Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử TNTHPT Lần 3 năm 2021 môn Toán trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.84 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021

Mã đề thi: 107

Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Hàm số f ( x)  2019 x

2

x

có đạo hàm

2

2019 x  x
.
ln 2019
2
C. f '( x)  (2 x  1)2019 x  x ln 2019.
A. f '( x) 

Câu 2: Tập xác định của hàm số y   4  3 x  x 2 
A.  4;1 .

B.  4;1 .



B. f '( x)  2019 x

2

x

ln 2019 .

D. f '( x)  (2 x  1)2019 x
2019

2

x

ln 2019 .


C. �\  4;1 .

D. �.

Câu 3: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 có tọa độ là
A.  1; 2;1 .

B.  1; 2; 3 .

C.  2;1; 3  .


D.  1;1; 3 .

Câu 4: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng

 a2
A.
.
3

B. 4 a 2 .

C.

4 2
a .
3

D.  a 2 .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B  2;3;1 và vuông góc với
mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A.  P  : 4 x  y  2 z  1  0 .

B. 2 x  y  3 z  1  0 .

C.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 .

D.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 .

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , SA  SB  SC  SD  a 5 .

2
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.

2 3a 3
.
3

B.

a3 3
.
6

C.

a3
.
3

6a 3
.
3

D.

 x   x3  x  1  x  2  , x ��. Số điểm cực trị của hàm số đã
Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �
cho là
A. 3 .

B. 5 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8: Cho hàm số f  x  với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 7.

B. 5.

C. 3.

D. 1.

Câu 9: Cho một cấp số cộng  un  có u1  5 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A. 8 .
B. 4 .
C. 4 .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

D. 8 .

Trang 1/6 - Mã đề thi 107


A. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x 3  3 x 2  2 .

C. y  x 3  3x 2  2 .


D. y 

x 1
.
x 1

B C D biết A  1; 0;1 , B  2;1; 2  , D  1;  1;1 ,
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
C�
 4;5;  5  . Tọa độ của đỉnh A�là
  3;5;6  .
A. A�

  4;5;  6  .
B. A�
2

Câu 12: Tích phân

1

dx

x3

  3; 4;  1 .
C. A�

  3;5;  6  .

D. A�

bằng

0

2
5
16
.
B.
.
C. log .
225
15
3
Câu 13: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là

5
D. ln .
3

A.

A.

1
.
126


B. 120 .

C. 24 .

125
.
126

D.

x3
Câu 14: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y   mx 2   2m  3 x  1
3
đồng biến trên �.
A.  1;3 .

B.  �; ȥ1

Câu 15: Cho hàm số
A. y   x  1 .
3

 3; +  . C.  �; ȥ3  1; +  . D.  1;3 .
y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Hỏi  C  là đồ thị của hàm số nào?
B. y  x 3  1

C. y  x 3  1 .

Câu 16: Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?
A. 147501991.

B. 147501992.
2

Câu 17: Cho
A. 1 .

f  x  dx  2

1

4

f  x  dx  1



B. 3 .
2

D. y   x  1 .
3

C. 147433277.

D. 147433276.

4

f  x  dx



. Tích phân 1
C. 1 .

bằng
D. 3 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 2/6 - Mã đề thi 107


Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 2) và N (1;0; 4) . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. (1; 0;3) .
B. (0; 2; 2) .
C. (1; 1;3) .
D. (2; 2;6) .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA   ABCD  và
SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.

a3 3

.
12

B.

a3 3
.
3

C.

a3
.
4

D. a 3 3 .

Câu 21: Khối nón có độ dài đường cao là a 3 và bán kính đường trịn đáy là a . Thể tích của khối nón
đó là
A.

pa 3 3
.
2

B.

pa 3 3
.
12


C.

pa 3 3
.
6

pa 3 3
.
3

D.

Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số y  e x là:
A.

1 x
e C .
x

C. ln x  C .

B. e x  C .

D. e x  C .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0; 2  bán kính R  2 là
A.  x  1  y 2   z  2   2 .

B.  x  1  y 2   z  2   8 .


C.  x  1  y 2   z  2   8 .

D.  x  1  y 2   z  2   2

2

2

2

2

2

2

2

2

1 1 �

Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên � ; �thỏa mãn
�2 2 �
1
2

109
2



�f ( x )  2 f ( x )(3  x ) �
�dx  12 . Tính
1
2

8
A. ln .
9

1
2

f ( x)

dx

x 1
2

0

5
B. ln .
9

C. ln

2

.
9

D. ln

7
.
9

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x1  8  0 là
A.  4;8

B.  1;8

Câu 26: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
A.

1
Bh .
3

B. B 2 h .

C.  2;3

B

và chiều cao
C. Bh .


D.  1; 2

h

bằng
D. 3Bh .

3
2
Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 x  9 x  7 trên

đoạn  4;3 . Giá trị M  m bằng
A. 32 .

B. 8 .

C. 25 .

D. 33 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 107


 2r . Một
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O�
là tâm của hai đường tròn đáy với OO�
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O�
. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và
VC
khối trụ. Khi đó
bằng

VT

3
1
5
.
C. .
D. .
4
2
3
Câu 29: Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, kẻ OH vng góc với mặt
A.

2
.
3

B.

phẳng  ABC  tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. OA  BC .

B. H là trực tâm tam giác ABC .
1
1
1
1




C. AH   OBC  .
D.
.
2
2
2
OH
OA OB OC 2
xm
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn  1; 2 bằng 8
x 1
( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4  m  8 .
B. 0  m  4 .
C. m  10 .
D. 8  m  10 .

 x  dx

2

f  x  dx  2


Câu 31: Cho
1
A. .
2


1

, khi đó

4 f
I �
1

x

bằng

B. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

x
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  6  2   1  x bằng

A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R  3 và đường sinh l  6 bằng
A. 108 .
B. 54 .
C. 36 .

D. 18 .

x42

x2  x
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
Câu 34: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

A.

a 3
.
7

B.
3

a 2
.
2

C.

a 15
.

5

D.

a 21
.
7

x3

dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c

x  3x  2

Câu 36: Cho

2

1

bằng
A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log   x  1  log   2 x  5  là

4

�5 �
A. � ; 6 �.
�2 �

B.  6; � .

4

C.  �;6  .

D.  1;6  .

Câu 38: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập �?





2
A. y  log 2 x  1

x

�1 �
B. y  � �.
�2 �






x
C. y  log 2 2  1 .

D. y  log 2  x  1 .

Trang 4/6 - Mã đề thi 107


Câu 39: Cho hàm số f  x  xác định trên � thỏa mãn f '  x   4 x  3 và f  1  1 . Biết rằng phương
trình f  x   10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng log 2 x1  log 2 x2 là

B. 3 .
C. 8 .
D. 4 .
2x  3
Câu 40: Cho hàm số y 
có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của  C  .
x2
Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến tại M của  C  tạo với đường tiệm cận
của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là:
A. 4 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
A. 16 .

2

2
Câu 41: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x  4 với đường thẳng y  3 là

A. 6 .

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A.  1;3 .

C. 8 .

B. 2 .
2

2 x

D. 4 .

 8 là

B.  �; 1 � 3; � .

C.  3; � .

D.  �; 1 .

Câu 43: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A.

3 a 2 .


B. 2 5 a 2 .

Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên � và

C.
2

 f  x   3x 2  dx  10 . Tính

0

A. 18 .

B. 2 .

C. 18 .

Câu 45: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  1  sin x  là
A.

x2
 x sin x  cos x  C .
2

B.

D. 2 3 a 2 .

5 a 2 .

2

f ( x)dx .

0

D. 2 .

x2
 x cos x  sin x  C . C.
2

x2
x2
D.
 x cos x  sin x  C .
 x sin x  cos x  C .
2
2
Câu 46: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng.
B. 40 tháng.
C. 37 tháng.
D. 38 tháng.
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f  x   log 2 m có hai nghiệm phân biệt.

A. m  4 .

B. 0  m  1 , m  16 .
C. m  0 .
D. m  1 , m  16
Câu 48: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
1
125
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
126
126
63
181440
Câu 49: Hàm số y  x 3  3x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  �; 1 � 1; � .

B.  1; � .

C.  1;1 .

D.  �; 1 và  1; � .
Trang 5/6 - Mã đề thi 107



Câu 50: Đồ thị hàm số y 
A. 3 .
-----------------------------------------------

x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x 1
B. 2 .
C. 4 .

D. 1 .

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 107



×