Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ôn thi hk 1-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 10 trang )

1: Đại lượng nào sau đây KHÔNG cho biết dao động điều hòa
là nhanh hay chậm?
A. Chu kỳ. B. Tần số. C. Tốc độ góc. D. Biên độ.
2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo xác định, nếu
biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng :
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần D. tăng 2 lần.
3: Khi tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng
pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hai dao động có cùng biên độ.
B. Hai dao động vuông pha.
C. Biên độ dao động thứ 1 lớn hơn dao động thứ 2
D. Hai dao động lệch pha nhau 120
0
.
4: Một con lắc lò xo, quả nặng có m = 100g, lò xo có độ cứng
10N/m. Thời gian để thực hiện 10 dao động :
A. π/5 s. B. π/2 s. C. 2π s. D. 2s
5: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =
10cos(10πt) cm. Vận tốc vật tại thời điểm t = 1/5 s :
A. - 100π cm/s. B. - 50π cm/s. C. 10cm/s. D. 0.
6: Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha
có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động
tổng hợp là : A. 1cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 7cm.
7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A.Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động là thẳng đứng.
D.Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang.
8: Nhận định nào sau đây không đúng về sóng âm?
A.Sóng âm là sóng dọc.


B. Sóng âm truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng âm truyền được trong chất rắn.
D.Sóng âm truyền được trong chân không.
9: Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với
bước sóng 0,25m. Các điểm A,B,C,D lần lượt cách nguồn
12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng
pha với nguồn là :
A. điểm A. B. điểm B C. điểm C. D. điểm D.
10: Một sóng cơ có f = 10Hz lan truyền với v = 2m/s. Trong 2
chu kỳ, sóng truyền được một quãng đường :
A. 10cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 80cm.
11: Trên sợi dây dài 60cm có sóng dừng với hai đầu dây cố
định, người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng . Biết tần số
của nguồn kích thích là 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 2m/s. B. 4m/s. C. 6m/s. D.8m/s.
12: Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi
tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch
là :
A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần.
C. giảm 2
2
lần . D. giảm 64 lần.
13: Trong mạch dao động điện từ, nhận định nào sau đây là
sai?
A.Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ.
B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ
dòng điện.
C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế
hai đầu tụ điện.

D.Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với
điện tích của tụ điện.
14: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về sóng điện từ?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
D.Sóng điện từ không mang năng lượng.
15: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến gồm tụ
điện C= 1nF và cuộn cảm L= 100µF (cho π
2
= 10 ) . Bước
sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là :
A. 300m. B. 600m. C. 30km. D. 1000m.
16: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động
điện từ điều hòa LC là KHÔNG đúng ?
A.Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D.Tần số dao động phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
17: Tụ điện của mạch dao động có C= 1µF, ban đầu được tích
điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó mạch thực hiện dao động
điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu
thực hiện dao đông đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá
trị : A. 10mJ. B. 5mJ. C. 10kJ. D. 5kJ.
18: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ
chứa cuộn cảm ?
A.Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D.Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.

19: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10
-4
/ π (F) một điện áp xoay
chiều u = 141cos100πt (V). Cường độ dòng điện chạy qua tụ
điện có giá trị : A. 1,41A. B. 1,00A. C.2,00A D. 10A.
20: Cho đoạn mạch xoay chièu AB gồm : R= 100 Ω, tụ C= 10
-
4
/π(F) và cuộn cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200cos100πt(V). Cường
độ dòng điện hiệu dụng mạch :
A. 2A. B. 1,4A. C. 1A. D.0,5A.
21: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện
áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn
hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải :
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
22: Trong dao động điều hòa của con lắc, khi vật dao động có
vận tốc bằng 0 thì vật :
A. đang ở vị trí biên. B. có gia tốc bằng 0.
C. động năng cực đại. D. có thế năng bằng 0.
23: Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100

, Zc =
100

. Tổng trở của mạch là:
A.100


. B. 0. C.100

2
. D. 200

.

24: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm
0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04µF. Tần số của mạch là:
A. 4,5.10
-6
H. B. 2,23.10
5
Hz. C. 3,6.10
4
Hz. D. 0,02Hz.
25: Trong dao động điều hòa , phát biểu nào sau đây KHÔNG
đúng?
A.Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật trở về vị trí
ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc vật trở
về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì gia tốc của vật
trở về lại giá trị ban đầu.
D.Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ dao
động của vật trở về lại giá trị ban đầu.
26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng ? Cơ năng của dao
động điều hòa luôn bằng :
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
27: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : x =
5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động chất điểm :
A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 1,5s.
28: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng vật
lên 4 lần thì tần số dao động của vật :
A.tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
29: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa
dọc theo trục 0x với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng
trong dao động của chất điểm có giá trị :
A. 3200J. B. 3,2J. C. 0,32J. D. 0,32mJ.
30: Phát biểu nào sau đây về sóng KHÔNG đúng ?
A.Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi
trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương
ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng
với phương truyền sóng.
D.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một
chu kỳ.
31, Tại thời điểm t=0 , một vật rắn bắt đầu quay quanh một
trục cố định xuyên qua vật với gia góc không đổi . Sau 5s nó
quay được một góc 25 rad. Tốc độ góc tức thời của vật tại thời
điểm t=5 s là
A. 5 rad/s . B. 15 rad/s . C. 25 rad/ s . D. 10 rad/s .ZZ
32, Một bánh xe quay quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm .
Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2
2

/ srad
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24 s . B. 8 s . C. 12 s .ZZ D. 16 s .
33, Vật rắn quay tròn từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không
đổi . Sau khi quay được n=4 vòng thì tốc độ đạt được của điểm
M cách trục quay r=2 m và v=28 m/s . Gia tốc góc của vật là
A. 1,4 rad/s
2
. B. 3,9 rad/s
2
. C. 14rad/s
2
. D. 39rad/s
2
.
34, Một vật chuyển động quay biến đổi đều , trong 2 phút tốc
góc biến đổi từ 60 v/ph đến 780 v/ph . Trong 2 phút đó , vật
quay được A. 120 vòng . B. 840 vòng .ZZ
C. 1680 vòng . D. 1560 vòng .
35, Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r = 20
cm với gia tốc tiếp tuyến a
t
= 5 cm/s
2
. Sau bao lâu kể kể từ khi
bắt đầu chuyển động , gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp
tuyến
A . 1s . B. 1,5 s . C. 2 s .ZZ D. 2,5 s .
36, Độ dài kim giờ của một đồng hồ bằng 3/5 độ dài của kim
phút . Tỉ số giữa gia tốc của đầu kim giờ và đầu kim phút là bao

nhiêu ? Coi đầu kim giờ và đầu kim phút chuyển động tròn đều.
A. 1/20 B . 20. C. 1/240. ZZ D. 240 .
37: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định .
Tốc độ góc của vật tại hai thời điểm t
1
=2 s và t
2
= 12s có giá trị
lần lượt là
srad /10
1
=
ω
;
srad /20
2
=
ω
. Tốc độ góc của
vật bằng bao nhiêu tại thời điểm t= 8 s?
A. 16 rad/s . ZZ B. 15 rad/s . C. 18rad/s .
D. Chưa đủ điều kiện để xác định .
38: Một vật rắn quay quanh trục cố đinh có phương trình tốc
độ góc
)/(2100 sradt
−=
ω
. Tại thời điểm t = 0 s vật có
toạ độ góc
rad20

0
=
ϕ
. Toạ độ góc của vật tại thời điểm t=
10 s là A.920 rad . B. 900 rad ZZ C. 100 rad . D.
500 rad .
39: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi
là 94 rad/s . Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng:
A. 37,6 m/s . B. 23,5 m/s . C. 18,8 m/s . D. 47 m/s
40: Một bánh xe có đường kính 50 cm, khi quay được một
góc 60
0
quanh trục thì một điểm trên vành bánh xe đi đươc
đoạn đường là : A. 13,1 cm. B. 26,2 cm. C. 6,28 cm. D.
3,14 cm.
41: Một cánh quạt quay đều , cứ mỗi phút quay được 30 vòng
thì tốc độ góc bằng: A. 0,5 rad/s . B. 6,28 rad/s .
C. 4,5 rad/s . D. 3,14 rad/s .ZZ
42: Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên
độ a = 5cm theo phương thẳng đứng. Chu kỳ T = 2s, tốc độ
truyền sóng dọc theo dây v = 5m/s. Phương trình dao động tại
điểm M cách A là d =2,5m :
A. S
M
= 5cos( πt - π/2 )cm. B. S
M
= 5cos( πt + π/2 )cm.
C. S
M
= 2,5cos( πt - π/2 )cm. D. S

M
= 2,5cos( πt + π/2 )
cm.
43: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định ,
tạo một sóng dừng trên dâyvới tần số 50Hz, trên đoạn AB
thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị :
A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25m/s. D. 12,5m/s.
44: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch xoay chiều chỉ chứa
tụ điện ?
A.Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D.Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
45. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω,
Z
C
= 20Ω, Z
L
= 60 Ω. Tổng trở mạch:
A. 50 Ω B. 70 Ω C. 110 Ω. D. 2500 Ω
46: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, R =
30Ω, Z
C
= 60 Ω, Z
L
= 60 Ω. Kết luận nào sau đây là SAI ?
A.Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với với điện áp
tức thời hai đầu cuộn dây.
B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức
thời hai đầu tụ điện.

C. Điện áp tức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường
độ dòng điện tức thời trong mạch.
D.Điện áp tức thời hai đầu cuôn dây cùng pha với cường độ
dòng điện trong mạch.
47: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, Z
C
= 30 Ω, Z
L
= 60 Ω. Kết luận nào SAI ?
A.Tổng trở của mạch là 30
2
ôm.
B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện
áp hai đầu của mạch là π/ 4.
C. Hệ số công suất của mạch là
2
/ 2.
D.Mạch không có cộng hưởng điện.
48: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f =
50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện
dung của tụ điện là :
A. 10F. B. 1/π F C. 10
-3
/ π F. D. 100/π µF.
49: Mạch dao động điện từ điều hòa LC, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ của mạch :
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
50: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điều
hòa LC KHÔNG đúng ?

A.Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa .
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D.Chu kỳ dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ
điện.
51: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có
dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C
= 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị :
A. 50mH. B. 50H. C. 5.10
-6
H D.5.10
-8
H.
52: Mạch dao động LC gồm có cuộn cảm L = 2mH và tụ điện
có C= 2pF, (lấy π
2
= 10).Tần số dao động của mạch là :
A. 2,5Hz. B.2,5MHz. C. 1Hz. D. 1MHz.
53: Mạch dao dộng LC gồm tụ điện có C =1/π pF và cuộn cảm
L biến thiên trong khoảng 1/π µH đến 1/π H. Mạch dao động
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng :
A. Từ 0,6m đến 600m. B. Từ 6m đến 600m.
C. Từ 0,6m đến 60m. D. Từ 6m đến 6000m.
54: Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên
độ a = 5cm theo phương thẳng đứng. Chu kỳ T = 2s, tốc độ
truyền sóng dọc theo dây v = 5m/s. Phương trình dao động tại
điểm M cách A là d =2,5m :
A. S
M
= 5cos( πt - π/2 )cm. B. S

M
= 5cos( πt + π/2 )cm.
C. S
M
= 2,5cos( πt - π/2 )cm. D. S
M
= 2,5cos( πt + π/2)cm.
55: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định,
tạo một sóng dừng trên dâyvới tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy
có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị :
A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25m/s. D. 12,5m/s.
56: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch xoay chiều chỉ chứa
tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
57: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω,
Z
C
= 20Ω, Z
L
= 60 Ω. Tổng trở mạch:
A. 50 Ω. B. 70 Ω C. 110 Ω. D. 2500 Ω.
58: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, R = 30
ôm, Z
C
= 60 ôm, Z
L
= 60 ôm. Kết luận nào sau đây là SAI ?

A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với với điện áp
tức thời hai đầu cuộn dây.
B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức
thời hai đầu tụ điện.
C. Điện áp tức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường
độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. Điện áp tức thời hai đầu cuôn dây cùng pha với cường độ
dòng điện trong mạch.
59: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, Z
C
=
30 Ω, Z
L
= 60Ω. Kết luận nào SAI ?
A. Tổng trở của mạch là 30
2
ôm.
B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện
áp hai đầu của mạch là π/ 4.
C. Hệ số công suất của mạch là
2
/ 2.
D. Mạch không có cộng hưởng điện.
60: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz,
L= 1/π (H). Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ
điện là : A. 10 F. B. 1/π F C. 10
-3
/ π F. D. 100/π µF.
61: Mạch dao động điện từ điều hòa LC, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ của mạch :

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2
lần.
62: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định Δ. Dưới
tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc
góc 1,5 rad/s
2
. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của
bánh xe đối với trục quay Δ bằng
A. 10 kg.m
2
. B. 45 kg.m
2
. C. 20 kg.m
2
. D. 40
kg.m
2
.
63: Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định
là 10 kg.m
2
, đang quay đều với vận tốc góc 30 vòng/phút. Lấy
π
2
= 10. Động năng quay của vật này bằng.
A. 40 J. B. 50 J. C. 75 J. D. 25 J.
64: Một bánh xe có momen quán tính 2 kg.m
2
đối với trục
quay Δ cố định, quay với tốc độ góc 15 rad/s quanh trục Δ thì

động năng quay của bánh xe là
A. 225 J. B. 450 J. C. 30 J. D. 60 J.
64. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một
trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s
nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại
thời điểm t=5s là: A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25
rad/s.
65. Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của
momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2
rad/s
2
. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là
A. 0,7 kg.m
2
. B. 2,0 kg.m
2
. C. 1,2 kg.m
2
. D. 1,5
kg.m
2
.
66. Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không
đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt
phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của
thanh bằng
A. 15,0 kg.m
2

/s. B. 10,0 kg.m
2
/s. C. 7,5 kg.m
2
/s. D. 12,5
kg.m
2
/s.
67. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có
phương trình chuyển động
ϕ
=10+t
2
(
ϕ
tính bằng rad, t tính
bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian
5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 25 rad. B. 5 rad/s và 35 rad.
C. 10 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad.
68. Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m =
6,0.10
24
kg, bán kính R=6400km và momen quán tính đối với
trục Δ qua tâm là
5
2
mR
2
. Lấy π = 3,14. Momen động lượng

của Trái Đất trong chuyển động quay xung quanh trục Δ với
chu kì 24 giờ, có giá trị bằng
A. 7,1.10
33
kg.m
2
/s. B. 8,9.10
33
kg.m
2
/s.
C. 2,9.10
32
kg.m
2
/s. D. 1,7.10
33
kg.m
2
/s.
69: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động
điều hòa LC KHÔNG đúng ?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa .
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
70: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có
dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung
C = 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị :
A. 50mH. B. 50H. C. 5.10

-6
H D.5.10
-8
H.
71: Mạch dao động LC gồm có cuộn cảm L = 2mH và tụ điện
có C= 2pF, (lấy π
2
= 10).Tần số dao động của mạch là :
A. 2,5Hz. B.2,5MHz. C. 1Hz. D. 1Mhz.
72: Mạch dao dộng LC gồm tụ điện có C =1/π pF và cuộn cảm
L biến thiên trong khoảng 1/π µH đến 1/π H. Mạch dao động
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng :
A. Từ 0,6m đến 600m. B. Từ 6m đến 600m.
C. Từ 0,6m đến 60m. D. Từ 6m đến 6000m.
73: Một con lắc đon có dây dài 1m, dao động với biên độ góc
2
0
. Biên độ dài của con lắc là :
A. 2cm. B. 1,7cm. C. 3,43cm. D. 4,2cm.
74: Một sóng cơ có bước sóng 12cm. Trong 3,5 chu kỳ dao
động của một phần tử sóng , sóng truyền được quãng đường
A. 42cm. B. 21cm. C.3,43cm. D. 51,2cm.
75: Một mạch xoay chiều có công suất 200W. Biết cường độ
dòng điện cực đại của mạch là 2A. Điện trở thuần của mạch:
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 100
2
Ω.
76: Chỉ ra phát biểu sai: xung quanh một điện tích dao động :
A. Có điện trường B. Có từ trường.
C. Có điện từ trường D. Không có trường nào cả.

77: Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm
một tụ điện có điện dung 200pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm
0.02H là: A. 1,25. 10
-4
s B.1,25. 10
-5
s
C.1,25. 10
-6
s D.1,25. 10
-3
s
78: Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng bằng m ,nó dao
động với chu kì T.Nếu thay đổi hòn bi bằng hòn bi khác có
khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là
A.T’=2T B.T’=4T C.
TT 2
=

D.T’=T/2
79. Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo
dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng Cho g=10m/s
2
. Tần
số dao động của vật nặng là
A.0,2Hz B.2 Hz C.0,5 Hz D.5Hz
80: Một vật dao động điều hoà ,có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài
10cm .Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng ?
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
81: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số cùng

phương và cùng pha nhau thì:
A. biên độ dao động nhỏ nhất
B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn 2 dao động thành
phần
C.dao động tổng hợp sẽ sẽ ngược pha với 1 trong hai dao động
thành phần
D. biên độ dao dộng là lớn nhất
82: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô
lên cao 10 lần trong 18 s ,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề
nhau là 2m .Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A.v=1m/s B.v=2m/s C.v=4m/s D.v=8m/s
83: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời

( )
Ati






+=
3
100cos8
π
π
,kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A
B. Tần số dòng điện bằng 50Hz
C. Biên độ dòng điện bằng 8A

D .Chu kì dòng điện bằng 0,02s
84: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44m. Con lắc dao
động điều hoà tại một địa trên mặt đất có gia tốc rơi tự do là g =
π
2
(m/s
2
). Thời gian con lắc đi từ cân bằng ra biên là
A. 0,6s.* B. 0,6πs. C. 1,2s. D. 1,2π.
85: Tại cùng một nơi, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l
1
dao
động bé với chu kỳ T
1
=1,5 s, con lắc đơn thứ hai có chiều dài
l
2
dao động với chu kỳ T
2
= 1,2 s. Chu kỳ dao động của con
lắc đơn có chiều dài (l
1
– l
2
) cũng tại nơi đó là
A. 0,3 s. B. 0,6 s. C. 0,9 s. D. 2,7 s.
86: Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m được kéo lệch vị trí
cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s

2
. Tốc độ của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A. 4 m/s. B. 2,83 m/s. C. 2,07 m/s. D. 3,06 m/s.
87: Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động nhỏ với chu kì T
1
=
3s, con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động nhỏ với chu kì T
2
=
4s. Chu kì dao động nhỏ T
3
, T
4
của các con lắc đơn có chiều
dài (l
1
+ l
2
); (l
2
– l
1
) dao động cùng địa điểm là
A. T
3

= 5s; T
4
= 1s. B.T
3
= 9s; T
4
= 1s.
C.T
3
= 4,5s; T
4
= 0,5s. D.T
3
= 5s; T
4
= 2,64s .*
88: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có hiệu
chiều dài bằng 30cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con
lắc thứ 1 thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ 2 thực
hiện 20 dao động. Chiều dài con lắc thứ 1 là
A. 10cm. B. 40cm.* C. 50cm. D. 60cm.
89: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần
tử : Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện
thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu
thụ điện năng . A.Điện trở thuần B.Cuộn dây
C.Tụ điện D.Cuộn dây và tụ điện
90: Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz .Trong mỗi
giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ?
A.50 lần B.100 lần C.200 lần D.25 lần
91: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng không (

)0cos
=
ϕ
trong trường hợp nào sau đây?
A.Đoạn mạch chỉ có R
B.Đoạn mạch chỉ có điện trở bằng không
C.Đoạn mạch không có tụ điện
D.Đoạn mạch không có cuộn cảm
92: Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều
còn có tên chung là?
A.dòng điện kháng B.động kháng
C.trở kháng D.hiệu điện thế kháng
93: Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động điều
hoà theo phương ngang với biên độ A= 5cm. Động năng của
vật nặng ứng với li độ x= 3cm là :
A. 0,125J B. 800J C. 0,045J D. 0,08J
94: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ?
Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu
cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể là.
A.1/4 bước sóng . B.1/2 bước sóng
C.3/4 bước sóng . D.5/4 bước sóng.
95: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và
cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức : I =
2
cos(100
2
t
π
π


) A, u=
2
cos(100
6
t
π
π

) V.Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là:
A. 0W B.0,50W C.100W D.200W
96. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng
100 /k N m=
,
khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g,
dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian
0t
=
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong
24
t s
π
=
đầu tiên là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm* D. 20cm
97. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l


2
l
, tại cùng
một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là
1
3,0T s=

2
0,8T s=
. Chu kỳ dao động của con lắc có
A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s
98. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ
dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian
ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s

30
.* C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
99. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

6
π

. Pha ban đầu của
dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π

B.
4
π
. C.
6
π

. D.
12
π
.*
100 : Một vật D Đ Đ H với tần số 5Hz. Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí -0,5a (a là biên độ dao động ) đến vị trí có li độ
+0,5a là :
A.
( )
1
10
s
B.
( )
1
20
s
C.
( )
1
30
s
D.
( )
1
15
s
101. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 400g,
lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l
0

= 25cm được
đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α = 30
0
so với mặt phẳng nằm
ngang. Đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn
vật nặng. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB
là:
A. 22,5cm B. 27,5cm C. 21cm D. 29cm
102. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dđđh trên đoạn
thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua
VTCB theo chiều dương. Lấy π
2
= 10. Lực gây ra chuyển động
của chất điểm ở thời điểm t = 1/12(s) có độ lớn:
A. 100N B.
3N
C. 1N D.
100 3N
103. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu
dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, độ cứng
k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy π
2
= 10. Chiều dài của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 40cm B. 31cm C. 29cm D. 20cm
104: Trong đoạn mạch R, L,C nối tiếp, tần số dòng điện bằng

50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn có hiện
tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ
phải có giá trị nào?
A.
F
π
2
10
4

B.
F
2
4
10.2
π

C.
F
π
3
10.2

D.
F
2
3
2
10
π


105: Hai nhạc cụ phát ra hai âm cơ bản có cùng tần số và
cùng cường độ âm. Người ta phân biệt được âm thanh do hai
nhạc cụ đó phát ra là nhờ vào đặc tính sính lí của âm đó là
A. mức cường độ âm. B. độ cao và độ to của âm.
C. âm sắc. D. độ to của âm.
106: Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao
động là
6
π
vật có vận tốc -2
π
cm/s. Chọn gốc thời gian lúc
vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = cos(4
t
π π
+
) (cm) B. x = 2cos(
4 t
π
) (cm)
C. x = 2cos(
t
π π
+
) (cm) D. x = cos(
4 t
π
) (cm)

107: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s.
Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi
với vận tốc là:
A. 20cm/s. B. 72km/h. C. 2m/s. D. 5cm/s.
108: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng
tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động
tổng hợp có thể là: A. 5cm. B. 21cm C. 2cm.
D. 3cm
109: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và
cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%.
Công suất hao phí trên đường truyền là:
A. 1000 KW B. 10 000 KW C. 100 KW D. 10 KW
110: Một đoạn mạch điện đặt dưới điện áp
0
s( . )
4
u U co t
π
ω
= +
V thì cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức
0
s( . )
4
i I co t A
π
ω
= −

. Các phần tử mắc trong đoạn
mạch này là: A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C
C. RLC nối tiếp với LC
2
ω
< 1. D. Cuộn dây không thuần
cảm.
111: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn
dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay đổi được, tụ
điện có điện dung
15,9 F
µ
. Điện áp hai đầu mạch điện có
biểu thức u = 200
2
cos(100πt-
6
π
)V. Khi công suất tiêu thụ
trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và
công suất sẽ là:
A. L =
π
10
2
H và 400W. B. L =
π
2
H và 400W.
C. L =

π
2
H và 500W. D. L =
π
2
H và 2000W.
112: Sóng truyền từ O đến M có phương trình sóng tại M là
u
M
= 5cos(50πt -
2
π
)cm, tốc độ truyền sóng là 50cm/s, M
cách O một đoạn 12,5cm thì phương trình sóng tại O là :
A. u
O =
5cos(50
π
t -
π
/4 )cm. B. u
O =
5cos(50
π
t -
π
)cm.
C. u
O =
5cos(50

π
t +
π
)cm. D. u
O =
5cos50
π
t cm.
113: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Phương truyền sóng và tần số sóng.
B. Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
114: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH,
điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, điện áp cực đại

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×