Th Vin Tng Hp S Phm Húa Hc K35 -
Bài tập ankan - anken
Bài 1. Đốt cháy 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 6,43 gam nớc và 9,8 gam CO
2
. Vậy công thức
phân tử của 2 hidrocácbon là :
C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH
4
và C
2
H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D. tất cả
đều sai
Bài 2. KHi cho isopentan tác dụng với clo ( 1:1) có ánh sáng khuếch tán , số sản phẩm thu đợc là :
A.1 sản phẩm duy nhất B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3. Hỗn hợp khí A gồm etan propan . Đốt cháy hỗn hợp A thu đợc khí CO
2
và hơI nớc theo tỉ lệ thể tích
11:15 . Thành phần trăm theo khối lợng của hỗn hợp là :
A. 18,52% và 81,48% B. 45% và 55% C. 28,13% và 71,87% D. 25%
và 75%
Bài 4. Cho 2,3 - đi metylbutan phản ứng với khí Cl
2
( có mặt askt) tạo thành bao nhiêu sản phẩm đồng phân
monoclo
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 5. Cho 2- metylbutan phản ứng với khí clo (askt) tạo thành bao nhiêu đồng phân monoclo
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 6. Cracking 5 lit butan tạo thành 8 lit hỗn hợp gồm 5 chất khí ( biết các khí đo cùng điều kiện ) . Hiệu suet
của phản ứng cracking là :
A. 40% B. 50% C. 55% D. 60%
Bài 7. Một ankan A khí ở điều kiênj thờng nặng hơn không khí , khi cho A phản ứng với clo tạo thành một
sản phẩm thế mono duy nhất . Công thức A là :
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Bài 8. Khi đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quì ẩm . sản phẩm đó là
A. C và HCl B . CO
2
và HCl C. CO
2
và CCl
4
D. C và CCl
4
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit hỗn hợp khí ( đkc) gồm hai ankan kế tiép nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc
sản phẩm gồm CO
2
và hơI nớc . Cho sản phẩm cháy qua 100gam dd NaOH 40% thì thấy nồng độ dd NaOH
còn lại 20,85% . Tìm CTCT hai ankan và thành phần % mỗi ankan theo thể tích .
A. CH
4
(66,67%) và C
2
H
6
(33,33%) B. CH
4
(50%) và C
2
H
6
( 50%)
B. C
2
H
6
( 66,67%) và C
3
H
8
(33,33%) D. Kết quả khác
Bài 10. Đốt cháy 4,48 lit hỗn hợp 2 ankan là chất khí ( đkc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng
1lit dd Ba(OH)
2
1M thu đợc 137,9 g kết tủa . Tìm hai ankan :
A. CH
4
và C
4
H
10
B, C
2
H
6
và C
4
H
10
C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. Cả A,B , C
Bài 11. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacban A, B cùng dãy đồng đẳng rồi cho sản phẩm cháy lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng NaOH d thì thấy khối lợng bình 1 tăng 12,6 gam và bình 2 tăng 22 gam . A, B
là :
A. Ankan B. anken C. ankin D. Aren
Bài 12. Đốt cháy hoàn taòn 3,36 lit C
2
H
6
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua 200ml dd Ba(OH)
2
1M tạo thành
m gam kết tủa . Tính m
A. 8,5 g B. 19,7 g C. 294g D. 59,1 g
Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon A tạo ra CO
2
với khối lợng 2,75 m và nớc với khối lợng
bằng 2,25 m . CTPT của A là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
6
D. C
3
H
4
Bài 15. Cho chất A phản ứng với NaOH ( với CaO làm xúc tác ) tạo thành CH
4
. A là :
A. CH
4
COONa B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COONa D. CH
3
COONa
Bài 16. Chất A có công thức phân tử C
4
H
8
, số lợng đồng phân mạch hở của A ( cả đồng phân hình hoc ) là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 17. Khi cho tách nớc từ một rợu no mạch thẳng thu đợc hỗn hợp 3 anken là đồng phân của nhau . Công
thức của rợu là :
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH(OH)CH
3
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
1
Th Vin Tng Hp S Phm Húa Hc K35 -
Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn khí A thu đợc 33 gam CO
2
và 13,5 gam hơI nớc . Tìm công thức phân tử của A
biết rằng ở đkc khối lợng riêng của A là 1,875g/l
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
8
Bài 19. Một hỗn hợp X gồm hai olefin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lit ( O
0
và 2,5 atm) sục qua
bình nớc KMnO
4
d khối lợng bình tăng thêm 70 gam . Xác định công thức phân tử của hai olefin đó
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. C
3
H
8
và C
4
H
10
Bài 20. Đốt cháy 5.6 lit ( đkc) hỗn hợp gồm một ankan và 4 anken ( trong đó có hai anken là đồng đẳng liên
tiếp và 2 anken là đồng phân của nhau ) tạo thành 11,2 lit CO
2
và 10,8g H
2
O
. Thành phần % của ankan theo
thể tích là :
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Bài 21. Đốt cháy 5.6 lit ( đkc) hỗn hợp gồm một ankan và một anken hơn kém nhau một nguyên tử C tạo
thành 19,25 gam CO
2
. Xác định công thức của ankan và anken
A. CH
4
và C
2
H
4
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. C
3
H
8
và C
2
H
4
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
Bài 22. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken có thể tích 7,84 lit ( đkc) . Cho A đI qua dd Br
2
thấy dd Br
2
tăng 4,2 g đồng thời có 3,2 gam khí bay ra khoỉa bình . Xác định công thức của ankan và anken
A. CH
4
và C
2
H
4
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. C
3
H
8
và C
2
H
4
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
Bài 23. Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
3
H
6
và H
2
. Cho 3,36 lit hỗn hợp A qua bình đựng Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp B ( các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ) . Đốt cháy hỗn hợp B thu đợc 5,6 lit CO
2
(đkc) và 5,4 gam nớc . Thành phần % theo thể tích
của H
2
trong hỗn hợp A
A. 15% B. 33,33% C. 50% D. không xác định
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí ( đkc) hỗn hợp hai anken khí rồi cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc
và bình 2 đựng KOH đặc thấy khối lợng bình 1 tăng ( m+4) gam và bình 2 tăng (m+30) gam . Tìm công thức phân tử
của hai anken
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
4
và C
4
H
8
D. Cả B và C
Bài 25. Cho 0,896 lit hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kiên tiếp ( đkc) lộị qua dd Br
2
d . Khối lợng bình Br
2
tăng thêm
2,0gam . Công thức phân tử của hai anken đó là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Phơng án khác
2