LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sỹ khoa học “Nghiên cứu tính tốn ngập lụt và ảnh hưởng của
nó đến hạ du hồ chứa Khe Tân trong trường hợp xả lũ và vỡ đập” hoàn thành tại
Khoa Thủy văn & Tài nguyên nước trường Đại học thủy lợi vào tháng 3 năm 2016,
dưới sự trực tiếp hướng dẫn của TS. Trần Kim Châu.
Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS.Trần Kim Châu (Trường
ĐH Thủy Lợi) đã nhiệt tình hướng dẫn, tạo cho em những điều kiện tốt nhất, định
hướng cho em cách tiếp cận với bài toán và đã giành nhiều thời gian quý báu để
đọc, đóng góp những ý kiến, nhận xét để em có thể hồn thành luận văn của mình.
Nhân đây cũng xin cảm ơn tới tất cả các anh, em và các bạn trong tập thể lớp
21V21 những người đã cùng tôi học tập, nghiên cứu và phấn đấu trong suốt khóa
học vừa qua đã đóng góp ý kiến, thảo luận giúp tơi hồn thiện luận văn của mình.Và
cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tồn thể các thầy cơ giáo trường Đại
học Thủy Lợi, và đặc biệt là các thầy cô trong Khoa Thủy Văn & Tài Nguyên Nước
đã tạo cho em một môi trường học tập lành mạnh, cho em những cơ hội để phấn đấu
và dần trưởng thành hơn trong suốt khóa học vừa qua
Hà Nội, tháng 3 năm 2016 .
Học viên
Lê Vĩnh Hưng
BẢN CAM KẾT
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
Tơi xin cam đoan, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được
cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
Lê Vĩnh Hưng
i
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1
BẢN CAM KẾT .........................................................................................................2
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ LƯU VỰC SÔNG VU GIA – THU BỒN, ĐẬP
KHE TÂN VÀ CÁC NGHIÊN CỨU VỀ VỠ ĐẬP ...................................................4
I.1 Tổng quan các nghiên cứu về vỡ đập ....................................................................4
I.1.1 Một số trường hợp vỡ đập trên thế giới và Việt Nam ........................................4
I.1.1.1 Một số trường hợp vỡ đập trên thế giới ...........................................................4
I.1.1.2 Một số trường hợp vỡ đập tại Việt Nam ..........................................................5
I.1.2 Tình hình nghiên cứu sóng vỡ đập trên thế giới .................................................8
I.1.3 Tổng quan các nghiên cứu sóng vỡ đập tại Việt Nam ......................................11
I.1.4 Phương pháp luận .............................................................................................12
I.2 Đặc điểm địa lý tự nhiên ......................................................................................13
I.2.1 Vị trí địa lý ........................................................................................................13
I.2.2 Điều kiện địa hình .............................................................................................15
I.2.3 Điều kiện địa chất .............................................................................................16
I.2.4 Điều kiện thổ nhưỡng, thảm phủ ......................................................................16
I.3 Đặc điểm khí tượng, khí hậu................................................................................16
I.3.1 Chế độ nhiệt ......................................................................................................16
I.3.2 Chế độ gió .........................................................................................................17
ii
I.3.3 Chế độ mưa .......................................................................................................18
I.3.4 Chế độ bốc hơi ..................................................................................................21
I.4 Đặc điểm thủy văn ...............................................................................................21
I.4.1 Mạng lưới sơng ngịi .........................................................................................21
I.4.1.1 Sơng Thu Bồn ................................................................................................22
I.4.1.2 Sơng Vu Gia...................................................................................................22
I.4.2 Chế độ dịng chảy lũ .........................................................................................23
I.4.2.1 Lũ sớm ...........................................................................................................24
I.4.2.2 Lũ muộn .........................................................................................................24
I.4.2.3 Lũ giữa mùa ...................................................................................................25
I.5 Mạng lưới trạm khí tượng – thủy văn ..................................................................25
I.6 Tình hình dân sinh, kinh tế và xã hội...................................................................26
I.7 Đặc điểm thông số kỹ thuật, hiện trạng đập Khe Tân .........................................27
I.7.1 Cấp cơng trình ...................................................................................................27
I.7.2 Thành phần quy mơ và hiện trạng cơng trình ...................................................27
I.7.3 Điều kiện địa chất cơng trình đầu mối ..............................................................29
I.7.3.1 Cơng trình đập chính......................................................................................29
I.7.3.2 Cơng trình đập phụ 1 .....................................................................................30
I.7.3.3 Cơng trình đập phụ 2 .....................................................................................31
CHƯƠNG II ỨNG DỤNG MƠ HÌNH THỦY VĂN THỦY LỰC TÍNH TỐN MƠ
PHỎNG NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA ...............................................................33
II.1 Ứng dụng mơ hình thủy văn tính tốn biên nhập lưu và lũ đến hồ ....................33
II.1.1 Phân tích và lựa chọn mơ hình ........................................................................33
II.1.1.1 Mơ hình MIKE - NAM.................................................................................33
iii
II.1.1.2 SWAT ...........................................................................................................33
II.1.1.3 HEC-HMS ....................................................................................................34
II.1.1.4 Nhận xét và lựa chọn mơ hình ......................................................................34
II.1.2 Cơ sở lý thuyết mơ hình ..................................................................................35
II.1.2.1 Mưa ...............................................................................................................35
II.1.2.2 Tổn thất .........................................................................................................36
II.1.2.3 Đường đơn vị ................................................................................................37
II.1.2.4 Tính tốn dịng chảy ngầm ...........................................................................38
II.1.2.5 Diễn tốn dịng chảy .....................................................................................39
II.1.3 Thiết lập mơ hình.............................................................................................39
II.1.4 Hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình ...................................................................42
II.1.4.1 Lựa chọn trận lũ để hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình .................................42
II.1.4.2 Hiệu chỉnh mơ hình trận lũ năm 2007 ..........................................................42
II.1.4.3 Kiểm định trận lũ năm 2009 .........................................................................43
II.1.5 Tính tốn lũ đến hồ và các biên nhập lưu ........................................................45
II.1.5.1 Biên nhập lưu của mơ hình ...........................................................................45
II.1.5.2 Tính tốn dịng chảy đến các biên ................................................................46
II.1.5.3 Tính tốn lưu lượng lũ thiết kế đến lưu vực hồ Khe Tân .............................50
II.2 Ứng dụng mơ hình thủy lực tính tốn ngập lụt hạ du hồ chứa ...........................52
II.2.1 Phân tích và lựa chọn mơ hình ........................................................................52
II.2.1.1 Mơ hình VRSAP...........................................................................................52
II.2.1.2 Mơ hình SAL ................................................................................................53
II.2.1.3 Mơ hình ISIS ................................................................................................53
II.2.1.4 Bộ mơ hình MIKE ........................................................................................53
iv
II.2.2 Cơ sở lý thuyết mơ hình ..................................................................................56
II.2.3 Thiết lập mơ hình thủy lực sơng Vu Gia – Thu Bồn .......................................60
II.2.3.1 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................60
II.2.3.2 Các biên của mô hình ...................................................................................61
II.2.4 Hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình ...................................................................62
II.2.4.1 Ngun tắc chung .........................................................................................62
II.2.4.2 Hiệu chỉnh mơ hình thủy lực với trận lũ tháng 11 năm 2007 ......................62
II.2.4.3 Kiểm định mơ hình thủy lực với trận lũ tháng 9-10 năm 2009 ....................64
CHƯƠNG III MÔ PHỎNG CÁC KỊCH BẢN VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP
LỤT ỨNG VỚI CÁC KỊCH BẢN ...........................................................................66
III.1 Phân tích các nguyên nhân và xây dựng các kịch bản vỡ đập ..........................66
III.1.1 Phân tích các nguyên nhân vỡ đập .................................................................66
III.1.2 Xây dựng các kịch bản ...................................................................................68
III.2 Tính tốn các kịch bản ......................................................................................71
III.2.1 Thiết lập mơ hình HEC HMS tính điều tiết và vỡ đập ..................................71
III.2.2 Lưu lượng xả đến hạ du tương ứng với các kịch bản.....................................74
III.2.2.1 Nguyên lý điều tiết lũ ..................................................................................74
III.2.2.2 Tính tốn lưu lượng tràn thiết kế ................................................................78
III.2.2.3 Tính tốn lưu lượng qua tràn tương ứng với các kịch bản ..........................79
III.3 Xây dựng bản đồ ngập lụt .................................................................................82
III.3.1 Xây dựng bản đồ ngập lụt ..............................................................................82
III.3.1.1 Nguyên lý xây dựng bản đồ ngập lụt ..........................................................82
III.3.1.2 Thiết lập mạng thủy lực hạ lưu hồ Khe Tân ...............................................83
III.3.1.3 Xây dựng bản đồ ngập lụt ...........................................................................85
v
III.3.2 Thống kê diện tích ngập .................................................................................88
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................91
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................93
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình I.1 Phương pháp thực hiện luận văn ................................................................13
Hình I.2 Bản đồ vị trí địa lý lưu vực sơng Vu Gia Thu Bồn.....................................14
Hình I.3 Bản đồ vị trí địa lý lưu vực nghiên cứu hồ Khe Tân ..................................15
Hình I.4 Mặt cắt ngang đại diện đập chính ...............................................................29
Hình I.5 Mặt cắt ngang đại diện đập phụ số 1 ..........................................................30
Hình I.6 Mặt cắt ngang đại diện đập phụ số 2 ..........................................................32
Hình II.1 Bản đồ phân vùng trọng số mưa các tiểu lưu vực trạm Thành Mỹ ...........40
Hình II.2 Mơ hình hóa dịng chảy trạm thủy văn Thành Mỹ ....................................41
Hình II.3 Đường q trình lưu lượng thực đo và tính tốn trận lũ năm 2007 ..........43
Hình II.4 Đường lũy tích tổng lượng thực đo và tính tốn trận lũ năm 2009 ...........43
Hình II.5 Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính tốn trận lũ năm 2009 ..........44
Hình II.6 Đường lũy tích tổng lượng thực đo và tính tốn trận lũ năm 2009 ...........44
Hình II.7 Bản đồ biên nhập lưu vùng nghiên cứu .....................................................46
Hình II.8 Mơ hình hóa dịng chảy các biên nhập lưu của lưu vực ............................48
Hình II.9 Đường quá trình lũ thiết kế đến lưu vực hồ chứa Khe Tân .......................52
Hình II.10 Mạng sơ đồ thủy lực sơng Vu Gia Thu Bồn trong mơ hình HEC RAS ..61
Hình II.11 Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Ái Nghĩa (hiệu
chỉnh) .........................................................................................................................63
Hình II.12 Đường quá trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Giao Thủy (hiệu
chỉnh) .........................................................................................................................63
Hình II.13 Đường quá trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Ái Nghĩa (kiểm
định) ..........................................................................................................................64
Hình II.14 Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Giao Thủy (kiểm
định) ..........................................................................................................................65
Hình III.1 Các nguyên nhân vỡ đập ..........................................................................67
Hình III.2 Hình ảnh vỡ đập Teton năm 1976 ............................................................67
Hình III.3 Hình thức tràn đỉnh và xói ngầm..............................................................68
vii
Hình III.4 Đường quá trình lưu lượng đến hồ Khe Tân tương ứng với các kịch bản
1, 2, 3 .........................................................................................................................72
Hình III.5 Đường quá trình lưu lượng đến hồ Khe Tân tương ứng với các kịch bản
4, 5 .............................................................................................................................72
Hình III.6 Mơ hình hóa hồ Khe Tân .........................................................................73
Hình III.7 Thơng số vỡ đập ngày mưa ......................................................................73
Hình III.8 Thơng số vỡ đập ngày nắng .....................................................................73
Hình III.9 Quan hệ giữa lưu lượng và lượng trữ .......................................................76
Hình III.10 Quan hệ mực nước – lưu lượng xả thiết kế qua đập tràn hồ Khe Tân ...79
Hình III.11 Đường quá trình lưu lượng xả qua tràn với kịch bản 1 ..........................80
Hình III.12 Đường quá trình lưu lượng xả qua tràn với kịch bản 2 ..........................80
Hình III.13 Đường quá trình lưu lượng xả qua tràn với kịch bản 3 ..........................81
Hình III.14 Đường quá trình lưu lượng xả xuống hạ du với kịch bản 4 ...................81
Hình III.15 Đường quá trình lưu lượng xả xuống hạ du với kịch bản 5 ...................82
Hình III.16 Mơ phỏng mạng sơng và khu chứa hạ lưu hồ Khe Tân .........................84
Hình III.17 Các cơng trình bên mơ phỏng trong HEC RAS .....................................84
Hình III.18 Bản đồ ngập lụt tương ứng với kịch bản 1 – Xả lũ thiết kế ...................86
Hình III.19 Bản đồ ngập lụt tương ứng với kịch bản 2 – Xả lũ kiểm tra ..................86
Hình III.20 Bản đồ ngập lụt tương ứng với kịch bản 3 – Xả lũ vượt thiết kế...........87
Hình III.21 Bản đồ ngập lụt tương ứng với kịch bản 4 – Vỡ đập ngày nắng ...........87
Hình III.22 Bản đồ ngập lụt tương ứng với kịch bản 5 – Vỡ đập ngày mưa ............88
Hình III.23 Model tính tốn diện tích ngập trong ArcGIS........................................89
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng I.1 Nhiệt độ tối cao, tối thấp của một số trạm .................................................17
Bảng I.2 Nhiệt độ trung bình tháng, năm tại các trạm ..............................................17
Bảng I.3 Tốc độ gió bình qn và lớn nhất, hướng các vị trí ...................................17
Bảng I.4 Tần suất mưa năm ở một số trạm ...............................................................19
Bảng I.5 Lượng mưa mùa lũ, mùa kiệt và tỷ lệ so với lượng mưa năm ...................20
Bảng I.6 Lượng bốc hơi bình quân tháng, năm ........................................................21
Bảng I.7 Đặc trưng hình thái sơng chính vùng nghiên cứu ......................................23
Bảng I.8 Tần suất lưu lượng đỉnh lũ sớm các trạm thủy văn trong lưu vực .............24
Bảng I.9 Tần suất lưu lượng đỉnh lũ muộn các trạm thủy văn trong lưu vực ...........25
Bảng I.10 Tần suất lưu lượng đỉnh lũ giữa mùa các trạm thủy văn trong vùng .......25
Bảng I.11 Mạng lưới các trạm khí tượng thủy văn ...................................................26
Bảng I.12 Phân bố dân cư trong khu vực hạ lưu hồ ..................................................27
Bảng II.1 Trọng số mưa các tiểu lưu vực trạm thủy văn Thành Mỹ ........................39
Bảng II.2 Kết quả đánh giá số liệu thực đo và tính tốn khi hiệu chỉnh trận lũ 2007
...................................................................................................................................43
Bảng II.3 Kết quả đánh giá số liệu thực đo và tính tốn khi kiểm định trận lũ 2009
...................................................................................................................................44
Bảng II.4 Bộ thông số trận lũ năm 2007 ...................................................................45
Bảng II.5 Đặc trưng lưu vực tại các tuyến ................................................................46
Bảng II.6 Bộ thông số biên lưu vực sông Bung ........................................................48
Bảng II.7 Bộ thông số biên lưu vực sông Con ..........................................................49
Bảng II.8 Bộ thông số biên lưu vực khu giữa 1 ........................................................49
Bảng II.9 Bộ thông số biên lưu vực khu giữa 2 ........................................................50
Bảng II.10 Đặc trưng lượng mưa 1, 3, 5 ngày lớn nhất trạm Thành Mỹ ..................51
Bảng II.11 Tổng hợp các biên trong mơ hình ...........................................................62
Bảng II.12 Vị trí và mặt cắt kiểm tra ........................................................................62
Bảng II.13 Kết quả thực đo và tính tốn khi hiệu chỉnh trận lũ 2007 .......................63
Bảng II.14 Các chỉ tiêu đánh giá sau khi hiệu chỉnh.................................................64
ix
Bảng II.15 Kết quả thực đo và tính tốn kiểm định trận lũ 2009..............................65
Bảng II.16 Các chỉ tiêu đánh giá sau khi kiểm định .................................................65
Bảng III.1 Kịch bản tính tốn và các thông số vỡ đập ..............................................71
Bảng III.2 Các phương trình lưu lượng qua đập tràn ................................................77
Bảng III.3 Lưu lượng xả xuống hạ lưu hồ Khe Tân với các kịch bản ......................82
Bảng III.4 Diện tích ngập ứng với kịch bản 1 – xả lũ thiết kế ..................................89
Bảng III.5 Diện tích ngập ứng với kịch bản 2 – xả lũ kiểm tra ................................90
Bảng III.6 Diện tích ngập ứng với kịch bản 3 – xả lũ vượt thiết kế .........................90
Bảng III.7 Diện tích ngập ứng với kịch bản 4 – vỡ đập ngày nắng ..........................90
Bảng III.8 Diện tích ngập ứng với kịch bản 5 – vỡ đập ngày mưa ...........................90
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nước là yếu tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển mơi trường sống, là tài
ngun vơ cùng q giá, có tầm quan trọng đặc biệt đến sự sống trên trái đất. Trong
công cuộc chinh phục và cải tạo thiên nhiên, con người đang dần dần nâng cao khả
năng khai thác những mặt có lợi và hạn chế những mặt có hại mà nước gây ra. Hàng
ngàn cơng trình thủy lợi mọc lên nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng nước, đem lại
những hiệu quả đáng kể trong công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế - xã hội,
hồ thủy lợi Khe Tân là một trong số đó. Hồ Khe Tân, xã Đại Chánh (huyện Đại
Lộc) là một trong những hồ rộng lớn ở Quảng Nam với diện tích gần 840ha, dung
tích hơn 46 triệu mét khối nước. Hồ không chỉ là nơi nuôi trồng thủy sản và cấp
nước tưới, nước sinh hoạt cho nhân dân các xã lân cận mà còn là điểm du lịch sinh
thái.
Như ta đã biết, các hồ thủy lợi thường được xây dựng phục vụ đa mục tiêu, tuy
nhiên các hồ, đập thủy lợi ln là những cơng trình dễ bị tổn thương nhất là khi có
mưa lũ lớn. Các hồ chứa ở lưu vực sơng Vu Gia – Thu Bồn nói chung và hồ thủy lợi
Khe Tân nói riêng với đặc điểm là dung tích phịng lũ nhỏ, do vậy khi có lũ thì hầu
như tồn bộ lượng lũ về hồ sẽ được xả hết, dẫn đến lưu lượng dòng chảy hạ du đột
ngột tăng cao làm cho hiện tượng ngập lụt xảy ra và cịn có thể gây nên sự sạt lở của
đất đá, đe dọa nghiêm trọng đời sống và tính mạng dân sinh kinh tế vùng hạ du.
Ngoài ra do sự thay đổi của khí hậu tồn cầu làm cho diễn biến thủy văn trở nên
phức tạp, lũ lụt xuất hiện nhiều hơn và bất thường hơn. Chính những yếu tố này làm
quá trình khai thác và quản lý hồ chứa cũng như phòng chống lũ chưa thật sự hiệu
quả, và việc giảm thiểu những tác động bất lợi có thể xảy ra là công tác đang được
đặt lên hàng đầu.
Bên cạnh việc xả lũ thiết kế của hồ thì người dân ở vùng hạ lưu hồ Khe Tân
còn phải đối mặt với một nguy cơ rủi ro cao, đó là sự cố vỡ đập. Vỡ đập sẽ khiến
cho hàng ngàn hộ dân vùng hạ du chìm trong ngập lụt, gây ra những thiệt hại to lớn
về người và tài sản. Từ năm 2012 đã có một số báo cáo khơng chính thức về tình
2
trạng xuất hiện nhiều vết nứt và lỗ rò rỉ nước tại đập hồ chứa Khe Tân. Đây là một
vấn đề được sự quan tâm của cả cộng đồng xã hội. Vì vậy việc nghiên cứu để lập ra
các quy hoạch, chiến lược và giải pháp cụ thể để ứng phó với vỡ đập trong trường
hợp khẩn cấp là rất cần thiết.
Luận văn sẽ phân tích các nguyên nhân vỡ đập cũng như xây dựng các kịch
bản vỡ đập cho hồ chứa Khe Tân. Bên cạnh đó luận văn cũng sẽ tiến hành xác định
quá trình xả lũ thiết kế của hồ chứa, quá trình xả lũ do vỡ đập một cách đinh lượng.
Lấy đó là cơ sở để tính tốn tình trạng ngập lụt như thế nào. Đây sẽ là cơ sở khoa
học tin cậy và cần thiết để đánh giá tác động của ngập lụt tới đời sống kinh tế, xã
hội của dân cư vùng hạ lưu đập. Từ những sự cần thiết kể trên tôi chọn đề tài:
“Nghiên cứu tính tốn ngập lụt và ảnh hưởng của nó đến hạ du hồ chứa Khe
Tân trong trường hợp xả lũ và vỡ đập”.
2. Mục đích của đề tài
Mục tiêu: Xây dựng mơ hình thủy lực mơ phỏng q trình vỡ đập Khe Tân
nhằm xác định một cách định lượng quá trình xả lũ thiết kế và vỡ đập. Từ đó xây
dựng bản đồ ngập lụt với các kịch bản khác nhau và tính tốn diện tích ngập do xả
lũ thiết kế và vỡ đập gây ra đối với dân cư vùng hạ du.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu đặc điểm mưa, lũ trên lưu vực sông Vu Gia 4
25.0
27.2
28.7
29.7
30.8
31.9
32.9
33.9
46.1
69.0
84.5
91.1
94.8
97.3
92.6
81.8
75.3
2.9
3.7
4.4
5.2
5.9
8.5
13.3
17.5
20.4
22.7
24.7
26.1
27.0
28.0
29.0
29.9
30.8
42.0
62.8
76.8
82.8
86.1
88.4
84.2
74.3
68.5
Giờ
53
Hồ Khe Tân
Vùng 1 Vùng 2
0.01% 0.20% 1.00%
1%
1%
394.1 532.2 797.1
73.9
67.2
54
55
393.9
395.8
529.5
530.4
789.0
787.9
73.9
74.2
67.2
67.5
56
57
444.6
534.6
594.4
713.4
881.2
1055.6
83.4
100.2
75.8
91.1
58
59
590.8
609.6
786.7
810.0
1161.9
1194.0
110.8
114.3
100.7
103.9
60
61
617.5
621.9
818.8
823.1
1204.7
1209.1
115.8
116.6
105.2
106.0
62
63
666.3
747.5
880.4
986.0
1291.3
1444.3
124.9
140.2
113.6
127.4
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
797.8
814.4
821.2
824.9
747.7
599.9
510.8
485.7
478.9
477.2
406.2
271.9
191.0
167.8
163.0
161.1
157.7
154.3
151.1
147.9
144.8
142.0
162.2
202.1
225.4
230.7
1050.9
1071.3
1078.8
1082.4
980.2
785.7
668.5
635.3
626.1
623.7
533.5
363.4
260.7
231.4
223.0
220.6
212.4
208.0
203.6
199.3
195.1
191.3
219.7
275.6
308.2
315.7
1537.4
1565.4
1574.6
1578.2
1428.0
1143.6
972.2
923.4
909.7
905.9
780.6
544.5
402.1
361.5
349.8
346.5
312.6
306.0
299.6
293.3
287.1
281.5
326.6
415.1
466.9
479.1
149.6
152.7
154.0
154.7
140.2
112.5
95.8
91.1
89.8
89.5
76.2
51.0
35.8
31.5
30.6
30.2
29.6
28.9
28.3
27.7
27.2
26.6
30.4
37.9
42.3
43.3
136.0
138.8
140.0
140.6
127.4
102.2
87.1
82.8
81.6
81.3
69.2
46.4
32.6
28.6
27.8
27.5
26.9
26.3
25.8
25.2
24.7
24.2
27.6
34.4
38.4
39.3
Giờ
90
Hồ Khe Tân
Vùng 1 Vùng 2
0.01% 0.20% 1.00%
1%
1%
230.9 316.1 480.0
43.3
39.4
91
92
229.6
214.1
314.4
293.0
477.8
444.4
43.0
40.1
39.1
36.5
93
94
186.6
169.3
254.8
230.9
384.6
347.3
35.0
31.8
31.8
28.9
95
96
164.0
161.0
222.5
218.4
334.3
328.3
30.7
30.2
27.9
27.4
97
98
159.0
168.0
215.7
226.3
324.3
338.8
29.8
31.5
27.1
28.6
99
100
186.4
196.9
248.1
260.5
368.7
385.7
34.9
36.9
31.8
33.6
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
198.8
198.3
197.2
170.8
161.9
158.5
155.2
151.9
148.7
154.7
168.5
175.8
176.0
174.3
172.1
188.4
221.5
240.5
244.3
243.8
242.2
234.9
223.2
215.4
211.7
209.3
262.6
261.8
260.2
225.3
212.5
208.1
203.7
199.4
195.2
203.2
221.5
231.3
231.6
229.4
226.4
248.0
291.6
316.7
321.8
321.2
319.0
309.5
294.2
283.9
279.1
275.9
388.5
387.3
385.0
332.5
310.2
303.6
297.2
291.0
284.8
297.1
324.9
339.7
340.4
337.2
332.9
365.6
431.3
469.2
477.0
476.2
473.0
458.8
435.9
420.5
413.4
408.8
37.3
37.2
37.0
32.0
30.4
29.7
29.1
28.5
27.9
29.0
31.6
33.0
33.0
32.7
32.3
35.3
41.5
45.1
45.8
45.7
45.4
44.0
41.9
40.4
39.7
39.2
33.9
33.8
33.6
29.1
27.6
27.0
26.4
25.9
25.3
26.4
28.7
30.0
30.0
29.7
29.3
32.1
37.7
41.0
41.6
41.6
41.3
40.0
38.1
36.7
36.1
35.7
Giờ
127
Hồ Khe Tân
Vùng 1 Vùng 2
0.01% 0.20% 1.00%
1%
1%
207.3 273.2 404.8
38.9
35.3
128
129
184.6
163.2
243.2
214.2
359.9
312.6
34.6
30.6
31.5
27.8
130
131
159.7
156.4
209.6
205.2
306.0
299.6
29.9
29.3
27.2
26.7
132
133
153.1
149.8
200.9
196.7
293.3
287.1
28.7
28.1
26.1
25.5
134
135
146.7
143.6
192.5
188.5
281.0
275.1
27.5
26.9
25.0
24.5
136
137
140.6
137.8
184.5
180.9
269.3
264.1
26.4
25.8
24.0
23.5
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
135.3
132.9
130.1
127.4
124.7
122.1
119.7
117.4
114.9
112.5
110.1
107.8
105.5
103.4
109.7
123.6
131.2
131.9
130.8
129.2
126.5
123.8
121.2
118.6
116.1
113.7
177.6
174.4
170.8
167.2
163.6
160.2
157.0
154.1
150.9
147.7
144.6
141.5
138.5
135.7
144.1
162.6
172.7
173.7
172.3
170.1
166.5
163.0
159.6
156.2
152.9
149.7
259.3
254.7
249.3
244.0
238.9
233.9
229.3
225.0
220.2
215.6
211.1
206.6
202.3
198.1
210.9
238.7
253.9
255.7
253.6
250.4
245.2
240.0
235.0
230.0
225.2
220.4
25.4
24.9
24.4
23.9
23.4
22.9
22.4
22.0
21.5
21.1
20.7
20.2
19.8
19.4
20.6
23.2
24.6
24.7
24.5
24.2
23.7
23.2
22.7
22.2
21.8
21.3
23.1
22.7
22.2
21.7
21.3
20.8
20.4
20.0
19.6
19.2
18.8
18.4
18.0
17.6
18.7
21.1
22.4
22.5
22.3
22.0
21.6
21.1
20.7
20.2
19.8
19.4
Giờ
164
Hồ Khe Tân
Vùng 1 Vùng 2
0.01% 0.20% 1.00%
1%
1%
112.1 147.4 216.6
21.0
19.1
165
166
111.2
109.8
145.7
143.6
213.5
209.9
20.8
20.6
19.0
18.7
167
168
107.9
106.0
141.0
138.4
206.0
202.0
20.2
19.9
18.4
18.1
169
104.0
135.8
198.0
19.5
17.7
Phụ lục 6: Quan hệ mực nước và lưu lượng xả thiết kế của hồ Khe Tân
H (m) Q xả (m3/s) H (m) Q xả (m3/s)
21.8
0
24.4
930
22.0
19.8
24.6
1040
22.2
56.1
24.8
1153
22.4
103
25
1270
22.6
159
25.2
1391
22.8
222
25.4
1516
23.0
292
25.6
1644
23.2
368
25.8
1775
23.4
449
26
1910
23.6
536
26.2
2048
23.8
628
26.4
2189
24.0
724
26.6
2333
24.2
825
26.8
2481
Phụ lục 7: Lưu lượng xả xuống hạ lưu hồ Khe Tân tương ứng với các kịch bản khác
nhau
Đơn vị: m3/s
Giờ
1
2
3
4
5
6
7
Lưu lượng xả xuống hạ du
Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 Kịch bản 4 Kịch bản 5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.5
0.0
0.6
0.0
0.6
1.1
0.0
1.6
0.0
1.6
1.9
0.0
3.3
0.0
3.3
2.8
0.0
5.7
0.0
5.7
3.9
0.0
8.8
0.0
8.8
5.1
0.0
12.4
0.0
12.4
Giờ
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Lưu lượng xả xuống hạ du
Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 Kịch bản 4 Kịch bản 5
6.6
0.0
17.3
0.0
17.3
9.1
0.0
29.3
0.0
29.3
12.5
21.8
48.6
0.0
48.6
16.6
33.8
75.2
0.0
75.2
22.4
46.6
105.3
0.0
105.3
31.2
60.9
140.1
0.0
140.1
40.1
77.8
175.0
0.0
175.0
48.9
93.9
209.1
0.0
209.1
57.8
110.2
241.4
0.0
241.4
68.4
127.0
271.5
0.0
271.5
78.5
142.8
299.2
0.0
299.2
88.2
157.4
325.4
0.0
325.4
100.3
178.5
360.5
0.0
360.5
123.4
215.0
429.8
0.0
429.8
155.9
270.3
533.3
0.0
533.3
195.5
333.4
649.1
0.0
649.1
235.1
395.7
758.1
0.0
758.1
274.0
453.6
854.4
15.6
854.4
308.0
501.9
924.9
62.2
924.9
331.8
529.1
951.2
138.6
951.2
345.1
537.6
938.2
241.2
938.2
353.1
538.0
912.4
363.3
912.4
359.3
536.7
887.9
493.5
887.9
364.7
535.5
867.5
537.2
867.5
373.5
540.4
860.8
588.4
860.8
392.4
560.9
882.8
519.3
882.8
420.0
595.1
929.1
460.9
929.1
449.3
632.1
981.8
411.2
981.8
477.6
666.6
1028.0
368.6
1028.0
502.0
695.9
1066.8
331.8
1066.8
526.4
725.4
1106.9
292.7
1106.9
558.6
766.4
1164.1
255.7
1164.1
597.3
816.2
1237.6
224.9
1237.6
635.5
866.0
1303.0
199.0
1303.0
670.0
908.8
1355.5
177.1
1355.5
699.0
944.5
1399.2
158.4
1399.2
715.5
962.9
1420.2
142.4
1420.2
Giờ
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
Lưu lượng xả xuống hạ du
Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 Kịch bản 4 Kịch bản 5
707.6
946.0
1393.0
128.6
1641.9
678.8
900.6
1327.2
116.6
2215.4
644.6
849.6
1250.2
106.2
2955.7
614.5
805.5
1175.2
97.0
3152.8
589.8
769.9
1116.3
89.0
2602.7
563.0
732.2
1056.7
81.9
2122.6
523.1
678.2
972.9
75.6
1812.1
473.1
609.9
869.5
70.0
1541.6
424.2
544.2
772.0
65.0
1318.9
382.2
489.4
691.5
60.5
1113.3
347.8
443.8
626.7
56.5
933.8
319.2
406.9
573.0
52.9
799.1
294.4
375.0
526.0
49.6
694.7
274.2
348.8
487.6
46.7
614.5
256.7
326.4
454.7
44.0
551.7
241.2
306.7
427.7
41.5
501.7
227.4
289.6
404.4
39.3
461.2
217.3
277.8
388.1
37.3
432.6
212.8
273.5
385.3
35.4
421.5
212.9
276.1
394.3
33.7
425.0
214.8
281.2
407.1
32.2
433.6
216.9
286.1
418.9
30.7
442.0
218.6
290.2
428.6
29.4
448.7
219.0
292.1
433.9
28.2
451.0
216.6
289.5
430.8
27.0
444.3
211.7
283.0
420.2
26.0
430.1
205.9
275.0
407.3
25.0
414.1
200.3
267.4
395.0
24.1
399.5
195.2
260.3
383.8
23.3
386.6
191.1
254.8
375.3
22.5
377.1
189.3
252.3
371.8
21.8
373.1
189.6
252.6
372.7
21.1
373.8
190.7
253.8
375.0
20.5
376.1
191.7
255.0
377.1
19.9
378.1
192.5
255.9
378.6
19.3
379.5
191.4
254.0
375.4
18.8
375.9
188.2
249.1
366.6
18.3
366.5
Giờ
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
Lưu lượng xả xuống hạ du
Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 Kịch bản 4 Kịch bản 5
184.6
243.6
357.6
17.9
356.3
181.0
238.3
348.9
17.5
346.9
177.5
233.1
340.5
17.1
338.0
174.0
228.1
332.5
16.7
329.7
171.2
224.0
326.2
16.3
323.3
169.9
222.4
323.9
16.0
321.3
170.2
223.0
325.2
15.7
323.1
170.9
224.1
327.4
15.4
325.9
171.5
225.0
329.2
15.1
328.0
171.7
225.4
330.1
14.9
329.2
172.8
227.1
333.0
14.6
332.5
176.9
233.1
342.9
14.4
343.5
183.8
243.1
359.3
14.2
361.6
191.3
253.8
377.2
14.0
380.8
198.1
263.3
393.3
13.8
397.5
203.8
271.3
406.5
13.6
411.1
208.3
277.4
416.2
13.4
420.9
211.0
280.8
421.2
13.2
425.6
212.0
282.0
422.4
13.1
426.1
212.2
281.9
421.5
12.9
424.5
212.0
281.3
419.8
12.8
422.1
211.5
280.3
417.7
12.6
419.3
209.5
277.2
412.0
12.5
412.7
205.0
270.4
399.7
12.4
399.2
199.4
262.2
385.0
12.3
383.5
194.1
254.5
371.6
12.2
369.5
189.0
247.2
359.9
12.1
357.1
184.2
240.4
349.3
12.0
345.8
179.6
234.0
339.4
11.9
335.4
175.2
227.9
330.1
11.8
325.9
171.0
222.0
321.3
11.7
317.1
166.9
217.0
313.0
11.6
308.9
163.0
212.1
305.2
11.5
301.2
159.3
207.5
297.9
11.5
294.1
156.1
203.0
290.9
11.4
287.4
153.0
198.7
284.7
11.3
281.0
149.9
194.4
278.6
11.3
274.8
Giờ
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
Lưu lượng xả xuống hạ du
Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3 Kịch bản 4 Kịch bản 5
146.9
190.2
272.7
11.2
268.8
143.9
186.2
266.9
11.2
263.0
141.0
182.3
261.3
11.1
257.5
138.2
178.5
255.9
11.1
252.2
135.4
174.7
250.5
11.0
247.0
132.7
171.1
245.3
11.0
241.9
130.0
167.5
240.2
10.9
236.9
127.3
163.9
235.1
10.9
232.1
124.7
160.5
230.2
10.8
227.4
122.7
158.0
226.6
10.8
224.0
122.0
157.4
226.3
10.8
224.1
122.6
158.6
229.2
10.7
227.4
123.6
160.5
232.8
10.7
231.4
124.5
162.1
235.8
10.7
234.9
125.1
163.2
238.1
10.6
237.4
125.4
163.9
239.5
10.6
239.0
125.4
164.0
239.9
10.6
239.5
125.1
163.7
239.6
10.5
239.2
124.5
162.9
238.6
10.5
238.2
123.7
161.9
237.0
10.5
236.6
122.7
160.5
235.0
10.5
234.6
121.6
159.0
232.7
10.5
232.2
120.4
157.5
230.2
10.4
229.6
119.3
156.1
227.6
10.4
227.0
118.1
154.5
224.8
10.4
224.2
116.8
152.8
221.9
10.4
221.2
115.5
151.0
219.1
10.4
218.1