Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử TNTHPT Lần 3 năm 2021 môn Toán trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.08 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021

Mã đề thi: 105

Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
2

Câu 1: Tích phân

1

∫ x + 3 dx

bằng

0

A.

16
.
225

B.

2


.
15

5
C. log .
3

5
D. ln .
3

3
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 1 .

Câu 3: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − 3x − x 2 )
B. ( −4;1) .

A. ¡ .

−2019


C. ¡ \ { −4;1} .

D. [ −4;1] .


Câu 4: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi
suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 37 tháng.
B. 38 tháng.
C. 40 tháng.
D. 36 tháng.
Câu 5: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A. − 8 .

B. −4 .

C. 8 .

B. ( 1;1; −3) .

C. ( −2;1; −3) .

D. ( 1; −2; −3 ) .

x+4−2

x2 + x
C. 2 .

D. 0 .

D. 4 .


Câu 6: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 3 = 0 có tọa độ là
A. ( 1; −2;1) .

Câu 7: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B. 3 .

A. 1 .

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Hỏi ( C ) là đồ thị của hàm số nào?
A. y = ( x − 1) .
3

B. y = ( x + 1) .
3

C. y = x 3 − 1 .

D. y = x 3 + 1 .

Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và
VC
khối trụ. Khi đó
bằng
VT
Trang 1/6 - Mã đề thi 105


A.


5
.
3

B.

1
.
2

C.

3
.
4

D.

2
.
3

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , SA = SB = SC = SD = a 5 .
2
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng

a3
2 3a 3
a3 3
A.

.
B.
.
C.
.
3
3
6
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = x 4 + x 2 + 1 .

B. y = − x 3 + 3x 2 + 2 .

Câu 12: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
A.

1
Bh .
3

C. y = x3 − 3 x 2 + 2 .

B

và chiều cao

B. Bh .

h


6a 3
.
3

D.

D. y =

x +1
.
x −1

bằng

C. 3Bh .

D. B 2 h .

Câu 13: Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, kẻ OH vng góc với mặt
phẳng ( ABC ) tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. H là trực tâm tam giác ABC .
C. OA ⊥ BC .

1
1
1
1
=
+

+
.
2
2
2
OH
OA OB OC 2
D. AH ⊥ ( OBC ) .
B.

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ thỏa mãn f ' ( x ) = 4 x + 3 và f ( 1) = −1 . Biết rằng phương
trình f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng log 2 x1 + log 2 x2 là
A. 16 .

B. 3 .

C. 8 .

D. 4 .

x3
Câu 15: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = + mx 2 + ( 2m + 3) x + 1
3
đồng biến trên ¡ .
A. [ −1;3] .

B. ( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ ) .

C. ( −∞; −3) ∪ ( 1; +∞ ) .


D. ( −1;3) .

Câu 16: Hàm số y = x3 − 3 x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .

B. ( −1; +∞ ) .

C. ( −1;1) .

D. ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −2; 2) và N (1;0; 4) . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. (2; −2;6) .
B. (1; −1;3) .
C. (1;0;3) .
D. (0; 2; 2) .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) = log 2 m có hai nghiệm phân biệt.

Trang 2/6 - Mã đề thi 105


A. m < 1 , m = 16

B. 0 < m < 1 , m = 16 .

C. m < 0 .

D. m = 4 .


Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 20: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < m < 4 .
B. 8 < m < 10 .
C. m > 10 .

x+m
trên đoạn [ 1; 2] bằng 8
x +1
D. 4 < m < 8 .

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số y = e là:
x

A. ln x + C .

B. e x + C .


C.

1 x
e +C .
x

D. e x + C .

Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a 3 3 .

B.
2

Câu 23: Cho
A. 1 .

∫ f ( x ) dx = 2
1

a3 3
.
12

C.

4


∫ f ( x ) dx = −1


B. − 1 .
2

a3
.
4

D.

a3 3
.
3

4

∫ f ( x ) dx

. Tích phân 1
C. 3 .

bằng
D. −3 .

Câu 24: Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ biết A ( 1; 0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; − 1;1) ,
C ′ ( 4;5; − 5 ) . Tọa độ của đỉnh A′ là
A. A′ = ( 3; 4; − 1) .


B. A′ = ( 4;5; − 6 ) .

C. A′ = ( 3;5; − 6 ) .

D. A′ = ( 3;5; 6 ) .

 −1 1 
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  ;  thỏa mãn
 2 2
1
2

−109
∫−1  f ( x) − 2 f ( x)(3 − x) dx = 12 . Tính
2

2

8
A. ln .
9

5
B. ln .
9
3

Câu 26: Cho

∫x

1

2

1
2

f ( x)
dx
2
−1

∫x
0

C. ln

2
.
9

D. ln

7
.
9

x+3
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c
+ 3x + 2


bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 105


A. 2.
B. 0.
C. 3.
Câu 27: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ¡ ?
x

(

1
A. y =  ÷ .
2

)

x
B. y = log 2 2 + 1 .

(

D. 1.

)

D. y = log 2 ( x − 1) .


2
C. y = log 2 x + 1

Câu 28: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm là I ( 1;0; 2 ) bán kính R = 2 là
A. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 2 .

B. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 8 .

C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 8 .

D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 là
A. { 4;8}


B. { 1;8}

Câu 30: Số 20182019 20192020 có bao nhiêu chữ số?
A. 147501991.
B. 147433276.

C. { 2;3}

D. { 1; 2}

C. 147501992.

D. 147433277.

Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 0;1; 0 ) , B ( 2;3;1) và vng góc với
mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − z = 0 có phương trình là
A. ( P ) : 4 x + y − 2 z − 1 = 0 .

B. 2 x + y − 3 z − 1 = 0 .

C. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z + 3 = 0 .
2

Câu 32: Cho
1
A. .
2




f ( x ) dx = 2

1

D. ( P ) : 4 x − 3 y − 2 z + 3 = 0 .
4

, khi đó

I =∫
1

f

( x ) dx
x

bằng

B. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

x
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 6 − 2 ) = 1 − x bằng

A. 0 .


C. 3 .

B. 1 .

D. 2 .

Câu 34: Khối nón có độ dài đường cao là a 3 và bán kính đường trịn đáy là a . Thể tích của khối nón
đó là
pa 3 3
pa 3 3
C.
D.
.
.
2
3
x −1
Câu 35: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x +1
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D.
Câu 36: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R = 3 và đường sinh
A. 54π .
B. 108π .
C. 18π .
D.


A.

pa 3 3
.
6

B.

Câu 37: Hàm số f ( x) = 2019 x

2

−x

pa 3 3
.
12

4.
l = 6 bằng
36π .

có đạo hàm
2

A. f '( x) = 2019

x2 − x


2019 x − x
B. f '( x) =
.
ln 2019
2
D. f '( x ) = (2 x + 1)2019 x − x ln 2019.

ln 2019 .

C. f '( x) = (2 x − 1)2019 x

2

−x

ln 2019 .

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình log π ( x + 1) > log π ( 2 x − 5 ) là
4

4

5 
A.  ; 6 ÷.
B. ( 6; +∞ ) .
C. ( −∞;6 ) .
D. ( −1;6 ) .
2 
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

Trang 4/6 - Mã đề thi 105


A.

a 3
.
7

B.

a 15
.
5

C.

a 2
.
2

D.

a 21
.
7

Câu 40: Cho hàm số f ( x ) với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 7.

B. 3.
C. 1.
D. 5.
2x − 3
Câu 41: Cho hàm số y =
có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của ( C ) .
x−2
Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C ) tạo với đường tiệm cận
của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là:
A. 4 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 42: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
1
125
A.
.
B. 120 .
C. 24 .
D.
.
126
126
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. ( −1;3) .

2


−2 x

> 8 là

B. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .

C. ( 3; +∞ ) .

D. ( −∞; −1) .

Câu 44: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A.

3π a 2 .

B. 2 5π a 2 .

C.

D. 2 3π a 2 .

5π a 2 .

2
2
Câu 45: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x x − 4 với đường thẳng y = 3 là

A. 2 .


B. 8 .

D. 6 .

C. 4 .

Câu 46: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 1 + sin x ) là

x2
− x sin x + cos x + C .
2
x2
C.
− x cos x + sin x + C .
2
Câu 47: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng
A.

A.

π a2
.
3

B. 4π a 2 .

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và

C.

2

∫(
0

A. 18 .

B. 2 .

x2
− x cos x − sin x + C .
2
x2
D.
− x sin x − cos x + C .
2
B.

4 2
πa .
3

f ( x ) + 3 x 2 ) dx = 10 . Tính
C. −18 .

D. π a 2 .
2

∫ f ( x)dx .
0


D. −2 .

3
2
Câu 49: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3 x − 9 x − 7 trên

đoạn [ −4;3] . Giá trị M − m bằng

A. 32 .
B. 8 .
C. 25 .
D. 33 .
Câu 50: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Trang 5/6 - Mã đề thi 105


A.

1
.
126

B.

125
.
126


C.

1
.
63

D.

1
.
181440

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 105



×