®ÞA LÝ LíP 8
§iÒu kiÖn tù nhiªn bao gåm nh÷ng thµnh phÇn nµo?
+ VÞ trÝ ®Þa lÝ
+ §Þa h×nh
+ KhÝ hËu
+ S«ng ngßi
+ §Êt
+ Sinh vËt
TiÕt 37 -Bµi 31:
§Æc ®iÓm khÝ hËu ViÖt Nam
Dựa vào bản đồ khí
hậu hãy nhắc lại vị
trí địa lí, hình dang,
địa hình của lãnh
thổ nước ta?
- Nằm hoàn toàn ở
nửa cầu bắc, nằm
trong vành đai nhiệt
đới ( nội chí tuyến),
có gió mùa Đông
Nam á, 3 mặt giáp
biển,
- Trải dài trên 15 vĩ
độ hẹp ngang
- Địa hình đa dạng
phức tạp
Quan sát lược đồ khí hậu và bảng số liệu nhiệt độ trung bình của các địa
Quan sát lược đồ khí hậu và bảng số liệu nhiệt độ trung bình của các địa
điểm trên, nhận xét nhiệt độ trung bình năm của nước ta?
điểm trên, nhận xét nhiệt độ trung bình năm của nước ta?
Lạng Sơn: 21
0
C
Hà Nội: 23,4
0
C
Quảng Trị: 24,9
0
C
Huế: 25
0
C
Quảng Ngãi: 25,9
0
C
TP. Hồ Chí Minh: 26,4
0
C
Hà Tiên: 26,9
0
C
Lạng Sơn
Hà Nội
Quảng Trị
Huế
Quảng Ngãi
TP. HCM
Hà Tiên
23
0
23B
8
0
34B
102
0
10Đ
109
0
24Đ
Trạm Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TBN
Hà Nội
độ
cao:5m
Vĩ độ:
21
0
01B
Kinh độ:
105
0
48
Nhiệt
độ
(
0
c)
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,4
Lượng
mưa
(mm)
18,6 26,2 43,8 90,1 188,
5
239,9 288,5 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
139,7
139,7
Huế
độ
cao:11m
Vĩ độ:
16
0
24B
Kinh độ:
107
0
41
Nhiệt
độ (
0
c)
20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8
25
25
Lượng
mưa
(mm)
161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
238,9
238,9
Tp Hồ
Chí Minh
độ
cao:11m
Vĩ độ:
10
0
47B
Kinh độ:
106
0
40
Nhiệt
độ (
0
c)
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
26,9
26,9
Lượng
mưa
(mm)
13,8 4,1 10,5 50,4 218,
4
311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3
160,8
160,8
Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ cho biết những tháng nào có nhiệt độ
tăng dần từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao ?
Trạm Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TBN
Hà Nội
độ
cao:5m
Vĩ độ:
21
0
01B
Kinh độ:
105
0
48
Nhiệt
độ
(
0
c)
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,5
Lượng
mưa
(mm)
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,5 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
139,7
139,7
Huế
độ
cao:11m
Vĩ độ:
16
0
24B
Kinh độ:
107
0
41
Nhiệt
độ (
0
c)
20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8
25
25
Lượng
mưa
(mm)
161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
238,9
238,9
Tp Hồ
Chí Minh
độ
cao:11m
Vĩ độ:
10
0
47B
Kinh độ:
106
0
40
Nhiệt
độ (
0
c)
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
26,9
26,9
Lượng
mưa
(mm)
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3
160,8
160,8
Vì miền Bắc ở vĩ độ cao hơn miền Nam đặc biệt miền Bắc ảnh hư
ởng của gió mùa đông bắc càng vào Nam gió mùa đông bắc càng bị
suy yếu
1. tÝnh chÊt nhiÖt ®íi
1. tÝnh chÊt nhiÖt ®íi
+ NhiÖt ®é
cao trung
b×nh trªn 21
0
C
+ Quanh n¨m nhËn
mét lîng nhiÖt lín.
+ Sè giê n¾ng cao:
1400- 3000 giê
+ NhiÖt ®é t¨ng dÇn
tõ b¾c vµo nam
NhiÖt §íi
G
i
ó
Đ
ô
n
g
B
ắ
c
G
i
ó
T
â
y
N
a
m
Quan sát trên bản đồ
khí hậu, cho biết nư
ớc ta chịu ảnh hưởng
của mấy loại gió
chính? Hướng thổi?
Thời gian thổi? Đặc
điểm thời tiết?
tính chất nhiệt đới
Nhiệt Đới
+ T
0
cao, tỉnh thấp nhất
lớn hơn 21
0
C
+ Quanh năm nhận
một lượng nhiệt dồi
dào.
+ Số giờ nắng cao:
2400- 2600 giờ
+ Nhiệt độ tăng dần
từ Bắc vào Nam
Có 2 mùa gió chính là:
+ Gió mùa Đông Bắc
(thổi vào mùa đông
lạnh và khô hanh)
+ Gió mùa Tây Nam
(thổi vào mùa hạ
nóng ẩm, mưa nhiều)
gió mùa
Gió mùa
G
i
ã
§
«
n
g
B
¾
c
G
i
ã
T
©
y
N
a
m
* T¹i sao hai
lo¹i giã mïa
trªn l¹i cã ®Æc
tÝnh tr¸i ngîc
nhau?
Đáp án:
Mùa đông chịu ảnh hưởng
của khối khí cực đới, có gió
mùa đông bắc mang theo
không khí lạnh từ cao áp Xi
pia tràn về -> lạnh khô.
Mùa hạ ảnh hưởng của khối
khí đai dương( Bắc ấn Độ
Dương và Thái Bình Dương,
có gió tây nam -> nóng ẩm
Ngoài hai loại gió trên nước ta còn chịu ảnh của loại gió gì?
Nha Trang
Mïa ®«ng
Sa Pa
Mïa h¹
Hµ Néi
Hà Nội : 1676,2 mm
Huế: 2867,7 mm
TP.HCM 1930 mm
- Quan sát lược đồ phân bố lượng
mưa và bảng số liệu về tổng lượng
mưa của các địa điểm trên, em hãy
rút ra nhận xét về lượng mưa của
nước ta? Vì sao?
- Lên bảng chỉ những địa điểm có
lượng mưa lớn?
Bắc Quang( Hà Giang ):4802 mm
Hoàng Liên Sơn: 3552 mm
Huế: 2867,7 mm
Hòn Ba: 3752 mm
Hà Giang
Hoàng
Liên
Sơn
Huế
Hòn Ba
Dựa vào lược đồ và bảng số liệu trên
em hãy nhận xét sự phân
bố lượng mưa ở nước ta?
Vì sao các địa điểm trên lại thường
có mưa lớn?
1.tính chất nhiệt đới gió mùa
1.tính chất nhiệt đới gió mùa
Nhiệt Đới
+ T
0
cao, tỉnh thấp nhất
lớn hơn 21
0
C
+ Quanh năm nhận
một lượng nhiệt dồi
dào.
+ Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ
+ Nhiệt độ tăng dần
từ bắc vào nam
Gió mùa
Có 2 mùa gió
thịnh hành là:
+ Gió mùa Đông Bắc
(thổi vào mùa đông
lạnh và khô hanh)
+ Gió mùa Tây Nam
(thổi vào mùa hạ
nóng ẩm, mưa nhiều)
+ Lượng mưa lớn
từ 1500 - 2000mm/
năm
+ Mưa phân bố
không đều
+ Độ ẩm cao trên 80
%
ẩm
ẩm
ẩm
ẩm
- Nhiệt độ nước ta thấp
hơn, độ ẩm và độ mưa
cao hơn:ở Nac-pơ nhiệt
độ tháng 1 cao hơn Hà
Nội là 4,4
o
c Nun bai cao
hơn Vinh là 6.3
o
c. Vì Việt
Nam nằm gần biển, ba
mặt tiếp giáp với biển lại
ảnh hưởng mạnh mẽ của
gió mùa Đông Nam á
So với các nước cùng
vĩ độ như Tây Nam
á, Bắc Phi thì khí
hậu nước ta như thế
nào? Tai sao nước ta
không bị khô nóng và
hoang mạc hoá?
⇒
KhÝ hËu níc ta mang tÝnh chÊt nhiÖt ®íi giã
mïa Èm, ma nhiÒu, diÔn biÕn phøc t¹p .
1. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
Nhiệt Đới
+ T
0
cao, tỉnh thấp nhất
lớn hơn 21
0
C
+ Quanh năm nhận
một lượng nhiệt dồi
dào.
+ Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ
+ Nhiệt độ tăng dần
từ bắc vào nam
Gió mùa
Có 2 mùa gió
thịnh hành là:
+ Gió mùa Đông Bắc
(thổi vào mùa đông
lạnh và khô hanh)
+ Gió mùa Tây Nam
(thổi vào mùa hạ
nóng ẩm, mưa nhiều)
ẩm
+ Lượng mưa lớn, từ
1500 - 2000mm/ năm
+ Mưa phân bố không
đều
+ Độ ẩm cao > 80 %
Tiết 37 - Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam