Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử TNTHPT lần 3 năm 2021 môn Vật Lý trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 202

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi công suất dịng điện.
Câu 2: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là
1 2
1 2
i2
A. W  L i .
B. W  Li .
C. W  Li .
D. W 
.
2
2
2L
Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi
A. đường kính con ngươi lớn nhất.
B. mắt khơng điều tiết.


C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
D. mắt điều tiết cực đại.
Câu 4: Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i  2 2cos100 t  A . Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là

A. 2 A.

B. 4 A.

C. 2 2 A .

D.

2 A.

Câu 5: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện từ.
C. cộng hưởng điện từ.
D. tự cảm và cảm ứng điện từ.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con
lắc là

A. 2

m
k

B.


1
2

k
m

C.

1
2

m
k

D. 2

k
m

Câu 7: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. mạch biến điệu
B. mạch chọn sóng
C. mạch khuếch đại âm tần
D. mạch tách sóng
Câu 8: Sóng ngang truyền được trong mơi trường
A. chất lỏng và chất khí.
B. cả trong chất rắn, lỏng và khí.
C. chỉ trong chất rắn.
D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 9: Một sóng cơ có bước sóng  . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền

sóng, dao động ngược pha nhau là
A. 2  .
B.  /4.

C.  .

D.  /2.

Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. biên độ và tốc độ.
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh
vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = 1/2kx2.
B. F = –kx.
C. F = –0,5kx.

D. F = kx.

 + φ , pha của dao động là
Câu 12: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt
B. ωt.
A. φ.
C. ωt + φ.
D. ω.
Câu 13: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?
A. Pin Vônta.
B. Ắc quy.

Trang 1/4 - Mã đề thi 202


C. Nguồn điện xoay chiều.
D. Nguồn điện một chiều.
Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là
A. W/m2.
B. J/s.
C. J/m2.
D. Wm2.
Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng
từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức
7
A. B  2.10

I
.
R

7
B. B  2 10

I
R

7
C. B  4 10

I
.

R

D. B  4 107 IR .

Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng
thì chiều dài của sợi dây bằng


với k nguyên dương.
4

C.  2k  1 với k nguyên dương.
4
A. k

B.  2k  1
D. k


với k nguyên dương.
2


với k nguyên dương.
2

Câu 17: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t   cm  ,
x 2  5cos  t   cm  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. 6  cm 


B. 2  cm 

C.

34  cm 

D. 8  cm 

Câu 18: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100  t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi
giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là
A. 100 lần.
B. 50 lần.

C. 400 lần.

D. 200 lần.

Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.
Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là
A. 30cm.
B. 0cm.

C. 12cm.

D. 20cm.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của
vật là


A. 200π cm/s2.

B. 20 cm/s2.

C. 2 m/s2.

D. 200 m/s2.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  10 cos  2 t  cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là
A. 10 cm.
B. 20 cm.

C. 40 cm.

D. 5 cm.

Câu 22: Một điện tích điểm q = 2.10- 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F = 6.10- 3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 18000 V m.

B. 3000 V m.

C. 12000 V m.

D. 2000 V m.

Câu 23: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước
sóng của sóng này bằng

A. 0,2cm.

B. 0,2 m.

C. 0,8 cm.

Câu 24: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, C 



100t 
áp u  100 cos �

A. 2A.

D. 0,8 m.

4

2.10
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện


�
V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

4�
B. 1A.
C. 2 2A .


D.

2A .

�2 �
 cm  . Ở thời
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là u 0  a cos � t �
�T �

T
điểm t 
một điểm M cách O khoảng
(M ở sau O) có li độ sóng u M  2 cm . Biên độ sóng a là
6
3
4
cm .
A. 2 cm.
B. 2 3cm .
C. 4 cm.
D.
3
Trang 2/4 - Mã đề thi 202


Câu 26: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A .
v
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0 thì nó ở li độ
3
2

2
2 2
A. x  � A.
B. x  � A.
C. x  �A.
D. x  �
A.
3
3
3
Câu 27: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn
2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,08J
B. 0,02J
C. 0,1J
D. 1,5J

Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S 1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng
khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 15.
B. 14.
C. 30.
D. 28.

Câu 29: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N 1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 100.

B. 200.
C. 500.
D. 50.

�
1

100t  �
V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Ở
Câu 30: Đặt điện áp u  U 0 cos �
3�


thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

�

100t  �
A. .
A. i  6 cos �
6�

�

100t  �
A. .
C. i  3 cos �
6�



�

100t  �
A. .
B. i  6 cos �
6�

�

100t  �
A.
D. i  3 cos �
6�


Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L 

103
H và một tụ điện có điện


1
nF . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A. 60 m.
B. 6 m.
C. 6000 m.
D. 600 m.
Câu 32: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc

dung C 

cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 110V.
B. 330V.
C. 147V.
D. 220V.

Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần R  100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng

điện trong mạch sớm pha
so với điện áp u. Giá trị của L là
4
2
3
1
4
A. H
B. H
C. H
D. H




Câu 34: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10. Phương
trình dao động của vật là



) cm
6

C. x = 10cos(πt + ) cm
6
A. x = 10cos(πt -

5
) cm
6

D. x = 5cos(2πt - ) cm
3
B. x = 5cos(2πt -

Trang 3/4 - Mã đề thi 202


Câu 35: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm
là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại nơi
làm thí nghiệm là
A. (330± 11) (m/s).
B. (330±12) (cm/s)
C. (330±12)(m/s)
D. (330± 11) (cm/s).

Câu 36: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên
các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dịng điện trong hai mạch dao động có cường độ


q2

q1

bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ

16
9
4
3
B.
C.
D.
9
16
3
4
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương

A.

thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?
A. 9 5 cm2
B. 18 3cm 2
C. 6 3cm 2
D. 18 5cm 2 .


Câu 38: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
u  250 2 cos  100t   V  thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha


so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
3
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng
qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch X là:
A. 300 3W
B. 300W.
C. 200 2W
D. 200W

Câu 39: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x 1,
x2,

x3.

Biết

phương

trình li

độ tổng hợp

của

các


dao động thành phần

lần

lượt



� �
� 2 � ;
x12  x1  x 2  6 cos �
t  �
cm; x 23  x 2  x 3  6 cos �
t 
cm

3 �
� 6�

� �
x13  x1  x 3  6 2 cos �
t  �
cm . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x 1
� 4�


A. 3 6cm

B. 3 2cm


C. 0 cm.

D. 3 cm.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần
cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và


2

MB lần lượt là u AN  100 cos(100t)V và u MB  100 3 cos(100t  )V .
Biểu thức điện áp hai đầu NB là

A. u NB  150 2 cos(100t 
C. u NB  150 cos(100t 

5
) V.
6

5
) V.
6

2
) V.
3
2
D. u NB  150 2 cos(100t  ) V.

3

B. u NB  150 cos(100t 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 202



×