TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021
Mã đề thi: 109
Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ biết A ( 1; 0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; − 1;1) ,
C ′ ( 4;5; − 5 ) . Tọa độ của đỉnh A′ là
A. A′ = ( 4;5; − 6 ) .
B. A′ = ( 3;5; 6 ) .
C. A′ = ( 3;5; − 6 ) .
D. A′ = ( 3; 4; − 1) .
Câu 2: Khối nón có độ dài đường cao là a 3 và bán kính đường trịn đáy là a . Thể tích của khối nón đó
là
A.
pa 3 3
.
3
B.
pa 3 3
.
12
C.
pa 3 3
.
6
pa 3 3
.
2
D.
2
2
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x x − 4 với đường thẳng y = 3 là
A. 6 .
Câu 4: Số 20182019
A. 147433277.
20192020
B. 2 .
C. 8 .
D. 4 .
có bao nhiêu chữ số?
B. 147433276.
C. 147501992.
D. 147501991.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) = log 2 m có hai nghiệm phân biệt.
A. m = 4 .
B. 0 < m < 1 , m = 16 .
C. m < 0 .
D. m < 1 , m = 16
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , SA = SB = SC = SD = a 5 .
2
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
a3 3
.
6
B.
6a 3
.
3
C.
a3
.
3
2 3a 3
.
3
D.
Câu 7: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm là I ( 1;0; 2 ) bán kính R = 2 là
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 8 .
B. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 2
C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 2 .
D. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 8 .
2
2
2
2
2
Câu 8: Tích phân
1
∫ x + 3 dx
2
2
2
2
bằng
0
2
16
.
B.
.
225
15
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng
A.
A.
π a2
.
3
B. π a 2 .
5
C. log .
3
5
D. ln .
3
C. 4π a 2 .
D.
4 2
πa .
3
Câu 10: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 3 = 0 có tọa độ là
Trang 1/5 - Mã đề thi 109
A. ( 1; −2; −3) .
B. ( 1;1; −3) .
C. ( −2;1; −3) .
D. ( 1; −2;1) .
Câu 11: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là
125
A.
.
B. 120 .
C. 24 .
126
D.
x
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 6 − 2 ) = 1 − x bằng
B. 0 .
A. 1 .
2
Câu 13: Cho
A. 1 .
∫ f ( x ) dx = 2
1
D. 3 .
C. 2 .
4
∫ f ( x ) dx = −1
và
B. 3 .
2
4
∫ f ( x ) dx
. Tích phân 1
C. − 1 .
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và
bằng
2
D. −3 .
2
∫ ( f ( x ) + 3x ) dx = 10 . Tính ∫ f ( x)dx .
2
0
0
A. −2 .
B. 18 .
C. −18 .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x 3 + 3x 2 + 2 .
1
.
126
B. y = x3 − 3x 2 + 2 .
C. y = x 4 + x 2 + 1 .
D. 2 .
D. y =
x +1
.
x −1
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) với bảng biến thiên dưới đây
Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 5.
B. 1.
C. 7.
D. 3.
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
3
3
Câu 18: Cho
∫x
1
bằng
A. 3.
2
x+3
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c
+ 3x + 2
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ thỏa mãn f ' ( x ) = 4 x + 3 và f ( 1) = −1 . Biết rằng phương
trình f ( x ) = 10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng log 2 x1 + log 2 x2 là
A. 8 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 16 .
C. ln x + C .
D. e x + C .
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số y = e là:
x
A.
1 x
e +C .
x
B. e x + C .
Trang 2/5 - Mã đề thi 109
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
.
12
B.
a3
.
4
C.
a3 3
.
3
Câu 22: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4 < m < 8 .
B. 0 < m < 4 .
C. m > 10 .
D. a 3 3 .
x+m
trên đoạn [ 1; 2] bằng 8
x +1
D. 8 < m < 10 .
−1 1
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên ; thỏa mãn
2 2
1
2
−109
∫−1 f ( x) − 2 f ( x)(3 − x) dx = 12 . Tính
2
2
8
A. ln .
9
1
2
f ( x)
dx
2
−1
∫x
0
5
B. ln .
9
C. ln
2
.
9
D. ln
7
.
9
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0 là
A. { 4;8}
B. { 1;8}
C. { 2;3}
D. { 1; 2}
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và
VC
khối trụ. Khi đó
bằng
VT
3
2
1
.
C. .
D. .
4
3
2
Câu 26: Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, kẻ OH vng góc với mặt
A.
5
.
3
B.
phẳng ( ABC ) tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. AH ⊥ ( OBC ) .
B. H là trực tâm tam giác ABC .
1
1
1
1
=
+
+
D.
.
2
2
2
OH
OA OB OC 2
C. OA ⊥ BC .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log π ( x + 1) > log π ( 2 x − 5 ) là
4
A. ( 6; +∞ ) .
4
B. ( −1;6 ) .
C. ( −∞ ; 6 ) .
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − 3x − x 2 )
A. [ −4;1] .
−2019
B. ¡ \ { −4;1} .
5
D. ; 6 ÷.
2
là
C. ( −4;1) .
D. ¡ .
2x − 3
có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của ( C ) .
x−2
Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C ) tạo với đường tiệm cận
của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là:
A. 4 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 29: Cho hàm số y =
2
Câu 30: Cho
∫
1
f ( x ) dx = 2
4
, khi đó
I =∫
1
f
( x ) dx
x
bằng
Trang 3/5 - Mã đề thi 109
A.
1
.
2
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Hỏi ( C ) là đồ thị của hàm số nào?
A. y = ( x + 1) .
3
B. y = x 3 + 1 .
D. y = ( x − 1) .
3
C. y = x 3 − 1 .
Câu 32: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:
B. −8 .
A. 4 .
D. −4 .
C. 8 .
x+4 −2
là
x2 + x
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
Câu 33: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
a 3
a 2
a 15
a 21
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
2
5
7
Câu 35: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
A. 18π .
B. 54π .
C. 36π .
D. 108π .
A.
Câu 36: Hàm số f ( x) = 2019 x
A. f '( x) = (2 x − 1)2019 x
2
−x
2
−x
có đạo hàm
B. f '( x ) = (2 x + 1)2019 x
ln 2019 .
2
−x
ln 2019.
2
2
2019 x − x
.
D. f '( x ) = 2019 x − x ln 2019 .
ln 2019
Câu 37: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập ¡ ?
C. f '( x) =
(
)
A. y = log 2 x + 1
2
x
(
1
B. y = ÷ .
2
)
x
C. y = log 2 2 + 1 .
D. y = log 2 ( x − 1) .
Câu 38: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
B. 2 5π a 2 .
3π a 2 .
Câu 39: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
A.
A. 3Bh .
C.
D. 2 3π a 2 .
C. B 2 h .
D.
5π a 2 .
và chiều cao bằng
h
B
B. Bh .
1
Bh .
3
x3
Câu 40: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = + mx 2 + ( 2m + 3) x + 1
3
đồng biến trên ¡ .
A. ( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ ) .
B. ( −∞; −3) ∪ ( 1; +∞ ) .
C. ( −1;3) .
D. [ −1;3] .
Trang 4/5 - Mã đề thi 109
3
2
Câu 41: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3 x − 9 x − 7 trên
đoạn [ −4;3] . Giá trị M − m bằng
A. 33 .
B. 8 .
C. 25 .
D. 32 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .
2
−2 x
B. ( −1;3) .
D. 3.
> 8 là
C. ( 3; +∞ ) .
D. ( −∞; −1) .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 0;1; 0 ) , B ( 2;3;1) và vng góc với
mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − z = 0 có phương trình là
A. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z + 3 = 0 .
B. ( P ) : 4 x − 3 y − 2 z + 3 = 0 .
D. ( P ) : 4 x + y − 2 z − 1 = 0 .
C. 2 x + y − 3 z − 1 = 0 .
Câu 45: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ơng A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi,
lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng.
B. 40 tháng.
C. 37 tháng.
D. 38 tháng.
Câu 46: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 1 + sin x ) là
x2
x2
A.
B.
− x cos x − sin x + C .
− x cos x + sin x + C .
2
2
x2
x2
C.
D.
− x sin x − cos x + C .
− x sin x + cos x + C .
2
2
Câu 47: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
A.
1
.
126
B.
125
.
126
C.
1
.
63
D.
1
.
181440
Câu 48: Hàm số y = x3 − 3 x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
B. ( −1; +∞ ) .
C. ( −1;1) .
D. ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −2; 2) và N (1;0; 4) . Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng MN là
A. (1;0;3) .
B. (0; 2; 2) .
C. (1; −1;3) .
D. (2; −2;6) .
Câu 50: Đồ thị hàm số y =
A. 1 .
-----------------------------------------------
x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x +1
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 109