Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử TNTHPT Lần 3 năm 2021 môn Toán trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.14 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021

Mã đề thi: 103

Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
3
2
Câu 1: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3 x − 9 x − 7 trên đoạn

[ −4;3] . Giá trị

M − m bằng

A. 32 .

B. 8 .
3

Câu 2: Cho

∫x
1

2

C. 25 .



D. 33 .

x+3
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng
+ 3x + 2

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và
VC
khối trụ. Khi đó
bằng
VT
A.

5
.
3

B.

3
.
4

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x

A. ( −∞; −1) .

C.
2

−2 x

1
.
2

D.

2
.
3

> 8 là

B. ( 3; +∞ ) .

C. ( −1;3 ) .

D. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .

C. ln x + C .

D.

Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số y = e x là:

B. e x + C .

A. e x + C .

Câu 6: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

1 x
e +C .
x

x+m
trên đoạn [ 1; 2] bằng 8
x +1

( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m > 10 .
B. 8 < m < 10 .
C. 0 < m < 4 .
D. 4 < m < 8 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −2; 2) và N (1;0; 4) . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. (2; −2;6) .
B. (0; 2; 2) .
C. (1;0;3) .
D. (1; −1;3) .
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 7.
B. 3.

C. 1.
D. 5.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
A. 108π .
B. 36π .
C. 18π .
D. 54π .
Câu 10: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:
B. −8 .

A. −4 .
2

Câu 11: Tích phân

1

∫ x + 3 dx

C. 4 .

D. 8 .

bằng

0

Trang 1/5 - Mã đề thi 103



5
A. log .
3

2
.
15
 −1 1 
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  ;  thỏa mãn
 2 2
1
2

5
B. ln .
3

−109
∫−1  f ( x) − 2 f ( x)(3 − x) dx = 12 . Tính
2

2

A. ln

2
.
9

B. ln


1
2

D.

8
C. ln .
9

5
D. ln .
9

f ( x)
dx
2
−1

∫x
0

7
.
9

Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − 3x − x 2 )
A. ¡ .

16

.
225

C.

B. ( −4;1) .

−2019


D. [ −4;1] .

C. ¡ \ { −4;1} .

Câu 14: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ¡ ?
A. y = log 2 ( x − 1) .

(

)

(

2
B. y = log 2 x + 1

x

)


1
D. y =  ÷ .
2

x
C. y = log 2 2 + 1 .

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ thỏa mãn f ' ( x ) = 4 x + 3 và f ( 1) = −1 . Biết rằng phương
trình f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng log 2 x1 + log 2 x2 là

D. 4 .
Câu 16: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 37 tháng.
B. 38 tháng.
C. 40 tháng.
D. 36 tháng.
A. 16 .

B. 3 .

C. 8 .

2
2
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x x − 4 với đường thẳng y = 3 là

A. 6 .
B. 2 .

C. 4 .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = x 4 + x 2 + 1 .

B. y = − x 3 + 3x 2 + 2 .

D. 8 .

C. y = x3 − 3 x 2 + 2 .

D. y =

x+4 −2

x2 + x
C. 0 .

D. 3 .

x +1
.
x −1

Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2 .

B. 1 .

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã

cho là
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
3

Câu 21: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và

2

∫(
0

A. −2 .

B. −18 .

f ( x ) + 3 x 2 ) dx = 10 . Tính
C. 18 .

2

∫ f ( x)dx .
0

D. 2 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 103



Câu 22: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm là I ( 1;0; 2 ) bán kính R = 2 là
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 8 .

B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 2 .

C. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 2

D. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 8 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 23: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 3 = 0 có tọa độ là
A. ( 1; −2;1) .
2




B. ( 1;1; −3) .
4

f ( x ) dx = 2



C. ( 1; −2; −3) .

D. ( −2;1; −3) .

4

f ( x ) dx = −1

∫ f ( x ) dx

Câu 24: Cho 1
và 2
. Tích phân 1
bằng
A. 1 .
B. − 1 .
C. 3 .
D. −3 .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

a 3

a 15
a 2
a 21
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
5
2
7
Câu 26: Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, kẻ OH vng góc với mặt
phẳng ( ABC ) tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A.

A. H là trực tâm tam giác ABC .
C. AH ⊥ ( OBC ) .

1
1
1
1
=
+
+
.
2

2
2
OH
OA OB OC 2
D. OA ⊥ BC .
B.

Câu 27: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng
A. π a 2 .

π a2
.
3

B.

C. 4π a 2 .

D.

4 2
πa .
3

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là
A. 1.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ biết A ( 1; 0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; − 1;1) ,
C ′ ( 4;5; − 5 ) . Tọa độ của đỉnh A′ là
A. A′ = ( 3;5;6 ) .

B. A′ = ( 4;5; − 6 ) .

Câu 30: Hàm số f ( x) = 2019 x
A. f '( x) = 2019 x
C. f '( x) =

2

−x

2

−x

C. A′ = ( 3;5; − 6 ) .

D. A′ = ( 3; 4; − 1) .

có đạo hàm

ln 2019 .


x2 − x

2019
.
ln 2019

Câu 31: Số 20182019 20192020 có bao nhiêu chữ số?
A. 147501991.
B. 147433276.

B. f '( x ) = (2 x + 1)2019 x

2

−x

ln 2019.

D. f '( x ) = (2 x − 1)2019 x

2

−x

ln 2019 .

C. 147501992.

D. 147433277.


Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 0;1; 0 ) , B ( 2;3;1) và vng góc với
mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − z = 0 có phương trình là

Trang 3/5 - Mã đề thi 103


A. ( P ) : 4 x + y − 2 z − 1 = 0 .

B. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z + 3 = 0 .
D. ( P ) : 4 x − 3 y − 2 z + 3 = 0 .

C. 2 x + y − 3 z − 1 = 0 .

Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , SA = SB = SC = SD = a 5 .
2
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.

a3 3
.
6

B.

a3
.
3

C.


2 3a 3
.
3

D.

6a 3
.
3

x3
Câu 34: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = + mx 2 + ( 2m + 3) x + 1
3
đồng biến trên ¡ .
A. ( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ ) .

B. [ −1;3] .

C. ( −∞; −3) ∪ ( 1; +∞ ) .

D. ( −1;3) .

Câu 35: Khối nón có độ dài đường cao là a 3 và bán kính đường trịn đáy là a . Thể tích của khối nón
đó là
pa 3 3
pa 3 3
C.
.
.

2
3
x −1
Câu 36: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x +1
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .

A.

pa 3 3
.
6

B.

D.

pa 3 3
.
12

D. 4 .

Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.


a3 3
.
12

B.

a3 3
.
3

C.

a3
.
4

D. a 3 3 .

Câu 38: Tập nghiệm của phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 là
A. { 4;8}

B. { 1;8}

C. { 2;3}

D. { 1; 2}

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log π ( x + 1) > log π ( 2 x − 5 ) là
4


4

5 
A.  ;6 ÷.
B. ( 6; +∞ ) .
C. ( −∞ ; 6 ) .
D. ( −1;6 ) .
2 
Câu 40: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
1
125
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
181440
126
126
63
Câu 41: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng
h
B

A.

1
Bh .
3

B. Bh .

C. 3Bh .

D. B 2 h .

2x − 3
có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của ( C ) .
x−2
Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C ) tạo với đường tiệm cận
của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là:
A. 4 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 43: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là

Câu 42: Cho hàm số y =

Trang 4/5 - Mã đề thi 103


A.


1
.
126

B. 120 .
2

Câu 44: Cho
1
A. .
2



f ( x ) dx = 2

1

C. 24 .
4

, khi đó

I =∫
1

f

D.


( x ) dx
x

125
.
126

bằng

B. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) = log 2 m có hai nghiệm phân biệt.

A. m < 1 , m = 16

B. 0 < m < 1 , m = 16 .

C. m < 0 .

D. m = 4 .

Câu 46: Hàm số y = x − 3 x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
3

A. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .


B. ( −1; +∞ ) .

C. ( −1;1) .

D. ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) .

Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 1 + sin x ) là

x2
A.
− x sin x + cos x + C .
2
x2
C.
− x cos x + sin x + C .
2

x2
B.
− x cos x − sin x + C .
2
x2
D.
− x sin x − cos x + C .
2

x
Câu 48: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 6 − 2 ) = 1 − x bằng


A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 49: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A. 2 5π a 2 .

B.

3π a 2 .

C. 2 3π a 2 .

D.

5π a 2 .

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Hỏi ( C ) là đồ thị của hàm số nào?
A. y = ( x − 1) .
3

B. y = ( x + 1) .
3

C. y = x 3 − 1 .

D. y = x 3 + 1 .

-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 103



×