CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
-----HỢP ĐỒNG GIAO THẦU THI CÔNG
(Số: ....)
Hạng mục
Thuộc dự án
Địa chỉ
: Phát hoang; Ban ủi mặt bằng
:
:
Hôm nay, ngày 28 tháng 05 năm 2019, chúng tôi gồm:
BÊN GIAO THẦU: (Gọi tắt là Bên A)
-
Tên doanh nghiệp
: CÔNG TY ...
Địa chỉ
: ............................
Điện thoại
:.....................
Đại diện bởi
: ...........................
Tài khoản số
: ..................................
Mã số thuế
: ...................................
BÊN NHẬN THẦU: (Gọi tắt là Bên B)
-
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY ..... ..
Địa chỉ
: ..............
Điện thoại
: .........................
Tài khoản số
: .................
Đại diện
: ....................
Mã số thuế
: .................
Hai Bên thỏa thuận và thống nhất với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG GIAO THẦU
1.1
Bên A đồng ý giao, Bên B đồng ý nhận thực hiện công vi ệc “Phát hoang, ban ủi mặt
bằng khu đất có diện tích khoảng ..... tại .....(sau đây gọi tắt là “Cơng trình”). Bên B
phải đảm bảo cung cấp vật tư, nhân lực, thiết bị thi công để thi công phần vi ệc nêu
trên đã được Bên A phê duyệt thông qua các tài liệu đính kèm H ợp đ ồng này đ ảm b ảo
Cơng trình đạt chất lượng, tiến độ và theo yêu cầu của Bên A.
1.2
Bên B phải đi khảo sát hiện trường để có biện pháp thi cơng phù h ợp và đ ảm b ảo
không làm ảnh hưởng đến các khu đất chưa đền bù và có ph ương án s ử d ụng đ ường
để vận chuyển máy móc thiết bị của Khu cơng nghiệp hiện hữu nhằm đảm bảo an
toàn lao động, an ninh trật tự và không cản trở hoặc ảnh hưởng đến hoạt động bình
thường của Bên A hoặc của Khu cơng nghiệp hiện hữu.
Trang 1
-
1.3
1.4
Sau khi phát hoang đốn hạ cây xanh sát gốc, chặt dọn cây bụi, cắt cỏ thì thu gom đi
đổ tại các điểm tập kết rác theo quy định (nằm ngoài khu đất).
- Dọn dẹp, vệ sinh, hoàn trả mặt bằng cho Bên A.
Về Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây lớn đường kính gốc > 5cm thì cắt sát gốc, cách mặt đất tối đa 15cm;
- Cây lớn đường kính gốc <= 5cm thì nhổ gốc ln.
Sau khi phát hoang Nhà thầu sẽ tự dọn dẹp vận chuyển đi đổ tại nơi quy định.
- Địa điểm thực hiện: ......
Tài liệu đính kèm Hợp đồng:
1.4.1 Bản vẽ mặt bằng thi công;
1.4.2 Bảng Báo giá/Dự tốn thi cơng;
1.4.3 Bảng kế hoạch và tiến độ thi công (nêu rõ bi ện pháp thi công, ti ến đ ộ th ực
1.4.4
hiện và phương án xử lý rác, xác cây);
Danh mục máy móc thiết bị thi công chủ yếu.
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TỐN
2.1
Giá trị Hợp đồng trọn gói để Bên B thực hiện tồn bộ cơng việc được giao theo Hợp
2.2
đồng này là ......đồng (......đồng chẵn).
Đơn giá Hợp đồng là cố định được giữ nguyên và không thay đổi trong su ốt quá trình
thực hiện Hợp đồng. Giá trị Hợp đồng được mơ tả chi ti ết tại Dự tốn thi cơng đính
kèm Hợp đồng này.
Giá trị Hợp đồng đã bao gồm:
- Thuế VAT.
- Chi phí nhân cơng.
- Chi phí vật tư, trang thiết bị, máy móc.
- Phí mua bảo hiểm trang thiết bị máy móc và bảo hi ểm đối v ới nhân l ực c ủa Bên B,
-
bảo hiểm đối với Bên thứ 3, và các loại bảo hiểm khác theo qui định pháp luật.
Chi phí khắc phục sai sót.
Chi phí vận chuyển và xử lý rác, xác cây sau khi phát hoang.
Chi phí đi kiểm tra, khảo sát thực địa, chi phí đi lại, lưu trú.
Tất cả các chi phí khác có liên quan để thực hi ện cơng vi ệc theo H ợp đ ồng, l ợi
nhuận của Bên B và tất cả các loại thuế liên quan đến công việc theo quy đ ịnh c ủa
2.3
pháp luật.
Các thay đổi phát sinh:
2.3.1 Các công việc theo Hợp đồng này có thể thay đổi d ựa trên s ự th ỏa thu ận c ủa
2.3.2
các Bên bằng văn bản.
Phát sinh theo quy định của Hợp đồng này là những vi ệc phát sinh do thay đ ổi
thiết kế, thay đổi theo yêu cầu của Bên A trong quá trình thực hi ện H ợp đ ồng.
Khi có phát sinh thì:
a) Bên B cam kết với Bên A ngay lập tức tuân thủ thực hiện phát sinh khi nhận
được chỉ thị từ Bên A;
Trang 2
b) Căn cứ vào khối lượng phát sinh hai Bên sẽ thống nhất v ề giá tr ị phát sinh,
thời gian và giải pháp thực hiện trước khi tiến hành. Chi phí c ủa ph ần cơng
việc phải thay đổi hoặc phát sinh theo Điều này sẽ được th ực hi ện b ằng
phụ lục Hợp đồng. Bên B lập chi phí và chuyển đến Bên A xem xet ký duyệt
trước khi thực hiện. Phát sinh không sẽ không mặc nhiên đ ược hi ểu là gia
hạn Hợp đồng trừ khi được Bên A xác nhận bằng văn bản.
c) Giá trị phát sinh dựa trên đơn giá Hợp đồng và khối l ượng phát sinh đ ược
Bên A phê duyệt. Nếu khơng có đơn giá t ương t ự thì áp d ụng theo đ ơn giá
tại thời điểm phát sinh được hai Bên thỏa thuận.
2.3.3
Các Phát sinh sẽ không được tính:
a) Những cơng việc đã được nêu tại Hợp đồng và tài liệu Hợp đồng.
b) Những công tác được sửa chữa, khắc phục sai hỏng t ừ vi ệc thực hi ện công
việc, hoặc vi phạm Hợp đồng từ Bên B.
c) Những thay đổi đảm bảo đúng tiến độ của Hợp đồng.
2.4
Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán Giá trị Hợp đồng cho Bên B theo ti ến đ ộ
2.4.1
thanh toán như sau:
Đợt 1: Bên A tạm ứng cho Bên B khoản tiền tương đương 20% Giá tr ị H ợp đ ồng (bao
gồm thuế VAT) trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi Hợp đồng được ký, Bên A bàn
giao mặt bằng cho Bên B và Bên B đệ trình hồ sơ hợp lệ cho Bên A.
Hồ sơ đề nghị tạm ứng:
- Đề nghị tạm ứng;
- Hóa đơn VAT tương ứng giá trị tạm ứng;
- Biên bản xác nhận tập kết vật tư, máy móc, thiết bị được đại di ện Bên A
2.4.2
xác nhận.
Đợt 2: Bên A thanh toán cho Bên B đến 50% Giá tr ị H ợp đồng (đã bao g ồm giá tr ị t ạm
ứng đợt 1) trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi Bên B hoàn thành 100% kh ối
lượng công việc tại Khu 1 và Bên B đệ trình hồ sơ u c ầu thanh tốn h ợp l ệ cho Bên
A.
Hồ sơ thanh toán:
- Đề nghị thanh toán;
- Hoá đơn VAT tương ứng giá trị thanh toán;
- Biên bản nghiệm thu hồn thành 100% khối lượng cơng vi ệc c ủa Khu 1
(Phát quang đợt 1) theo quy định của Hợp đồng (đính kèm hình ảnh v ị trí
2.4.3
trước và sau khi phát hoang) có xác nhận của Bên A;
- Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí thực hiện;
- Bảng tính khối lượng, giá trị hồn thành.
Đợt 3: Bên A thanh toán cho Bên B đến 70% Giá tr ị H ợp đồng (đã bao g ồm giá tr ị t ạm
ứng đợt 1, thanh toán đợt 2) trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi Bên B hoàn thành
Trang 3
100% khối lượng công việc tại Khu 1 (Phát quang đợt 1), Khu 2 (Phát quang Đ ợt 2) và
Bên B đệ trình hồ sơ u cầu thanh tốn hợp lệ cho Bên A.
Hồ sơ thanh toán:
- Đề nghị thanh toán;
- Hoá đơn VAT tương ứng giá trị thanh toán;
- Biên bản nghiệm thu hồn thành 100% khối lượng cơng vi ệc c ủa Khu 1
(Phát quang đợt 1), Khu 2 (Phát quang đợt 2) theo quy định c ủa H ợp đ ồng
(đính kèm hình ảnh vị trí trước và sau khi phát hoang) có xác nh ận c ủa Bên
2.4.4
A;
- Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí thực hiện;
- Bảng tính khối lượng, giá trị hồn thành.
Đợt 4: Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá tr ị quy ết toán H ợp đ ồng (đã bao g ồm giá
trị tạm ứng đợt 1, giá trị thanh toán đợt 2, đợt 3) trong th ời hạn 15 ngày làm vi ệc sau
khi Bên B hoàn thành 100% khối lượng công việc theo quy đ ịnh H ợp đ ồng và kh ối
lượng phát sinh (nếu có); thu dọn, xử lý rác và hoàn trả mặt bằng theo đúng yêu c ầu
cho Bên A và Bên B đệ trình hồ sơ hợp lệ cho Bên A.
Hồ sơ thanh toán:
- Đề nghị thanh toán;
- Hoá đơn VAT tương ứng giá trị quyết toán Hợp đồng (tr ừ đi các giá tr ị đã
-
xuất hóa đơn trước đó);
Biên bản nghiệm thu hồn thành tồn bộ cơng vi ệc theo H ợp đồng và khối
lượng phát sinh (nếu có) (đính kèm hình ảnh vi trí tr ước và sau khi phát
hoang) có xác nhận của Bên A;
Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí thực hiện;
Bảng quyết tốn giá trị Hợp đồng;
Bản vẽ hồn cơng;
Biên bản thanh lý Hợp đồng.
Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình th ức chuy ển kho ản
-
2.5
vào tài khoản Ngân hàng của Bên B.
ĐIỀU 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
3.1
Thời gian bắt đầu thực hiện Hợp đồng kể từ ngày Hợp đồng có hi ệu lực và Bên A đã
3.2
bàn giao mặt bằng cho Bên B.
Mốc tiến độ: .........ngày (kể cả thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ) kể từ ngày bàn giao
3.3
3.4
mặt bằng.
Thời gian thi công chỉ được gia hạn trong những trường hợp sau:
- Phát sinh trường hợp bất khả kháng;
- Phát sinh thêm công việc ngồi Hợp đồng đã có văn bản xác nhận của Bên A;
- Lỗi phát sinh do Bên A.
Khi xảy ra những trường hợp gia hạn thời gian thi công nêu trên, Bên B có trách nhi ệm
thơng báo cho Bên A để xác nhận vào nhật ký công tr ường ho ặc làm biên b ản xác
nhận giữa hai bên, để làm cơ sở cho việc tính thêm thời gian thi công cho Bên B.
Trang 4
ĐIỀU 4: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO
4.1
Yêu cầu về chất lượng Cơng trình.
4.1.1 Cơng trình phải được thi cơng theo đúng bản vẽ thi ết k ế (k ể c ả phần s ửa đ ổi
được Bên A chấp thuận), đúng chỉ dẫn kỹ thuật được phê duy ệt, ch ỉ d ẫn kỹ
thuật phù hợp với hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp d ụng cho Cơng
trình và các quy định về chất lượng cơng trình xây dựng theo quy đ ịnh c ủa
pháp luật hiện hành, bảo đảm sự thơng thống dịng chảy, thẩm mỹ, an tồn…
cho hệ thống kênh rạch trong dự án và không ảnh hưởng đến h ệ th ống kênh
4.1.2
rạch xung quanh.
Bên B cung cấp cho Bên A các kết quả thí nghi ệm vật li ệu, v ật t ư, s ản ph ẩm
cơng việc hồn thành (nếu có). Các kết quả này phải được thực hi ện b ởi phịng
4.1.3
4.2
thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định.
Bên B đảm bảo vật tư, vật liệu, trang thiết bị do mình sử dụng có ngu ồn gốc,
xuất xứ, chất lượng như đã cam kết theo quy định của Hợp đồng.
Nghiệm thu, bàn giao Công trình.
4.2.1 Sau khi các cơng việc theo Hợp đồng được hồn thành, Bên B sẽ thơng báo cho
4.2.2
Bên A để tiến hành nghiệm thu Cơng trình.
Bên B thơng báo cho Bên A để nghiệm thu Cơng trình khơng s ớm h ơn 03 ngày
trước khi Cơng trình được hồn thành và sẵn sàng để bàn giao. N ếu Cơng trình
4.2.3
được chia thành các phần, Bên B có thể đề nghị nghiệm thu theo từng phần.
Sau khi Cơng trình đủ điều kiện để nghiệm thu, hai bên l ập biên b ản nghi ệm
thu, bàn giao theo Hợp đồng. Nếu có những cơng việc cịn tồn đọng và các sai
sót về cơ bản không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng Cơng trình thì nh ững
tồn đọng này được ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao cơng trình và Bên B
phải có trách nhiệm khắc phục hồn tồn những tồn đọng này b ằng chi phí
4.2.4
của Bên B.
Trường hợp Cơng trình chưa đủ điều kiện để nghiệm thu, bàn giao, các bên xác
định lý do và nêu cụ thể những cơng việc mà Bên B phải làm đ ể hồn thành
4.3
Cơng trình theo quy định của Hợp đồng này.
Trách nhiệm của Bên B đối với các sai sót do lỗi của Bên B:
4.3.1 Bằng kinh phí của Bên B, Bên B phải hồn thành các cơng vi ệc cịn t ồn đ ọng
được nêu trong biên bản nghiệm thu, bàn giao trong khoảng thời gian h ợp lý
4.3.2
mà Bên A yêu cầu.
Trường hợp Bên B không sửa chữa được sai sót hay hư hỏng trong khoảng th ời
gian do Bên A yêu cầu, Bên A có quyền tự ti ến hành công vi ệc ho ặc thuê m ột
bên thứ ba sửa chữa, khắc phục và Bên B phải chịu mọi chi phí s ửa ch ữa, kh ắc
phục nêu trên. Bên B sẽ không phải chịu trách nhi ệm v ề công vi ệc s ửa ch ữa
của bên thứ ba (hoặc của Bên A) nhưng vẫn phải chịu trách nhi ệm ti ếp t ục
nghĩa vụ của mình đối với Cơng trình theo quy định Hợp đồng.
Trang 5
4.3.3
Nếu sai sót hoặc hư hỏng dẫn đến việc Bên A/Chủ đầu tư bị mất toàn b ộ hay
phần lớn lợi ích từ Hợp đồng, Bên A sẽ được quyền đơn phương chấm dứt toàn
bộ Hợp đồng do phần lớn cơng trình khơng thể đ ưa vào sử d ụng cho m ục đích
4.4
đã định. Khi đó, Bên B sẽ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên A.
Sau khi đã cấp biên bản nghiệm thu, bàn giao; m ỗi bên sẽ phải ch ịu trách nhi ệm hoàn
thành các nghĩa vụ vẫn chưa được thực hiện tại thời điểm đó. H ợp đồng vẫn được coi
là có hiệu lực đối với nội dung và phạm vi của những nghĩa vụ chưa được hoàn thành.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
5.1
Quyền của Bên A
5.1.1 Bên A có quyền đình chỉ thi cơng nếu phát hiện Bên B sử d ụng vật t ư không
bảo đảm chất lượng, không đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thi công Công trình
khơng đảm bảo chất lượng, khơng đảm bảo an tồn lao động trong thi cơng.
Những phí tổn do các ngun nhân này gây ra, Bên B ph ải chịu trách nhi ệm chi
trả hoàn toàn và bồi thường thiệt hại cho Bên A.
5.1.2 Tạm dừng Hợp đồng, chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu Bên B phải khắc ph ục
nếu Bên B vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này.
5.1.3 Yêu cầu Bên B thay đổi nhân sự thi cơng gói thầu, nếu Bên A nh ận th ấy nhân
sự của Bên B khơng có đầy đủ chứng chỉ, bằng cấp, không đủ năng l ực ho ặc
không tuân thủ bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng hoặc gây phương hại đến
an toàn, sức khoẻ hoặc bảo vệ môi trường hoặc một số biểu hiện tiêu c ực
khác, Bên B phải có trách nhiệm thực hiện ngay những yêu cầu này.
5.1.4 Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật và quy đ ịnh
5.2
của Hợp đồng này.
Nghĩa vụ của Bên A
5.2.1 Bàn giao toàn bộ hoặc từng phần mặt bằng cho Bên B quản lý, sử d ụng phù
hợp với tiến độ và các thoả thuận của Hợp đồng
5.2.2 Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Bên B hồn thành cơng vi ệc, chỉ định đ ại di ện
(bằng văn bản) thay mặt mình để giải quyết tất cả cơng vi ệc có liên quan đ ến
việc thực hiện Hợp đồng này và phải có mặt tại cơng trường khi nhận bàn giao
và nghiệm thu.
5.2.3 Thanh toán đúng hạn cho Bên B theo đúng nội dung của Hợp đồng này.
5.2.4 Cung cấp tài liệu cần thiết và đưa ra quyết định kịp thời khi có yêu cầu của Bên
B. Đồng thời, thông báo kịp thời cho Bên B những thay đổi về thiết kế.
5.2.5 Cung cấp nguồn điện, nước cho Bên B thi cơng (nếu có), Bên B chịu chi phí s ử
dụng cho q trình thi cơng của mình.
5.2.6 Nhận bàn giao, nghiệm thu Cơng trình do Bên B thực hi ện theo đúng quy đ ịnh
của Hợp đồng này.
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
Trang 6
6.1
Quyền của Bên B
6.1.1 Yêu cầu Bên A thanh toán theo đúng tiến độ của Hợp đồng.
6.1.2 Yêu cầu Bên A bàn giao mặt bằng để thi công theo nội dung của Hợp đồng này.
6.1.3 Được thay đổi các biện pháp thi công sau khi được Bên A chấp thu ận nh ằm
đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng, an tồn, hi ệu quả cơng trình trên c ơ
6.1.4
sở giá trị Hợp đồng đã ký kết.
Được quyền đề xuất với Bên A về khối lượng phát sinh ngoài H ợp đ ồng; t ừ
chối thực hiện cơng việc ngồi phạm vi Hợp đồng khi chưa được hai bên thống
6.1.5
nhất và những yêu cầu trái pháp luật của Bên A.
Bên B có quyền sử dụng nguồn cung cấp điện, nước và dịch vụ khác cho m ục
đích thi cơng cơng trình; Bên B có trách nhi ệm bảo v ệ ngu ồn đi ện, n ước mà
Bên A cung cấp. Bên B phải tự mình chịu rủi ro và dùng chi phí c ủa mình, cung
cấp máy móc thiết bị cần thiết để sử dụng những dịch vụ này và để đo số
lượng tiêu thụ. Số lượng tiêu thụ và số tiền phải trả cho các dịch vụ trên Bên B
phải thanh toán theo quy định. Đơn giá căn cứ theo đ ơn giá quy đ ịnh hi ện hành
6.2
hoặc do hai Bên thỏa thuận.
Nghĩa vụ của Bên B.
6.2.1 Chịu trách nhiệm thực hiện thi cơng Cơng trình, các hạng m ục Cơng trình theo
6.2.2
đúng thiết kế, chất lượng, khối lượng và tiến độ đã được phê duyệt.
Tất cả thông báo hay văn bản có liên quan đến vi ệc th ực hi ện H ợp đ ồng này
6.2.3
phải được thông qua Bên A hoặc đại diện hợp pháp của Bên A.
Chịu trách nhiệm trước Bên A và trước pháp luật trong vi ệc đảm b ảo an tồn
thi cơng và chất lượng công việc từ giai đoạn chuẩn bị đến giai đo ạn nghi ệm
6.2.4
thu và đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Có trách nhiệm mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, bảo hi ểm trang thi ết
bị máy móc và bảo hiểm con người (nhân lực của Bên B, bảo hi ểm đối v ới Bên
6.2.5
thứ 3) theo quy định của pháp luật.
Đảm bảo nhân sự của mình tham gia thực hi ện H ợp đồng này ph ải là ng ười có
6.2.6
đủ năng lực và có đủ điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật.
Mở sổ nhật ký cơng trình, theo dõi chặt chẽ tình hình thực hi ện ti ến đ ộ thi
cơng các cơng tác, có biện pháp xử lý tốt các sự cố, các vấn đề kỹ thuật, an tồn,
6.2.7
trên cơng trường.
Quản lý thống nhất mặt bằng xây dựng, đảm bảo an ninh, an toàn khu vực thi
cơng, an tồn lao động và vệ sinh mơi trường, phịng cháy ch ữa cháy trong và
6.2.8
sau khi hồn tất thi cơng.
Lập hồ sơ nghiệm thu, thanh tốn, quyết tốn với Bên A. Bàn giao h ồ s ơ có liên
quan đến chất lượng Cơng trình, hồ sơ hồn cơng Cơng trình theo đúng quy
định của pháp luật.
6.2.9 Bàn giao các hạng mục của Cơng trình theo đúng tiến độ như đã thỏa thuận.
6.2.10 Chịu trách nhiệm nếu để xảy ra các việc kiện cáo, khi ếu nại phát sinh trong
q trình thi cơng cơng trình theo nội dung của Hợp đồng này.
Trang 7
6.2.11 Trường hợp xảy ra vấn đề khơng an tồn, vệ sinh đối v ới khu v ực lân c ận, Bên
B phải huy động lực lượng để khắc phục, làm vệ sinh trả l ại tình tr ạng mơi
trường ban đầu trong vòng tối đa 03 gi ờ đồng hồ sau khi nh ận đ ược yêu c ầu
của Bên A. Nếu Bên B không thực hiện trong thời gian 03 gi ờ theo yêu c ầu thì
Bên A sẽ mời một đơn vị khác thực hiện dọn dẹp, khắc phục và chi phí này sẽ
được trừ vào tiền thanh tốn của Bên B.
6.2.12 Thi cơng mà gây hư hỏng, thiệt hại cho tài sản, cơng trình, hạ t ầng và quang
cảnh của Chủ đầu tư, của Chủ sở hữu khác thì có trách nhi ệm sửa chữa, bồi
thường thiệt hại.
6.2.13 Chịu trách nhiệm xin các Giấy phep cần thiết đối v ới Nhà thầu thi công t ại c ơ
quan Nhà nước có thẩm quyền khi tiến hành thực hiện Hợp đồng này.
6.2.14 Không được tự ý thay đổi nhân sự đại diện của Bên B cho đến khi đ ược Bên A
chấp thuận. Bên B có quyền đề nghị thay thế đại diện của Bên A n ếu cung c ấp
đầy đủ những chứng cứ khẳng định việc gây khó khăn trong q trình thi cơng
xuất phát từ động cơ cá nhân.
6.2.15 Không được chuyển giao, chuyển nhượng một phần hoặc tồn bộ gói thầu thi
cơng cho bên thứ ba mà chưa có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A.
6.2.16 Có trách nhiệm và tạo điều kiện cho Bên A trong vi ệc nghi ệm thu, xác nhận
khối lượng do mình đã thực hiện đến thời điểm tạm ngưng thi cơng (n ếu có)
để Bên A có điều kiện tiếp tục tổ chức thi cơng.
6.2.17 Phối hợp chặt chẽ với Bên A trong công tác tổ chức thi công nh ững hạng m ục,
công việc có liên quan đến một Nhà thầu khác cùng thi cơng trong cùng khu
vực dự án.
6.2.18 Có trách nhiệm đăng ký tạm trú cho cơng nhân v ới Chính quy ền đ ịa ph ương và
Ban quản lý dự án.
6.2.19 Chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ tài sản của mình, tài sản do Chủ đầu t ư, Bên
A bàn giao khi thi cơng tại cơng trường, nếu có hư hỏng, mất mát thì Bên B chịu
trách nhiệm bồi thường.
6.2.20 Bồi thường thiệt hại (kể cả các khoản phạt vi phạm hành chính mà c ơ quan có
thẩm quyền áp dụng với Bên A) cho Bên A trong trường hợp Bên B vi phạm các
quy định về quản lý xây dựng như không đảm bảo vệ sinh môi tr ường, an tồn
lao động, an ninh cơng trường, phịng chống cháy, nổ,...gây thiệt hại cho Bên A.
6.2.21 Chịu trách nhiệm đối với Bên A và các bên liên quan đối với bất kỳ tai nạn, cháy
nổ hoặc thiệt hại khác xảy ra trong q trình thi cơng (nếu có) do l ỗi c ố ý ho ặc
vô ý của Bên B, nhân viên và nhà thầu của Bên B trong quá trình thi cơng.
6.2.22 Hồn trả mặt bằng, di chuyển vật tư, máy móc, thi ết bị và nh ững tài s ản khác
của Bên B ra khỏi công trường ngay sau khi Cơng trình đã đ ược nghi ệm thu,
bàn giao cho Bên A hoặc Hợp đồng bị chấm dứt. Trong thời h ạn 07 ngày k ể t ừ
ngày Cơng trình được Bên A nghiệm thu hoặc Hợp đồng bị ch ấm d ứt mà Bên B
vẫn chưa di chuyển vật tư, máy móc, thiết bị và những tài sản khác c ủa Bên B
Trang 8
ra khỏi công trường, đảm bảo vệ sinh sau khi di chuy ển, Bên A có quy ền thuê
một đơn vị thứ ba để thực hiện việc di dời và tồn bộ chi phí th sẽ do Bên B
chịu trách nhiệm chi trả, khi đó, Bên A sẽ khơng chịu bất kỳ trách nhi ệm nào
đối với toàn bộ tài sản của Bên B.
ĐIỀU 7: TRÁCH NHIỆM VI PHẠM HỢP ĐỒNG
7.1
Nếu tiến độ thi cơng bị chậm trễ thì Bên B chịu phạt 0,5%/ngày trên Giá tr ị H ợp đ ồng
trên giá trị chậm trễ. Tổng giá trị khoản phạt do tr ễ ti ến đ ộ không v ượt quá 12% giá
7.2
trị Hợp đồng.
Khi hết thời hạn thanh toán mà Bên A vẫn chưa thanh toán ho ặc thanh tốn ch ưa đ ủ
mà khơng có lí do chính đáng, Bên A chịu phạt theo mức lãi suất cho vay quá hạn của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành tại thời điểm thanh tốn khơng vượt q
7.3
12% giá trị Hợp đồng
Bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không do l ỗi c ủa Bên A, Bên B hoàn tr ả
toàn bộ số tiền đã nhận thanh toán, chịu phạt 12% giá trị H ợp đồng và b ồi th ường
thiệt hại. Trong trường hợp này, tồn bộ Cơng trình mà Bên B đã thi cơng sẽ thu ộc
quyền sở hữu của Bên A và Bên A khơng có nghĩa vụ thanh tốn cho Bên B b ất kỳ
khoản tiền nào liên quan đến Cơng trình mà Bên B đã thi công cho Bên A theo quy
7.4
định của Hợp đồng này.
Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không do lỗi của Bên B, Bên A mất tồn b ộ
số tiền đã thanh tốn cho Bên B, đồng thời chịu phạt 12% giá tr ị c ủa H ợp đồng và chịu
trách nhiệm thanh toán cho Bên B các hạng mục Cơng trình mà Bên B đã thi cơng hồn
tất, đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng, thiết kế như đã quy định trong Hợp đồng
7.5
này nhưng chưa được Bên A thanh toán.
Bên B vi phạm điều khoản liên quan đến chất lượng, sử d ụng v ật t ư kem ch ất l ượng,
vi phạm về vệ sinh, an tồn thi cơng Quy định tại Điều 11 H ợp đ ồng, Bên B đ ồng ý
7.6
chịu phạt 05% Tổng giá trị Hợp đồng cho 01 lần vi phạm.
Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không chịu bất kỳ chế tài nào khi
xảy ra một trong những trường hợp sau:
7.6.1 Bên B chậm bàn giao Cơng trình (từng hạng mục Cơng trình theo ti ến đ ộ) đ ể
Bên A nghiệm thu quá 15 ngày kể tính ngày hết hạn thi cơng Cơng trình (bao
gồm cả thời gian gia hạn).
7.6.2 Bên B thi cơng Cơng trình cẩu thả, kem chất lượng, sử d ụng vật tư kem ch ất
lượng hoặc thi công không đúng với thiết kế đã duyệt.
7.6.3 Bên B khơng đảm bảo biện pháp an ninh, an tồn, vệ sinh mơi tr ường q 02
lần trong q trình thi cơng.
7.6.4 Dừng thi cơng q 10 ngày mà khơng có lý do chính đáng.
7.6.5 Vi phạm Hợp đồng mà khơng có biện pháp khắc phục trong th ời hạn đ ược nêu
trong thông báo của Bên A.
Trang 9
Khi đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại khoản này, Bên A thông báo cho Bên B
trước 07 ngày tính từ ngày chấm dứt.
7.7
Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại khoản 7.6 đi ều này, H ợp đồng sẽ đ ược x ử lý
như sau:
7.7.1 Hai bên tiến hành nghiệm thu các hạng mục do Bên B thi cơng hồn t ất, đ ảm
bảo chất lượng, đúng thiết kế và Bên A có thể thuê nhà thầu khác để tiếp t ục
thi công, Bên A thanh tốn cho Bên B giá trị thi cơng hồn t ất này sau khi tr ừ đi
các khoản phạt Hợp đồng và các khoản thiệt hại mà Bên A phải gánh ch ịu do
Hợp đồng chấm dứt, và
7.7.2 Bên B phải hoàn trả lại toàn bộ số tiền đã nhận thanh toán cho các h ạng m ục
chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng không đảm bảo chất lượng, thi ết k ế
hoặc các hạng mục đã hoàn thành mà Bên A buộc phải tháo d ỡ, h ủy b ỏ vì
khơng th nhà thầu khác để tiếp tục thi công.
7.7.3 Trường hợp số tiền phạt, bồi thường thiệt hại cho Bên A l ớn h ơn số ti ền mà
Bên A phải thanh toán/nhận thanh toán theo quy định tại Đi ều 7.7.1 và Đi ều
7.8
7.7.2, Bên B có nghĩa vụ thanh tốn cho Bên A số tiền chênh lệch này.
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại liên quan đến chất lượng Cơng trình:
7.8.1 Theo quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến chất l ượng Cơng trình áp
dụng đối với Nhà thầu thi cơng, Bên B chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ các
thiệt hại phát sinh mà Bên A, Bên thứ 3 phải gánh chịu liên quan đ ến ch ất
lượng Cơng trình do Bên B thi công theo nội dung của Hợp đồng này.
7.8.2 Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của Bên B theo quy định tại Điều 8.8.1 được
áp dụng cho cả trường hợp Cơng trình đã nghiệm thu đưa vào sử d ụng, H ợp
đồng đã được các bên thanh lý, tuy nhiên, trách nhi ệm này ch ỉ n ằm trong gi ới
hạn các quy định pháp luật hiện hành.
ĐIỀU 8: TẠM DỪNG, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
8.1
Hợp đồng tạm dừng trong những trường hợp sau:
8.1.1 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng;
8.1.2 Khi có yêu cầu tạm dừng Hợp đồng của Bên A;
8.1.3 Khi Bên B vi phạm các điều khoản liên quan đến chất l ượng thi công, vi ph ạm
các nội dung liên quan đến an toàn lao động, vệ sinh môi tr ường, s ử d ụng v ật
tư kem chất lượng hoặc vi phạm các điều khoản khác của Hợp đồng cần phải
tạm dừng Hợp đồng để Bên B khắc phục vi phạm theo yêu cầu của Bên A;
8.1.4 Khi Bên A vi phạm điều khoản thanh toán được quy định tại Điều 2 c ủa H ợp
8.2
đồng;
Hợp đồng chấm dứt trong những trường hợp sau:
8.2.1 Khi các bên hoàn thành Hợp đồng;
Trang 10
8.2.2 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng dẫn đến các bên không thể tiếp t ục th ực
8.3
hiện Hợp đồng;
8.2.3 Theo thỏa thuận của các bên;
8.2.4 Do một trong hai bên hoặc cả hai giải thể, phá sản;
8.2.5 Do một trong hai bên vi phạm Hợp đồng;
Xử lý Hợp đồng khi Hợp đồng tạm dừng:
8.3.1 Khi Hợp đồng tạm dừng theo quy định tại Điều 8.1.1, Hợp đồng được xử lý
theo quy định tại Điều 9.2 và 9.3 của Hợp đồng.
8.3.2 Khi Hợp đồng tạm dừng theo quy định tại Điều 8.1.2, Bên A có nghĩa v ụ thông
báo cho Bên B bằng văn bản trước 07 ngày tính từ ngày t ạm d ừng. Khi h ết t ạm
dừng Hợp đồng, Bên A có nghĩa vụ thơng báo trước cho Bên B 07 ngày tính t ừ
ngày tiếp tục lại Hợp đồng, đồng thời cung cấp các yêu cầu phát sinh (n ếu có)
khi tiếp tục thực hiện Hợp đồng để các bên thỏa thuận, gi ải quy ết yêu cầu
phát sinh.
8.3.3 Khi Hợp đồng tạm dừng theo quy định tại Điều 8.1.3, Bên B có trách nhi ệm
khắc phục các vi phạm bằng chi phí riêng của Bên B, H ợp đ ồng ch ỉ đ ược ti ếp
tục khi Bên B đã khắc phục xong các vi phạm.
8.3.4 Khi Hợp đồng tạm dừng theo quy định tại Điều 8.1.4, Hợp đồng xử lý theo quy
định tại Điều 7.2 của Hợp đồng. Bên B tiếp tục thực hi ện Hợp đồng ngay sau
8.4
ngày khi nhận thanh toán đầy đủ từ Bên A.
Xử lý Hợp đồng khi Hợp đồng chấm dứt:
8.4.1 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 8.2.1, các bên tiến hành quy ết
toán, thanh lý Hợp đồng.
8.4.2 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 8.2.2, Điều 8.2.3, Đi ều 8.2.4,
Hợp đồng được xử lý theo quy định tại Điều 9.4.2 của Hợp đồng này.
8.4.3 Khi Hợp đồng chấm dứt theo quy định tại Điều 8.2.5, Hợp đồng được x ử lý
theo quy định tại Điều 7 của Hợp đồng.
ĐIỀU 9: TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG
9.1
Bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan, và nằm ngồi t ầm ki ểm soát
của các bên bao gồm nhưng không giới hạn như động đất, bảo, lũ, l ụt, l ốc, sóng th ần,
lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, quy ết định hành
chính của cơ quan Nhà nước…và các thảm hoạ khác chưa lường hết tr ước đ ược, s ự
9.2
thay đổi chính sách hoặc sự ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam…
Nếu một trong các bên vì điều kiện bắt buộc khơng thể thực hi ện m ột phần ho ặc
tồn bộ trách nhiệm, cơng việc của mình do trường hợp bất kh ả kháng ho ặc do b ị
ảnh hưởng bởi một bên khác theo Hợp đồng thì trong vịng 03 ngày k ể t ừ khi s ự c ố
xảy ra, bên bị ảnh hưởng sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bản toàn b ộ s ự vi ệc chi
tiết của trường hợp bất khả kháng. Bên đã thông báo, phải đ ược mi ễn cho vi ệc th ực
Trang 11
hiện công việc thuộc nghĩa vụ trong thời gian mà tình trạng bất khả kháng c ản tr ở
9.3
việc thực hiện của họ.
Trách nhiệm của các bên trong trường hợp bất khả kháng.
9.3.1 Việc một bên khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do sự ki ện b ất kh ả kháng
sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt H ợp đồng. Trong trường h ợp x ảy
ra sự bất khả kháng thời gian thực hiện Hợp đồng sẽ đ ược keo dài b ằng th ời
gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng khơng thể th ực hi ện
có nghĩa vụ theo Hợp đồng của mình và sự cố này sẽ phải được gi ải quy ết càng
9.3.2
9.4
sớm càng tốt với tất cả nỗ lực và sự khẩn trương cần thiết của cả hai bên.
Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, các bên sẽ tiến hành thỏa thu ận l ại nội dung
của họp đồng sau cho phù hợp với tình hình thực tế.
Chấm dứt Hợp đồng có lựa chọn và thanh toán.
9.4.1 Nếu trường hợp bất khả kháng xảy ra mà mọi nỗ l ực c ủa m ột bên ho ặc các
bên không đem lại kết quả và buộc phải chấm dứt công vi ệc t ại m ột thời đi ểm
bất kỳ. Bên nào muốn chấm dứt Hợp đồng thì Bên đó sẽ gửi thơng báo v ề vi ệc
chấm dứt Hợp đồng bằng văn bản cho bên kia và vi ệc ch ấm d ứt sẽ có hi ệu l ực
9.4.2
trong vịng 10 ngày kể từ ngày gửi thơng báo.
Nghĩa vụ thanh tốn khi Hợp đồng chấm dứt do sự kiện bất khả kháng.
- Hai bên tiến hành nghiệm thu các hạng mục do Bên B thi cơng hồn t ất,
đảm bảo chất lượng, đúng thiết kế và Bên A có thể thuê nhà thầu khác đ ể
-
tiếp tục thi cơng, Bên A thanh tốn cho Bên B giá trị hoàn tất này; và
Bên B phải hoàn trả lại toàn bộ số tiền đã nhận thanh toán cho các h ạng
mục chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng không đảm bảo chất l ượng,
thiết kế hoặc các hạng mục đã hoàn thành mà Bên A buộc ph ải tháo d ỡ,
hủy bỏ vì khơng th nhà thầu khác để tiếp tục thi công.
ĐIỀU 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
10.1 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu các bên có phát sinh mâu thu ẫn ho ặc tranh
chấp, hai Bên sẽ cùng nhau thương lượng, đàm phán để gi ải quy ết nh ững mâu thu ẫn,
10.2
tranh chấp đó trên tinh thần hợp tác, đơi bên cùng có lợi.
Các tranh chấp khơng thể giải quyết bằng thương lượng, đàm phán thì Tịa án nhân
dân có thẩm quyền tại Tp.Hồ Chí Minh là c ơ quan gi ải quy ết tranh ch ấp c ủa các bên.
Mọi vấn đề liên quan đến tranh chấp Hợp đồng, phạt, bồi thường thi ệt hại và các v ấn
đề khác sẽ được các bên thực hiện theo phán quyết của Tịa án.
ĐIỀU 11: AN TỒN CƠNG TRƯỜNG
1
An tồn lao động
11.1.1 Bên B phải lập các biện pháp an toàn cho người và cơng trình trên cơng tr ường
2
xây dựng, kể cả các cơng trình phụ cận;
Biện pháp an tồn, nội quy về an toàn lao động phải được th ể hi ện công khai
trên công trường xây dựng để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy
Trang 12
hiểm trên cơng trường phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phịng tai
3
nạn;
Các bên có liên quan phải thường xun kiểm tra giám sát cơng tác an tồn lao
động trên cơng trường. Khi phát hiện có vi phạm về an tồn lao đ ộng thì ph ải
đình chỉ thi công xây dựng. Tổ chức, cá nhân để xảy ra vi phạm về an toàn lao
4
động thuộc phạm vi quản lý của mình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật;
Bên B có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao
động cho người lao động của mình. Đối với một số cơng vi ệc yêu c ầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động thì người lao động phải có gi ấy ch ứng nh ận đào t ạo
5
về an toàn lao động;
Bên B có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao
6
động cho người lao động;
Khi có sự cố về an tồn lao động, Bên B có trách nhi ệm t ổ ch ức x ử lý và báo cáo
cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định c ủa pháp lu ật
đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thi ệt h ại do Bên B
không bảo đảm an tồn lao động gây ra.
11.2 Bảo vệ mơi trường
1
Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi tr ường cho người lao
động trên công trường và bảo vệ mơi trường xung quanh, bao gồm có bi ện
pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hi ện tr ường. Ph ải th ực
2
hiện các biện pháp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy định.
Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải có biện pháp che
3
chắn bảo đảm an tồn, vệ sinh mơi trường.
Bên B phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát vi ệc thực hi ện bảo vệ môi tr ường
xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về
môi trường. Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng không tuân th ủ các quy
định về bảo vệ mơi trường thì chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà n ước v ề mơi
trường có quyền tạm ngừng thi công xây dựng và yêu cầu nhà thầu th ực hi ện
4
đúng biện pháp bảo vệ môi trường.
Tổ chức, cá nhân để xảy ra các hành vi làm t ổn hại đến môi tr ường trong q
trình thi cơng xây dựng cơng trình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi
thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
11.3 Phịng chống cháy nổ
Nhà thầu phải tuân thủ các quy định của nhà n ước và c ủa Bên A v ề phòng ch ống cháy
4
nổ.
Điện, nước trên công trường
11.4.1 Trừ trường hợp quy định ở dưới đây, Bên A phải chịu trách nhi ệm cung c ấp
2
điện, nước và các dịch vụ khác mà Bên B cần.
Bên B có quyền sử dụng việc cung cấp điện, nước và dịch vụ khác có th ể có
trên cơng trường cho mục đích thi cơng cơng trình mà các chi ti ết và giá đã
được đưa ra trong các yêu cầu của Bên A; Bên B có trách nhi ệm bảo v ệ ngu ồn
Trang 13
điện, nước để phục vụ thi cơng cơng trình. Bên B phải t ự mình ch ịu r ủi ro và
dùng chi phí của mình, cung cấp máy móc thi ết bị c ần thi ết đ ể s ử d ụng nh ững
3
dịch vụ này và để đo số lượng tiêu thụ.
Bên A và Bên B thương lượng về việc sử dụng điện, nước và chi phí chênh l ệch
do tiêu hao điện, nước tại văn bản khác của các bên tr ước khi Bên B ti ến hành
thi công.
11.5 An ninh công trường
11.5.1 Bên B phải chịu trách nhiệm về việc cho phep nh ững ng ười không có nhi ệm v ụ
vào cơng trường;
11.5.2 Những người có nhiệm vụ được vào công trường gồm nhân l ực c ủa Bên B và
của Bên A và những người khác do Bên A (hoặc người thay m ặt) thông báo cho
Bên B biết.
ĐIỀU 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
12.1 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu một trong hai bên có yêu cầu s ửa đ ổi ho ặc b ổ
sung Hợp đồng này thì cần phải có sự chấp thuận bằng văn bản của bên còn l ại. N ội dung
điều chỉnh được thể hiện bằng văn bản đính kèm theo H ợp đồng này, văn b ản này là m ột
12.2
bộ phần không tách rời khỏi Hợp đồng và có giá trị pháp lý ràng buộc các Bên.
Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản. Hợp đồng có
hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Trang 14