
→

CH
3
-C(OH)-CH
2
-CH
3
+ HCl
Cl
OH
CH
3
-C(OH)-CH
2
-CH
3
+ Mg
→
CH
3
-C-CH
2
-CH
3

Cl

MgCl
CH
2
=CH-CH

2
-CH
3
+ HCl
Peoxit
→
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Cl + HCl
OH CH
3
CH
3
-C-CH
2
-CH
3
+ CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-Cl
→
CH
3
-CH
2
-C-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
MgCl OH + MgCl
2
a)
> > > >
b)

< < < <
CH
2
COOH
COOH
CH
3
(CH
2

)
2
COO
H
CH
2
COOH COO
H
4 5
6
10 10
10
x y
x y
− −


=
+
11 1
99 9
x
y
⇔ = =

c) O
2
N NH
2
< CH

2
– NH
2
< CH
2
– NH
2
<

NH – CH
3

d)
< <
240
0
C 270
0
C 285
0
C
2) H H H F
C C C C

F F F H

B
μ
= 2,42D – cis
A

μ
= 0D - trans
H H H Br
C C C C

CH
3
Br CH
3
H

A
μ
= 1,57D – cis
B
μ
= 1,69D – trans
Bài .
A : NaHSO
4
; B : Na
2
SO
3
; C: BaS ;
D : Na
2
CO
3
; E : AgNO

3
; F : AlCl
3
;
Bài .
1) Cấu hình e của nguyên tố Z=116 :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4f
14
5s
2
5p
6

5d
10
5f
14
6s
2
6p
6
6d
10
7s
2
7p
4
.
Chu kì VII , PNC nhóm VI .
2) Theo bài :
n + l + m + m
s
= 4,5 .
Và l – m = 0 .
Nếu m
s
= -1/2  n + l + m = 5  n + 2l = 5  n ≤ 5 .
Ta có : n+2(n-1) ≥5  n ≥ 2,3 .
Lập bảng n 3 4 5
Ta được : m 1 lẻ 0
Vậy : n = 3,m = l = 1 . cấu hình e là 3p
6
. A là Ar .

Hoặc :
n=5 ; l = m =0 .cấu hình là : 5s
2
. A là Sr .
Nếu m
s
= +1/2  n + l + m = 4  n + 2l = 4  n≤4  n + 2(n – 1) ≥ 4  n ≥ 2 .
Lập bảng
Ta được : n 2 3 4

m 1 lẻ 0
Vậy n = 2 , l = m = 1 và m
s
=+1/2 . Cấu hình e là : 2p
3
. A là N
OH
OH
OH
OH
OH
OH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×