Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử TNTHPT lần 3 năm 2021 môn Vật Lý trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.67 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 205

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
π

Câu 1: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos 100πt + ÷A . Cường độ dịng điện hiệu dụng
3

có giá trị bằng
A. 4 2 A.

B. 4 A.
C. 2 2 A.
D. 2 A.
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos( ω t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là

A.

ωL
.
R


B.

R
R + (ω L)
2

2

.

C.

R
ωL

D.

ωL
R + (ω L)2
2

.

Câu 3: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.
B. Có cùng tần số.
C. Có cùng biên độ.
D. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.
Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi là một điện
trở thuần R. Cường độ dịng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


A. I =

E
.
R−r

B. I =

E
R.
r

C. I =

R+r
.
E

D. I =

E
.
R+r

Câu 5: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 2,5cm.
D. 20cm

Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
A. trùng với phương truyền sóng.
B. là phương thẳng đứng.
C. là phương ngang.
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Trong q trình truyền sóng cơ, gọi λ là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số
sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là
λ
f
A. v = λ f
B. v = .
C. v = λ f .
D. v = .
f
λ
Câu 8: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. mạch chọn sóng
B. mạch biến điệu
C. mạch khuếch đại âm tần
D. mạch tách sóng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành
A. quang năng.
B. hóa năng.
C. điện năng.
D. nhiệt năng.
Câu 10: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 11: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí

A. DCV.
B. ACA.
C. DCA.
Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

D. ACV.
Trang 1/4 - Mã đề thi 205


A. cách kích thích cho nó dao động.
B. chiều dài con lắc.
C. khối lượng của con lắc.
D. biên độ dao động.
Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng
từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức
−7
A. B = 4π 10

I
.
R

−7
B. B = 2π 10

I
R


−7
C. B = 2.10

I
.
R

D. B = 4π 10−7 IR .

Câu 14: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lị xo?
1 k
1 m
k
1 m
A. f =
.
B. f =
.
C. f = 2π
.
D. f =
.
2π m
2π k
m
π k
Câu 15: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm?
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.

C. Độ to.
D. Độ cao.
Câu 16: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q 0 , cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q
2
A. I0 = 2ω q 0 .
B. I 0 = 0 .
C. I0 = ω q 0
D. I0 = ωq 0 .
ω
Câu 17: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình x = 3cos2π t (cm) . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc
cực đại của vật là

A. 18π m/ s2 .

B. 3,6 m/ s2 .

C. 6π m/ s2 .

D. 1,2 m/ s2 .

Câu 18: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 19: Một điện tích điểm q = 2.10- 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F = 6.10- 3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


A. 12000 V m.

B. 2000 V m.

C. 3000 V m.

D. 18000 V m.

Câu 20: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u = 4 cos ( 50π t − 0,125x ) (mm) (x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng
A. 1,6cm.
B. 16πcm.

C. 1,6πcm.

D. 16cm.

Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là
A. 2cm.
B. 0,2cm.
C. 20cm.
D. 0,2dm.
Câu 22: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.
Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là
A. 30cm.
B. 20cm.

C. 12cm.

D. 0cm.


Câu 23: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân khơng với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là
A. 1m.
B. 10m.
C. 100m.
D. 1000m.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dịng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. sớm pha π/2.

Câu 25: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm
là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại nơi
làm thí nghiệm là
A. (330±12)(m/s)
B. (330± 11) (m/s).
C. (330± 11) (cm/s).
D. (330±12) (cm/s)

π
1

Câu 26: Đặt điện áp u = U 0 cos  100πt + ÷V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Ở
3
π

thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức

của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
Trang 2/4 - Mã đề thi 205


π
π


A. i = 6 cos 100πt + ÷A. .
B. i = 6 cos 100πt − ÷A. .
6
6


π
π


C. i = 3 cos 100πt − ÷A. .
D. i = 3 cos 100πt + ÷A.
6
6


Câu 27: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy
π2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua mạch là

π
π



4
4
A. i = 6 cos  2.10 t + ÷ A
B. i = 12 cos  2.10 t − ÷ A
2
2


π
π


6
4
C. i = 6 cos  2.10 t − ÷ A
D. i = 12 cos  2.10 t + ÷ A
2
2


Câu 28: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 W.
Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện.
Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục trong
10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:
Số kWh tiêu
Từ
0
Tử 51 đến

Từ 101 đến
Từ 201 đến
Từ 300 trở
thụ
đến 50
100
200
300
lên
Đơn giá mỗi
1500
1600 đồng
1800 đồng
2100 đồng
2500 đồng
kWh
đồng

A. 495000 đồng.
B. 295000 đồng.
C. 695000 đồng.
D. 895000 đồng
Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10. Phương
trình dao động của vật là

π
π
) cm
B. x = 10cos(πt + ) cm

3
6
π

C. x = 10cos(πt - ) cm
D. x = 5cos(2πt ) cm
6
6
Câu 30: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N 1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp
A. x = 5cos(2πt -

một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50.
B. 200.
C. 500.
D. 100.

Câu 31: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn
2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,08J
B. 0,02J
C. 1,5J
D. 0,1J

Câu 32: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S 1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng
khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 28.

B. 14.
C. 30.
D. 15.

Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60
m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 150 m
B. 160 m
C. 170 m
D. 180 m

Câu 34: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A .
v
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0 thì nó ở li độ
3
2
2 2
2
A.
A. x = ±
B. x = ±
C. x = ±
D. x = ±A.
A.
A.
3
3
3


Trang 3/4 - Mã đề thi 205


Câu 35: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm 2, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A. Φ = 500 cos ( 100πt ) Wb

C. Φ = 0,05sin ( 100πt ) Wb

B. Φ = 500sin ( 100πt ) Wb

D. Φ = 0, 05cos ( 100πt ) Wb

 2π 
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là u 0 = a cos  t ÷( cm ) . Ở thời
 T 
λ
T
điểm t =
một điểm M cách O khoảng
(M ở sau O) có li độ sóng u M = 2 cm . Biên độ sóng a là
6
3
4
cm .
A.
B. 4 cm.
C. 2 3cm .

D. 2 cm.
3
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?
A. 9 5 cm2
B. 18 3cm2
C. 18 5cm2
D. 6 3cm 2

π
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos(100π t − )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
3
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là

π
π
A. u = 200 cos(100π t + )(V ) .
B. u RL = 200 cos(100π t + )(V ) .
2
6
π
π
C. u RL = 200 3 cos(100π t + )(V ) .
D. u RL = 200 3 cos(100π t + )(V ) .
6
2

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và U (V) cosφ
tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo
thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần
và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm
cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch
AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL.
Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 Ω.
B. 25 Ω.
C. 50 Ω.
D. 36 Ω.

LR

ULR

1
cosφ

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng
của con lắc biến thiên theo thời gian được biểu thị như hình
vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể
từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với
phương trình là

49

ZL (Ω)

π

π
A. x = 6 cos( t + )(cm).
2
2

π
B. x = 6 cos( t + )(cm).
2
2
π π
C. x = 6 cos( t − )(cm).
2
2

π
D. x = 5cos( t − )(cm).
2
2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 205



×